|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6/2021/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc lĩnh vực giáo dục cho cơ quan tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
6/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6/2021/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 04
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 190/TTr-SGDĐT ngày 17/02/2021; Sở Tài chính tại Văn
bản số 1473/STC-QLG&CS ngày 17/12/2020 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, trang thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc phạm
vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Báo cáo thẩm định số 113/BC-STP ngày
09/02/2021 của Sở Tư pháp và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định; cụ thể như sau:
- Máy móc, thiết bị có trong
danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thực hiện theo
quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Máy móc, thiết bị đủ điều kiện
là tài sản cố định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này áp dụng cho các cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt, Trường Cao đẳng sư
phạm Nam Định và Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/3/2021.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 6/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên máy móc, trang thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Mục đích, đối tượng sử dụng
|
Định mức
|
I
|
Thiết
bị dùng cho cấp học mầm non và giáo dục phổ thông
|
1
|
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường
|
01 bộ/điểm trường
|
2
|
Bộ âm thanh phòng họp hội đồng
|
Bộ
|
Dùng chung: Hội họp, hội thảo,
sinh hoạt chuyên môn
|
01 bộ/điểm trường
|
3
|
Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
Dùng cho BGH, Kế toán, Văn
thư, tổ nhóm chuyên môn
|
Tối đa 10 bộ/1điểm trường
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết cấp mầm
non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX
|
01 bộ/phòng
|
3.1
|
Phòng học tin học
|
|
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học THCS, THPT, GDTX
|
46 bộ/phòng
|
3.2
|
Phòng học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học THCS, THPT, GDTX
|
46 bộ/phòng
|
3.3
|
Phòng thư viện
|
|
|
Tối đa 10 bộ/1 phòng
|
4
|
Bộ máy chiếu
|
Bộ
|
Phòng học lý thuyết, phòng học
tin học, phòng học ngoại ngữ, phòng thư viện các cấp học mầm non, tiểu học,
THCS, THPT, GDTX
|
01 bộ/phòng
|
5
|
Máy in
|
Chiếc
|
Dùng chung cho các hoạt động
chuyên môn của nhà trường
|
Tối đa 10 chiếc/1điểm trường
|
6
|
Bộ thiết bị phòng học thông
minh (Màn hình tương tác, máy chiếu gần, máy chiếu vật thể, máy vi tính xách
tay, máy tính bảng)
|
Bộ
|
Phòng học lý thuyết các cấp học
mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX
|
01 bộ/phòng
|
|
|
|
Phòng học tin học
|
01 bộ/phòng
|
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ
|
01 bộ/phòng
|
7
|
Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
Phòng học lý thuyết, phòng học
tin học, phòng học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
18 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
18 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học THCS, THPT, GDTX
|
23 bộ/phòng
|
8
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
Phòng học lý thuyết, phòng học
tin học, phòng học ngoại ngữ các cấp học mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX
|
01 bộ/phòng
|
|
|
|
Phòng thư viện
|
01 bộ/phòng
|
9
|
Bộ phần mềm và các thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
Bộ
|
Phòng tin học, ngoại ngữ, thư
viện
|
01 bộ/phòng
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
Phòng tin học, ngoại ngữ, thư
viện
|
02 bộ/phòng
|
11
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
Phòng tin học, ngoại ngữ, thư
viện
|
01 bộ/phòng
|
12
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường
|
01 chiếc/1 điểm trường
|
13
|
Máy Scan
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường
|
01 chiếc/1 điểm trường
|
14
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường cấp giáo dục phổ thông
|
01 chiếc/1 điểm trường
|
15
|
Hệ thống mạng, tủ mạng, các
phụ kiện khác: Switch, dây điện, ổ điện...
|
Bộ
|
Dùng cho các phòng học, phòng
bộ môn
|
01 bộ/phòng
|
16
|
Hệ thống âm thanh phòng học
(Tăng âm + Loa + Micro)
|
Bộ
|
Dùng cho các phòng học, phòng
bộ môn
|
01 bộ/phòng
|
17
|
Bộ trang thiết bị chuyên dụng
cho phòng học tin học, phòng học ngoại ngữ
|
Bộ
|
Phòng tin học, ngoại ngữ
|
01 bộ/phòng
|
18
|
Ti vi
|
Chiếc
|
Dùng cho các phòng học
|
01 chiếc/phòng
|
19
|
Tủ phích thư viện
|
Chiếc
|
Dùng cho phòng thư viện
|
01 chiếc/phòng
|
|
Kệ sách thư viện
|
Chiếc
|
|
05 chiếc/phòng
|
|
Bộ bàn ghế đọc (01 bàn + 06
ghế)
|
Bộ
|
|
01 bộ/phòng
|
|
Kệ đựng báo
|
Chiếc
|
|
05 chiếc/phòng
|
20
|
Thiết bị y tế học đường
|
Bộ
|
Dùng cho phòng y tế
|
01 bộ/điểm trường
|
|
Giường y tế INOX
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/điểm trường
|
|
Tủ thuốc y tế
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/điểm trường
|
|
Thiết bị khác
|
Bộ
|
|
01 bộ/điểm trường
|
21
|
Thiết bị giáo dục thể chất
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động
chuyên môn của nhà trường
|
02 bộ/môn/điểm trường
|
22
|
Hệ thống camera (bao gồm các
mắt camera lắp đặt ở các vị trí, đầu ghi, nguồn, dây nguồn, dây tín hiệu...)
|
Hệ thống
|
Dùng cho các phòng học và các
vị trí khác trong trường học
|
01 hệ thống/điểm trường
|
23
|
Bộ thiết bị lọc nước (Lọc nước
sạch uống trực tiếp theo tiêu chuẩn)
|
Bộ
|
Dùng chung cho nhà trường
|
04 bộ/1 điểm trường
|
24
|
Bộ trang thiết bị dạy học, đồ
dùng phục vụ cho trẻ khiếm thính
|
Bộ
|
Dùng cho trường chuyên biệt
|
02 bộ/lớp
|
25
|
Xe lăn cho người khuyết tật
|
Chiếc
|
Dùng cho trường chuyên biệt
|
5-10 Chiếc / 1 trường
|
26
|
Bảng ghép hình 3D
|
Bộ
|
Dùng cho trường chuyên biệt
|
1 bộ / 1 lớp
|
II
|
Thiết
bị dùng riêng cho cấp học Mầm non
|
1
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới
300 trẻ định mức 1 cái)
|
2
|
Tủ sấy khăn mặt
|
Cái
|
Dùng chung
|
01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới
300 trẻ định mức 1 cái)
|
3
|
Tủ sấy bát
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới
300 trẻ định mức 1 cái)
|
4
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
5
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
Dùng chung
|
01 cái/điểm trường
|
6
|
Tủ lạnh đựng mẫu thức ăn và bảo
quản thức ăn
|
Cái
|
Dùng chung để bảo quản thức
ăn, lưu mẫu thức ăn
|
02 cái (Mỗi loại 1 cái) /bếp
|
7
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái
|
Dùng dung trong nhà bếp
|
04 cái/bếp
|
8
|
Máy hút mùi
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
02 cái/bếp
|
9
|
Bàn chế biến thức ăn
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
04 cái/bếp
|
10
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
11
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
12
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
13
|
Bếp ga và Tủ bếp ga
|
Bộ
|
Dùng trong nhà bếp
|
03 bộ/bếp
|
14
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
15
|
Tủ, giá úp bát
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
02 cái/bếp
|
16
|
Tủ, giá đựng đồ nấu ăn
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
02 cái/bếp
|
17
|
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều cho
các nhóm lớp
|
Cái
|
Dùng cho các phòng lớp học
|
02 cái/phòng
|
18
|
Bình nóng lạnh
|
Cái
|
Dùng cho các phòng lớp học
|
01 cái/phòng
|
19
|
Bộ đồ chơi an toàn giao thông
thông minh
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động
ngoài trời
|
01 bộ/điểm trường
|
20
|
Bộ đồ chơi phương tiện an
toàn giao thông
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động
ngoài trời
|
05 bộ/điểm trường
|
21
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng cho hoạt động ngoài trời
|
01 bộ (Tối thiểu 5loại đồ
chơi)/1 điểm trường
|
22
|
Bộ đồ chơi vận động
|
Bộ
|
Dùng cho trẻ vận động
|
01 bộ (Tối thiểu 5 loại đồ
chơi)/1 điểm trường
|
23
|
Bộ đồ chơi tiếp cận phương
pháp mới (chương trình Montessori, Stem)
|
Bộ
|
Dùng chung cho chuyên môn
|
01 bộ/lớp
|
24
|
Bộ đồ chơi Gigo, đồ chơi kỹ
năng sống, đồ chơi truyền thống
|
Bộ
|
Nâng cao chất lượng giáo dục
|
03 bộ/lớp
|
III
|
Thiết
bị dùng riêng cho cấp Tiểu học
|
1
|
Tủ lạnh đựng mẫu thức ăn và bảo
quản thức ăn
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
02 cái (Mỗi loại 1 cái) /bếp
|
2
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
01 cái/bếp
|
3
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
01 cái/250 HS (trường hợp dưới
250 HS định mức 1 cái)
|
4
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
04 cái/bếp
|
5
|
Máy hút mùi
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
02 cái/bếp
|
6
|
Bàn chế biến thức ăn
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
04 cái/bếp
|
7
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
01 cái/bếp
|
8
|
Bếp ga và Tủ bếp ga
|
Bộ
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
03 bộ/bếp
|
9
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
01 cái/bếp
|
10
|
Tủ, giá úp bát
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
02 cái/bếp
|
11
|
Tủ, giá đựng đồ nấu ăn
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
02 cái/bếp
|
12
|
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều cho
các lớp học
|
Cái
|
Dùng cho các phòng lớp học
|
02 cái/phòng
|
13
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng cho hoạt động ngoài trời
|
01 bộ (Tối thiểu 5 loại đồ
chơi)/1 điểm trường
|
14
|
Bộ đồ chơi vận động
|
Bộ
|
Dùng cho trẻ vận động
|
01 bộ (Tối thiểu 5 loại đồ
chơi)/1 điểm trường
|
15
|
Vật phẩm STEM
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động
chuyên môn
|
10 bộ/trường
|
IV
|
Thiết
bị dùng riêng cho cấp THCS, THPT, GDTX
|
1
|
Các phần mềm (Phần mềm mô phỏng,
thí nghiệm ảo, quản lý kết nối, quản lý dạy và học, xếp thời khóa biểu, quản
lý thiết bị, quản lý thư viện)
|
Hệ thống
|
Hỗ trợ dạy, học, quản lý và
nghiên cứu khoa học
|
01 hệ thống/trường
|
V
|
Thiết
bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh tại Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Máy nhân bản
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động sự
nghiệp giáo dục tại Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo phục vụ cho công tác thi
và tuyển sinh
|
02
|
2
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
02
|
3
|
Máy in A4
|
Chiếc
|
03
|
4
|
Máy in A3
|
Chiếc
|
03
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
10
|
6
|
Máy quét bài thi trắc nghiệm
|
Chiếc
|
02
|
7
|
Máy tính để bàn
|
Chiếc
|
10
|
8
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
10
|
9
|
Hệ thống camera
|
Hệ thống
|
03
|
10
|
Ti vi
|
Chiếc
|
10
|
11
|
Hệ thống máy chiếu
|
Bộ
|
10
|
12
|
Máy chủ
|
Chiếc
|
01
|
13
|
Giường
|
Chiếc
|
20
|
14
|
Tủ
|
Chiếc
|
20
|
15
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
20
|
VI
|
Thiết
bị dùng cho trường Cao đẳng sư phạm
|
1
|
Thiết bị trong các phòng
thí nghiệm, phòng thực hành
|
|
Dùng cho 1 phòng thí nghiệm,
thực hành
|
|
1.1
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
|
01
|
1.2
|
Máy trợ giảng
|
Bộ
|
|
01
|
1.3
|
Bàn ghế thí nghiệm
|
Bộ
|
|
20
|
1.4
|
Tủ đựng, kệ giá các loại
|
Chiếc
|
|
20
|
1.5
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
|
15
|
1.6
|
Máy cất nước
|
Chiếc
|
|
01
|
1.7
|
Máy đo PH
|
Chiếc
|
|
01
|
1.8
|
Máy li tâm
|
Chiếc
|
|
01
|
1.9
|
Tủ lạnh 220 lít
|
Chiếc
|
|
01
|
1.10
|
Tủ sấy thí nghiệm
|
Chiếc
|
|
01
|
1.11
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
|
01
|
1.12
|
Tủ đựng hóa chất (Khung gỗ
vách kính)
|
Chiếc
|
|
03
|
1.13
|
Tủ có đèn sấy
|
Chiếc
|
|
03
|
1.14
|
Buồng nuôi cấy vi sinh vật
|
Bộ
|
|
01
|
1.15
|
Tủ đựng mô hình
|
Chiếc
|
|
05
|
1.16
|
Hệ thống điều hòa, hút ẩm
|
Hệ thống
|
|
01
|
2
|
Thiết bị dùng cho hoạt động
chuyên môn của các khoa phòng
|
|
|
|
2.1
|
Máy ghi âm
|
Chiếc
|
Dùng cho phòng khảo thí
|
5
|
2.2
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
Dùng chung cho các đơn vị
trong nhà trường
|
20
|
2.3
|
Máy chủ
|
Cái
|
Phòng KH-CN
|
01
|
2.4
|
Phương tiện kết nối mạng máy
tính Switch
|
Cái
|
Phòng KH-CN
|
10
|
2.5
|
Máy chiếu
|
Cái
|
Dùng chung cho các đơn vị
trong nhà trường
|
10
|
2.6
|
Máy in
|
Cái
|
Dùng chung cho các đơn vị
trong nhà trường
|
35
|
2.7
|
Máy photo
|
Cái
|
Phòng Khảo thí, Phòng Hành chính
|
02
|
2.8
|
Máy ảnh
|
Cái
|
Phòng KH-CN
|
01
|
2.9
|
Máy quay
|
Cái
|
Phòng KH-CN
|
02
|
2.10
|
Camera vật thể
|
Cái
|
Phòng KH-CN
|
01
|
2.11
|
Thiết bị âm thanh di động
|
Cái
|
Khoa TH-MN, Phòng KH-CN
|
02
|
2.12
|
Hệ thống âm thanh lớp học, giảng
đường
|
Hệ thống
|
Dùng chung cho các đơn vị
trong nhà trường
|
11
|
2.13
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
Toàn trường
|
01
|
2.14
|
Phần mềm quản lý đào tạo
|
Bộ
|
Phòng Đào tạo
|
01
|
2.15
|
Phần mềm quản lý điểm
|
Bộ
|
Phòng Khảo thí
|
01
|
2.16
|
Máy Scan
|
Cái
|
Phòng KH-CN
|
02
|
Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6/2021/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
3.938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|