Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 582/QĐ-BNN-TC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Phan Ngọc Thuỷ
Ngày ban hành: 05/05/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 582/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2011 CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính v/v thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát ổn định kinh tế vĩ mô;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán chi NSNN năm 2011 (lần 1) cho Trung tâm Tin học và Thống kê;
Xét đề nghị tại công văn số 90/TH ngày 09/4/2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê về dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê như sau:

1. Nguồn NSNN cấp: Loại 010-013 (Kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh tế)

2. Số tiền: 3.500 triệu đồng (Ba tỷ năm trăm triệu đồng)

3. Nội dung thực hiện:

- Duy trì và quản lý mạng LAN: 1.288.513.000 đồng (Phụ lục 01)

- Duy trì cổng thông tin: 1.102.742.000 đồng (Phụ lục 02)

- Hoạt động phân tích dự báo: 485.234.000 đồng (Phụ lục 03)

- Hoạt động thống kê: 623.511.000 đồng (Phụ lục 04)

4. Kinh phí thực hiện tiết kiệm kiềm chế lạm phát: 127.800.000 đồng

(Một trăm hai mươi bảy triệu tám trăm nghìn đồng)

Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Thủ trưởng đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

PHỤ LỤC 1

HOẠT ĐỘNG DUY TRÌ VÀ QUẢN LÝ MẠNG LAN
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nội dung

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá (đ)

Thành tiền (đ)

Căn cứ

I

Thuê đường truyền; dịch vụ viễn thông, Internet

 

 

 

562.077.280

 

1

Đường LeasedLine (2,5 Mbps) + Internet trong nước NIX (10Mbps)

Tháng

1

35.557.280

35.557.280

Đã nâng cấp đường NIX

Đường LeasedLine (2,5 Mbps) + Internet trong nước NIX (20Mbps)

Tháng

11

38.500.000

423.500.000

 

Phí duy trì địa chỉ IP (256 địa chỉ x 20.000 VNĐ/địa chỉ/năm)

Năm

256

20.000

5.120.000

 

2

Thuê đường LeasedLine bên Nguyễn Công Hoan (512Kbps)

Tháng

2

15.400.000

30.800.000

 

3

Thuê đường truyền CPNET nối bên Nguyễn Công Hoan với Ngọc Hà

Tháng

10

4.400.000

44.000.000

 

Lắp đặt ban đầu CPNET

 

 

 

6.600.000

 

4

Đường truyền ADSL (01 đường) tại Nguyễn Công Hoan

Line/năm

3

1.100.000

3.300.000

Cắt đường này từ tháng 4

Đường truyền ADSL (01 đường) tại Nguyễn Công Hoan

Line/năm

12

1.100.000

13.200.000

 

II

Duy trì kỹ thuật

 

 

 

380.400.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp thiết bị, vật tư lưu trữ cho mạng LAN Bộ (thiết bị thay thế, hỗ trợ công việc duy trì bảo trì, lưu trữ cho mạng (cáp mạng, đầu UTP, Hub, Swich, CD, HDD …).

Năm

1

15.000.000

15.000.000

Khái toán

2

Bảo trì 9 mạng VLAN tại Bộ ở số 2 Ngọc Hà (mạng LAN của 6 vụ, 1 VPhòng, 1 ban, 1 Trung tâm TH&TK)

Đơn giá theo đề xuất Định mức chi

LAN/năm

9

12.000.000

108.000.000

(1.000.000 đ/LAN/tháng x 9 LAN x 12 tháng = 108.000.000)

3

Bảo trì và duy trì hệ thống máy chủ

 

 

 

 

 

 

Bảo trì quản trị hệ thống máy chủ: Máy quản trị hệ thống người dùng, tài nguyên mạng, kết nối Internet, Backup …

Máy/năm

18

1.800.000

32.400.000

150.000 đ/máy/tháng Đơn giá theo đề xuất Định mức chi thường xuyên của Bộ Thông tin và Truyền thông 2008

 

Bảo trì và quản trị hệ thống máy chủ trì quản trị dịch vụ các CSDL, trang web, cổng điện tử, Thư điện tử của Bộ NN&PTNT

Máy/năm

8

1.800.000

14.400.000

4

Vận hành và duy trì hệ thống thư điện tử @mard.gov.vn của Bộ phục vụ trao đổi thông tin điện tử (cũ 108.000)

Account/ năm

1950

108.000

210.600.000

Tính theo dịch vụ email Cty FPT mức thấp nhất 108.000 đ/năm

III

Chi khác

 

 

 

346.035.720

 

1

Tiền điện duy trì hệ thống máy chủ dịch vụ (Đơn giá 1.460đ/1KW)

Năm/ chiếc

28

5.045.760

141.281.280

0.4Kw/chiếc/ giờ x 24 giờ x 30 ngày x 12 tháng

2

Tiền điện duy trì hệ thống điều hòa cho các phòng máy chủ (đơn giá 1.460đ/1KW)

Năm/ chiếc

4

22.705.920

90.823.680

1.8Kw/chiếc/ giờ x 24 giờ x 30 ngày x 12 tháng

3

Thông tin liên lạc, phí chuyển phát nhanh, điện thoại, fax...

Năm

 

 

14.700.760

 

4

Lập KH, giám sát, kiểm tra duy trì hệ thống,…

Công

230

70.000

16.100.000

 

5

Họp nghiệm thu

 

 

 

5.130.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên Hội đồng, thư ký

Người

6

150.000

900.000

 

Nhận xét, đánh giá

Người

2

500.000

1.000.000

 

Báo cáo viên

Người

3

200.000

600.000

 

Đại biểu tham dự

Người

10

100.000

1.000.000

 

Photo tài liệu

Người

22

50.000

1.100.000

 

 

Nước uống

Người

22

15.000

330.000

 

6

Báo cáo đánh giá, tổng kết

Báo cáo

1

4.000.000

4.000.000

 

7

Phân bổ lương

 

 

 

74.000.000

 

 

01 cán bộ (hệ số lương 6,44)

Người

1

74.000.000

74.000.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

1.288.513.000

 

 

(Một tỷ hai trăm tám mươi tám triệu năm trăm mười ba ngàn đồng)

 

Trong đó:

Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10% chống lạm phát: 58.000.000 đồng

- Duy trì kỹ thuật: 33.300.000 đồng

- Chi khác: 24.700.000 đồng

 

PHỤ LỤC 2

HOẠT ĐỘNG DUY TRÌ CỔNG THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nội dung

Đơn vị

KL

Đơn giá (đ)

Thành tiền

Căn cứ

I

Duy trì nội dung thông tin

 

 

 

421.038.480

 

1

Duy trì tin tức trên Cổng thông tin

 

 

 

190.080.000

 

 

Nhuận bút viết tin và cập nhật tin hoạt động ngành, các tin trong nước liên quan

Tin

792

65.000

51.480.000

Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút bằng 10% lương tối thiểu

 

Nhuận bút Dịch và cập nhật các tin KHCN mới trên thế giới

Tin

1.320

65.000

85.800.000

 

Nhuận ảnh

Ảnh

264

30.000

7.920.000

 

Dịch và cập nhật tin Tiếng Anh

Tin

528

85.000

44.880.000

2

Nhuận bút cho chuyên gia trả lời độc giả trong mục hỏi đáp trên cổng thông tin

Bài viết

40

100.000

4.000.000

 

3

Thu thập và cập nhật các ấn phẩm ngành Nông nghiệp và PTNT để đưa lên Cổng thông tin

Trang

4.128

1.170

4.829.760

Căn cứ vào thông tư hướng dẫn tạo lập điện tử của Bộ Tài chính 137/2007/TT-BTC

4

Tin video (cập nhật phim video)

Phim

40

28.100

1.124.000

5

Bản tin chuyên đề

Trang

50

65.000

3.250.000

6

Mua tin TTXVN

Tháng

12

12.770.000

153.240.000

 

7

Xây dựng phần mềm hút tin từ các trang web cục/vụ (Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục Chế biến, Cục Thú y)

 

64.514.720

Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật

II

Xây dựng công cụ cung cấp nguồn tin từ cổng (theo chuẩn RSS 2.0)

 

 

 

45.160.304

Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật

III

Thiết kế trang vàng doanh nghiệp nông nghiệp VN trên cổng thông tin

 

 

 

43.009.813

Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật

IV

Nâng cấp phần mềm Giao lưu trực tuyến của Bộ trên Cổng thông tin

 

50.050.000

 

 

Thiết kế giao diện

Công

25

70.000

1.750.000

 

 

Nâng cấp trang quản trị người dùng

Công

180

70.000

12.600.000

 

 

Nâng cấp trang giao lưu

Công

180

70.000

12.600.000

 

 

Xây dựng công cụ thống kê hỏi đáp

Công

180

70.000

12.600.000

 

 

Nâng cấp modul thông báo giao lưu trên cổng tự động

Công

150

70.000

10.500.000

 

V

Nâng cấp phần mềm tích hợp CSDL

96.600.000

 

 

Chuyển đổi FONTS chữ của dữ liệu xuất nhập khẩu thủy sản từ TCVN3 sang TCVN 6909 (ABC-> Unicode)

Công

120

70.000

8.400.000

 

 

Chuẩn hóa dữ liệu thủy sản đưa vào tích hợp

Công

150

70.000

10.500.000

 

 

Chuẩn hóa dữ liệu thị trường đưa vào tích hợp

Công

120

70.000

8.400.000

 

 

Đánh index cho dữ liệu xuất nhập khẩu thủy sản

Công

120

70.000

8.400.000

 

 

Đánh index cho dữ liệu thị trường

Công

130

70.000

9.100.000

 

 

Xây dựng, bổ sung thêm các công cụ để chuyển đổi và đồng bộ cho các CSDL nguồn mới phục vụ cho Tích hợp

Công

270

70.000

18.900.000

 

 

Bổ sung, nâng cấp và hoàn thiện ứng dụng tra cứu, khai thác dữ liệu từ CSDL đã tích hợp

Công

165

70.000

11.550.000

 

 

Xây dựng một số báo cáo, biểu mẫu phổ biến theo các yêu cầu nghiệp vụ khác nhau

Công

170

70.000

11.900.000

 

 

Hoàn thiện phân hệ quản trị hệ thống

Công

135

70.000

9.450.000

 

VI

Xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến trên cổng thông tin

 

81.263.290

 

1

Khảo sát thiết kế hệ thống chung, thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao

 

7.000.000

 

 

Khảo sát, phân tích yêu cầu

Công

40

70.000

2.800.000

 

 

Thiết kế mỹ thuật

Công

60

70.000

4.200.000

 

2

Xây dựng phần mềm

 

 

 

48.403.290

Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật

3

Xây dựng bài giảng

 

 

 

14.860.000

 

 

Thu thập tài liệu, xử lý, biên tập dữ liệu

Công

30

70.000

2.100.000

 

 

Viết kịch bản

Công

50

70.000

3.500.000

 

 

Thiết kế hình ảnh, phim mô phỏng

Công

50

70.000

3.500.000

 

 

Thuê giảng viên, cố vấn

Ngày

4

800.000

3.200.000

 

 

Thuê trợ giảng (80% giảng chính)

Ngày

4

640.000

2.560.000

 

4

Phòng thu, thiết bị studio, VPP …

Phòng/ ngày

10

1.100.000

11.000.000

Khái toán

VII

Đi thực tế viết bài

 

 

 

108.900.000

 

1

Đi miền Nam (HN-TP HCM)

 

 

 

 

Thông tư số 97/2010/TT-BTC, QĐ 3565/QĐ-BNN-TC

 

Vé máy bay khứ hồi

6

5.000.000

30.000.000

 

Thuê xe đi lại

Km

1300

9.000

11.700.000

 

Công tác phí

Người/ ngày

36

150.000

5.400.000

 

Lưu trú

Người/ ngày

30

300.000

9.000.000

2

Đi các tỉnh miền Trung và miền Bắc

 

 

 

 

 

Thuê xe đi lại

Km

1000

9.000

9.000.000

 

Công tác phí

Người/ ngày

18

150.000

2.700.000

 

Lưu trú

Người/ ngày

15

200.000

3.000.000

3

Đi công tác các tỉnh miền Nam

 

 

 

 

 

 

Thuê xe đi lại

Km

2500

9.000

22.500.000

 

 

Công tác phí

Người/ ngày

48

150.000

7.200.000

 

 

Lưu trú

Người/ ngày

42

200.000

8.400.000

 

VIII

Chi khác

 

 

 

256.720.114

 

1

Văn phòng phẩm

 

 

 

20.000.000

Khái toán

2

Thay thế thiết bị phục vụ công việc (thiết bị lưu trữ, phụ kiện máy in, máy tính…)

 

 

 

25.000.000

3

Điện thoại liên lạc; điện, nước …

 

 

 

20.000.000

4

Họp đề xuất nhiệm vụ

Lần

5

3.180.000

15.900.000

 

 

Chủ trì

Người

1

200.000

200.000

 

 

Thư ký

Người

1

150.000

150.000

 

 

Đại biểu

Người

10

100.000

1.000.000

 

 

Báo cáo viên

Người

2

200.000

400.000

 

 

Photo tài liệu

Người

22

50.000

1.100.000

 

 

Nước uống

Người

22

15.000

330.000

 

5

Họp nghiệm thu hoạt động cổng TT

Lần

5

5.130.000

25.650.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên Hội đồng

Người

6

150.000

900.000

 

Nhận xét, đánh giá

Người

2

500.000

1.000.000

 

Báo cáo viên

Người

3

200.000

600.000

 

Đại biểu tham dự

Người

10

100.000

1.000.000

 

Photo tài liệu

Người

22

50.000

1.100.000

 

 

Nước uống

Người

22

15.000

330.000

 

6

Báo cáo đánh giá, tổng kết

Báo cáo

6

4.000.000

24.000.000

 

7

Phân bổ lương

 

 

 

126.170.114

 

 

02 cán bộ - Hệ số lương 5,08

Người

2

63.085.057

126.170.114

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

1.102.742.000

 

(Một tỷ một trăm linh hai triệu bảy trăm bốn mươi hai ngàn đồng)

Trong đó:

Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10% chống lạm phát:       30.200.000 đồng

Duy trì nội dung thông tin                                              15.300.000 đồng

Xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến cổng thông tin    1.100.000 đồng

Đi công tác làm việc với CTV và đi thực tế viết bài         7.300.000 đồng

Chi khác                                                                       6.500.000 đồng

 

PHỤ LỤC 3

HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH DỰ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nội dung

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Căn cứ

I

Hoạt động phân tích dự báo

 

 

 

127.876.000

 

1

Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt phục vụ bản tin dự báo

 

27.156.000

 

 

Dịch tài liệu ngành hàng lúa gạo (bình quân 6 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

72

73.000

5.256.000

Theo NĐ 61/2002/NĐ-CP

 

Dịch tài liệu ngành hàng thủy sản (bình quân 6 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

72

73.000

5.256.000

 

Dịch tài liệu ngành hàng cà phê (bình quân 5 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

60

73.000

4.380.000

 

Dịch tài liệu ngành hàng cao su (bình quân 5 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

60

73.000

4.380.000

 

Dịch tài liệu ngành hàng hồ tiêu (bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

36

73.000

2.628.000

 

Dịch tài liệu ngành hàng chè (bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

36

73.000

2.628.000

 

Dịch tài liệu ngành hàng điều (bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng)

Trang

36

73.000

2.628.000

2

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho một số ngành hàng phục vụ công tác tổng hợp, phân tích dự báo

 

36.120.000

 

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng lúa gạo (8 công/tháng x 12 tháng)

Công

96

70.000

6.720.000

Theo QĐ 84/QĐ-BNN-TC

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng thủy sản (8 công/tháng x 12 tháng)

Công

96

70.000

6.720.000

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng cà phê (6 công/tháng x 12 tháng)

Công

72

70.000

5.040.000

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng cao su (6 công/tháng x 12 tháng)

Công

72

70.000

5.040.000

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng hồ tiêu (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng chè (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng điều (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

3

Thu thập, cập nhật và xử lý số liệu

 

 

 

27.720.000

 

 

Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng lúa gạo (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

Theo QĐ 84/QĐ-BNN-TC

 

Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng thủy sản (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng Cà phê (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng cao su (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng hồ tiêu (3 công/tháng x 12 tháng)

Công

36

70.000

2.520.000

 

Thu thập, cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng chè (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Thu thập, cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng điều (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

4

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo các ngành hàng

 

26.880.000

Theo QĐ 84/QĐ-BNN-TC

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng lúa gạo (5 công/tháng x 12 tháng)

Công

60

70.000

4.200.000

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng thủy sản (7 công/tháng x 12 tháng)

Công

84

70.000

5.880.000

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng cà phê (4 công/tháng x 12 tháng)

Công

48

70.000

3.360.000

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng cao su (4 công/tháng x 12 tháng)

Công

48

70.000

3.360.000

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng hồ tiêu (4 công/tháng x 12 tháng)

Công

48

70.000

3.360.000

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng chè (4 công/tháng x 12 tháng)

Công

48

70.000

3.360.000

 

Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng điều (4 công/tháng x 12 tháng)

Công

48

70.000

3.360.000

5

Lấy ý kiến góp ý, nhận xét báo cáo dự báo 6 tháng và cả năm (2 lần x 10 người x 500.000 đ/người)

Người

20

500.000

10.000.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

II

Xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo các ngành hàng

 

 

 

60.000.000

 

 

Viết các chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng

 

 

 

60.000.000

 

 

Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng lúa gạo

Chuyên đề

1

12.000.000

12.000.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

 

Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng thủy sản

Chuyên đề

1

12.000.000

12.000.000

 

Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng cà phê

Chuyên đề

1

12.000.000

12.000.000

 

Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng cao su

Chuyên đề

1

12.000.000

12.000.000

 

Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng hồ tiêu

Chuyên đề

1

12.000.000

12.000.000

III

Xây dựng phần mềm CSDL phục vụ dự báo các ngành hàng

72.004.202

Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật

IV

Tham dự các hội nghị hội thảo

 

 

 

22.560.000

-

Chi phí đi lại bằng máy bay Hà Nội - TP.HCM (2 vé đi về)

Vé máy bay

3

5.000.000

15.000.000

Thực chi

-

Chi phí đi lại

Km

190

9.000

1.710.000

Thực chi

-

Công tác phí (2 người x 5 ngày)

Người/ ngày

15

150.000

2.250.000

TT 97, QĐ 3565/QĐ-BNN-TC

-

Tiền nghỉ

Người/ đêm

12

300.000

3.600.000

V

Ứng dụng mô hình san mũ dự báo ngành hàng cây công nghiệp

 

 

 

26.200.000

 

-

Thu thập, tổng hợp số liệu phục vụ việc áp dụng mô hình

Ngày công

110

70.000

7.700.000

QĐ 84/QĐ-BNN-TC

-

Chạy mô hình san mũ

Ngày công

150

70.000

10.500.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

-

Viết chuyên đề ứng dụng san mũ vào dự báo ngành hàng cây công nghiệp

Chuyên đề

1

8.000.000

8.000.000

VI

Phí mua tin phục vụ viết bản tin dự báo

 

 

 

13.652.500

 

 

Trả phí khai thác thông tin cao su ANRPC (335 usd/năm)

Năm

1

7.202.500

7.202.500

Tỷ giá tạm tính là 21.500 VND/USD

 

Trả phí khai thác thông tin hạt điều CASHEWINFO.COM (300 usd/năm)

Năm

1

6.450.000

6.450.000

VII

Chi khác

 

 

 

162.941.298

 

1

Văn phòng phẩm (giấy in, mực in, đồ dùng văn phòng …)

Năm

1

24.000.000

24.000.000

Thực chi

2

Phô tô tài liệu phục vụ hoạt động phân tích dự báo

Năm

1

26.051.298

26.051.298

Thực chi

3

Thông tin liên lạc, phí chuyển phát nhanh, điện thoại, fax …

Năm

 

 

19.730.000

Thực chi

4

Họp đề xuất nội dung hoạt động

 

 

 

3.420.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

 

Chủ trì

Người

1

200.000

200.000

 

Thư kí

Người

1

150.000

150.000

 

Báo cáo viên

Người

3

200.000

600.000

 

Đại biểu tham dự

Người

13

100.000

1.300.000

 

Photo tài liệu

Bộ

18

50.000

900.000

 

 

Nước uống

Người

18

15.000

270.000

 

5

Họp nghiệm thu (phần mềm dự báo + hoạt động dự báo)

Lần

2

5.130.000

10.260.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên Hội đồng, thư ký

Người

6

150.000

900.000

 

Nhận xét, đánh giá

Bài

2

500.000

1.000.000

 

Báo cáo viên

Người

3

200.000

600.000

 

Đại biểu tham dự

Người

10

100.000

1.000.000

 

Photo tài liệu, nước uống

Người

22

50.000

1.100.000

 

 

Nước uống

Người

22

15.000

330.000

 

6

Báo cáo đánh giá tổng kết

báo cáo

2

4.000.000

8.000.000

 

7

Phân bổ tiền lương

 

 

 

71.480.000

 

 

02 cán bộ (hệ số lương 3,0)

Người

2

35.740.000

71.480.000

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

485.234.000

 

(Bốn trăm tám mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn đồng)

Trong đó:

Kinh phí thực hiện tiết kiện 10% chống lạm phát         10.000.000 đồng

Tham dự các hội nghị hội thảo                                      1.600.000 đồng

Phí mua tin phục vụ viết bản tin dự báo                         1.400.000 đồng

Chi khác                                                                       700.000 đồng

 

PHỤ LỤC 4

HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nội dung

Đơn vị

KL

Đơn giá (đ)

Thành tiền (đ)

Ghi chú

I

Thu thập số liệu XNK của Việt Nam năm 2011 theo bảng mã HS của các mặt hàng và theo thị trường

 

 

 

31.524.000

 

1

Thu thập dữ liệu các mặt hàng nông sản, rau quả

Công

80

70.000

5.600.000

TTLT93/2006, TT137/2007/BTC

2

Thu thập dữ liệu các mặt hàng SP chăn nuôi

Công

50

70.000

3.500.000

3

Thu thập dữ liệu các mặt hàng lâm sản

Công

50

70.000

3.500.000

4

Thu thập dữ liệu các mặt hàng vật tư nông nghiệp đầu vào

Công

50

70.000

3.500.000

5

Tổng hợp, xử lý, soát xét dữ liệu

Công

100

70.000

7.000.000

6

Cập nhật dữ liệu (trung bình 90 trang/tháng)

Trang

1.080

7.800

8.424.000

II

Thu thập cập nhật số liệu thống kê an ninh lương thực

 

 

 

21.590.000

 

1

Thu thập số liệu trồng trọt

Công

30

70.000

2.100.000

TTLT93/2006, TT137/2007/BTC

2

Thu thập, cập nhật số liệu chăn nuôi

Công

20

70.000

1.400.000

3

Thu thập số liệu lâm nghiệp

Công

20

70.000

1.400.000

4

Thu thập số liệu khí tượng thời tiết

Công

30

70.000

2.100.000

5

Thu thập số liệu sử dụng đất

Công

30

70.000

2.100.000

6

Thu thập số liệu xóa đói giảm nghèo

Công

30

70.000

2.100.000

7

Thu thập số liệu an ninh, dinh dưỡng

Công

30

70.000

2.100.000

8

Tổng hợp, xử lý, soát xét dữ liệu

Công

85

70.000

5.950.000

9

Cập nhật số liệu trồng trọt (22 cây trồng x 6 trang)

Trang

132

7.800

1.029.600

10

Cập nhật số liệu chăn nuôi (7 sản phẩm x 10 trang)

Trang

70

7.800

546.000

11

Cập nhật số liệu lâm nghiệp (9 chỉ tiêu x 3 trang)

Trang

27

7.800

210.600

12

Cập nhật số liệu khí tượng thời tiết (9 chỉ tiêu x 3 trang)

Trang

27

7.800

210.600

13

Cập nhật số liệu sử dụng đất (2 chỉ tiêu x 4 trang)

Trang

8

7.800

62.400

14

Cập nhật số liệu xóa đói giảm nghèo (4 chỉ tiêu x 4 trang)

Trang

16

7.800

124.800

15

Cập nhật số liệu an ninh dinh dưỡng (5 chỉ tiêu x 4 trang)

Trang

20

7.800

156.000

III

Bản tin điện tử xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản (1 tháng/1 số) cập nhật lên cổng thông tin của Bộ và gửi cho lãnh đạo Bộ

 

95.929.200

 

 

Chi phí cho 1 số

 

 

 

7.994.100

 

1

Viết bài tổng quan về xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản trong tháng

Trang

7

73.000

511.000

Nhuận bút 10% lương tối thiểu/trang

2

Viết bài phân tích về xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản (10 bài viết cho 10 mặt hàng xuất nhập khẩu chính)

Trang

52

73.000

3.796.000

3

Nhuận ảnh

ảnh

15

50.000

750.000

 

4

Thiết kế bản tin

Bản tin

1

1.000.000

1.000.000

 

5

Biên tập (30% nhuận bút)

 

 

 

1.517.100

 

6

Soát sửa morat

Công

6

70.000

420.000

 

IV

Đi kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê mới ban hành theo quyết định số 3201/QĐ-KH-BNN ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

96.450.000

 

1

Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - TP.HCM - Hà Nội

Người

3

5.00.000

15.000.000

TT 97/2010-BTC

2

Đi lại bằng ôtô tính trung bình 100km/ngày

Km

4000

9.000

36.000.000

3

Công tác phí (3 người x 15 ngày/miền x 3 miền)

Người/ ngày

135

150.000

20.250.000

4

Lưu trú (3 người x 14 ngày/miền x 3 miền)

Người/ ngày

126

200.000

25.200.000

V

Thực hiện nội dung niên giám thống kê ngành

 

 

 

234.795.300

 

1

Viết phần giới thiệu và giải thích các phần (11 chuyên mục, mỗi chuyên mục 7 trang)

Bài viết

77

73.000

5.621.000

10% lương tối thiểu/trang

2

Biên tập (30% nhuận bút)

 

 

 

1.686.300

NĐ 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002

3

Dịch sang tiếng Anh phần giải thích và các mục chính trong các bảng

Trang

120

83.000

9.960.000

4

Hiệu đính tiếng Anh (30% dịch)

 

 

 

2.988.000

5

Vẽ biểu đồ, đồ thị

Công

57

70.000

3.990.000

6

Họp Ban biên tập (2 cuộc)

Cuộc

2

4.275.000

8.550.000

Căn cứ  theo TT 97/2010/TT-BTC ngày 6/7/2010

 

Chi phí cho 1 cuộc họp

 

 

 

4.275.000

 

Chủ trì

Người

1

200.000

200.000

 

Thư ký

Người

1

150.000

150.000

 

Đại biểu

Người

23

100.000

2.300.000

 

Nước uống

Người

25

15.000

375.000

 

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

Người

25

50.000

1.250.000

7

In ấn (in 2 tập, mỗi tập 500 bản, mỗi bản 400 trang)

 

193.000.000

 

 

Soát sửa trước khi in

Trang

800

5.000

4.000.000

Khái toán

 

Họa sỹ thiết kế bìa

Bìa

 

3.000.000

3.000.000

 

Chế bản điện tử phim bìa và một số trang màu để in 4 màu

 

 

 

6.000.000

 

Thiết kế, trình bày ruột, đổ can

 

 

 

10.000.000

 

In bìa chính

Bìa

1000

5.000

5.000.000

 

In bìa phụ

Bìa

1000

2.000

2.000.000

 

In ấn ruột (khổ giấy A4)

Trang

400.000

400

160.000.000

 

Chi phí giấy phép xuất bản

Giấy phép

1

3.000.000

3.000.000

8

Phát hành

 

 

 

9.000.000

 

Cước bưu điện

Bản

300

25.000

7.500.000

 

Đề can địa chỉ, vật tư và công đóng gói

Bản

300

5.000

1.500.000

VI

Chi khác

 

 

 

143.222.500

 

1

Văn phòng phẩm

 

 

 

37.000.000

 

2

Chi phí điện thoại liên lạc, điện, nước …

 

 

 

25.612.500

 

3

Họp Hội đồng tổng kết, nghiệm thu

 

 

 

5.130.000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

 

Chủ tịch Hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên Hội đồng, thư ký

Người

6

150.000

900.000

 

Nhận xét, đánh giá

Bài

2

500.000

1.000.000

 

Báo cáo viên

Người

3

200.000

600.000

 

Đại biểu tham dự

Người

10

100.000

1.000.000

 

Photo tài liệu

Người

22

50.000

1.100.000

 

 

Nước uống

Người

22

15.000

330.000

 

4

Báo cáo đánh giá, tổng kết

Báo cáo

1

4.000.000

4.000.000

 

5

Phân bổ lương

 

 

 

71.480.000

 

 

02 cán bộ (hệ số lương 3,0)

Người

2

35.740.000

71.480.000

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

623.511.000

 

(Sáu trăm hai mươi ba triệu, năm trăm mười một nghìn đồng)

Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10% chống lạm phát  29.600.000 đồng

- Đi kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê mới ban hành theo quyết định số 3201/QĐ-KH-BNN ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

5.000.000 đồng

- Thực hiện nội dung niên giám thống kê ngành

18.300.000 đồng

- Chi khác

6.300.000 đồng

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 582/QĐ-BNN-TC ngày 05/05/2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện hoạt động sự nghiệp kinh tế của Trung tâm Tin học và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.210

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.162.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!