|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56b/QĐ-UBND 2022 công khai điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An
Số hiệu:
|
56b/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Vinh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56b/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ
ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021 tỉnh Nghệ An (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 1 - NGHỊ QUYẾT SỐ
39/NQ-HĐND: PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản thu
|
Dự
toán năm 2021
|
Điều
chỉnh dự toán ngân sách tỉnh
|
Dự
toán 2021 sau điều chỉnh
|
|
Tổng
|
Trong
đó: Ngân sách tỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng
|
Trong
đó: Ngân sách tỉnh
|
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
14.032.300
|
8.967.110
|
3.617
|
|
14.035.917
|
8.970.727
|
|
III
|
Thu viện trợ (ghi
thu ghi chi)
|
|
|
3.617
|
|
3.617
|
3.617
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 3 - NGHỊ QUYẾT SỐ
39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)
|
Tăng
|
Giảm
|
Trong
đó:
|
Dự
toán chi sau điều chỉnh 2021
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách xã
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách xã
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2
|
3
|
a.1
|
a.2
|
b.1
|
b.2
|
c.1
|
c.2
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
A
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
25.716.563
|
12.133.024
|
10.140.562
|
3.442.977
|
46.215
|
42.598
|
21.771
|
18.154
|
19.817
|
19.817
|
4.627
|
4.627
|
25.720.180
|
12.136.641
|
10.140.562
|
3.442.977
|
II
|
Chi thường xuyên
|
18.773.082
|
6.951.887
|
9.102.109
|
2.719.086
|
0
|
42.598
|
0
|
18.154
|
0
|
19.817
|
|
4.627
|
18.730.484
|
6.933.733
|
9.082.292
|
2.714.459
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.048.281
|
1.355.726
|
579.863
|
112.692
|
0
|
4.821
|
|
3.318
|
|
1.503
|
|
|
2.043.460
|
1.352.408
|
578.360
|
112.692
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo dục
và đào tạo
|
8.006.186
|
1.125.529
|
6.756.171
|
124.486
|
|
14.038
|
|
2.176
|
|
11.862
|
|
|
7.992.148
|
1.123.353
|
6.744.309
|
124.486
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
2.133.379
|
1.533.108
|
600.271
|
|
|
1.019
|
|
450
|
|
569
|
|
|
2.132.360
|
1.532.658
|
599.702
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp Khoa học
và công nghệ
|
49.004
|
49.004
|
|
|
|
33
|
|
33
|
|
|
|
|
48.971
|
48.971
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp Văn
hóa thông tin-thể dục thể thao
|
366.588
|
122.199
|
157.564
|
86.825
|
|
1.442
|
|
957
|
|
485
|
|
|
365.146
|
121.242
|
157.079
|
86.825
|
8
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
60.384
|
60.384
|
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
|
|
60.309
|
60.309
|
|
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.173.640
|
927.848
|
108.048
|
137.744
|
|
351
|
|
221
|
|
130
|
|
|
1.173.289
|
927.627
|
107.918
|
137.744
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
3.488.603
|
724.470
|
694.640
|
2.069.493
|
|
19.010
|
|
9.599
|
|
4.784
|
|
4.627
|
3.469.593
|
714.871
|
689.856
|
2.064.866
|
11
|
Chi an ninh quốc
phòng địa phương
|
441.616
|
288.283
|
59.129
|
94.204
|
|
1.787
|
|
1.325
|
|
462
|
|
|
439.829
|
286.958
|
58.667
|
94.204
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
213.725
|
61.620
|
77.663
|
74.442
|
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
213.703
|
61.620
|
77.641
|
74.442
|
14
|
Kinh phí trang bị
phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
-
|
Trong đó: Chi mua xe
ô tô và lệ phí trước bạ xe ô tô
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.760
|
|
10.760
|
|
|
|
|
|
22.760
|
22.760
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
440.011
|
205.167
|
181.203
|
53.641
|
42.598
|
0
|
18.154
|
|
19.817
|
|
4.627
|
|
482.609
|
223.321
|
|
|
V
|
Chi viện trợ (ghi
thu ghi chi)
|
|
|
|
|
3.617
|
|
3.617
|
|
|
|
|
|
3.617
|
3.617
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 4 - NGHỊ QUYẾT SỐ
39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)
|
Điều
chỉnh tăng
|
Điều
chỉnh giảm
|
Dự
toán chi sau điều chỉnh
|
|
|
|
A
|
Quản lý hành chính
|
536.914
|
7.481
|
16.463
|
527.932
|
|
I
|
Quản lý nhà nước cấp
tỉnh
|
441.891
|
7.481
|
12.753
|
436.619
|
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh
|
36.205
|
|
452
|
35.753
|
|
2
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
3.133
|
|
72
|
3.061
|
|
3
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
8.492
|
|
6.627
|
1.865
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
20.086
|
|
199
|
19.887
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
20.727
|
|
291
|
20.436
|
|
8
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
11.248
|
|
367
|
10.881
|
|
-
|
Sở Lao động TBXH
|
10.364
|
|
71
|
10.293
|
|
-
|
Ban vì sự tiến
bộ phụ nữ tỉnh
|
884
|
|
296
|
588
|
|
9
|
Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
2.706
|
|
10
|
2.696
|
|
10
|
Sở Y tế
|
7.996
|
|
43
|
7.953
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
18.944
|
|
80
|
18.864
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
15.666
|
|
69
|
15.597
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
10.270
|
|
115
|
10.155
|
|
14
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
3.748
|
|
151
|
3.597
|
|
15
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
5.392
|
|
33
|
5.359
|
|
16
|
Ban Dân tộc
|
8.930
|
|
383
|
8.547
|
|
17
|
Chi cục thuỷ sản
|
11.331
|
|
66
|
11.265
|
|
18
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng sản phẩm
|
2.561
|
|
43
|
2.518
|
|
19
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
44.931
|
|
48
|
44.883
|
|
20
|
Sở Công Thương
|
12.264
|
|
264
|
12.000
|
|
21
|
Sở Giao thông Vận tải
|
13.425
|
|
79
|
13.346
|
|
22
|
Văn phòng Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
1.777
|
|
93
|
1.684
|
|
23
|
Kinh phí hoạt động
của Ban An toàn giao thông
|
2.822
|
|
23
|
2.799
|
|
24
|
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
|
10.396
|
|
180
|
10.216
|
|
25
|
Sở Xây dựng
|
5.686
|
|
141
|
5.545
|
|
26
|
Thanh tra Xây dựng
|
1.857
|
|
11
|
1.846
|
|
27
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
10.338
|
|
76
|
10.262
|
|
28
|
Chi cục bảo vệ Môi
trường
|
4.603
|
|
8
|
4.595
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
19.584
|
|
410
|
19.174
|
|
31
|
Chi cục Dân số Kế
hoạch hoá gia đình
|
4.006
|
|
11
|
3.995
|
|
32
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
4.511
|
|
54
|
4.457
|
|
33
|
Sở Văn hoá và Thể
thao
|
9.422
|
|
147
|
9.275
|
|
34
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
4.717
|
|
202
|
4.515
|
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
8.666
|
|
1.760
|
6.906
|
|
36
|
Chi cục quản lý chất
lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
8.113
|
|
80
|
8.033
|
|
37
|
VP điều phối chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
1.525
|
|
40
|
1.485
|
|
38
|
BQL Khu kinh tế
Đông Nam
|
6.207
|
|
78
|
6.129
|
|
39
|
Sở Du lịch
|
5.628
|
|
14
|
5.614
|
|
40
|
Chi cục văn thư lưu
trữ
|
3.236
|
|
33
|
3.203
|
|
47
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh Nghệ An
|
|
7.481
|
|
7.481
|
|
II
|
Hội đồng nhân dân
|
17.644
|
|
645
|
16.999
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND
|
14.844
|
|
410
|
14.434
|
|
2
|
Dự phòng hoạt động
HĐND
|
2.800
|
|
235
|
2.565
|
|
III
|
Đoàn đại biểu quốc
hội
|
2.870
|
|
854
|
2.016
|
|
1
|
Kinh phí Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
2.870
|
|
854
|
2.016
|
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
74.509
|
|
2.211
|
72.298
|
|
a
|
Hội NN quần chúng
(hỗ trợ)
|
24.814
|
|
903
|
23.911
|
|
1
|
Liên minh hợp tác
xã
|
6.227
|
|
202
|
6.025
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.207
|
|
160
|
5.047
|
|
5
|
Hội làm vườn
|
319
|
|
29
|
290
|
|
8
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
2.712
|
|
87
|
2.625
|
|
9
|
Hội Nhà báo
|
993
|
|
15
|
978
|
|
10
|
Hội Khoa học Tâm lý
giáo dục
|
63
|
|
13
|
50
|
|
11
|
Hội Luật gia
|
488
|
|
48
|
440
|
|
12
|
Hội Người mù
|
822
|
|
30
|
792
|
|
13
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật
|
1.807
|
|
152
|
1.655
|
|
14
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
705
|
|
45
|
660
|
|
15
|
Hội Khuyến học
|
536
|
|
13
|
523
|
|
19
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
40
|
50
|
|
20
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam Đioxin
|
715
|
|
69
|
646
|
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
49.695
|
|
1.308
|
48.387
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
9.364
|
|
192
|
9.172
|
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
9.909
|
|
301
|
9.608
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
12.799
|
|
141
|
12.658
|
|
4
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
13.194
|
|
530
|
12.664
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.429
|
|
144
|
4.285
|
|
C
|
Sự nghiệp kinh tế
|
438.394
|
2.408
|
5.726
|
435.076
|
|
II
|
Khuyến nông - lâm -
ngư
|
9.716
|
|
291
|
9.425
|
|
1
|
Trung tâm khuyến
nông tỉnh
|
9.716
|
|
291
|
9.425
|
|
III
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
13.510
|
|
44
|
13.466
|
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Nghệ An
|
7.408
|
|
44
|
7.364
|
|
X
|
Các đơn vị sự nghiệp
kinh tế
|
193.005
|
2.408
|
4.355
|
191.058
|
|
3
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
3.483
|
|
75
|
3.408
|
|
4
|
Đoàn Quy hoạch Nông
nghiệp và Thuỷ lợi
|
4.881
|
|
30
|
4.851
|
|
5
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
2.582
|
|
96
|
2.486
|
|
6
|
Trung tâm kỹ thuật
tài nguyên và môi trường
|
2.089
|
|
14
|
2.075
|
|
7
|
Trung tâm giống cây
trồng
|
15.814
|
|
28
|
15.786
|
|
10
|
Ban quản lý Dự án
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
990
|
|
70
|
920
|
|
11
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển thanh niên
|
1.474
|
|
25
|
1.449
|
|
12
|
Chi cục Thủy lợi
|
15.261
|
|
64
|
15.197
|
|
13
|
Trung tâm hỗ trợ tư
vấn tài chính
|
1.953
|
|
34
|
1.919
|
|
14
|
Văn phòng Đất đai
|
19.748
|
|
41
|
19.707
|
|
16
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
|
11.089
|
|
293
|
10.796
|
|
19
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
2.920
|
|
70
|
2.850
|
|
20
|
Cổng thông
tin điện tử Nghệ An
|
8.877
|
|
61
|
8.816
|
|
22
|
Trung tâm Tiết kiệm
năng lượng Nghệ An
|
1.240
|
|
20
|
1.220
|
|
23
|
BCH lực lượng TNXP
tỉnh Nghệ An
|
2.680
|
|
29
|
2.651
|
|
24
|
Khối tổng đội TNXP
|
10.827
|
|
|
10.827
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 5
|
2.599
|
|
6
|
2.593
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 8
|
2.833
|
|
8
|
2.825
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 9
|
2.366
|
|
7
|
2.359
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 10
|
2.674
|
|
5
|
2.669
|
|
25
|
Vườn Quốc gia Pù
Mát
|
22.461
|
|
536
|
21.925
|
|
26
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Huống
|
8.755
|
2.408
|
83
|
11.080
|
|
27
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên Pù hoạt
|
12.989
|
|
14
|
12.975
|
|
28
|
BQL rừng phòng hộ Kỳ
Sơn
|
4.236
|
|
20
|
4.216
|
|
29
|
BQL rừng phòng hộ
Tương Dương
|
2.692
|
|
4
|
2.688
|
|
30
|
BQL rừng phòng hộ
Con Cuông
|
2.869
|
|
42
|
2.827
|
|
31
|
BQL rừng phòng hộ
Tân Kỳ
|
2.001
|
|
4
|
1.997
|
|
32
|
BQL rừng phòng hộ
Thanh Chương
|
2.332
|
|
23
|
2.309
|
|
33
|
BQL rừng đặc dụng
Nam Đàn
|
3.902
|
|
126
|
3.776
|
|
34
|
BQL rừng phòng hộ
Nghi Lộc
|
1.691
|
|
15
|
1.676
|
|
35
|
BQL rừng phòng hộ Bắc
Nghệ An
|
2.924
|
|
11
|
2.913
|
|
36
|
BQL rừng phòng hộ
Quỳ Hợp
|
2.408
|
|
2.408
|
0
|
|
37
|
BQL rừng phòng hộ
Quỳ Châu
|
2.303
|
|
6
|
2.297
|
|
38
|
BQL rừng phòng hộ
Anh Sơn
|
1.675
|
|
36
|
1.639
|
|
39
|
BQL rừng phòng hộ
Yên Thành
|
2.732
|
|
26
|
2.706
|
|
40
|
Đoàn điều tra quy
hoạch Lâm nghiệp
|
2.887
|
|
11
|
2.876
|
|
41
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
1.728
|
|
14
|
1.714
|
|
XI
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
22.534
|
0
|
248
|
22.286
|
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi
và thú y Nghệ An
|
7.418
|
|
82
|
7.336
|
|
2
|
Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật Nghệ An
|
9.762
|
|
101
|
9.661
|
|
3
|
Trung tâm Giống
chăn nuôi
|
5.354
|
|
65
|
5.289
|
|
XII
|
Sự nghiệp Kiểm lâm
|
86.016
|
|
788
|
85.228
|
|
1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
86.016
|
|
788
|
85.228
|
|
D
|
SN giáo
dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh
|
796.937
|
|
2.176
|
794.761
|
|
I
|
SN giáo dục
|
261.882
|
|
293
|
261.589
|
|
II
|
SN đào tạo, đào tạo
lại
|
299.506
|
|
1.534
|
297.972
|
|
III
|
SN dạy nghề
|
105.895
|
|
349
|
105.546
|
|
E
|
Sự nghiệp y tế
|
395.511
|
|
450
|
395.061
|
|
I
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
141.808
|
|
187
|
141.621
|
|
II
|
Sự nghiệp phòng bệnh
|
31.737
|
|
110
|
31.627
|
|
III
|
Sự nghiệp y tế khác
|
128.880
|
|
153
|
128.727
|
|
F
|
Sự nghiệp văn hoá
|
109.514
|
|
957
|
108.557
|
|
H
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
60.384
|
|
75
|
60.309
|
|
I
|
Sự nghiệp đảm bảo
xã hội
|
153.407
|
|
221
|
153.186
|
|
I
|
Các đơn vị trực thuộc
|
82.387
|
|
221
|
82.166
|
|
K
|
Kinh phí nghiên cứu
khoa học
|
48.993
|
|
33
|
48.960
|
|
Quyết định 56b/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56b/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 công bố công khai điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
3.964
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|