|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 573/QĐ-BTP 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
573/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Phan Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 573/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân
bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
522/QĐ-BTP ngày 16
tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh,
bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ
Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, NSNN);
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phan Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán được giao (1)
|
Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)
|
A
|
SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN
SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
I
|
Số thu phí
|
1.812.000
|
1.812.000
|
|
Tổng cục
Thi hành án dân sự
|
|
1.812.000
|
|
Phí Thi hành án dân sự
|
|
1.812.000
|
II
|
Số phí nộp
NSNN
|
453.000
|
453.000
|
|
Tổng cục Thi
hành án dân sự
|
|
453.000
|
|
Phí Thi hành án dân sự
|
|
453.000
|
III
|
Dự toán chi từ nguồn
phí được để lại
|
1.359.000
|
1.359.000
|
|
Tổng cục
Thi hành án dân sự
|
|
1.359.000
|
|
Phí Thi hành án dân sự
|
|
1.359.000
|
B
|
DỰ TOÁN CHI
NSNN
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH
CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341)
|
0
|
0
|
|
Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên
|
0
|
-142.000
|
|
Giao không tự
chủ TC, giao không thường xuyên
|
0
|
142.000
|
1
|
Cục Kiểm tra văn bản QPPL
|
|
142.000
|
|
Giao tự chủ tài chính
|
|
|
|
Giao không tự chủ TC
|
|
142.000
|
2
|
Cục Trợ giúp
pháp lý
|
|
-13.000
|
|
Giao tự chủ tài
chính, giao thường xuyên
|
|
-13.000
|
|
Giao không tự chủ TC, giao
không thường xuyên
|
|
0
|
|
Trung tâm
Thông tin TGPL
|
|
-13.000
|
|
Giao thường xuyên
|
|
-13.000
|
|
Giao không thường
xuyên
|
|
|
3
|
Cục Bồi thường nhà
nước
|
|
-36.000
|
|
Giao tự chủ tài chính,
giao thường xuyên
|
|
-36.000
|
|
Giao không tự chủ
tài chính, không thường xuyên
|
|
0
|
|
Trung tâm
Hỗ trợ quyền yêu cầu bồi thường
|
|
-36.000
|
|
Giao thường xuyên
|
|
-36.000
|
|
Giao không thường
xuyên
|
|
|
4
|
Cục Quản lý xử
lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
|
-24.000
|
|
Giao tự chủ tài chính,
giao thường xuyên
|
|
-24.000
|
|
Giao không tự chủ TC, không
thường xuyên
|
|
0
|
|
Trung tâm
thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo
dõi thi hành pháp luật
|
|
-24.000
|
|
Giao thường
xuyên
|
|
-24.000
|
|
Giao không thường xuyên
|
|
|
5
|
Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật
|
|
-69.000
|
|
Giao thường xuyên
|
|
-69.000
|
|
Giao thông thường xuyên
|
|
|
Ghi chú:
(1) Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về
việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
(2) Quyết định số
522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
PHỤ LỤC SỐ 02
CHI TIẾT BỔ SUNG DỰ TOÁN THU PHÍ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Đơn vị
|
GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2020
|
GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM
2020
|
Dự toán giao bổ sung
|
Giao thực hiện chế độ tự chủ
|
TỔNG
|
Số thu được để lại (75%)
|
Trong đó
|
Số thu nộp ngân sách (25%)
|
TỔNG
|
Phí điều hòa (20%)
|
Kinh phí chi chuyên môn, nghiệp vụ
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
Số nộp về Tổng cục (20%)
|
Số để lại đơn vị
(55%)
|
A
|
B
|
2=3+6
|
3=4+5
|
4=2*20%
|
5=2*55%
|
6=2-3
|
7=8+9+10
|
8=4
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.812.000
|
1.359.000
|
362.400
|
996.600
|
453.000
|
1.359.000
|
362.400
|
597.960
|
398.640
|
I
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
|
|
|
|
362.400
|
362.400
|
|
|
II
|
Cơ quan
THADS
|
1.812.000
|
1.359.000
|
362.400
|
996.600
|
453.000
|
996.600
|
|
597.960
|
398.640
|
1
|
HÀ NỘI
|
474.000
|
355.500
|
94.800
|
260.700
|
118.500
|
|
|
156.420
|
104.280
|
|
THA thành phố
|
44.000
|
33.000
|
8.800
|
24.200
|
11.000
|
|
|
14.520
|
9.680
|
|
THA Ba Đình
|
29.000
|
21.750
|
5.800
|
15.950
|
7.250
|
|
|
9.570
|
6.380
|
|
THA Hai Bà
Trưng
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA Đống Đa
|
28.000
|
21.000
|
5.600
|
15.400
|
7.000
|
|
|
9.240
|
6.160
|
|
THA Tây Hồ
|
16.000
|
12.000
|
3.200
|
8.800
|
4.000
|
|
|
5.280
|
3.520
|
|
THA Cầu Giấy
|
29.000
|
21.750
|
5.800
|
15.950
|
7.250
|
|
|
9.570
|
6.380
|
|
THA Thanh Xuân
|
20.000
|
15.000
|
4.000
|
11.000
|
5.000
|
|
|
6.600
|
4.400
|
|
THA Long Biên
|
26.000
|
19.500
|
5.200
|
14.300
|
6.500
|
|
|
8.580
|
5.720
|
|
THA Hoàng Mai
|
20.000
|
15.000
|
4.000
|
11.000
|
5.000
|
|
|
6.600
|
4.400
|
|
THA Hà Đông
|
37.000
|
27.750
|
7.400
|
20.350
|
9.250
|
|
|
12.210
|
8.140
|
|
THA Gia Lâm
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA Thanh Trì
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA Đông Anh
|
33.000
|
24.750
|
6.600
|
18.150
|
8.250
|
|
|
10.890
|
7.260
|
|
THA Sóc Sơn
|
15.000
|
11.250
|
3.000
|
8.250
|
3.750
|
|
|
4.950
|
3.300
|
|
THA Phúc Thọ
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA Thạch Thất
|
17.000
|
12.750
|
3.400
|
9.350
|
4.250
|
|
|
5.610
|
3.740
|
|
THA Quốc Oai
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
|
THA Hoài Đức
|
44.000
|
33.000
|
8.800
|
24.200
|
11.000
|
|
|
14.520
|
9.680
|
|
THA Chương Mỹ
|
26.000
|
19.500
|
5.200
|
14.300
|
6.500
|
|
|
8.580
|
5.720
|
|
THA Thường Tín
|
19.000
|
14.250
|
3.800
|
10.450
|
4.750
|
|
|
6.270
|
4.180
|
2
|
HẢI PHÒNG
|
35.000
|
26.250
|
7.000
|
19.250
|
8.750
|
|
|
11.550
|
7.700
|
|
THA An Dương
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA Thủy Nguyên
|
24.000
|
18.000
|
4.800
|
13.200
|
6.000
|
|
|
7.920
|
5.280
|
3
|
TP.HCM
|
657.000
|
492.750
|
131.400
|
361.350
|
164.250
|
|
|
216.810
|
144.540
|
|
THA thành phố
|
145.000
|
108.750
|
29.000
|
79.750
|
36.250
|
|
|
47.850
|
31.900
|
|
THA quận 1
|
58.000
|
43.500
|
11.600
|
31.900
|
14.500
|
|
|
19.140
|
12.760
|
|
THA quận 2
|
28.000
|
21.000
|
5.600
|
15.400
|
7.000
|
|
|
9.240
|
6.160
|
|
THA quận 3
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
|
THA quận 5
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA quận 6
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
|
THA quận 7
|
52.000
|
39.000
|
10.400
|
28.600
|
13.000
|
|
|
17.160
|
11.440
|
|
THA quận 8
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA quận 9
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA quận 10
|
18.000
|
13.500
|
3.600
|
9.900
|
4.500
|
|
|
5.940
|
3.960
|
|
THA quận 11
|
18.000
|
13.500
|
3.600
|
9.900
|
4.500
|
|
|
5.940
|
3.960
|
|
THA quận 12
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
|
THA Gò Vấp
|
30.000
|
22.500
|
6.000
|
16.500
|
7.500
|
|
|
9.900
|
6.600
|
|
THA Phú Nhuận
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA Tân Bình
|
43.000
|
32.250
|
8.600
|
23.650
|
10.750
|
|
|
14.190
|
9.460
|
|
THA Tân Phú
|
25.000
|
18.750
|
5.000
|
13.750
|
6.250
|
|
|
8.250
|
5.500
|
|
THA Bình Thạnh
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
|
THA Thủ Đức
|
15.000
|
11.250
|
3.000
|
8.250
|
3.750
|
|
|
4.950
|
3.300
|
|
THA Bình Tân
|
19.000
|
14.250
|
3.800
|
10.450
|
4.750
|
|
|
6.270
|
4.180
|
|
THA Bình Chánh
|
19.000
|
14.250
|
3.800
|
10.450
|
4.750
|
|
|
6.270
|
4.180
|
|
THA Củ Chi
|
27.000
|
20.250
|
5.400
|
14.850
|
6.750
|
|
|
8.910
|
5.940
|
|
THA Cần Giờ
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA Hóc Môn
|
14.000
|
10.500
|
2.800
|
7.700
|
3.500
|
|
|
4.620
|
3.080
|
4
|
ĐÀ NẴNG
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA thành phố
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
5
|
CẦN THƠ
|
36.000
|
27.000
|
7.200
|
19.800
|
9.000
|
|
|
11.880
|
7.920
|
|
THA thành phố
|
15.000
|
11.250
|
3.000
|
8.250
|
3.750
|
|
|
4.950
|
3.300
|
|
THA Ninh Kiều
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
6
|
LONG AN
|
76.000
|
57.000
|
15.200
|
41.800
|
19.000
|
|
|
25.080
|
16.720
|
|
THA tỉnh
|
38.000
|
28.500
|
7.600
|
20.900
|
9.500
|
|
|
12.540
|
8.360
|
|
THA TP. Tân An
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA Đức Hòa
|
14.000
|
10.500
|
2.800
|
7.700
|
3.500
|
|
|
4.620
|
3.080
|
|
THA Cần Giuộc
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
7
|
TIỀN GIANG
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA tỉnh
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
8
|
BẾN TRE
|
18.000
|
13.500
|
3.600
|
9.900
|
4.500
|
|
|
5.940
|
3.960
|
|
THA TP. Bến Tre
|
18.000
|
13.500
|
3.600
|
9.900
|
4.500
|
|
|
5.940
|
3.960
|
9
|
VĨNH LONG
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA TX. Vĩnh
Long
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
10
|
AN GIANG
|
30.000
|
22.500
|
6.000
|
16.500
|
7.500
|
|
|
9.900
|
6.600
|
|
THA tỉnh
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA TP. Long Xuyên
|
18.000
|
13.500
|
3.600
|
9.900
|
4.500
|
|
|
5.940
|
3.960
|
11
|
KIÊN GIANG
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA TP. Rạch
Giá
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
12
|
CÀ MAU
|
30.000
|
22.500
|
6.000
|
16.500
|
7.500
|
|
|
9.900
|
6.600
|
|
THA TP. Cà Mau
|
19.000
|
14.250
|
3.800
|
10.450
|
4.750
|
|
|
6.270
|
4.180
|
|
THA Cái Nước
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
13
|
TRÀ VINH
|
10.000
|
7.500
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
|
|
3.300
|
2.200
|
|
THA TP. Trà
Vinh
|
10.000
|
7.500
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
|
|
3.300
|
2.200
|
14
|
SÓC TRĂNG
|
30.000
|
22.500
|
6.000
|
16.500
|
7.500
|
|
|
9.900
|
6.600
|
|
THA tỉnh
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA TP. Sóc
Trăng
|
19.000
|
14.250
|
3.800
|
10.450
|
4.750
|
|
|
6.270
|
4.180
|
15
|
BẮC NINH
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA TP. Bắc
Ninh
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
16
|
BẮC GIANG
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA TP. Bắc
Giang
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
17
|
THANH HÓA
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA TP. Thanh
Hóa
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
18
|
NGHỆ AN
|
22.000
|
16.500
|
4.400
|
12.100
|
5.500
|
|
|
7.260
|
4.840
|
|
THA TP. Vinh
|
22.000
|
16.500
|
4.400
|
12.100
|
5.500
|
|
|
7.260
|
4.840
|
19
|
BÀ RỊA-V/TÀU
|
45.000
|
33.750
|
9.000
|
24.750
|
11.250
|
|
|
14.850
|
9.900
|
|
THA tỉnh
|
15.000
|
11.250
|
3.000
|
8.250
|
3.750
|
|
|
4.950
|
3.300
|
|
THA TP. Vũng
Tàu
|
17.000
|
12.750
|
3.400
|
9.350
|
4.250
|
|
|
5.610
|
3.740
|
|
THA TX. Phú Mỹ
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
20
|
BÌNH THUẬN
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA TP. Phan
Thiết
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
21
|
ĐỒNG NAI
|
83.000
|
62.250
|
16.600
|
45.650
|
20.750
|
|
|
27.390
|
18.260
|
|
THA tỉnh
|
20.000
|
15.000
|
4.000
|
11.000
|
5.000
|
|
|
6.600
|
4.400
|
|
THA TP. Biên
Hòa
|
21.000
|
15.750
|
4.200
|
11.550
|
5.250
|
|
|
6.930
|
4.620
|
|
THA Trảng Bom
|
11.000
|
8.250
|
2.200
|
6.050
|
2.750
|
|
|
3.630
|
2.420
|
|
THA Long Thành
|
14.000
|
10.500
|
2.800
|
7.700
|
3.500
|
|
|
4.620
|
3.080
|
|
THA Nhơn Trạch
|
17.000
|
12.750
|
3.400
|
9.350
|
4.250
|
|
|
5.610
|
3.740
|
22
|
BÌNH DƯƠNG
|
72.000
|
54.000
|
14.400
|
39.600
|
18.000
|
|
|
23.760
|
15.840
|
|
THA tỉnh
|
15.000
|
11.250
|
3.000
|
8.250
|
3.750
|
|
|
4.950
|
3.300
|
|
THA TX. Thủ Dầu
Một
|
16.000
|
12.000
|
3.200
|
8.800
|
4.000
|
|
|
5.280
|
3.520
|
|
THA Thuận An
|
13.000
|
9.750
|
2.600
|
7.150
|
3.250
|
|
|
4.290
|
2.860
|
|
THA Bến Cát
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA Dầu Tiếng
|
16.000
|
12.000
|
3.200
|
8.800
|
4.000
|
|
|
5.280
|
3.520
|
23
|
TÂY NINH
|
44.000
|
33.000
|
8.800
|
24.200
|
11.000
|
|
|
14.520
|
9.680
|
|
THA TX. Tây
Ninh
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA Tân Châu
|
17.000
|
12.750
|
3.400
|
9.350
|
4.250
|
|
|
5.610
|
3.740
|
|
THA Hòa Thành
|
15.000
|
11.250
|
3.000
|
8.250
|
3.750
|
|
|
4.950
|
3.300
|
24
|
QUẢNG NAM
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA tỉnh
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
25
|
QUẢNG NGÃI
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
|
THA TP. Quảng Ngãi
|
12.000
|
9.000
|
2.400
|
6.600
|
3.000
|
|
|
3.960
|
2.640
|
26
|
LÂM ĐỒNG
|
16.000
|
12.000
|
3.200
|
8.800
|
4.000
|
|
|
5.280
|
3.520
|
|
THA Đức Trọng
|
16.000
|
12.000
|
3.200
|
8.800
|
4.000
|
|
|
5.280
|
3.520
|
27
|
ĐẮK LẮK
|
14.000
|
10.500
|
2.800
|
7.700
|
3.500
|
|
|
4.620
|
3.080
|
|
THA TP. Buôn Ma
Thuột
|
14.000
|
10.500
|
2.800
|
7.700
|
3.500
|
|
|
4.620
|
3.080
|
Ghi chú: Số giao
chi từ nguồn phí điều hòa chỉ được thực hiện khi có Quyết định phê duyệt
phương án điều hòa phí của Bộ.
PHỤ LỤC SỐ 03
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Thuyết minh căn cứ
|
I
|
DỰ TOÁN THU NSNN
|
|
|
|
SỐ THU PHÍ
|
1.812.000
|
Điều chỉnh tăng theo ý kiến
của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020
|
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
1.812.000
|
|
Phí Thi hành án dân sự
|
1.812.000
|
|
SỐ PHÍ NỘP
NSNN
|
453.000
|
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
453.000
|
|
Phí Thi hành
án dân sự
|
453.000
|
|
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN
PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
1.359.000
|
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
1.359.000
|
|
Phí thi hành án dân
sự
|
1.359.000
|
II
|
DỰ TOÁN CHI
NSNN
|
|
|
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI
340 - KHOẢN 341)
|
0
|
|
|
KINH PHÍ
GIAO TỰ CHỦ/KINH PHÍ GIAO THƯỜNG XUYÊN
|
-142.000
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp
|
-142.000
|
Điều chỉnh giảm theo ý
kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020
|
|
Trung tâm
thông tin, dữ liệu TGPL
|
-13.000
|
|
Tạp chí Dân
chủ và Pháp luật
|
-69.000
|
|
Trung tâm hỗ trợ thực
hiện quyền yêu cầu bồi thường
|
-36.000
|
|
Trung tâm
thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp
luật
|
-24.000
|
|
KINH PHÍ GIAO KHÔNG
TỰ CHỦ (CHI ĐẶC THÙ NGOÀI ĐỊNH MỨC)
|
142.000
|
|
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định số 209/QĐ-TTg ngày 07/02/2020
của Thủ tướng Chính phủ trong thời gian chờ được cấp có thẩm
quyền bổ sung dự toán kinh phí thực hiện.
|
142.000
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định
số 236/QĐ-TTg ngày 12/02/2020
|
Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 20/03/2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
2.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|