|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
582/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
582/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM
2011 CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định
số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ
Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp
chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã
hội và công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính v/v thực hiện
tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát ổn định kinh tế vĩ
mô;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán chi NSNN năm 2011 (lần 1) cho Trung
tâm Tin học và Thống kê;
Xét đề nghị tại công văn số 90/TH ngày 09/4/2011 của Trung tâm Tin học và Thống
kê về dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh
tế năm 2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê như sau:
1. Nguồn NSNN
cấp: Loại 010-013 (Kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh tế)
2. Số tiền:
3.500 triệu đồng (Ba tỷ năm trăm triệu đồng)
3. Nội dung thực
hiện:
- Duy trì và
quản lý mạng LAN: 1.288.513.000 đồng (Phụ lục 01)
- Duy trì cổng
thông tin: 1.102.742.000 đồng (Phụ lục 02)
- Hoạt động phân
tích dự báo: 485.234.000 đồng (Phụ lục 03)
- Hoạt động
thống kê: 623.511.000 đồng (Phụ lục 04)
4. Kinh phí thực
hiện tiết kiệm kiềm chế lạm phát: 127.800.000 đồng
(Một trăm hai
mươi bảy triệu tám trăm nghìn đồng)
Chi tiết theo
Phụ biểu đính kèm
Điều
2. Căn cứ Quyết định này, Thủ trưởng đơn vị triển khai thực hiện theo đúng
quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Giám đốc Trung tâm Tin học
và Thống kê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phan Ngọc Thủy
|
PHỤ LỤC 1
HOẠT ĐỘNG DUY TRÌ VÀ QUẢN LÝ MẠNG LAN
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 05 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá (đ)
|
Thành
tiền (đ)
|
Căn
cứ
|
I
|
Thuê đường truyền; dịch vụ
viễn thông, Internet
|
|
|
|
562.077.280
|
|
1
|
Đường LeasedLine (2,5 Mbps) +
Internet trong nước NIX (10Mbps)
|
Tháng
|
1
|
35.557.280
|
35.557.280
|
Đã
nâng cấp đường NIX
|
Đường LeasedLine (2,5 Mbps) +
Internet trong nước NIX (20Mbps)
|
Tháng
|
11
|
38.500.000
|
423.500.000
|
|
Phí duy trì địa chỉ IP (256 địa
chỉ x 20.000 VNĐ/địa chỉ/năm)
|
Năm
|
256
|
20.000
|
5.120.000
|
|
2
|
Thuê đường LeasedLine bên Nguyễn
Công Hoan (512Kbps)
|
Tháng
|
2
|
15.400.000
|
30.800.000
|
|
3
|
Thuê đường truyền CPNET nối bên
Nguyễn Công Hoan với Ngọc Hà
|
Tháng
|
10
|
4.400.000
|
44.000.000
|
|
Lắp đặt ban đầu CPNET
|
|
|
|
6.600.000
|
|
4
|
Đường truyền ADSL (01 đường) tại
Nguyễn Công Hoan
|
Line/năm
|
3
|
1.100.000
|
3.300.000
|
Cắt
đường này từ tháng 4
|
Đường truyền ADSL (01 đường) tại
Nguyễn Công Hoan
|
Line/năm
|
12
|
1.100.000
|
13.200.000
|
|
II
|
Duy trì kỹ thuật
|
|
|
|
380.400.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp thiết bị, vật
tư lưu trữ cho mạng LAN Bộ (thiết bị thay thế, hỗ trợ công việc duy trì bảo
trì, lưu trữ cho mạng (cáp mạng, đầu UTP, Hub, Swich, CD, HDD …).
|
Năm
|
1
|
15.000.000
|
15.000.000
|
Khái
toán
|
2
|
Bảo trì 9 mạng VLAN tại Bộ ở số 2
Ngọc Hà (mạng LAN của 6 vụ, 1 VPhòng, 1 ban, 1 Trung tâm TH&TK)
Đơn giá theo đề xuất Định mức
chi
|
LAN/năm
|
9
|
12.000.000
|
108.000.000
|
(1.000.000
đ/LAN/tháng x 9 LAN x 12 tháng = 108.000.000)
|
3
|
Bảo trì và duy trì hệ thống máy
chủ
|
|
|
|
|
|
|
Bảo trì quản trị hệ thống máy
chủ: Máy quản trị hệ thống người dùng, tài nguyên mạng, kết nối Internet,
Backup …
|
Máy/năm
|
18
|
1.800.000
|
32.400.000
|
150.000
đ/máy/tháng Đơn giá theo đề xuất Định mức chi thường xuyên của Bộ Thông tin
và Truyền thông 2008
|
|
Bảo trì và quản trị hệ thống máy
chủ trì quản trị dịch vụ các CSDL, trang web, cổng điện tử, Thư điện tử của
Bộ NN&PTNT
|
Máy/năm
|
8
|
1.800.000
|
14.400.000
|
4
|
Vận hành và duy trì hệ thống thư
điện tử @mard.gov.vn của Bộ phục vụ trao đổi thông tin điện tử (cũ 108.000)
|
Account/
năm
|
1950
|
108.000
|
210.600.000
|
Tính
theo dịch vụ email Cty FPT mức thấp nhất 108.000 đ/năm
|
III
|
Chi khác
|
|
|
|
346.035.720
|
|
1
|
Tiền điện duy trì hệ thống máy
chủ dịch vụ (Đơn giá 1.460đ/1KW)
|
Năm/
chiếc
|
28
|
5.045.760
|
141.281.280
|
0.4Kw/chiếc/
giờ x 24 giờ x 30 ngày x 12 tháng
|
2
|
Tiền điện duy trì hệ thống điều
hòa cho các phòng máy chủ (đơn giá 1.460đ/1KW)
|
Năm/
chiếc
|
4
|
22.705.920
|
90.823.680
|
1.8Kw/chiếc/
giờ x 24 giờ x 30 ngày x 12 tháng
|
3
|
Thông tin liên lạc, phí chuyển
phát nhanh, điện thoại, fax...
|
Năm
|
|
|
14.700.760
|
|
4
|
Lập KH, giám sát, kiểm tra duy
trì hệ thống,…
|
Công
|
230
|
70.000
|
16.100.000
|
|
5
|
Họp nghiệm thu
|
|
|
|
5.130.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký
|
Người
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
Nhận xét, đánh giá
|
Người
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Báo cáo viên
|
Người
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
|
Photo tài liệu
|
Người
|
22
|
50.000
|
1.100.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
22
|
15.000
|
330.000
|
|
6
|
Báo cáo đánh giá, tổng kết
|
Báo
cáo
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
7
|
Phân bổ lương
|
|
|
|
74.000.000
|
|
|
01 cán bộ (hệ số lương 6,44)
|
Người
|
1
|
74.000.000
|
74.000.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1.288.513.000
|
|
|
(Một
tỷ hai trăm tám mươi tám triệu năm trăm mười ba ngàn đồng)
|
|
Trong đó:
Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10%
chống lạm phát: 58.000.000 đồng
- Duy trì kỹ thuật: 33.300.000 đồng
- Chi khác: 24.700.000 đồng
PHỤ LỤC 2
HOẠT ĐỘNG DUY TRÌ CỔNG THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 05 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
KL
|
Đơn
giá (đ)
|
Thành
tiền
|
Căn
cứ
|
I
|
Duy trì nội dung thông tin
|
|
|
|
421.038.480
|
|
1
|
Duy trì tin tức trên Cổng thông
tin
|
|
|
|
190.080.000
|
|
|
Nhuận bút viết tin và cập nhật
tin hoạt động ngành, các tin trong nước liên quan
|
Tin
|
792
|
65.000
|
51.480.000
|
Nghị
định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút bằng 10%
lương tối thiểu
|
|
Nhuận bút Dịch và cập nhật các
tin KHCN mới trên thế giới
|
Tin
|
1.320
|
65.000
|
85.800.000
|
|
Nhuận ảnh
|
Ảnh
|
264
|
30.000
|
7.920.000
|
|
Dịch và cập nhật tin Tiếng Anh
|
Tin
|
528
|
85.000
|
44.880.000
|
2
|
Nhuận bút cho chuyên gia trả lời
độc giả trong mục hỏi đáp trên cổng thông tin
|
Bài
viết
|
40
|
100.000
|
4.000.000
|
|
3
|
Thu thập và cập nhật các ấn phẩm
ngành Nông nghiệp và PTNT để đưa lên Cổng thông tin
|
Trang
|
4.128
|
1.170
|
4.829.760
|
Căn
cứ vào thông tư hướng dẫn tạo lập điện tử của Bộ Tài chính 137/2007/TT-BTC
|
4
|
Tin video (cập nhật phim video)
|
Phim
|
40
|
28.100
|
1.124.000
|
5
|
Bản tin chuyên đề
|
Trang
|
50
|
65.000
|
3.250.000
|
6
|
Mua tin TTXVN
|
Tháng
|
12
|
12.770.000
|
153.240.000
|
|
7
|
Xây dựng phần mềm hút tin từ các
trang web cục/vụ (Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục Chế biến, Cục Thú y)
|
|
64.514.720
|
Trung
tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật
|
II
|
Xây dựng công cụ cung cấp
nguồn tin từ cổng (theo chuẩn RSS 2.0)
|
|
|
|
45.160.304
|
Trung
tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật
|
III
|
Thiết kế trang vàng doanh
nghiệp nông nghiệp VN trên cổng thông tin
|
|
|
|
43.009.813
|
Trung
tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật
|
IV
|
Nâng cấp phần mềm Giao lưu
trực tuyến của Bộ trên Cổng thông tin
|
|
50.050.000
|
|
|
Thiết kế giao diện
|
Công
|
25
|
70.000
|
1.750.000
|
|
|
Nâng cấp trang quản trị người
dùng
|
Công
|
180
|
70.000
|
12.600.000
|
|
|
Nâng cấp trang giao lưu
|
Công
|
180
|
70.000
|
12.600.000
|
|
|
Xây dựng công cụ thống kê hỏi đáp
|
Công
|
180
|
70.000
|
12.600.000
|
|
|
Nâng cấp modul thông báo giao lưu
trên cổng tự động
|
Công
|
150
|
70.000
|
10.500.000
|
|
V
|
Nâng cấp phần mềm tích hợp
CSDL
|
96.600.000
|
|
|
Chuyển đổi FONTS chữ của dữ liệu
xuất nhập khẩu thủy sản từ TCVN3 sang TCVN 6909 (ABC-> Unicode)
|
Công
|
120
|
70.000
|
8.400.000
|
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu thủy sản đưa
vào tích hợp
|
Công
|
150
|
70.000
|
10.500.000
|
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu thị trường đưa
vào tích hợp
|
Công
|
120
|
70.000
|
8.400.000
|
|
|
Đánh index cho dữ liệu xuất nhập
khẩu thủy sản
|
Công
|
120
|
70.000
|
8.400.000
|
|
|
Đánh index cho dữ liệu thị trường
|
Công
|
130
|
70.000
|
9.100.000
|
|
|
Xây dựng, bổ sung thêm các công
cụ để chuyển đổi và đồng bộ cho các CSDL nguồn mới phục vụ cho Tích hợp
|
Công
|
270
|
70.000
|
18.900.000
|
|
|
Bổ sung, nâng cấp và hoàn thiện
ứng dụng tra cứu, khai thác dữ liệu từ CSDL đã tích hợp
|
Công
|
165
|
70.000
|
11.550.000
|
|
|
Xây dựng một số báo cáo, biểu mẫu
phổ biến theo các yêu cầu nghiệp vụ khác nhau
|
Công
|
170
|
70.000
|
11.900.000
|
|
|
Hoàn thiện phân hệ quản trị hệ
thống
|
Công
|
135
|
70.000
|
9.450.000
|
|
VI
|
Xây dựng hệ thống đào tạo trực
tuyến trên cổng thông tin
|
|
81.263.290
|
|
1
|
Khảo sát thiết kế hệ thống chung,
thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao
|
|
7.000.000
|
|
|
Khảo sát, phân tích yêu cầu
|
Công
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
|
|
Thiết kế mỹ thuật
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
2
|
Xây dựng phần mềm
|
|
|
|
48.403.290
|
Trung
tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật
|
3
|
Xây dựng bài giảng
|
|
|
|
14.860.000
|
|
|
Thu thập tài liệu, xử lý, biên
tập dữ liệu
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
|
|
Viết kịch bản
|
Công
|
50
|
70.000
|
3.500.000
|
|
|
Thiết kế hình ảnh, phim mô
phỏng
|
Công
|
50
|
70.000
|
3.500.000
|
|
|
Thuê giảng viên, cố vấn
|
Ngày
|
4
|
800.000
|
3.200.000
|
|
|
Thuê trợ giảng (80% giảng
chính)
|
Ngày
|
4
|
640.000
|
2.560.000
|
|
4
|
Phòng thu, thiết bị studio, VPP …
|
Phòng/
ngày
|
10
|
1.100.000
|
11.000.000
|
Khái
toán
|
VII
|
Đi thực tế viết bài
|
|
|
|
108.900.000
|
|
1
|
Đi miền Nam (HN-TP HCM)
|
|
|
|
|
Thông
tư số 97/2010/TT-BTC, QĐ 3565/QĐ-BNN-TC
|
|
Vé máy bay khứ hồi
|
Vé
|
6
|
5.000.000
|
30.000.000
|
|
Thuê xe đi lại
|
Km
|
1300
|
9.000
|
11.700.000
|
|
Công tác phí
|
Người/
ngày
|
36
|
150.000
|
5.400.000
|
|
Lưu trú
|
Người/
ngày
|
30
|
300.000
|
9.000.000
|
2
|
Đi các tỉnh miền Trung và miền
Bắc
|
|
|
|
|
|
Thuê xe đi lại
|
Km
|
1000
|
9.000
|
9.000.000
|
|
Công tác phí
|
Người/
ngày
|
18
|
150.000
|
2.700.000
|
|
Lưu trú
|
Người/
ngày
|
15
|
200.000
|
3.000.000
|
3
|
Đi công tác các tỉnh miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
Thuê xe đi lại
|
Km
|
2500
|
9.000
|
22.500.000
|
|
|
Công tác phí
|
Người/
ngày
|
48
|
150.000
|
7.200.000
|
|
|
Lưu trú
|
Người/
ngày
|
42
|
200.000
|
8.400.000
|
|
VIII
|
Chi khác
|
|
|
|
256.720.114
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
20.000.000
|
Khái
toán
|
2
|
Thay thế thiết bị phục vụ công
việc (thiết bị lưu trữ, phụ kiện máy in, máy tính…)
|
|
|
|
25.000.000
|
3
|
Điện thoại liên lạc; điện, nước …
|
|
|
|
20.000.000
|
4
|
Họp đề xuất nhiệm vụ
|
Lần
|
5
|
3.180.000
|
15.900.000
|
|
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Thư ký
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
|
Đại biểu
|
Người
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
|
|
Báo cáo viên
|
Người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
|
Photo tài liệu
|
Người
|
22
|
50.000
|
1.100.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
22
|
15.000
|
330.000
|
|
5
|
Họp nghiệm thu hoạt động cổng TT
|
Lần
|
5
|
5.130.000
|
25.650.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
Người
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
Nhận xét, đánh giá
|
Người
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Báo cáo viên
|
Người
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
|
Photo tài liệu
|
Người
|
22
|
50.000
|
1.100.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
22
|
15.000
|
330.000
|
|
6
|
Báo cáo đánh giá, tổng kết
|
Báo
cáo
|
6
|
4.000.000
|
24.000.000
|
|
7
|
Phân bổ lương
|
|
|
|
126.170.114
|
|
|
02 cán bộ - Hệ số lương 5,08
|
Người
|
2
|
63.085.057
|
126.170.114
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
1.102.742.000
|
|
(Một
tỷ một trăm linh hai triệu bảy trăm bốn mươi hai ngàn đồng)
|
Trong đó:
Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10%
chống lạm phát: 30.200.000 đồng
Duy trì nội dung thông tin 15.300.000
đồng
Xây dựng hệ thống đào tạo trực
tuyến cổng thông tin 1.100.000 đồng
Đi công tác làm việc với CTV và đi
thực tế viết bài 7.300.000 đồng
Chi khác 6.500.000
đồng
PHỤ LỤC 3
HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH DỰ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Căn
cứ
|
I
|
Hoạt động phân tích dự báo
|
|
|
|
127.876.000
|
|
1
|
Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài
sang tiếng Việt phục vụ bản tin dự báo
|
|
27.156.000
|
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng lúa gạo
(bình quân 6 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
72
|
73.000
|
5.256.000
|
Theo
NĐ 61/2002/NĐ-CP
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng thủy sản
(bình quân 6 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
72
|
73.000
|
5.256.000
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng cà phê
(bình quân 5 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
60
|
73.000
|
4.380.000
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng cao su
(bình quân 5 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
60
|
73.000
|
4.380.000
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng hồ tiêu
(bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
36
|
73.000
|
2.628.000
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng chè
(bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
36
|
73.000
|
2.628.000
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng điều
(bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng)
|
Trang
|
36
|
73.000
|
2.628.000
|
2
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho một số ngành hàng phục vụ công tác tổng hợp, phân tích dự báo
|
|
36.120.000
|
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng lúa gạo (8 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
96
|
70.000
|
6.720.000
|
Theo
QĐ 84/QĐ-BNN-TC
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng thủy sản (8 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
96
|
70.000
|
6.720.000
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng cà phê (6 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
72
|
70.000
|
5.040.000
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng cao su (6 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
72
|
70.000
|
5.040.000
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng hồ tiêu (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng chè (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Thu thập thông tin trong nước và
thế giới cho ngành hàng điều (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
3
|
Thu thập, cập nhật và xử lý số
liệu
|
|
|
|
27.720.000
|
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành
hàng lúa gạo (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
Theo
QĐ 84/QĐ-BNN-TC
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành
hàng thủy sản (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành
hàng Cà phê (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành
hàng cao su (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành
hàng hồ tiêu (3 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
36
|
70.000
|
2.520.000
|
|
Thu thập, cập nhật và xử lý số
liệu ngành hàng chè (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Thu thập, cập nhật và xử lý số
liệu ngành hàng điều (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
4
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo các ngành hàng
|
|
26.880.000
|
Theo
QĐ 84/QĐ-BNN-TC
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng lúa gạo (5 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
60
|
70.000
|
4.200.000
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng thủy sản (7 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
84
|
70.000
|
5.880.000
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng cà phê (4 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
48
|
70.000
|
3.360.000
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng cao su (4 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
48
|
70.000
|
3.360.000
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng hồ tiêu (4 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
48
|
70.000
|
3.360.000
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng chè (4 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
48
|
70.000
|
3.360.000
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự
báo ngành hàng điều (4 công/tháng x 12 tháng)
|
Công
|
48
|
70.000
|
3.360.000
|
5
|
Lấy ý kiến góp ý, nhận xét báo
cáo dự báo 6 tháng và cả năm (2 lần x 10 người x 500.000 đ/người)
|
Người
|
20
|
500.000
|
10.000.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
II
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo
các ngành hàng
|
|
|
|
60.000.000
|
|
|
Viết các chuyên đề xác định
nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng
|
|
|
|
60.000.000
|
|
|
Chuyên đề xác định nhu cầu thông
tin phục vụ dự báo ngành hàng lúa gạo
|
Chuyên
đề
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
Chuyên đề xác định nhu cầu thông
tin phục vụ dự báo ngành hàng thủy sản
|
Chuyên
đề
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
Chuyên đề xác định nhu cầu thông
tin phục vụ dự báo ngành hàng cà phê
|
Chuyên
đề
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
Chuyên đề xác định nhu cầu thông
tin phục vụ dự báo ngành hàng cao su
|
Chuyên
đề
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
Chuyên đề xác định nhu cầu thông
tin phục vụ dự báo ngành hàng hồ tiêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
III
|
Xây dựng phần mềm CSDL phục vụ
dự báo các ngành hàng
|
72.004.202
|
Trung
tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật
|
IV
|
Tham dự các hội nghị hội thảo
|
|
|
|
22.560.000
|
-
|
Chi phí đi lại bằng máy bay Hà
Nội - TP.HCM (2 vé đi về)
|
Vé
máy bay
|
3
|
5.000.000
|
15.000.000
|
Thực
chi
|
-
|
Chi phí đi lại
|
Km
|
190
|
9.000
|
1.710.000
|
Thực
chi
|
-
|
Công tác phí (2 người x 5 ngày)
|
Người/
ngày
|
15
|
150.000
|
2.250.000
|
TT
97, QĐ 3565/QĐ-BNN-TC
|
-
|
Tiền nghỉ
|
Người/
đêm
|
12
|
300.000
|
3.600.000
|
V
|
Ứng dụng mô hình san mũ dự báo
ngành hàng cây công nghiệp
|
|
|
|
26.200.000
|
|
-
|
Thu thập, tổng hợp số liệu phục
vụ việc áp dụng mô hình
|
Ngày
công
|
110
|
70.000
|
7.700.000
|
QĐ
84/QĐ-BNN-TC
|
-
|
Chạy mô hình san mũ
|
Ngày
công
|
150
|
70.000
|
10.500.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
-
|
Viết chuyên đề ứng dụng san mũ
vào dự báo ngành hàng cây công nghiệp
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
VI
|
Phí mua tin phục vụ viết bản
tin dự báo
|
|
|
|
13.652.500
|
|
|
Trả phí khai thác thông tin cao
su ANRPC (335 usd/năm)
|
Năm
|
1
|
7.202.500
|
7.202.500
|
Tỷ
giá tạm tính là 21.500 VND/USD
|
|
Trả phí khai thác thông tin hạt
điều CASHEWINFO.COM (300 usd/năm)
|
Năm
|
1
|
6.450.000
|
6.450.000
|
VII
|
Chi khác
|
|
|
|
162.941.298
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (giấy in, mực in,
đồ dùng văn phòng …)
|
Năm
|
1
|
24.000.000
|
24.000.000
|
Thực chi
|
2
|
Phô tô tài liệu phục vụ hoạt động
phân tích dự báo
|
Năm
|
1
|
26.051.298
|
26.051.298
|
Thực chi
|
3
|
Thông tin liên lạc, phí chuyển
phát nhanh, điện thoại, fax …
|
Năm
|
|
|
19.730.000
|
Thực chi
|
4
|
Họp đề xuất nội dung hoạt động
|
|
|
|
3.420.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Thư kí
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Báo cáo viên
|
Người
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
13
|
100.000
|
1.300.000
|
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
18
|
50.000
|
900.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
18
|
15.000
|
270.000
|
|
5
|
Họp nghiệm thu (phần mềm dự báo +
hoạt động dự báo)
|
Lần
|
2
|
5.130.000
|
10.260.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký
|
Người
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
Nhận xét, đánh giá
|
Bài
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Báo cáo viên
|
Người
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
|
Photo tài liệu, nước uống
|
Người
|
22
|
50.000
|
1.100.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
22
|
15.000
|
330.000
|
|
6
|
Báo cáo đánh giá tổng kết
|
báo
cáo
|
2
|
4.000.000
|
8.000.000
|
|
7
|
Phân bổ tiền lương
|
|
|
|
71.480.000
|
|
|
02 cán bộ (hệ số lương 3,0)
|
Người
|
2
|
35.740.000
|
71.480.000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
485.234.000
|
|
(Bốn
trăm tám mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn đồng)
|
Trong đó:
Kinh phí thực hiện tiết kiện 10%
chống lạm phát 10.000.000 đồng
Tham dự các hội nghị hội thảo
1.600.000 đồng
Phí mua tin phục vụ viết bản tin dự
báo 1.400.000 đồng
Chi khác 700.000
đồng
PHỤ LỤC 4
HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
KL
|
Đơn
giá (đ)
|
Thành
tiền (đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Thu thập số liệu XNK của Việt
Nam năm 2011 theo bảng mã HS của các mặt hàng và theo thị trường
|
|
|
|
31.524.000
|
|
1
|
Thu thập dữ liệu các mặt hàng
nông sản, rau quả
|
Công
|
80
|
70.000
|
5.600.000
|
TTLT93/2006,
TT137/2007/BTC
|
2
|
Thu thập dữ liệu các mặt hàng SP
chăn nuôi
|
Công
|
50
|
70.000
|
3.500.000
|
3
|
Thu thập dữ liệu các mặt hàng lâm
sản
|
Công
|
50
|
70.000
|
3.500.000
|
4
|
Thu thập dữ liệu các mặt hàng vật
tư nông nghiệp đầu vào
|
Công
|
50
|
70.000
|
3.500.000
|
5
|
Tổng hợp, xử lý, soát xét dữ liệu
|
Công
|
100
|
70.000
|
7.000.000
|
6
|
Cập nhật dữ liệu (trung bình 90
trang/tháng)
|
Trang
|
1.080
|
7.800
|
8.424.000
|
II
|
Thu thập cập nhật số liệu
thống kê an ninh lương thực
|
|
|
|
21.590.000
|
|
1
|
Thu thập số liệu trồng trọt
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
TTLT93/2006,
TT137/2007/BTC
|
2
|
Thu thập, cập nhật số liệu chăn
nuôi
|
Công
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
3
|
Thu thập số liệu lâm nghiệp
|
Công
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
4
|
Thu thập số liệu khí tượng thời
tiết
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
5
|
Thu thập số liệu sử dụng đất
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
6
|
Thu thập số liệu xóa đói giảm
nghèo
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
7
|
Thu thập số liệu an ninh, dinh
dưỡng
|
Công
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
8
|
Tổng hợp, xử lý, soát xét dữ liệu
|
Công
|
85
|
70.000
|
5.950.000
|
9
|
Cập nhật số liệu trồng trọt (22
cây trồng x 6 trang)
|
Trang
|
132
|
7.800
|
1.029.600
|
10
|
Cập nhật số liệu chăn nuôi (7 sản
phẩm x 10 trang)
|
Trang
|
70
|
7.800
|
546.000
|
11
|
Cập nhật số liệu lâm nghiệp (9
chỉ tiêu x 3 trang)
|
Trang
|
27
|
7.800
|
210.600
|
12
|
Cập nhật số liệu khí tượng thời
tiết (9 chỉ tiêu x 3 trang)
|
Trang
|
27
|
7.800
|
210.600
|
13
|
Cập nhật số liệu sử dụng đất (2
chỉ tiêu x 4 trang)
|
Trang
|
8
|
7.800
|
62.400
|
14
|
Cập nhật số liệu xóa đói giảm
nghèo (4 chỉ tiêu x 4 trang)
|
Trang
|
16
|
7.800
|
124.800
|
15
|
Cập nhật số liệu an ninh dinh
dưỡng (5 chỉ tiêu x 4 trang)
|
Trang
|
20
|
7.800
|
156.000
|
III
|
Bản tin điện tử xuất nhập khẩu
nông lâm thủy sản (1 tháng/1 số) cập nhật lên cổng thông tin của Bộ và gửi
cho lãnh đạo Bộ
|
|
95.929.200
|
|
|
Chi phí cho 1 số
|
|
|
|
7.994.100
|
|
1
|
Viết bài tổng quan về xuất nhập
khẩu nông lâm thủy sản trong tháng
|
Trang
|
7
|
73.000
|
511.000
|
Nhuận
bút 10% lương tối thiểu/trang
|
2
|
Viết bài phân tích về xuất khẩu
các mặt hàng nông lâm thủy sản (10 bài viết cho 10 mặt hàng xuất nhập khẩu
chính)
|
Trang
|
52
|
73.000
|
3.796.000
|
3
|
Nhuận ảnh
|
ảnh
|
15
|
50.000
|
750.000
|
|
4
|
Thiết kế bản tin
|
Bản
tin
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
5
|
Biên tập (30% nhuận bút)
|
|
|
|
1.517.100
|
|
6
|
Soát sửa morat
|
Công
|
6
|
70.000
|
420.000
|
|
IV
|
Đi kiểm tra, giám sát việc
thực hiện chế độ báo cáo thống kê mới ban hành theo quyết định số
3201/QĐ-KH-BNN ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
96.450.000
|
|
1
|
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - TP.HCM
- Hà Nội
|
Người
|
3
|
5.00.000
|
15.000.000
|
TT
97/2010-BTC
|
2
|
Đi lại bằng ôtô tính trung bình
100km/ngày
|
Km
|
4000
|
9.000
|
36.000.000
|
3
|
Công tác phí (3 người x 15
ngày/miền x 3 miền)
|
Người/
ngày
|
135
|
150.000
|
20.250.000
|
4
|
Lưu trú (3 người x 14 ngày/miền x
3 miền)
|
Người/
ngày
|
126
|
200.000
|
25.200.000
|
V
|
Thực hiện nội dung niên
giám thống kê ngành
|
|
|
|
234.795.300
|
|
1
|
Viết phần giới thiệu và giải
thích các phần (11 chuyên mục, mỗi chuyên mục 7 trang)
|
Bài
viết
|
77
|
73.000
|
5.621.000
|
10% lương tối thiểu/trang
|
2
|
Biên tập (30% nhuận bút)
|
|
|
|
1.686.300
|
NĐ
61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002
|
3
|
Dịch sang tiếng Anh phần giải
thích và các mục chính trong các bảng
|
Trang
|
120
|
83.000
|
9.960.000
|
4
|
Hiệu đính tiếng Anh (30% dịch)
|
|
|
|
2.988.000
|
5
|
Vẽ biểu đồ, đồ thị
|
Công
|
57
|
70.000
|
3.990.000
|
6
|
Họp Ban biên tập (2 cuộc)
|
Cuộc
|
2
|
4.275.000
|
8.550.000
|
Căn
cứ theo TT 97/2010/TT-BTC ngày 6/7/2010
|
|
Chi phí cho 1 cuộc họp
|
|
|
|
4.275.000
|
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Thư ký
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Đại biểu
|
Người
|
23
|
100.000
|
2.300.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
25
|
15.000
|
375.000
|
|
Phô tô tài liệu, văn phòng
phẩm
|
Người
|
25
|
50.000
|
1.250.000
|
7
|
In ấn (in 2 tập, mỗi tập 500 bản,
mỗi bản 400 trang)
|
|
193.000.000
|
|
|
Soát sửa trước khi in
|
Trang
|
800
|
5.000
|
4.000.000
|
Khái
toán
|
|
Họa sỹ thiết kế bìa
|
Bìa
|
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
Chế bản điện tử phim bìa và
một số trang màu để in 4 màu
|
|
|
|
6.000.000
|
|
Thiết kế, trình bày ruột, đổ
can
|
|
|
|
10.000.000
|
|
In bìa chính
|
Bìa
|
1000
|
5.000
|
5.000.000
|
|
In bìa phụ
|
Bìa
|
1000
|
2.000
|
2.000.000
|
|
In ấn ruột (khổ giấy A4)
|
Trang
|
400.000
|
400
|
160.000.000
|
|
Chi phí giấy phép xuất bản
|
Giấy
phép
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Phát hành
|
|
|
|
9.000.000
|
|
Cước bưu điện
|
Bản
|
300
|
25.000
|
7.500.000
|
|
Đề can địa chỉ, vật tư và công
đóng gói
|
Bản
|
300
|
5.000
|
1.500.000
|
VI
|
Chi khác
|
|
|
|
143.222.500
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
37.000.000
|
|
2
|
Chi phí điện thoại liên lạc,
điện, nước …
|
|
|
|
25.612.500
|
|
3
|
Họp Hội đồng tổng kết, nghiệm thu
|
|
|
|
5.130.000
|
Thông
tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký
|
Người
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
Nhận xét, đánh giá
|
Bài
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Báo cáo viên
|
Người
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
|
Photo tài liệu
|
Người
|
22
|
50.000
|
1.100.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
22
|
15.000
|
330.000
|
|
4
|
Báo cáo đánh giá, tổng kết
|
Báo
cáo
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
5
|
Phân bổ lương
|
|
|
|
71.480.000
|
|
|
02 cán bộ (hệ số lương 3,0)
|
Người
|
2
|
35.740.000
|
71.480.000
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
623.511.000
|
|
(Sáu
trăm hai mươi ba triệu, năm trăm mười một nghìn đồng)
|
Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10%
chống lạm phát 29.600.000 đồng
- Đi kiểm tra, giám sát việc thực
hiện chế độ báo cáo thống kê mới ban hành theo quyết định số 3201/QĐ-KH-BNN
ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5.000.000
đồng
|
- Thực hiện nội dung niên giám
thống kê ngành
|
18.300.000
đồng
|
- Chi khác
|
6.300.000
đồng
|
Quyết định 582/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh tế của Trung tâm Tin học và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 582/QĐ-BNN-TC ngày 05/05/2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh tế của Trung tâm Tin học và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|