|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 573/QĐ-UBND 2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
573/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 1
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 573/QĐ-UBND
|
Quận
1, ngày 03 tháng 02 năm
2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn tự khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số
80/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân
huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện,
quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 5899/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân quận về việc giao chỉ tiêu dự
toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2012 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng
Phòng Tài chính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực
hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng, ban thuộc UBND quận;
- Viện kiểm sát nhân dân quận;
- Tòa án nhân dân quận;
- Các cơ quan đoàn thể quận;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTG (TCKH) PM. 35b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
Mẫu
số 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
I
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận
(Theo phân cấp)
|
4.153.143.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
4.118.000.000
|
2
|
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu
|
0
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
4
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
|
35.143.000
|
II
|
Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường)
|
505.971.000
|
1
|
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp
|
418.090.000
|
|
Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100%
|
114.160.000
|
|
Các khoản thu phân chia ngân
sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
303.930.000
|
2
|
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
|
44.746.000
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
44.746.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
7.992.000
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
|
35.143.000
|
III
|
Chi ngân sách quận (bao gồm
NS cấp quận, NS phường)
|
505.971.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)
|
0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
470.828.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
173.799.000
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
16.979.000
|
|
- Dự phòng ngân sách
|
10.610.000
|
3
|
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
35.143.000
|
Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây
dựng cơ bản.
Mẫu
số 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA
CÁC PHƯỜNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp quận
|
469.566.000
|
1
|
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân
cấp
|
378.330.000
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp quận
hưởng 100%
|
32.160.000
|
|
- Các khoản thu phân chia phân
ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
346.170.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
44.746.000
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
44.746.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các
cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)
|
3.355.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
7.992.000
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
|
35.143.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp quận
|
469.566.000
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)
|
409.715.000
|
2
|
Chi bổ sung ngân sách phường
|
24.708.000
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
24.708.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chỉ
quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
35.143.000
|
B
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách phường
|
64
468.000
|
1
|
Thu ngân sách phường hưởng theo
phân cấp
|
39.760.000
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp quận
hưởng 100%
|
29.200.000
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
10.560.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận
|
24.708.000
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
24.708.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
II
|
Chi ngân sách Phường
|
64.468.000
|
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
phường được phân cấp
|
61.113.000
|
|
Chi hoàn trả giữa
các cấp ngân sách (Chi nộp lên NS cấp quận)
|
3.355.000
|
Mẫu
số 23/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (
Theo phân cấp)
|
4.153.143.000
|
A
|
Tổng các khoản
thu cân đối ngân sách nhà nước
|
4.118.000.000
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
4.118.000.000
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
2.800.000.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
863.000.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.900.000.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
4.000.000
|
|
- Thuế môn bài
|
28.000.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
|
- Thu khác về thuế
|
5.000.000
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
850.000.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
330.000
000
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
52.800.000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
15.000.000
|
6
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
113.000.000
|
|
- Thuế nhà đất
|
9.000.000
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100.000.000
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
4.000.000
|
|
- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
0
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
10.000.000
|
8
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại Xã
|
0
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
B
|
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua NSNN
|
35.143.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN
(NS cấp quận và NS phường)
|
505.971.000
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách quận
|
470.828.000
|
1
|
Các khoản thụ hưởng
100%
|
114.160.000
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
303.930.000
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
44.746.000
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
7.992.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua NSNN
|
35.143.000
|
Mẫu
số 24/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
Trong
đó
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
505.971.000
|
444.858.000
|
61.113.000
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận
|
470.828.000
|
409.715.000
|
61.113.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
470.828.000
|
409.715.000
|
61.113.000
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
173.799.000
|
173.056.000
|
743.000
|
|
Trong đó: giáo dục
|
171.725.000
|
170.982.000
|
743.000
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Dự phòng
|
10.610.000
|
10.610.000
|
0
|
III
|
Chi chuyển nguồn ngân
sách sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Các khoản chi từ nguồn thu để
lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi)
|
35.143.000
|
35.143.000
|
0
|
Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Mẫu số 25/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN
|
469.566.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
0
|
2
|
…
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
409.715.000
|
1
|
Chi quốc phòng
|
2.500.000
|
2
|
Chi an ninh
|
5.500.000
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
173.056.000
|
|
Trong đó: Sự nghiệp giáo dục
|
170.982.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
16.879.000
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật
|
1.798.000
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.500.000
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
30.886.000
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
114.899.000
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
45.399.000
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
38.939.000
|
|
Trong đó: Kinh phí thi đua, khen
thưởng
|
1.733.000
|
|
Chi trợ cấp thôi việc tinh giản
biên chế
|
500.000
|
|
- Chi cơ quan đoàn thể
|
6.460.000
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
5.688.000
|
|
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ khối nội chính
|
1.201.000
|
11
|
Dự phòng
|
10.610.000
|
12
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
0
|
III
|
Chi bổ sung ngân sách phường
|
24.708.000
|
IV
|
Các khoản chi từ nguồn thu để lại
đơn vị chỉ quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi
chi)
|
35.143.000
|
Mẫu
số 26/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN
VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Đơn
vị tính : ngàn đồng
Số TT
|
Các cơ quan đơn vị
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường
xuyên (theo từng lĩnh vực)
|
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số Kế
hoạch hóa và gia đình
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Gồm
|
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp y tế
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
Chi sự nghiệp đảm bảo Xã hội
|
Chi quản lý hành chính Đảng, Đoàn thể
|
Chi quốc phòng an ninh
|
Chi khác ngân sách
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
0
|
274.832.000
|
615.000
|
173.056.000
|
16.227.000
|
1.798.000
|
2.500.000
|
26.737.000
|
44.899.000
|
8.000.000
|
1.000.000
|
652.000
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị thuộc quận
|
0
|
0
|
266.012.000
|
615.000
|
173.056.000
|
16.227.000
|
1.798.000
|
2.500.000
|
26.737.000
|
44.079.000
|
0
|
1.000.000
|
652.000
|
1
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân quận
|
0
|
0
|
53.175.000
|
100.000
|
1.712.000
|
0
|
848.000
|
0
|
25.757.000
|
23.758.000
|
0
|
1.000.000
|
652.000
|
|
Văn
phòng UBND quận
|
0
|
0
|
5.969.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.969.000
|
0
|
0
|
652.000
|
|
Phòng Tư
pháp
|
0
|
0
|
1.465.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.465.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch
|
0
|
0
|
2.047.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.047.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
0
|
0
|
2.225.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.225.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng
Kinh tế
|
0
|
0
|
861.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
861.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
3.011.000
|
0
|
1.320.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.691.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Y tế
|
0
|
0
|
881.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
881.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng
Lao động -TBXH
|
0
|
0
|
27.598.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.757.000
|
1.841.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng
Văn hóa và thông tin
|
0
|
0
|
2.005.000
|
0
|
0
|
0
|
848.000
|
0
|
0
|
1.157.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng
Tài nguyên Môi trường
|
0
|
0
|
1.791.000
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.691.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Nội
vụ
|
0
|
0
|
3.282.000
|
0
|
392.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.890.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thanh
tra nhà nước
|
0
|
0
|
1.040.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.040.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Chi khác
của Ủy ban nhân dân quận
|
0
|
0
|
1.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000.000
|
0
|
2
|
Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
515.000
|
515.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Trường mầm non
Cô Giang
|
0
|
0
|
2.600.000
|
0
|
2.600.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Trường mầm non
Hoa Lư
|
0
|
0
|
2.455.000
|
0
|
2.455.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Trường mầm
non Hoa Quỳnh
|
0
|
0
|
3.170.000
|
0
|
3.170.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Trường mầm
non Hoa Lan
|
0
|
0
|
2.830.000
|
0
|
2.830.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Trường mầm
non Nguyễn Cư Trinh
|
0
|
0
|
2.300.000
|
0
|
2.300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Trường mầm
non Nguyễn Thái Bình
|
0
|
0
|
3.270.000
|
0
|
3.270.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Trường mầm non
Lê Thị Riêng
|
0
|
0
|
2.575.000
|
0
|
2.575.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Trường mầm
non Phạm Ngũ Lão
|
0
|
0
|
2.320.000
|
0
|
2.320.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Trường mầm non Tân Định
|
0
|
0
|
2.165.000
|
0
|
2.165.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Trường mầm
non Tuổi thơ
|
0
|
0
|
2.350.000
|
0
|
2.350.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Trường mầm
non Tuổi Hồng
|
0
|
0
|
2.075.000
|
0
|
2.075 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Trường mầm non
20/10
|
0
|
0
|
1.680.000
|
0
|
1.680.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Trường mầm
non 30/4
|
0
|
0
|
2.415.000
|
0
|
2.415.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Trường mầm non
Bến Thành
|
0
|
0
|
3.135.000
|
0
|
3.135 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Trường mầm
non Bé ngoan
|
0
|
0
|
2.960.000
|
0
|
2.960.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Trường tiểu
học Phan Văn Trị
|
0
|
0
|
3.740.000
|
0
|
3.740.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Trường tiểu
học Chương Dương
|
0
|
0
|
3.305.000
|
0
|
3.305.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Trường tiểu học
Hòa Bình
|
0
|
0
|
5.100.000
|
0
|
5.100 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Trường tiểu
học Kết Đoàn
|
0
|
0
|
5.845.000
|
0
|
5.845.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Trường tiểu
học Khai Minh
|
0
|
0
|
4.545.000
|
0
|
4.545.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Trường tiểu học
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0
|
0
|
5.410.000
|
0
|
5.410.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Trường tiểu học
Nguyễn Huệ
|
0
|
0
|
3.945.000
|
0
|
3.945.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thái Bình
|
0
|
0
|
4.035.000
|
0
|
4.035.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thái Học
|
0
|
0
|
4.175.000
|
0
|
4.175.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Trường tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
|
0
|
0
|
5.440.000
|
0
|
5.440.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Trường tiểu học
Trần Hưng Đạo
|
0
|
0
|
5.695.000
|
0
|
5.695.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Trường tiểu
học Trần Khánh Dư
|
0
|
0
|
3.105.000
|
0
|
3.105.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Trường tiểu học
Trần Quang Khải
|
0
|
0
|
2.120.000
|
0
|
2.120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Trường tiểu
học Lê Ngọc Hân
|
0
|
0
|
3.375.000
|
0
|
3.375 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Trường tiểu học
Đuốc Sống
|
0
|
0
|
4.655.000
|
0
|
4.655.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Trường tiểu
học Lương Thế Vinh
|
0
|
0
|
2.590.000
|
0
|
2.590.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Trường
chuyên biệt tương lai
|
0
|
0
|
1.270.000
|
0
|
1.270.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Trường THCS
Đức Trí
|
0
|
0
|
5.255.000
|
0
|
5.255.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Trường THCS
Minh Đức
|
0
|
0
|
8.210.000
|
0
|
8.210.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Trường THCS
Trần Văn Ơn
|
0
|
0
|
9.450.000
|
0
|
9.450.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Trường THCS
Võ Trường Toản
|
0
|
0
|
7.670.000
|
0
|
7.670.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Trường THCS
Chu Văn An
|
0
|
0
|
5.180.000
|
0
|
5.180.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Trường THCS
Văn Lang
|
0
|
0
|
3.875.000
|
0
|
3.875.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Trường THCS
Nguyễn Du
|
0
|
0
|
5.280.000
|
0
|
5.280.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Trường THCS
Đồng Khởi
|
0
|
0
|
5.500.000
|
0
|
5.500 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Trường THCS
Huỳnh Khương Ninh
|
0
|
0
|
1.560.000
|
0
|
1.560.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Trường PTTH
Lương Thế Vinh
|
0
|
0
|
6.590.000
|
0
|
6.590000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Trung tâm
KTTH hướng nghiệp dạy nghề
|
|
0
|
1.010.000
|
0
|
1.010.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Trường bồi
dưỡng nghiệp vụ giáo dục
|
0
|
0
|
1.070.000
|
0
|
1.070.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Kinh phí miễn
giảm học phí (Nghị định 49/CP)
|
|
0
|
722.000
|
0
|
722.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Kinh phí dạy
học sinh khuyết tật hòa nhập cộng đồng theo QĐ 69/QĐ-UBND
|
0
|
0
|
300.000
|
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Dự phòng sự
nghiệp giáo dục
|
|
|
1.340.000
|
|
1.340.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
0
|
0
|
1.682.000
|
0
|
1.682.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Bệnh viện
|
0
|
0
|
4.875.000
|
0
|
0
|
4.875.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Trung tâm y
tế dự phòng
|
0
|
0
|
11.352.000
|
0
|
0
|
11.352.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Nhà thiếu
Nhi
|
0
|
0
|
950.000
|
0
|
0
|
0
|
950.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Trung tâm thể dục thể
thao
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Trường vừa
học, vừa làm 15/5
|
0
|
0
|
980.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
980.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Thanh tra
xây dựng
|
0
|
0
|
14.681.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.681.000
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
0
|
0
|
1.650.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.650.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Tr đó:
Kinh phí BĐD Hội người cao tuổi
|
0
|
0
|
100.00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Đoàn thanh
niên cộng sản TPHCM
|
0
|
0
|
1.590.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.590.000
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
0
|
0
|
1.330.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.330.000
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Hội cựu chiến
binh
|
0
|
0
|
1.070.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.070.000
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp
|
0
|
0
|
820.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
820.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
0
|
0
|
820.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
820.000
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Các đơn vị khác
|
0
|
0
|
8.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000.000
|
0
|
0
|
4
|
Ban chỉ huy
quân sự quận
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
5
|
Công an quận
(an ninh trật tự xã hội)
|
0
|
0
|
3.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000.000
|
0
|
0
|
*
|
Quốc
phòng-An ninh trật tự xã hội khác
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 28/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
Quận 1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2012
|
Chia ra
|
Vốn
đầu tư
|
vốn
sự nghiệp
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
652.000
|
0
|
652.000
|
2
|
Chương trình xóa đói, giảm nghèo và
việc làm
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chương trình dân số -Kế hoạch hóa
gia đình
|
652.000
|
0
|
652.000
|
4
|
Chương trình thanh toán một số bệnh
xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chương trình văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
0
|
0
|
0
|
…
|
…
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chương trình 135
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
0
|
0
|
0
|
Mẫu
số 29/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ
QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân quận 1)
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu theo các sắc thuế
(theo
phân cấp của Thành phố)
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp phường
được hưởng
|
|
Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%
|
|
|
|
1
|
Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh)
|
100%
|
|
|
Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
|
100%
|
2
|
Thuế tài nguyên ( không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động dầu khí)
|
|
100%
|
|
3
|
Thuế nhà đất
|
|
|
100%
|
4
|
Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp
NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không
kể phí xăng dầu và LP trước bạ)
|
|
100%
|
100%
|
5
|
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách
theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý
|
|
100%
|
100%
|
6
|
Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục
thuế thu
|
|
100%
|
|
7
|
thu viện trợ
không hoàn lại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp
cho quận hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
8
|
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
9
|
Đóng góp xây dựng công trình
kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định
của pháp luật cho cấp quận hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
10
|
Các khoản thu vi phạm hành chính
thuộc thẩm quyền của UBND Quận hoặc UBND Phường quyết định
xử phạt
|
|
100%
|
100%
|
11
|
Các khoản thu khác của ngân sách cấp
quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu kết dư ngân sách của cấp quận
hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
100%
|
100%
|
|
Các khoản thu phân chia các cấp
ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu )
|
12%
|
11%
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc
doanh (Chi cục thuế thu )
|
12%
|
11%
|
|
|
Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
|
|
|
|
1
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
80%
|
20%
|
Mẫu
số 30/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
quận 1)
Đơn
vị tính: %
Số
thứ tự
|
Tên
Phường
|
Chi
tiết các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)
|
Các
khoản phân chia tỷ lệ
% giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
|
Các
khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất
|
Thuế
môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất và thu phí, lệ phí, thu
khác thuộc ngân sách phường 4
|
|
|
|
|
1
|
UBND Phường Tân Định
|
20
|
100
|
|
|
|
|
2
|
UBND Phường Đa Kao
|
20
|
100
|
|
|
|
|
3
|
UBND Phường Bến Nghé
|
20
|
100
|
|
|
|
|
4
|
UBND Phường Bến
Thành
|
20
|
100
|
|
|
|
|
5
|
UBND Phường Nguyễn Thái Bình
|
20
|
100
|
|
|
|
|
6
|
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
|
20
|
100
|
|
|
|
|
7
|
UBND Phường Cầu Ông Lãnh
|
20
|
100
|
|
|
|
|
8
|
UBND Phường Cô Giang
|
20
|
100
|
|
|
|
|
9
|
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
|
20
|
100
|
|
|
|
|
10
|
UBND Phường Cầu Kho
|
20
|
100
|
Mẫu số 31/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận
1)
Số
thứ tự
|
Tên
Phường
|
Tổng
thu ngân sách Nhà nước trên địa phường (Số thu được
phân cấp)
|
Tổng
chi cân đối ngân sách
phường
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách phường
|
Chi
hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
TỔNG CỘNG
|
39.760.000
|
61.113.000
|
24.708.000
|
24.708.000
|
0
|
3.355.000
|
1
|
UBND Phường Tân Định
|
4.560.000
|
6.743.000
|
2.183.000
|
2.183.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND Phường Đa Kao
|
4.848.000
|
6.387.000
|
1.539.000
|
1.539.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND Phường Bến Nghé
|
8.470.000
|
6.537.000
|
0
|
0
|
0
|
1.933.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND Phường Bến Thành
|
7.330.000
|
5.908.000
|
0
|
0
|
0
|
1.422.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND Phường Ng Thái Bình
|
3.425.000
|
5.725.000
|
2.300.000
|
2.300.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
|
3.140.000
|
6.160.000
|
3.020.000
|
3.020.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
UBND Phường Cầu Ông Lãnh
|
1.600.000
|
5.011.000
|
3.411.000
|
3.411.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
UBND Phường Cô Giang
|
1.880.000
|
5.875.000
|
3.995.000
|
3.995.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
|
2.925.000
|
6.790.000
|
3.865.000
|
3.865.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
UBND Phường Cầu Kho
|
1.582.000
|
5.977.000
|
4.395.000
|
4.395.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 573/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 573/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 03/02/2012 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
20.638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|