|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận tại 53/2014/QĐ-UBND
Số hiệu:
|
58/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/2015/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 30 tháng 10 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG DANH MỤC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2014/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2014 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23
tháng 11 năm 2009 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013
của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013 của Bộ Y
tế về việc một số vướng mắc trong việc triển khai Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính;
Thực hiện Công văn số 1584/HĐND-KTXH ngày 22/10/2015 của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở Y tế, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh (sau đây gọi là Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND),
gồm các nội dung sau:
1. Điều chỉnh tên 84 danh mục trong Quyết định số
53/2014/QĐ-UBND sang tên kỹ thuật mới cho phù hợp với Thông tư 43/2013/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế (cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết
định này).
2. Bãi bỏ 54 danh mục có trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND
(cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
3. Bổ sung mới 06 danh mục đã làm nhưng chưa có giá thu
trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND (cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết
định này).
4. Bổ
sung mới 13 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh chưa phân
loại (cụ thể tại Phụ
lục 4 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giá thu các dịch vụ kỹ thuật này là cơ sở thu viện
phí đối với các đối tượng khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế trên
địa bàn tỉnh. Các nội dung không thuộc đối tượng điều chỉnh tại Quyết định này
được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của
UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
PHỤ LỤC 1:
ĐIỀU CHỈNH TÊN 84 DANH MỤC CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2014/QĐ-UBND
NGÀY 16/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên dịch vụ theo QĐ
53/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh
|
Tên điều chỉnh
|
Phân loại
kỹ thuật
|
Mức thu
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
1
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng /nghiêng
Chụp Xquang cột sống cổ chếch một bên
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 1 tư thế
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C3
|
|
36.000
|
PLII-17
|
2
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng
trở), (bằng máy đếm laser)
|
Huyết đồ (bằng máy tự động hoàn toàn)
|
|
55.000
|
PLIV-250
|
3
|
Huyết đồ (bằng PP thủ công)
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng
trở), (bằng máy đếm laser)
|
|
30.000
|
PLII-207
|
4
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ
công)
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm
tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)
|
|
21.000
|
PLII-211
|
5
|
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
|
Dengue virus NS1Ag test nhanh
|
|
109.000
|
PLV-92
|
6
|
Tháo đốt bàn (bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón
chân)
|
Tháo đốt bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân (gây
tê)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
270.000
|
PLIII-248
|
7
|
Tháo lồng ruột non
|
Tháo lồng ruột non (bằng bơm hơi)
|
Thủ thuật loại 1
|
60.000
|
PLII-122
|
8
|
Thay băng, cắt chỉ (Tùy thuộc chiều dài vết thương)
|
Thay băng, cắt chỉ (chiều dài vết thương >10cm)
|
|
55.000
|
PLII-109
|
9
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm xoay máy
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 4,5
|
|
370.000
|
PLIV-225
|
10
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm xoay máy
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 6,7
|
|
730.000
|
PLIV-228
|
11
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn( khó bằng phẫu thuật)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
370.000
|
PLIII-501
|
12
|
Phẫu thuật cắt cuống răng
|
Phẫu thuật cắt cuống răng từ trên 4 răng
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.000.000
|
PLIII-481
|
13
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép, bằng
nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tư tiêu
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp
kim, bằng nẹp vít tự tiêu (chưa bao gồm nẹp.vít)
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.170.000
|
PLIV-242
|
14
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương
hàm>2cm
|
Phẫu thuật
loại 2
|
490.000
|
PLIII-483
|
15
|
Phẫu thuật nạo túi lơi
|
Phẫu thuật nạo túi lơi (2 hàm)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
190.000
|
PLIII-492
|
16
|
Phẫu thuật nạo túi lợi
|
Phẫu thuật nạo túi lợi (1 sex tant)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
30.000
|
PLIV-224
|
17
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt (Nạo apxe
trong miệng)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
35.000
|
PLIV-216
|
18
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
Nhổ răng vĩnh viễn (khó nhiều chân)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
210.000
|
PLIII-493
|
19
|
Khâu da mi đơn giản
Khâu kết mạc
|
Khâu kết mạc
|
Phẫu thuật
Loại 2
|
285.000
|
PLII-167
|
20
|
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
Lấy dị vật giác mạc sâu (tê)
|
Thủ thuật
loại 1
|
110.000
|
PLII-161
|
21
|
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
Lấy dị vật giác mạc sâu (mê)
|
Thủ thuật
loại 1
|
500.000
|
PLII-168
|
22
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm
|
Phẫu thuật
loại 3
|
270.000
|
PLII-183
|
23
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
|
Phẫu thuật
loại 3
|
520.000
|
PLII-195
|
24
|
Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê
|
Chích áp xe thành sau họng gây tê
|
Thủ thuật
loại 3
|
87.000
|
PLII-170
|
25
|
Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê
|
Chích áp xe thành sau họng gây mê
|
Thủ thuật
loại 3
|
400.000
|
PLII-190
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây tê)
|
Phẫu thuật
loại 2
|
160.000
|
PLII-181
|
27
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây mê)
|
Thủ thuật
loại 3
|
370.000
|
PLII-194
|
28
|
Nội soi tai mũi họng
|
Nội soi tai
|
Thủ thuật
loại 1
|
65.000
|
PLIV-201
|
29
|
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê
|
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê
|
Thủ thuật
loại 1
|
350.000
|
PLIII-466
|
30
|
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/ mê phức tạp
|
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê phức tạp
|
Thủ thuật
loại 1
|
780.000
|
PLIII-468
|
31
|
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê
|
Thủ thuật
loại 2
|
90.000
|
PLII-178
|
32
|
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê
|
Thủ thuật
loại 1
|
320.000
|
PLII-185
|
33
|
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê
|
Thủ thuật
loại 1
|
120.000
|
PLII-179
|
34
|
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây mê
|
Thủ thuật
loại 1
|
280.000
|
PLII-186
|
35
|
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
|
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê
|
|
100.000
|
PLII-171
|
36
|
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
|
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi gây mê
|
Phẫu thuật
loại 3
|
270.000
|
PLII-188
|
37
|
Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi
|
Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi gây tê
|
Phẫu thuật
loại 3
|
130.000
|
PLII-182
|
38
|
Thông vòi nhĩ
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
Thủ thuật
loại 1
|
60.000
|
PLIV-202
|
39
|
Định lượng T3,T4
|
Định lượng T3/T4/FT3/FT4
|
|
60.000
|
PLIV-278
|
40
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương(gây tê)
|
Phẫu thuật
loại 3
|
360.000
|
PL III-463
|
41
|
Chích ápxe quanh Amidan
|
Chích ápxe quanh Amidan(gây tê)
|
Thủ thuật
loại 3
|
83.000
|
PL II-169
|
42
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần
đến hết 22 tuần
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8
tuần
|
Thủ thuật
loại 2
|
220.000
|
PLIII-428
|
43
|
Định lượng Albumin, Định lượng Globulin
|
Điện di protein huyết thanh
|
|
35.000
|
PLIV-272
|
44
|
Định lượng Bilirubin trực tiếp
Định lượng Bilirubin gián tiếp
Định lượng Bilirubin toàn phần
Đo hoạt độ AST (GOT)
Đo hoạt độ ALT (GPT)
|
Định lượng Bilirubin trực tiếp
Định lượng Bilirubin gián tiếp
Định lượng Bilirubin toàn phần
Đo hoạt độ AST (GOT)
Đo hoạt độ ALT (GPT)
Đo hoạt độ Cholinesteraza
|
|
17.000
|
PLII-220
|
45
|
Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm 3D/4D tim
|
Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm 3D/4D
|
|
114.000
|
PLII-2
|
46
|
SA tim, mạch máu có cản âm; SA Doppler tim, van tim
|
Siêu âm mạch máu có cản âm
|
|
80.000
|
PLIV-11
|
47
|
Trích apxe phần mềm lớn
|
Trích apxe phần mềm lớn gây mê
|
Phẫu thuật
loại 3
|
1.200.000
|
PLIII-282
|
48
|
Nội soi Thực quản-Dạ dày lấy dị vật
|
Nội soi Thực quản-Dạ dày lấy dị vật gây mê
|
Thủ thuật
loại 1
|
880.000
|
PLIII-4
|
49
|
Nội soi thực quản - Dạ dày lấy dị vật
|
Nội soi thực quản - Dạ dày lấy dị vật gây tê
|
Thủ thuật
loại 1
|
230.000
|
PLIV-14
|
50
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung có choáng/không có choáng
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
Phẫu thuật
loại 2
|
650.000
|
PLIV-126
|
51
|
Laser châm
|
Laser châm/Laser nội mạch
|
|
33,000
|
PLII-96
|
52
|
Tập vận động toàn thân 30 phút
|
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân/Tập vận động toàn
thân 30 phút
|
|
15,000
|
PLII-99
|
53
|
Tập vận động đoạn chi 30 phút
|
Kỹ thuật xoa bóp vùng/Tập vận động đoạn chi 30
phút
|
|
12,000
|
PLII-100
|
54
|
Thắt trĩ bằng dây cao su ( tiêm xơ chữa trĩ)
|
Các phẫu thuật hậu môn
khác (tiêm xơ chữa trĩ)
|
|
400,000
|
PLIII-16
|
55
|
Tập do cứng khớp
|
Kỹ thuật di động khớp
|
|
12,000
|
PLIV-25
|
56
|
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa
người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động
|
Tập vận động thụ động
|
|
10,000
|
PLIV-26
|
57
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do
bất động
|
Tập lăn trở khi nằm
|
|
10,000
|
PLIV-30
|
58
|
Laser chiếu ngoài
|
Điều trị bằng laser công xuất thấp
|
|
10,000
|
PLIV-32
|
59
|
Thủy trị liệu có thuốc
|
Thủy trị liệu có thuốc
|
|
50,000
|
PLIV-34
|
60
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
Tập điều hợp vận động
|
|
10,000
|
PLIV-38
|
61
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
bệnh nhân nội trú
|
|
4,000
|
PLV-15
|
62
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
bệnh nhân ngoại trú
|
|
10,000
|
PLV-16
|
63
|
Phẫu thuật nhổ răng ngầm
|
Phẩu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
chia chân răng
|
Phẫu thuật
loại 2
|
620.000
|
PLIII-487
|
64
|
Nắn,bó bột gãy cổ xương cánh tay
Nắn,bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3dưới hai xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa,1/3 dưới thân xương cánh tay
|
Nắn,bó bột gãy cổ xương cánh tay
Nắn,bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
Nắn,bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
Nắn,bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
Nắn,bó bột gãy 1/3dưới hai xương cẳng tay
Nắn,bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa,1/3 dưới thân xương cánh tay
|
Thủ thuật
loại 1
|
110.000
|
PLII-131
|
65
|
Định lượng Troponin I
|
Định tính Troponin I
|
|
70.000
|
PLIV-283
|
66
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn / nang thừng tinh 1
bên/2 bên
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
Phẫu thuật
loại 3
|
100.000
|
PLIV-49
|
67
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn / nang thừng tinh 1
bên/2 bên
|
Cắt nang thừng tinh
|
Phẫu thuật
loại 3
|
930.000
|
PLIII-178
|
68
|
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
Phẫu thuật
loại 3
|
80.000
|
PLIV-236
|
69
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ hàm dưới
|
Nhổ răng khôn có biến chứng khít hàm
|
Phẫu thuật
loại 3
|
115.000
|
PLII-199
|
70
|
Cắt chỉ khâu giác mạc
Cắt chỉ khâu kết mạc
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ vùng mắt
|
Thủ thuật
loại 3
|
37.000
|
PLV-72
|
71
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
Rửa dạ dày
|
Thủ thuật
loại 1
|
30.000
|
PLIV-18
|
72
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi,ống dẫn lưu ổ apxe
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
Thủ thuật
loại 3
|
30.000
|
PLII-53
|
73
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp
vít, da cắt sụn và lưỡi bào)
|
Phẫu thuật đặc biệt
|
2.200.000
|
PLIV-84
|
74
|
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc
không đặt IOL
|
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco có hoặc không đặt IOL
(01 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
Phẫu thuật
loại 1
|
1.800.000
|
PLIV-162
|
75
|
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
|
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc/lỏng(cấy
vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
|
90.000
|
PLIV-285
|
76
|
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc,
cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
|
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc,
cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết(xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào học qua
chọc hút tế bào bằng kim nhỏ FNA)
|
|
119.000
|
PLII-251
|
77
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
|
5,000
|
PLIV-27
|
78
|
Tập với xe đạp tập
|
Tập với xe đạp tập
|
|
5,000
|
PLIV-28
|
79
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
|
5,000
|
PLIV-29
|
80
|
Điều trị bằng oxy cao áp
|
Điều trị bằng oxy cao áp
|
|
70,000
|
PLIV-31
|
81
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
|
7,000
|
PLIV-36
|
82
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
Chọc dò dịch não tủy(Chọc dò dịch tủy sống)
|
|
35.000
|
PLIV-106
|
83
|
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
|
Thay băng cho các vết thương nhiễm trùng <10cm
|
|
42.000
|
PLII-108
|
84
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
(hoặc mộng kép)
|
Phẫu thuật mộng kép một mắt
|
Phẫu thuật
loại 3
|
560.000
|
PLIII - 440
|
|
Tổng cộng: 84 danh mục
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phụ lục và số thứ tự trong cột ghi chú của
danh mục là phụ lục và số thứ tự quy định tại Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận.
PHỤ LỤC 2:
54 DANH MỤC KỸ THUẬT BÃI BỎ DO TRÙNG LẮP CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH
53/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên dịch vụ theo QĐ số
53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh
|
Phân loại kỹ thuật
|
Mức thu
(VNĐ)
|
Phụ lục và số thứ tự
tại QĐ 53 bãi bỏ do trùng lắp
|
1
|
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng
STT 28)
|
|
30.000
|
PLII-28
|
2
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
|
|
30.000
|
PLII-17
|
3
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
|
Phẫu thuật
loại 3
|
1.020.000
|
PLIII-369
|
4
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.350.000
|
PLIII-298
|
5
|
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động
|
|
6.000
|
PLIV-286
|
6
|
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động(xác định tế
bào/trụ hay các tinh thể khác)
|
|
3.000
|
PLIV-286
|
7
|
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động(xác định tỷ
trọng trong nước tiểu/PH)
|
|
4.500
|
PLIV-286
|
8
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
|
50.000
|
PLII-242
|
9
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm
tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)
|
|
10.000
|
PLII-211
|
10
|
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
|
|
14.000
|
PLIV-289
|
11
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
|
|
11.000
|
PLII-212
|
12
|
Cắt u nang buồng trứng
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.310.000
|
PLIV-121
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.330.000
|
PLII-144
|
14
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.290.000
|
PLIII-418
|
15
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất
|
Phẫu thuật
loại 1
|
2.083.000
|
PLIV-98
|
16
|
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
|
Phẫu thuật
loại 1
|
1.920.000
|
PLV-34
|
17
|
Cắt các u lành tuyến giáp
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.250.000
|
PLIII-161
|
18
|
Cắt đoạn đại tràng Phải hoặc Trái đưa 2 đầu ra ngoài
|
Phẫu thuật
loại 1
|
2.290.000
|
PLIII-49
|
19
|
Cắt đoạn đại tràng Phải hoặc Trái đưa 2 đầu ra ngoài
|
Phẫu thuật
loại 1
|
2.300.000
|
PLIII-49
|
20
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.400.000
|
PLIII-77
|
21
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.400.000
|
PLIII-107
|
22
|
Lấy sỏi san hô thận
|
Phẫu thuật
loại 1
|
2.070.000
|
PLIII-92
|
23
|
Nối mật ruột bên-bên
|
Phẫu thuật
loại 1
|
2.050.000
|
PLIII-98
|
24
|
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel
|
Phẫu thuật
loại 2
|
1.290.000
|
PLIII-140
|
25
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
Thủ thuật
loại 2
|
600.000
|
PLIII-180
|
26
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite
|
|
200.000
|
PLIV-219
|
27
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
|
35.000
|
PLIV-212
|
28
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm
|
Phẫu thuật
loại 3
|
120.000
|
PLIV-249
|
29
|
Phẫu thuật nhổ răng ngầm
|
Phẫu thuật
loại 2
|
360.000
|
PLIV-249
|
30
|
Phẫu thuật nhổ răng ngầm
|
Phẫu thuật
loại 2
|
460.000
|
PLIV-249
|
31
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
Phẫu thuật
loại 3
|
260.000
|
PLIV-223
|
32
|
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng
|
Phẫu thuật
loại 3
|
110.000
|
PLIII-493
|
33
|
Cắt u kết mạc không vá
|
Phẫu thuật
loại 2
|
230.000
|
PLIV-142
|
34
|
Khâu cò mi, tháo cò
|
Phẫu thuật
loại 3
|
43.000
|
PLIV-153
|
35
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt
lOL
|
Phẫu thuật
loại 1
|
970.000
|
PLIV-158
|
36
|
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Thủ thuật
loại 1
|
100.000
|
PLIII-466
|
37
|
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Thủ thuật
loại 1
|
250.000
|
PLIII-468
|
38
|
Phương pháp Proetz
|
Thủ thuật
loại 3
|
20.000
|
PLIV-189
|
39
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường,vi
khuẩn kháng thuốc định tính
|
|
140.000
|
PLII-242
|
40
|
Phẩu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động
mạch TC, khâu mũi B-Lynch…….)
|
Phẫu thuật
loại 1
|
2.320.000
|
PLIII-405
|
41
|
Sinh thiết hạch,cơ, thần kinh và các u dưới da
|
Thủ thuật
loại 2
|
70.000
|
PLV-42
|
42
|
XQ ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
|
|
42.000
|
PL II-22
|
43
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
Phẫu thuật
loại 3
|
200.000
|
PLIV-227
|
44
|
Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể
|
Phẫu thuật
loại 3
|
1.100.000
|
PLIII-163
|
45
|
Chụp XQ răng cánh cắn, chụp XQ phim cắn
|
|
30.000
|
PLIV-4
|
46
|
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
|
|
100.000
|
PLII-221
|
47
|
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
|
Thủ thuật
loại 2
|
60.000
|
PLIII-427
|
48
|
Phẫu thuật nạo túi lơi
|
Phẫu thuật
loại 3
|
190.000
|
PLIII-492
|
49
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
|
720.000
|
PLIII-236
|
50
|
Nắn, bó bột trật khớp vai
|
Thủ thuật
loại 1
|
157.000
|
PLIII-379
|
51
|
Chích ápxe phần mềm lớn
|
Phẫu thuật
loại 3
|
970.000
|
PLIII-282
|
52
|
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
|
25.000
|
PLII-23
|
53
|
Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng
(hai tư thế)
|
|
30.000
|
PLII-9
|
54
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco)
có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
|
Phẫu thuật
loại 1
|
600.000
|
PLIV-162
|
|
Tổng cộng: 54 danh mục
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
BỔ SUNG 06 DANH MỤC CHƯA CÓ GIÁ THU TRONG QUYẾT ĐỊNH
53/2014/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2012 CỦA UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số TT theo Thông tư
43/2013/BYT
|
Giá thu
|
|
|
1
|
Trichomonas vaginalis soi tươi
|
Lần
|
XXV-317
|
16.000
|
|
2
|
Vi nấm soi tươi
|
Lần
|
XXV-319
|
16.000
|
|
3
|
Định lượng một chất
(Proteine,đường,Clorua,phản ứng thuốc tím,phản ứng pandy)
|
Lần
|
|
35.000
|
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
Lần
|
|
6.000
|
|
5
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (chưa có
thuốc cản quang)
|
Lần
|
|
1.000.000
|
|
6
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (có thuốc
cản quang)
|
Lần
|
|
1.462.000
|
|
Ghi chú: giá thuốc cản quang (462,000 đồng) thu theo
giá trúng thầu tại Quyết định số 182/QĐ-SYT ngày 24/3/2014 của Giám đốc Sở Y
tế Bình Thuận
PHỤ LỤC 4:
BỔ SUNG MỚI 13 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
NỘI DUNG
|
Loại kỹ thuật
|
Các khoản chi phí
|
Giá phê duyệt
(VNĐ)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Hoá chất, vật tư tiêu hao
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
Duy tu bảo dưỡng TTB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt
hoặc cổ lần 1)
|
Chưa phân loại
|
1.318.978
|
1.261.570
|
4.075
|
53.333
|
1.318.000
|
2
|
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt
hoặc cổ lần thứ 2 trở đi)
|
Chưa phân loại
|
925.978
|
868.570
|
4.075
|
53.333
|
925.000
|
3
|
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má
lần1)
|
Chưa phân loại
|
1.048.978
|
991.570
|
4.075
|
53.333
|
1.048.000
|
4
|
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má
lần thứ 2 trở đi)
|
Chưa phân loại
|
816.978
|
759.570
|
4.075
|
53.333
|
816.000
|
5
|
Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích
<5cm2)
|
Chưa phân loại
|
655.978
|
598.570
|
4.075
|
53.333
|
655.000
|
6
|
Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích
5-10cm2)
|
Chưa phân loại
|
923.978
|
866.570
|
4.075
|
53.333
|
923.000
|
7
|
Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <5cm2)
|
Chưa phân loại
|
655.978
|
598.570
|
4.075
|
53.333
|
655.000
|
8
|
Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2)
|
Chưa phân loại
|
923.978
|
866.570
|
4.075
|
53.333
|
923.000
|
9
|
Xoá xăm viền mắt bằng máy Q-SWITCHED
|
Chưa phân loại
|
924.978
|
867.570
|
4.075
|
53.333
|
924.000
|
10
|
Xoá xăm chân mày bằng máy Q-SWITCHED
|
Chưa phân loại
|
781.978
|
724.570
|
4.075
|
53.333
|
781.000
|
11
|
Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <10cm2)
|
Chưa phân loại
|
858.978
|
801.570
|
4.075
|
53.333
|
858.000
|
12
|
Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 10-20cm2)
|
Chưa phân loại
|
1.059.978
|
1.002.570
|
4.075
|
53.333
|
1.059.000
|
13
|
Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 20-40cm2)
|
Chưa phân loại
|
1.422.978
|
1.365.570
|
4.075
|
53.333
|
1.422.000
|
Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
4.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|