|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
587/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Phạm Khánh
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 587/QĐ-BXD
|
Hà Nội,
ngày 29 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày
25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế
Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự
toán một số công tác xây dựng công trình kèm theo quyết định này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN
XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA
ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
(Một số công tác lắp
đặt ống, cống hộp bê
tông, ống gang, ống thép kèm
theo văn bản số 1777/BXD-VP
ngay 16/8/2007)
CÔNG BỐ KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 587/QĐ-BXD NGÀY 29/5/2014 CỦA BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán)
là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và
máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn
ống bê tông, các mối nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật
và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình,
quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ
thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng
(các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
1. Nội dung
định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho
máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần
cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao
hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân
trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao
động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân
của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu
tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo
tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm
theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung
vào chương II.
Stt
|
Nhóm, loại
công tác xây dựng
|
Ghi chú
|
Mã hiệu
định mức sửa đổi, thay thế
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT
CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
|
I
|
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
|
|
|
I.1
|
Lắp đặt đoạn ống bê
tông bằng thủ công
|
|
|
1
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ
công ống dài 1m và 2m
|
Sửa đổi
|
BB.11100
|
I.2
|
Lắp đặt đoạn ống bê
tông bằng cần trục
|
|
|
2
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
1,0m
|
Thay thế,
bổ sung
|
BB.11210
|
3
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
2,0m
|
Thay thế,
bổ sung
|
BB.11220
|
4
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
2,5m
|
Thay thế,
bổ sung
|
BB.11230
|
5
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
3,0m
|
Thay thế,
bổ sung
|
BB.11240
|
6
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
4,0m
|
Thay thế,
bổ sung
|
BB.11250
|
7
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
5,0m
|
Thay thế,
bổ sung
|
BB.11260
|
I.3
|
Lắp đặt cống hộp
|
|
|
8
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m
|
Bổ sung
|
BB.11310
|
9
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài
1,2m
|
Bổ sung
|
BB.11320
|
I.4
|
Nối ống bê tông -
cống hộp
|
|
|
10
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bằng
thủ công
|
Sửa đổi,
thay thế
|
BB.12100
|
11
|
Nối ống bê tông bằng vành đai dùng
cần trục
|
Sửa đổi,
thay thế, bổ sung
|
BB.12200
|
12
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
|
Sửa đổi,
thay thế, bổ sung
|
BB.12300
|
13
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
5x10x20cm
|
Sửa đổi,
thay thế, bổ sung
|
BB.12400
|
14
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Sửa đổi,
thay thế bổ sung
|
BB.12500
|
15
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Sửa đổi,
thay thế bổ sung
|
BB.12600
|
16
|
Nối cống hộp đơn bằng phương pháp
xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m
|
Bổ sung
|
BB.12700
|
17
|
Nối cống hộp đôi bằng phương pháp
xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m
|
Bổ sung
|
BB.12800
|
18
|
Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
|
Bổ sung
|
BB. 12900
|
II
|
LẮP ĐẶT ỐNG GANG
|
|
|
19
|
Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi,
thay thế
|
BB.13100
|
20
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Sửa đổi,
thay thế
|
BB.13200
|
21
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Sửa đổi,
thay thế
|
BB.13300
|
22
|
Nối ống gang bằng mặt bích.
|
Sửa đổi,
thay thế
|
BB.13400
|
III
|
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
|
|
|
23
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương
pháp hàn
|
Sửa đổi
|
BB.14100
|
24
|
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương
pháp hàn
|
Sửa đổi
|
BB.14200
|
- Mỗi loại định mức
được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi
công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện
công tác lắp đặt đó.
- Các thành phần hao
phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu
chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật
liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao
động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực
tiếp lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn sử dụng
- Định mức dự toán được sử dụng để lập
đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng
mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê
tông, ván khuôn, cốt thép, ...áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp
dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công;
- Đối với công tác lắp đặt đường ống
và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ
dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây
dựng.
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ
TÙNG
CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP
Hướng dẫn sử dụng:
1. Định mức dự toán công tác lắp đặt
đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các loại, thi công mối nối, phụ
kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị
đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt
đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp
đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các
loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công
bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến
cốt ± 0.00 theo thiết kế.
22. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện
ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều
chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số
điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt
|
Độ sâu từ
đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
|
£ 2,5
|
£ 3,5
|
£ 4,5
|
£ 5,5
|
£ 7,0
|
£ 8,5
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,06
|
1,08
|
1,14
|
1,21
|
1,28
|
1,34
|
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua
vùng ngập nước (sông, hồ ...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới
khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với
định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo
biện pháp thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất
và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công
trình - phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống
(có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng
0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Định mức lắp đặt cho 100m ống thép
các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống
được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài
đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì
định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong
bảng 2 và bảng 3 dưới đây.
Bảng
2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong
tập mức
Loại ống
|
Chiều dài
ống (m)
|
4,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ông thép đen, ống thép không gỉ
|
1,56
|
0,88
|
0,81
|
0,69
|
0,50
|
Bảng
3. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều
dài ống trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài
ống (m)
|
4,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ông thép đen, ống thép không gỉ
|
1,15
|
0,97
|
0,95
|
0,89
|
0,87
|
7. Mức hao phí vật liệu trong công tác
lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa
tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m
chiều dài ống, cống hộp.
8. Trường hợp thi công lắp đặt các
loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng
thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công được nhân
với hệ số 1,1.
9. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng
mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân
với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
10. Trường hợp nối ống bê tông bằng
vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của
công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
11. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ
đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05
của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện
(tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi công
được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
BB. 11000¸BB.1200 LẮP ĐẶT
ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB. 11100 LẮP
ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong
phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính:
1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
BB.1111
|
Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công
|
Vật liệu
Ống bê tông
Vật liệu khác
|
đoạn
%
|
1
0,05
|
1
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,26
|
|
1
|
2
|
BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
BB.1112
|
Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công
|
Vật liệu
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,35
|
|
1
|
2
|
BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
BẰNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong
phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN
ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính:
1 đoạn ống
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính (mm)
|
£
600
|
£
1000
|
£
1250
|
BB.1121
|
Lắp đặt ống bê tông
đoạn ống dài 1m
|
Vật
liệu
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,26
|
0,47
|
0,74
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 6T
|
ca
|
0,037
|
0,037
|
0,040
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1800
|
£ 2250
|
£ 3000
|
BB.1121
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m
|
Vật liệu
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,12
|
1,48
|
2,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 6T
|
ca
|
0,044
|
-
|
-
|
Cần trục 10T
|
ca
|
-
|
0,047
|
-
|
Cần trục 16T
|
ca
|
-
|
-
|
0,050
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
5
|
6
|
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN
ỐNG DÀI 2M
Đơn vị tính: 1 đoạn
ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 600
|
£ 1000
|
£ 1250
|
BB.1122
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m
|
Vật liệu
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,63
|
0,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 6T
|
ca
|
0,056
|
0,060
|
-
|
Cần trục 10T
|
ca
|
-
|
-
|
0,064
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1800
|
£ 2250
|
£ 3000
|
BB.1122
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m
|
Vật liệu
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,48
|
1,96
|
2,84
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 10T
|
ca
|
0,073
|
-
|
-
|
Cần trục 16T
|
ca
|
-
|
0,076
|
-
|
Cần trục 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,086
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
5
|
6
|
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5M
Đơn vị tính: 1 đoạn
ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 600
|
£ 1000
|
£ 1250
|
BB.1123
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài
2,5m
|
Vật liệu
Ống bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần trục 6T
Cần trục 10T
Máy khác
|
đoạn
%
công
ca
ca
%
|
1
0,05
0,38
0,062
-
5
|
1
0,05
0,69
0,066
-
5
|
1
0,05
1,08
0,070
-
5
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1800
|
£ 2250
|
£ 3000
|
BB.1123
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống
dài 2,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,63
|
2,14
|
3,11
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 10T
|
ca
|
0,079
|
-
|
-
|
Cần trục 16T
|
ca
|
-
|
0,083
|
-
|
Cần trục 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,094
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
5
|
6
|
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- ĐOẠN ỐNG DÀI 3M
Đơn vị tính: 1 đoạn
ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 600
|
£1000
|
£ 1250
|
BB.1124
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,41
|
0,75
|
1,17
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 6T
|
ca
|
0,067
|
0,072
|
-
|
Cần trục 10T
|
ca
|
-
|
-
|
0,076
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1800
|
£ 2250
|
£ 3000
|
BB.1124
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,76
|
2,32
|
3,36
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 16T
|
ca
|
0,086
|
-
|
-
|
Cần trục 25T
|
ca
|
-
|
0,090
|
-
|
Cần trục 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,101
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
5
|
6
|
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- ĐOẠN ỐNG DÀI 4M
Đơn vị tính: 1 đoạn
ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 600
|
£ 1000
|
BB.1125
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,52
|
0,93
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục 10T
|
ca
|
0,083
|
0,090
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1250
|
£ 1800
|
£ 2250
|
BB.1125
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m
|
Vật liệu
Ống bê tông
Vật liệu khác
|
đoạn
%
|
1
0,05
|
1
0,05
|
1
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,46
|
2,20
|
2,89
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 16T
|
ca
|
0,094
|
-
|
-
|
Cần trục 25T
|
ca
|
-
|
0,107
|
-
|
Cần trục 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,112
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
4
|
5
|
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Đơn vị tính: 1 đoạn
ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 600
|
£ 1000
|
BB.1126
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,60
|
1,09
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục 16T
|
ca
|
0,097
|
0,104
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1250
|
£ 1800
|
£ 2250
|
BB.1126
|
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống bê tông
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,70
|
2,56
|
3,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 25T
|
ca
|
0,110
|
-
|
-
|
Cần trục 40T
|
ca
|
-
|
0,125
|
-
|
Cần trục 63T
|
ca
|
-
|
-
|
0,136
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
4
|
5
|
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi
30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN
- ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính:
1 đoạn cống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
1000 x 1000
|
1200 x 1200
|
1600 x 1600
|
BB.1131
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài
1,2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,61
|
0,66
|
0,90
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 6T
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
-
|
Cần trục 10T
|
ca
|
-
|
-
|
0,064
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
1600 x 2000
|
2000 x 2000
|
2500 x 2500
|
3000 x 3000
|
BB.1131
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài
1,2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,12
|
1,20
|
1,34
|
1,64
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10T
|
ca
|
0,073
|
-
|
-
|
-
|
Cần trục 16T
|
ca
|
-
|
0,073
|
0,086
|
|
Cần trục 25T
|
ca
|
|
|
|
0,090
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI
- ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính:
1 đoạn cống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
2(1600x1600)
|
2(1600x2000)
|
BB.1132
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài
1,2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cống hộp
|
đoạn
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,20
|
1,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục 16T
|
ca
|
0,076
|
0,086
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
1
|
2
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
2(2000x2000)
|
2(2500x2500)
|
2(3000x3000)
|
BB.1132
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài
1,2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,61
|
1,79
|
2,19
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 16T
|
ca
|
0,090
|
-
|
-
|
Cần trục 25T
|
ca
|
-
|
0,112
|
-
|
Cần trục 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,136
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
4
|
5
|
BB. 12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẢNG VÀNH
ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai
trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối
và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
400
|
500
|
BB.121
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng thủ công
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,006
0,05
|
1
0,008
0,07
|
1
0,009
0,08
|
1
0,010
0,10
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
600
|
750
|
800
|
BB.121
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng thủ công
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,011
0,13
|
1
0,013
0,16
|
1
0,014
0,18
|
|
05
|
06
|
07
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
900
|
1000
|
1050
|
BB.121
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng thủ công
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,015
0,21
|
1
0,016
0,23
|
1
0,017
0,24
|
|
08
|
09
|
10
|
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai
trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và
bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
định mức
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1200
|
1250
|
1350
|
1500
|
BB.122
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng cần trục
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,020
0,21
|
1
0,021
0,22
|
1
0,023
0,23
|
1
0,025
0,27
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu định mức
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1650
|
1800
|
1950
|
2000
|
BB.122
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng cần trục
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,027
0,29
|
1
0,031
0,31
|
1
0,033
0,34
|
1
0,034
0,35
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
định mức
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2100
|
2250
|
2400
|
2550
|
BB.122
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng cần trục
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,036
0,37
|
1
0,036
0,39
|
1
0,038
0,42
|
1
0,041
0,44
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu định mức
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2700
|
2850
|
3000
|
BB.122
|
Nối ống bê tông bằng vành đai bê
tông đúc sẵn dùng cần trục
|
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
bộ
m3
công
|
1
0,043
0,47
|
1
0,049
0,50
|
1
0,051
0,52
|
|
13
|
14
|
15
|
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
400
|
500
|
BB.123
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch chỉ
|
viên
|
10
|
15
|
21
|
24
|
Vữa XM cát
|
m3
|
0,005
|
0,008
|
0,010
|
0,013
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
600
|
750
|
800
|
900
|
BB.123
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch chỉ
|
viên
|
28
|
33
|
38
|
43
|
Vữa XM cát
|
m3
|
0,018
|
0,028
|
0,031
|
0,043
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1000
|
1050
|
1200
|
BB.123
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
|
Vật liệu
Gạch chỉ
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
47
0,051
0,32
|
50
0,052
0,33
|
56
0,055
0,38
|
|
09
|
10
|
11
|
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
400
|
500
|
BB.124
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
15
0,007
0,09
|
22
0,012
0,14
|
31
0,015
0,17
|
36
0,020
0,20
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
600
|
750
|
800
|
900
|
BB.124
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
42
0,027
0,23
|
49
0,037
0,30
|
57
0,047
0,32
|
64
0,065
0,36
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1000
|
1050
|
1200
|
BB.124
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
71
0,076
0,40
|
75
0,080
0,42
|
85
0,083
0,47
|
|
09
|
10
|
11
|
BB. 12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
400
|
500
|
BB.125
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,0032
0,05
|
0,0048
0,07
|
0,0064
0,09
|
0,0080
0,11
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
600
|
750
|
800
|
900
|
BB.125
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,0096
0,13
|
0,0120
0,16
|
0,0127
0,18
|
0,0143
0,20
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1000
|
1050
|
1200
|
1250
|
BB.125
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,0159
0,22
|
0,0167
0,23
|
0,0191
0,26
|
0,0199
0,28
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1350
|
1500
|
1650
|
1800
|
BB.125
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,0215
0,30
|
0,0239
0,34
|
0,0263
0,36
|
0,0311
0,40
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1950
|
2000
|
2100
|
2250
|
BB.125
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,0319
0,43
|
0,0199
0,44
|
0,0335
0,46
|
0,0359
0,49
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2400
|
2550
|
2700
|
2850
|
3000
|
BB.125
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,0382
0,53
|
0,0406
0,56
|
0,0430
0,59
|
0,0454
0,63
|
0,0478
0,66
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
300
|
400
|
500
|
BB.126
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,022
0,03
|
1
0,041
0,05
|
1
0,044
0,07
|
1
0,053
0,08
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
600
|
750
|
800
|
900
|
BB.126
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,066
0,09
|
1
0,071
0,12
|
1
0,083
0,13
|
1
0,096
0,14
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1000
|
1050
|
1200
|
1250
|
BB.126
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,100
0,16
|
1
0,105
0,17
|
1
0,128
0,19
|
1
0,133
0,20
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1350
|
1500
|
1650
|
1800
|
BB.126
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,144
0,21
|
1
0,160
0,24
|
1
0,176
0,26
|
1
0,192
0,28
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1950
|
2000
|
2100
|
2250
|
BB.126
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,208
0,30
|
1
0,214
0,31
|
1
0,224
0,33
|
1
0,240
0,35
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2400
|
2550
|
2700
|
2850
|
3000
|
BB.126
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,256
0,38
|
1
0,272
0,40
|
1
0,288
0,42
|
1
0,304
0,45
|
1
0,320
0,47
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1mối nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
1000 x 1000
|
1200 x 1200
|
1600 x 1600
|
BB.127
|
Nối cống hộp đơn bằng phương pháp
xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,020
0,28
|
0,024
0,34
|
0,032
0,44
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
1600 x 2000
|
2000 x 2000
|
2500 x 2500
|
3000 x 3000
|
BB.127
|
Nối cống hộp đơn bằng phương pháp
xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,037
0,49
|
0,041
0,56
|
0,051
0,66
|
0,061
0,79
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
BB. 12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1mối nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
2(1600x1600)
|
2(1600x2000)
|
BB.128
|
Nối cống hộp đôi bằng phương pháp
xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
|
m3
|
0,049
|
0,055
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,64
|
0,71
|
|
01
|
02
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách
(mm)
|
2(2000x2000)
|
2(2500x2500)
|
2(3000x3000)
|
BB.128
|
Nối cống hộp đôi bằng phương pháp
xảm
|
Vật liệu
Vữa XM cát
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
0,061
0,79
|
0,076
0,99
|
0,091
1,19
|
|
03
|
04
|
05
|
BB. 12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ
TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m,
lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
ống (mm)
|
200
|
300
|
BB.129
|
Lắp đặt khối móng bê tông
|
Vật liệu
Khối móng bê tông
Nhân công 3,5/7
|
cái
công
|
1
0,05
|
1
0,073
|
|
01
|
02
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
ống (mm)
|
£ 600
|
£ 1000
|
£ 1250
|
BB.129
|
Lắp đặt khối móng bê tông
|
Vật liệu
Khối móng bê tông
Nhân công 3,5/7
|
cái
công
|
1
0,11
|
1
0,20
|
1
0,31
|
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
ống (mm)
|
£1800
|
£ 2250
|
£ 3000
|
BB.129
|
Lắp đặt khối móng bê tông
|
Vật liệu
Khối móng bê tông
Nhân công 3,5/7
|
cái
công
|
1
0,52
|
1
0,74
|
1
1,14
|
|
09
|
10
|
11
|
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng
thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp
đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
tương ứng.
BB.13000 LẮP
ĐẶT ỐNG GANG
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m,
khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và
chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.131
|
Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m
|
Vật liệu
Ống gang
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
đoạn
%
công
|
1
0,01
1,08
|
1
0,01
1,29
|
1
0,01
1,50
|
1
0,01
1,77
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 400
|
£ 600
|
£ 900
|
£ 1200
|
BB.131
|
Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m
|
Vật liệu
Ống gang
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần trục 6T
|
đoạn
%
công
ca
|
1
0,01
1,31
0,113
|
1
0,01
1,96
0,113
|
1
0,01
3,36
0,131
|
1
0,01
4,47
0,131
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
£ 1600
|
£ 2200
|
£ 2500
|
BB.131
|
Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống gang
|
đoạn
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,14
|
7,41
|
9,08
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục 10T
|
ca
|
0,144
|
-
|
-
|
Cần trục 16T
|
ca
|
-
|
0,156
|
-
|
Cần trục 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,169
|
|
09
|
10
|
11
|
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.132
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đay
|
kg
|
0,134
|
0,186
|
0,248
|
0,309
|
Xăng
|
kg
|
0,062
|
0,083
|
0,103
|
0,144
|
Bi tum
|
kg
|
0,019
|
0,026
|
0,041
|
0,062
|
Xi măng
|
kg
|
0,361
|
0,464
|
0,568
|
0,671
|
Amiăng
|
kg
|
0,150
|
0,250
|
0,350
|
0,450
|
Củi
|
kg
|
0,074
|
0,103
|
0,166
|
0,227
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
BB.132
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đay
|
kg
|
0,382
|
0,454
|
0,536
|
0,603
|
Xăng
|
kg
|
0,083
|
0,103
|
0,124
|
0,134
|
Bi tum
|
kg
|
0,186
|
0,227
|
0,289
|
0,325
|
Xi măng
|
kg
|
0,794
|
0,929
|
1,238
|
1,650
|
Amiăng
|
kg
|
0,550
|
0,650
|
0,750
|
0,900
|
Củi
|
kg
|
0,351
|
0,413
|
0,495
|
0,536
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,33
|
0,41
|
0,57
|
0,64
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.132
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đay
|
kg
|
0,671
|
0,898
|
1,134
|
1,393
|
Xăng
|
kg
|
0,144
|
0,186
|
0,227
|
0,289
|
Bi tum
|
kg
|
0,361
|
0,516
|
0,671
|
0,774
|
Xi măng
|
kg
|
2,063
|
2,784
|
3,506
|
4,228
|
Amiăng
|
kg
|
1,050
|
1,300
|
1,500
|
1,750
|
Củi
|
kg
|
0,578
|
0,743
|
0,908
|
1,155
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,72
|
0,94
|
1,16
|
1,39
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
BB.132
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đay
|
kg
|
1,702
|
1,877
|
2,011
|
2,124
|
Xăng
|
kg
|
0,363
|
0,466
|
0,485
|
0,508
|
Bi tum
|
kg
|
0,980
|
1,083
|
1,145
|
1,186
|
Xi măng
|
kg
|
5,053
|
5,878
|
6,239
|
6,446
|
Amiăng
|
kg
|
2,050
|
2,300
|
2,450
|
2,650
|
Củi
|
kg
|
1,444
|
1,849
|
1,923
|
2,014
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,54
|
1,76
|
1,79
|
2,01
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
BB.132
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đay
|
kg
|
2,413
|
2,548
|
2,718
|
3,057
|
Xăng
|
kg
|
0,590
|
0,611
|
0,651
|
0,733
|
Bi tum
|
kg
|
1,372
|
1,444
|
1,541
|
1,733
|
Xi măng
|
kg
|
7,116
|
7,941
|
8,470
|
9,529
|
Amiăng
|
kg
|
3,050
|
3,350
|
3,573
|
4,020
|
Củi
|
kg
|
2,344
|
1,978
|
2,109
|
2,373
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,34
|
2,57
|
2,73
|
2,77
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
BB.132
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đay
|
kg
|
3,397
|
3,736
|
4,076
|
4,246
|
Xăng
|
kg
|
0,814
|
0,896
|
0,977
|
1,018
|
Bi tum
|
kg
|
1,926
|
2,119
|
2,311
|
2,408
|
Xi măng
|
kg
|
10,588
|
11,646
|
12,705
|
13,234
|
Amiăng
|
kg
|
4,467
|
4,913
|
5,360
|
5,583
|
Củi
|
kg
|
2,637
|
2,901
|
3,164
|
3,296
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,07
|
3,38
|
3,69
|
3,84
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG
GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1mối nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.133
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,009
|
0,016
|
0,022
|
0,034
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,07
|
0,15
|
0,15
|
0,22
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
BB.133
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,041
|
0,044
|
0,047
|
0,048
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,22
|
0,39
|
0,51
|
0,58
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.133
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,050
0,64
|
1
0,053
0,77
|
1
0,056
0,87
|
1
0,063
0,97
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
BB.133
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,069
1,09
|
1
0,078
1,21
|
1
0,078
1,23
|
1
0,087
1,38
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
BB.133
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,099
1,60
|
1
0,124
1,82
|
1
0,128
1,93
|
1
0,153
1,96
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
BB.133
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
Gioăng cao su
Mỡ bôi trơn
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
công
|
1
0,170
2,18
|
1
0,187
2,40
|
1
0,204
2,61
|
1
0,213
2,72
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.134
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Vật liệu
Bu lông M16-M20
Tấm đệm cao su
Nhân công 3,5/7
|
bộ
cái
công
|
8
1
0,07
|
8
1
0,13
|
8
1
0,13
|
12
1
0,20
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
BB.134
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Vật liệu
Bu lông M16-M20
Tấm đệm cao su
Nhân công 3,5/7
|
bộ
cái
công
|
12
1
0,20
|
16
1
0,35
|
16
1
0,46
|
18
1
0,52
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.134
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Vật liệu
Bu lông M16-M20
Tấm đệm cao su
Nhân công 3,5/7
|
bộ
cái
công
|
20
1
0,58
|
20
1
0,69
|
24
1
0,78
|
24
1
0,87
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
BB.134
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Vật liệu
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
25
|
28
|
32
|
32
|
Tấm đệm cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,98
|
1,09
|
1,11
|
1,24
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
BB.134
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Vật liệu
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
36
|
36
|
40
|
44
|
Tấm đệm cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,44
|
1,61
|
1,70
|
1,74
|
|
18
|
19
|
20
|
21
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
BB.134
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Vật liệu
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
48
|
52
|
56
|
60
|
Tấm đệm cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,93
|
2,12
|
2,31
|
2,41
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm
lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để
xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác
lắp đặt đoạn ống gang.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn,
mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
0,29
|
0,38
|
0,49
|
0,68
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
16,69
|
18,94
|
21,18
|
22,34
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,19
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
40
|
50
|
60
|
75
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
0,87
|
1,24
|
1,54
|
1,83
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
25,50
|
26,30
|
29,12
|
29,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
0,49
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
80
|
100
|
125
|
150
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
2,33
|
2,83
|
3,55
|
4,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
31,30
|
35,28
|
39,02
|
42,72
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,61
|
0,76
|
0,93
|
1,11
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
250
|
300
|
350
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
6,46
|
10,18
|
15,72
|
18,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
53,02
|
60,56
|
40,08
|
44,56
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
1,894
|
2,675
|
4,134
|
5,530
|
Cần trục 10T
|
ca
|
-
|
-
|
1,357
|
1,357
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
23,04
|
23,99
|
28,77
|
33,57
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
47,36
|
56,22
|
64,13
|
75,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
5,914
|
6,720
|
8,064
|
9,408
|
Cần trục 10T
|
ca
|
1,357
|
1,536
|
1,536
|
1,587
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
800
|
900
|
1000
|
1200
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
38,40
|
43,17
|
51,88
|
62,17
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
84,65
|
93,92
|
112,12
|
121,28
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
10,752
|
12,109
|
13,440
|
15,539
|
Cần trục 10T
|
ca
|
1,587
|
1,587
|
1,587
|
1,907
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
67,32
|
72,46
|
92,60
|
112,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
159,58
|
132,57
|
142,04
|
151,51
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
16,832
|
18,112
|
23,155
|
28,186
|
Cần trục 10T
|
ca
|
1,907
|
1,907
|
-
|
-
|
Cần trục 16T
|
|
-
|
-
|
1,997
|
2,227
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1800
|
2000
|
2200
|
2500
|
BB.141
|
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
126,72
|
140,72
|
154,80
|
229,82
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
153,41
|
170,45
|
178,12
|
192,28
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
31,680
|
35,187
|
38,707
|
57,459
|
Cần trục 16T
|
ca
|
2,227
|
2,227
|
2,560
|
2,560
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
29
|
30
|
31
|
32
|
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG
THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI
6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh
ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính:
100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,18
|
0,24
|
0,37
|
0,46
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,53
|
14,74
|
18,45
|
20,74
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
0,11
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
40
|
50
|
60
|
75
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,56
|
0,69
|
0,84
|
1,04
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
23,57
|
24,88
|
27,03
|
27,29
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,14
|
0,17
|
0,21
|
0,26
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
80
|
100
|
125
|
150
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
1,15
|
1,67
|
1,82
|
2,80
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
29,07
|
33,43
|
39,27
|
44,49
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,28
|
0,41
|
0,55
|
0,70
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
200
|
250
|
300
|
350
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
8,19
|
10,16
|
12,15
|
14,13
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
45,65
|
57,37
|
37,24
|
39,34
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
2,04
|
2,54
|
3,03
|
3,53
|
Cần trục 10T
|
ca
|
-
|
-
|
0,95
|
0,95
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
16,11
|
23,71
|
28,36
|
33,06
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
42,34
|
62,22
|
74,42
|
92,81
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
4,02
|
5,92
|
7,09
|
8,26
|
Cần trục 10T
|
ca
|
0,95
|
1,08
|
1,08
|
1,12
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
800
|
900
|
1000
|
1200
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
40,77
|
45,82
|
50,87
|
65,55
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
97,21
|
102,89
|
115,08
|
121,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
10,2
|
11,45
|
12,71
|
16,38
|
Cần trục 10T
|
ca
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
(mm)
|
1300
|
1400
|
1500
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng
phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
67,46
|
72,65
|
77,84
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
125,55
|
135,20
|
144,86
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
16,89
|
18,16
|
19,46
|
Cần trục 10T
|
ca
|
1,12
|
1,20
|
1,20
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
25
|
26
|
27
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT
CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- CỐNG Hộp BÊ TÔNG
|
|
Lắp đặt đoạn ống bê
tông bằng thủ công
|
|
BB.11100
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ
công, ống dài 1m và 2m
|
|
Lăp đặt đoạn ông bê
tông, cống hộp bằng cân trục
|
|
BB.11210
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1m
|
|
BB.11220
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2m
|
|
BB.11230
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài
2,5m
|
|
BB.11240
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3m
|
|
BB.11250
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4m
|
|
BB.11260
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông dài 5m
|
|
BB.11310
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống 1,2m
|
|
BB.11320
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài
1,2m
|
|
Nối ông bê tông - cống
hộp
|
|
BB.12100
|
Nối ống bê tông bằng vành đai dùng
thủ công
|
|
BB.12200
|
Nối ống bê tông bằng vành đai dùng
cần trục
|
|
BB. 12300
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
|
|
BB. 12400
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
5x10x20cm
|
|
BB.12500
|
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
|
|
BB. 12600
|
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
|
|
BB. 12700
|
Nối cống hộp đơn bằng phương pháp
xảm vữa xi măng
|
|
BB. 12800
|
Nối cống hộp đôi bằng phương pháp
xảm vữa xi măng
|
|
BB. 12900
|
Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
|
|
LẢP ĐẶT ÔNG GANG
|
|
BB.13100
|
Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m
|
|
BB.13200
|
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
|
|
BB.13300
|
Nối ống gang bằng gioăng cao su
|
|
BB.13400
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
|
|
BB.14100
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương
pháp hàn
|
|
BB.14200
|
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng
phương pháp hàn
|
|
Quyết định 587/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
83.425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|