ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/2016/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP (KỂ CẢ XE ĐẠP ĐIỆN), XE MÁY (KỂ CẢ
XE MÁY ĐIỆN), XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC
ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở
Giao thông Vận tải - Sở Tài chính - Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
1556/TTrLN: SGTVT-STC-CT ngày 09/12/2016 về việc đề nghị phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội và Báo cáo thẩm định số 2580/STP-VBQP
ngày 23/12/2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
áp dụng
Quyết định này quy định về mức giá dịch
vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Đối với trông giữ xe thông thường:
Các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện,
xe máy điện), xe máy, xe ô tô.
2. Đối với trông giữ phương tiện giao
thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông: Người bị tạm
giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông (TTATGT)
theo quy định.
Riêng đối với các trường hợp sau:
2.1. Phương tiện bị tạm giữ nhưng xác
định người sử dụng phương tiện giao thông không có lỗi trong việc chấp hành
pháp luật về TTATGT thì không phải nộp tiền dịch vụ trông giữ phương tiện. Nếu
người sử dụng phương tiện đã nộp tiền dịch vụ thì đơn vị thu phải hoàn trả lại
tiền dịch vụ đã thu. Trường hợp đơn vị thu là đơn vị chuyên doanh trông giữ
phương tiện thì đơn vị ra quyết định tạm giữ phải chi trả cho đơn vị chuyên
doanh trông giữ phương tiện, khoản tiền dịch vụ trông giữ này từ khoản tiền xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ mà đơn vị
được sử dụng.
2.2. Phương tiện bị tạm giữ có quyết định tịch thu thì số tiền dịch vụ trông giữ được sử dụng từ tiền
bán đấu giá phương tiện vi phạm.
2.3. Trường hợp phương tiện bị tạm giữ
được chuyển sang cơ quan điều tra thì không phải nộp tiền trông giữ.
Điều 3. Mức giá dịch
vụ trông giữ xe
1. Các mức thu quy định tại phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
Thực hiện theo mức giá quy định tại
phụ lục đính kèm. Riêng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo
tháng bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe
cao tầng giao chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành xây dựng mức giá cụ thể trình UBND quận, huyện, thị xã Sơn Tây phê duyệt nhưng không được cao hơn
mức tối đa quy định tại mục 2.2.2 phụ lục đính kèm.
3. Đối với dịch
vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông
tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính xây dựng và quyết định mức
giá dịch vụ nhưng không được cao hơn mức giá quy định tại phụ lục đính kèm.
Điều 4. Đơn vị tổ
chức thu (thực hiện theo phân cấp quản lý)
1. Các tổ chức, cá nhân được cơ quan
có thẩm quyền cấp đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề
trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Đơn vị ra quyết định tạm giữ
phương tiện (Công an, Thanh tra giao thông...) có kho, bãi và đủ điều kiện quản
lý trông giữ phương tiện.
3. Riêng đối với các cơ quan Bộ, cơ
quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các cấp, các Sở, ngành
trên địa bàn thành phố Hà Nội có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao
thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc;
không được thu tiền gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc
(theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính
nhà nước).
Trách nhiệm của đơn vị, tổ chức, cá
nhân: Niêm yết công khai tại địa điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ
quan quy định thu; thực hiện thu theo giá niêm yết.
Điều 5. Quản lý,
sử dụng số tiền thu được
1. Số tiền trông giữ xe là doanh thu
của các tổ chức, cá nhân. Các tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính với
nhà nước theo quy định.
2. Đối với các tổ
chức, đơn vị thực hiện trông giữ phương tiện trong trường hợp cần thiết hoặc theo
yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền thì số tiền thu được (nếu có) sau khi thực hiện
nghĩa vụ tài chính với nhà nước, phần còn lại được chi theo quy định.
Điều 6. Xử lý vi
phạm
Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý
theo quy định hiện hành.
Điều 7. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/01/2017.
Trường hợp đến ngày 01/01/2017, chủ đầu
tư, đơn vị quản lý vận hành các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn
trông giữ xe cao tầng chưa được UBND quận, huyện, thị xã Sơn Tây phê duyệt mức
giá cụ thể, chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành được tiếp tục thu theo mức đang
thực hiện và có trách nhiệm triển khai xây dựng phương án giá trình UBND quận,
huyện, thị xã phê duyệt.
Trong quá trình thực hiện có sự thay
đổi về chính sách hoặc biến động về giá, UBND các quận, huyện, thị xã có trách
nhiệm tổng hợp, đề xuất với Sở Giao thông Vận tải để tham
mưu, báo cáo UBND Thành phố kịp thời điều chỉnh.
Điều 8. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Đ/c PCT UBND TP;
- VPUB: Các PCVP; các phòng CV;
- Báo Hà Nội mới, Báo KTĐT;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KTg.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể
cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện)
- Các mức thu quy định dưới đây là mức
thu đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có);
- Một lượt xe: là một lần xe vào, xe
ra điểm trông giữ xe;
- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18
giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.
1.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại
* Tại địa bàn các quận; tại các điểm
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo
địa bàn):
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp
(kể cả xe đạp điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
40.000
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy
(xe máy điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
7.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
70.000
|
* Tại các Chợ,
trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại
thành (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa) và thị xã Sơn Tây.
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp
(kể cả xe đạp điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
1.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
30.000
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe
máy điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
1.2. Mức giá bên trong các tòa
nhà chung cư, trung tâm thương mại
1.2.1. Trong các nhà chung cư, trung
tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám
sát: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi
giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động):
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp
(kể cả xe đạp điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
40.000
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy
(xe máy điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
10.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
1.2.2. Trong các nhà chung cư, trung
tâm thương mại khác:
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp
(kể cả xe đạp điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
1.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
30.000
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy
(xe máy điện)
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
60.000
|
2. Giá trông giữ xe ô tô
2.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà
chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng
2.1.1. Giá trông giữ xe ô tô theo
từng lượt
- Quy định về lượt xe
+ 1 lượt tối đa không quá 120 phút,
quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo.
+ Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau
18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.
Đơn vị
tính: đồng/xe/lượt
Nội
dung thu
|
Tại
các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn
quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa
|
Tại
địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà
Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố
cần hạn chế dừng, đỗ xe)
|
Tại
các quận (Trừ 4 quận trên)
|
Tại
thị xã Sơn Tây và các huyện
|
Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ
2 tấn trở xuống
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải
trên 2 tấn
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
2.1.2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng
theo tháng
2.1.2.1. Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe
khách)
a. Đối với xe gửi tại nơi không có
mái che
a.1. Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận: Hoàn Kiếm,
Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Xe đến
9 chỗ ngồi
|
Xe từ
10 chỗ ngồi trở lên
|
- Ban ngày
|
2.500.000
|
3.000.000
|
- Ban đêm
|
2.000.000
|
2.500.000
|
- Ngày, đêm
|
3.500.000
|
4.500.000
|
a.2. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba
Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến
phố cần hạn
chế dừng, đỗ xe tại điểm a.1)
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
- Ban đêm
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
- Ngày, đêm
|
1.500.000
|
1.600.000
|
1.700.000
|
1.800.000
|
a.3. Tại các quận còn lại
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
- Ban đêm
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
- Ngày, đêm
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
a.4. Tại thị xã Sơn Tây và các
huyện
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến
9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
- Ban đêm
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
- Ngày, đêm
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
b. Đối với xe gửi tại nơi có mái
che
b.1. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến
9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
- Ban đêm
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
- Ngày, đêm
|
1.600.000
|
1.700.000
|
1.800.000
|
1.900.000
|
b.2. Tại các quận còn lại
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến
9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
- Ban đêm
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
- Ngày, đêm
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
b.3. Tại thị xã sơn Tây và các
huyện
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến
9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
- Ban đêm
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
- Ngày, đêm
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
2.1.2.2. Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
a. Tại khu vực
các quận
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến 2 tấn
|
Trên
2 tấn đến 7 tấn
|
Trên
7 tấn
|
- Ban ngày
|
400.000
|
500.000
|
700.000
|
- Ban đêm
|
500.000
|
600.000
|
800.000
|
- Ngày, đêm
|
600.000
|
700.000
|
900.000
|
b. Tại thị xã Sơn Tây và các
huyện
Phương
thức nhận trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến 2 tấn
|
Trên
2 tấn đến 7 tấn
|
Trên
7 tấn
|
- Ban ngày
|
300.000
|
400.000
|
550.000
|
- Ban đêm
|
400.000
|
500.000
|
650.000
|
- Ngày, đêm
|
500.000
|
600.000
|
750.000
|
2.2. Mức thu bên trong các tòa nhà
chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng
2.2.1. Mức thu theo lượt đối với
xe ô tô đến 09 chỗ ngồi như sau
Quy định về lượt xe: 01 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6
giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.
Địa
bàn thu dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà
Trưng; Đống Đa
|
đồng/xe/lượt
|
40.000
|
Các quận còn lại
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
Các huyện và
thị xã Sơn Tây
|
đồng/xe/lượt
|
25.000
|
2.2.2. Mức giá tối đa hợp đồng
theo tháng đối với xe ô tô đến 9 chỗ ngồi
Địa
điểm thu
|
Mức
thu (đồng/xe/tháng)
|
Trông giữ ban ngày mức tối đa
|
Trông giữ ban đêm mức tối đa
|
Trông giữ ngày và đêm mức tối đa
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm
thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ
xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm
đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền,
in hóa đơn tự động; bảo hiểm gửi xe)
|
1.500.000
|
1.600.000
|
3.000.000
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm
thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng khác
|
800.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
3. Giá trông giữ phương tiện tham
gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường
bộ
3.1. Trường hợp đối tượng nộp giá
dịch vụ là người bị tạm giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn
giao thông (TTATGT)
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
- Xe máy, xe lam
|
đồng/xe/ngày
đêm
|
8.000
|
- Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện,
xe xích lô
|
đồng/xe/ngày
đêm
|
5.000
|
- Xe ô tô đến 9 ghế ngồi và xe tải
từ 2 tấn trở xuống
|
đồng/xe/ngày
đêm
|
70.000
|
- Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải
trên 2 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày
đêm
|
90.000
|
3.2. Trường hợp phương tiện bị tạm
giữ có quyết định tịch thu thì giá trông giữ như sau:
Căn cứ loại xe; số ghế xe ô tô chở người; trọng tải xe, địa
điểm trông giữ xe, thời gian trông giữ
xe: Áp dụng mức giá thu trông giữ xe hợp đồng theo tháng tại biểu dưới đây nhưng mức thu tối đa bằng số tiền bán phương tiện tịch thu sau khi trừ các chi phí hợp lý, hợp lệ cho việc bán phương tiện theo quy định.
3.2.1. Đối với xe đạp, xe máy điện,
xe đạp điện, xe xích lô
Địa
điểm trông giữ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
- Tại các quận
|
đồng/xe/tháng
|
40.000
|
- Tại các huyện; thị xã Sơn Tây
|
đồng/xe/tháng
|
30.000
|
3.2.2. Đối với xe máy, xe lam:
Địa
điểm trông giữ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
- Tại các quận
|
đồng/xe/tháng
|
70.000
|
- Tại các huyện; thị xã Sơn Tây
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
3.2.3. Giá trông giữ xe ô tô
- Mức thu đối với loại xe tính
theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
Địa
điểm trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến
9 ghế ngồi
|
Từ
10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ
25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên
40 ghế ngồi
|
- Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình,
Hai Bà Trưng, Đống Đa
|
1.500.000
|
1.600.000
|
1.700.000
|
1.800.000
|
- Tại các quận còn lại
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
- Tại thị xã Sơn Tây và các huyện
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
- Mức thu đối với loại xe tính
theo tải trọng (xe tải)
Địa
điểm trông giữ
|
Mức
thu (đồng/tháng)
|
Đến 2 tấn
|
Trên
2 tấn đến 7 tấn
|
Trên
7 tấn
|
- Tại các quận
|
600.000
|
700.000
|
900.000
|
- Tại thị xã Sơn Tây và các huyện
|
500.000
|
600.000
|
750.000
|