|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56/2024/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 16
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ
LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 323/TTr-STC ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định Danh
mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk.
2. Các nội dung khác có liên
quan đến chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết
định này được thực hiện theo quy định của Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp và các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
a) Cơ quan nhà nước;
b) Đơn vị sự nghiệp công lập;
c) Cơ quan Đảng Cộng sản Việt
Nam;
d) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
tổ chức chính trị - xã hội;
đ) Tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
g) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến quản lý tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục tài sản cố
định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc
thù được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao
mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu đơn vị sự nghiệp
công lập) được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao ở Tài chính chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện
Quyết định này, báo cáo UBND tỉnh việc triển khai thực hiện Quyết định theo
đúng quy định.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị căn cứ vào Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian
tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình theo quy định tại Điều 3
Quyết định này thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, hạch toán, theo dõi và quản
lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
3. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời
về ở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét giải quyết hoặc
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 26 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về
việc quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định;
danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Vụ Pháp chế, Cục QLC - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND, TT Đoàn ĐBQH tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; TTCN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Các Sở Tư pháp, TT&TT;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng CM thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, KT (cn 2b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
DANH MỤC TÀI SẢN
|
I
|
Lăng tẩm, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh cấp quốc gia
|
II
|
Lăng tẩm, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh cấp tỉnh
|
III
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày
trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử
|
1
|
Chất liệu bằng vàng
|
2
|
Chất liệu bằng bạc, đồng, kim
loại quý
|
3
|
Chất liệu bằng kim loại
(ngoài kim loại quý, bạc, đồng, vàng)
|
4
|
Chất liệu bằng gỗ
|
5
|
Chất liệu gốm, sành, sứ
|
6
|
Chất liệu bằng đất, đá
|
7
|
Chất liệu phim ảnh
|
8
|
Chất liệu bằng nhựa
|
9
|
Chất liệu bằng thủy tinh
|
10
|
Chất liệu bằng xương, ngà
|
11
|
Chất liệu bằng giấy
|
12
|
Chất liệu bằng vải
|
13
|
Chất liệu bằng da
|
14
|
Chất liệu mây, tre
|
15
|
Các tiêu bản mẫu động, thực
vật
|
16
|
Chất liệu cao su
|
17
|
Tranh, ảnh
|
18
|
Chất liệu khác
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH (TRỪ
THƯƠNG HIỆU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian tính hao mòn (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học,
sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết
hoặc ký tự khác
|
25
|
4
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và
bài nói khác
|
25
|
4
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
25
|
4
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
5
|
Tác phẩm sân khấu, tác phẩm
điện ảnh
|
25
|
4
|
6
|
Tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
|
25
|
4
|
7
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
25
|
4
|
8
|
Tác phẩm kiến trúc
|
25
|
4
|
9
|
Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ,
bản vẽ
|
25
|
4
|
10
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
dân gian
|
25
|
4
|
11
|
Chương trình máy tính, sưu
tập dữ liệu
|
25
|
4
|
12
|
Tác phẩm phái sinh
|
25
|
4
|
13
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
II
|
Quyền liên quan đến quyền
tác giả
|
|
|
1
|
Cuộc biểu diễn
|
25
|
4
|
2
|
Bản ghi âm, ghi hình
|
25
|
4
|
3
|
Chương trình phát sóng
|
25
|
4
|
4
|
Tín hiệu vệ tinh mang chương
trình được mã hóa
|
25
|
4
|
5
|
Quyền liên quan đến quyền tác
giả khác
|
25
|
4
|
III
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
10
|
10
|
3
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp
bán dẫn
|
10
|
10
|
4
|
Bí mật kinh doanh
|
10
|
10
|
5
|
Nhãn hiệu, tên thương mại,
chỉ dẫn địa lý
|
20
|
5
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
IV
|
Quyền đối với giống cây
trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
V
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm quản lý ngân sách
|
5
|
20
|
6
|
Phần mềm quản lý bệnh viện
|
5
|
20
|
7
|
Phần mềm quản lý cán bộ công
chức
|
5
|
20
|
8
|
Phần mềm quản lý thu phí, lệ
phí
|
5
|
20
|
9
|
Phần mềm quản lý số hóa hồ sơ
|
5
|
20
|
10
|
Phần mềm dạy học
|
5
|
20
|
11
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
VI
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
Quyết định 56/2024/QĐ-UBND quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|