|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/2024/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
05/2023/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ
Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức
lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ
Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc
môi trường;
Căn cứ
Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ
Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6248/TTr-STNMT
ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
05/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban
hành Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh:
1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều
4. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định
Bảng đơn
giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định được quy định cụ thể
như sau:
1. Bảng
đơn giá vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định được quy định tại Phụ
lục I kèm theo Quyết định này.
2. Bảng
đơn giá vận hành trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định được quy định tại Phụ
lục II kèm theo Quyết định này.”.
2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 6 như sau:
“2. Trường
hợp định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường
không có sự thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở
làm thay đổi chi phí nhân công thì đơn vị thực hiện nhiệm vụ được phép điều chỉnh
phần chi phí nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên
quan (hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/2.340.000 đồng).”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 11 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT.TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã có khấu hao
|
Đơn giá chưa có khấu hao
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
47.096
|
33.737
|
13.237
|
20.195
|
4.698
|
23.793
|
142.756
|
118.522
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan
trắc Bụi TSP
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan
trắc Bụi PM-10
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan
trắc Bụi PM-2,5
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan
trắc Bụi PM-1
|
94.433
|
26.532
|
9.502
|
29.526
|
7.494
|
33.498
|
200.985
|
165.554
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan
trắc khí NO
|
94.433
|
28.218
|
14.866
|
56.191
|
7.494
|
40.240
|
241.443
|
174.013
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan
trắc khí NO2
|
94.433
|
28.218
|
14.866
|
56.191
|
7.494
|
40.240
|
241.443
|
174.013
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan
trắc khí NOx
|
94.433
|
28.218
|
14.866
|
56.191
|
7.494
|
40.240
|
241.443
|
174.013
|
14
|
KKC4
|
Modul quan
trắc khí SO2
|
94.433
|
32.020
|
14.866
|
55.186
|
7.494
|
40.800
|
244.799
|
178.575
|
15
|
KKC5
|
Modul quan
trắc khí CO
|
94.433
|
48.090
|
14.866
|
48.565
|
7.494
|
42.690
|
256.138
|
197.860
|
16
|
KKC6
|
Modul quan
trắc O3
|
94.433
|
21.544
|
14.866
|
52.612
|
7.494
|
38.190
|
229.139
|
166.004
|
17
|
KKC7
|
Modul quan
trắc THC
|
94.433
|
37.495
|
16.433
|
38.000
|
7.494
|
38.771
|
232.627
|
187.027
|
18
|
KKC8
|
Modul quan
trắc BTEX
|
94.433
|
63.728
|
14.376
|
37.564
|
7.779
|
43.576
|
261.456
|
216.379
|
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng
10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã có khấu hao
|
Đơn giá chưa có khấu hao
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
85.630
|
57.521
|
13.593
|
12.747
|
13.124
|
36.523
|
219.137
|
203.841
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
85.630
|
57.521
|
13.593
|
12.747
|
13.124
|
36.523
|
219.137
|
203.841
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
85.630
|
57.521
|
13.593
|
12.747
|
13.124
|
36.523
|
219.137
|
203.841
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan
(DO)
|
85.630
|
77.283
|
17.997
|
12.885
|
13.124
|
41.384
|
248.302
|
232.840
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn
điện (EC)
|
85.630
|
90.793
|
25.611
|
12.747
|
13.124
|
45.581
|
273.486
|
258.190
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
85.630
|
131.196
|
15.687
|
10.591
|
13.124
|
51.245
|
307.473
|
294.764
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS)
|
85.630
|
97.403
|
14.840
|
9.711
|
13.124
|
44.142
|
264.849
|
253.196
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
85.630
|
143.886
|
16.389
|
10.010
|
13.124
|
53.808
|
322.846
|
310.834
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
85.630
|
148.919
|
16.389
|
10.311
|
13.124
|
54.874
|
329.247
|
316.874
|
10
|
NMC8
|
Tổng
nitơ (TN)
|
85.630
|
151.619
|
15.850
|
10.625
|
13.124
|
55.370
|
332.218
|
319.468
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt
pho (TP)
|
85.630
|
147.431
|
15.850
|
10.700
|
13.124
|
54.547
|
327.282
|
314.442
|
12
|
NMC10
|
Tổng các
bon hữu cơ (TOC)
|
85.630
|
150.215
|
15.850
|
10.798
|
13.124
|
55.123
|
330.740
|
317.783
|
13
|
NMC_TN1
|
Nhu cầu
oxi hóa học (COD)
|
85.630
|
150.215
|
15.850
|
10.798
|
13.124
|
55.123
|
330.740
|
317.783
|
14
|
NMC_TN2
|
Nhu cầu
oxi sinh hóa (BOD)
|
85.630
|
150.215
|
15.850
|
10.798
|
13.124
|
55.123
|
330.740
|
317.783
|
Quyết định 59/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 sửa đổi Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|