Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước Hồ Chí Minh 2017 2016
Số hiệu:
|
55/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2016/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa IX, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán
và phân bổ ngân sách thành phố năm 2017;
Xét đề xuất của Giám
đốc Sở Tài chính tại Công văn số
9718/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2016 về giao dự toán thu chi
ngân sách thành phố năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan
ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận -
huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 ban hành kèm
theo Quyết định này, như sau:
1.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 347,882 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà
nước phần nội địa: 226.482 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô:
12.400 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 109.000 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách
địa phương: 70.647 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường
xuyên 34.200 tỷ đồng
3. Số bổ sung cân đối
từ ngân sách thành phố cho ngân sách quận - huyện: 11.837 tỷ đồng.
(Các Phụ lục đính
kèm)
Điều
2. Căn cứ Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành
phố và chỉ tiêu kế hoạch tài chính - ngân sách được giao, Ủy ban nhân dân quận - huyện tiến hành phân bổ
và giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị
trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều
3.:Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được
giao, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp
tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017
từ các nguồn như sau:
- Sử dụng 10% tiết kiệm
chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính
chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Sử dụng một phần
nguồn thu được để lại theo chế độ năm 2017 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp có thu.
- Sử dụng 50% nguồn
tăng thu ngân sách địa phương.
- Sử dụng nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi
tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc
phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân
dân thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự
toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của
pháp luật.
2.
Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ quyết
định của Ủy ban nhân dân thành phố trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa
phương; phân bổ ngân sách cấp quận, huyện;
giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu
- chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được
giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2016. Ủy ban
nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự
toán ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực
thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.
3.
Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn căn
cứ quyết định của Ủy ban nhân dân quận -
huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017, trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự
toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2016.
4.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện,
phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách
theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01
năm 2017, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được
dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.
Trong trường hợp sau
ngày 31 tháng 12 năm 2016 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được
giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tổng hợp,
báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị để
điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định
của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định
rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự
toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính
cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm
2017.
5.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận -
huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách
nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố
trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành
phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH TP;
- Các Ban HĐND TP;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công báo;
- Các phòng CV, Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg) XP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
STT
|
Nội
dung
|
Thực
hiện năm 2015
|
Dự
toán năm 2016
|
Ước
thực hiện năm 2016
|
Dự
toán năm 2017
|
So
sánh (%)
|
Năm
2017/ DT2016
|
Năm
2017/ ƯTH2016
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
276.836.571
|
300.800.000
|
306.530.545
|
347.882.000
|
115,65%
|
113.49%
|
|
Tổng
thu NSNN (Không tính
thu phí BVMT đối với nước thải)
|
276.546.571
|
300.450.000
|
306.180.545
|
347.882.000
|
115,79%
|
113,62%
|
|
Tổng thu NSNN (Không
tính XSKT
và thu phí BVMT đối
với nước thải)
|
274.205.182
|
298.300.000
|
303.816.545
|
345.050.000
|
115,67%
|
113,57%
|
1
|
Thu nội địa
|
156.481.155
|
177.600.000
|
185.816.545
|
226.482.000
|
127,52%
|
121,88%
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
22.982.951
|
18.200.000
|
15.500.000
|
12.400.000
|
68,13%
|
80,00%
|
3
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
93.902.927
|
102.500.000
|
102.500.000
|
109.000.000
|
106,34%
|
106,34%
|
4
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
838.149
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu quản
lý qua ngân sách (bao gồm XSKT và phí BVMT đối với nước thải)
|
2.631.389
|
2.500.000
|
2.714.000
|
0
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu
từ xổ số
kiến thiết
|
2.341.389
|
2.150.000
|
2.364.000
|
|
|
|
|
- Phí
BVMT đối với nước thải
|
290.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
B
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(KHÔNG
TÍNH GTGC)
|
66.975.816
|
63.800.649
|
80.299.363
|
67.746.900
|
106,19%
|
84,37%
|
1
|
Thu
ngân sách địa
phương được hưởng theo phân
cấp:
|
55.388.986
|
58.956.200
|
66.654.708
|
60.369.568
|
102,40%
|
90,57%
|
|
- Các khoản
thu NSĐP hưởng
100%
|
27.625.531
|
26.335.300
|
33.492.611
|
29.239.000
|
111,03%
|
87,30%
|
|
- Các khoản
thu phân chia phần NSĐP được hưởng
|
27.763.455
|
32.620.900
|
33.162.097
|
31.130.568
|
95,43%
|
93,87%
|
II
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.117.292
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
522,29%
|
369,11%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ
sung có mục tiêu
|
5.117.292
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
|
|
III
|
Thu
viện trợ
|
838.149
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu
kết dư
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu
quản lý qua ngân sách (*)
|
2.631.389
|
2.500.000
|
2.714.000
|
0
|
|
|
VII
|
Thu
BS từ nguồn CCTL năm trước
|
|
931.959
|
931.959
|
|
|
|
VIII
|
Huy
động vốn để chi ĐTPT
|
3.000.000
|
|
8.000.000
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(KHÔNG TÍNH GTGC)
|
60.109.933
|
63.800.649
|
59.124.708
|
70.646.900
|
110,73%
|
119,49%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
57.768.499
|
62.388.159
|
57.592.312
|
63.269.568
|
101,41%
|
109,86%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.687.835
|
22.573.459
|
22.121.990
|
25.146.543
|
111,40%
|
113,67%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
29.652.528
|
32.230.000
|
31.515.973
|
34.200.000
|
106,11%
|
108,52%
|
3
|
Chi tạo
nguồn điều chỉnh tiền lương
|
|
1.200.000
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay (**)
|
6.416.736
|
3.973.300
|
3.942.949
|
1.511.625
|
38,04%
|
38,34%
|
|
Chi
trả nợ gốc
|
5.250.000
|
2.935.000
|
2.935.000
|
|
|
|
|
Chi
trả nợ
lãi
|
1.166.736
|
1.038.300
|
1.007.949
|
1.511.625
|
145,59%
|
149,97%
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00%
|
100,00%
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
|
2.400.000
|
0
|
2.400.000
|
100,00%
|
|
II
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
2.341.434
|
1.412.490
|
1.532.396
|
7.377.332
|
|
|
III
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
D
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
2.900.000
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
9.278.610
|
|
|
1
|
Vay
trong nước
|
|
|
|
5.139.580
|
|
|
2
|
Vay
lại từ Chính phủ vay nước ngoài
|
|
|
|
4.139.030
|
|
|
F
|
TRẢ
NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
6.378.610
|
|
|
I
|
Từ
nguồn vay
|
|
|
|
6.378.610
|
|
|
II
|
Bội
thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
0
|
|
|
III
|
Tăng
thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*):Bao gồm thu từ Xổ
số kiến thiết và Phí BVMT đối với nước thải
(**): Dự toán 2016 và
ước thực hiện 2016 tính trả nợ gốc và trả nợ lãi nguồn vay trong nước. Riêng năm 2017 chi tính trả
nợ lãi (cả trong và ngoài nước).
PHỤ LỤC SỐ 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Năm
2016
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân
sách cấp Thành phố
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp Thành phố
|
56.978.290
|
72.192.317
|
61.295.027
|
1
|
Thu ngân sách cấp
Thành phố hưởng theo phân cấp
|
52.532.765
|
58.946.586
|
53.917.695
|
|
-
Các khoản thu ngân sách Thành phố
hưởng 100%
|
24.359.463
|
31.121.606
|
27.602.177
|
|
- Các
khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ
lệ%
|
28.173.302
|
27.824.980
|
26.315.518
|
2
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
5
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
6
|
Huy động vốn để chi
ĐTPT
|
|
8.000.000
|
|
7
|
Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên
|
533.035
|
533.035
|
0
|
8
|
Các khoản thu để lại
chi quản lý qua NSNN (*)
|
2.500.000
|
2.714.000
|
|
II
|
Chi
ngân sách cấp Thành phố
|
56.978.290
|
53.051.219
|
64.195.027
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
47.267.253
|
41.323.560
|
52.358.184
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách quận - huyện
|
9.711.037
|
11.727.659
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
9.711.037
|
9.428.048
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
|
2.299.611
|
|
III
|
Bội
chi ngân sách địa phương
|
|
|
2.900.000
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ XÃ)
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách quận - huyện
|
16.533.396
|
19.834.705
|
18.288.716
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
6.423.435
|
7.708.122
|
6.451.873
|
|
-
Các khoản thu ngân sách quận - huyện
hưởng 100%
|
1.975.837
|
2.371.005
|
1.636.823
|
|
-
Các khoản thu phân chia phần
NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
4.447.598
|
5.337.117
|
4.815.050
|
2
|
Thu kết dư
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp Thành phố
|
9.711.037
|
11.727.659
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung cân đối
|
9.711.037
|
9.428.048
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
2.299.611
|
|
5
|
Nguồn CCTL của NSQH
đưa vào cân đối chi thường xuyên
|
398.924
|
398.924
|
|
II
|
Chi
ngân sách quận - huyện
|
16.533.396
|
17.801.148
|
18.288.716
|
|
|
|
|
|
(*) Riêng năm 2017, đối
với thu XSKT được tổng hợp vào các khoản thu NSTP hưởng
100%
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
DT 2016
|
ƯTH
cả năm 2016
|
Dự
toán năm 2017
|
So
sánh Dự toán so với ƯTH
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/3
|
8=6/4
|
TỔNG
THU (I ->VI)
|
300.800.000
|
63.800.649
|
306.530.545
|
80.299.363
|
347.882.000
|
67.746.900
|
113,49
|
84,37
|
TỔNG
THU NSNN TRỪ XSKT
|
298.650.000
|
61.650.649
|
304.166.545
|
77.935.363
|
345.050.000
|
64.914.900
|
113,44
|
83,29
|
TỔNG
THU NSNN TRỪ DẦU THÔ
|
282.600.000
|
63.800.649
|
291.030.545
|
80.299.363
|
335.482.000
|
67.746.900
|
115,27
|
84,37
|
TỔNG
THU NSNN (TRỪ DẦU THÔ, TRỪ XSKT)
|
280.450.000
|
61.650.649
|
288.666.545
|
77.935.363
|
332.650.000
|
64.914.900
|
115,24
|
83,29
|
I.
THU NỘI ĐỊA
|
179.750.000
|
61.106.200
|
188.180.545
|
69.018.708
|
226.482.000
|
60.369.568
|
120,35
|
87,47
|
THU
NỘI ĐỊA (TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
166.350.000
|
51.006.200
|
172.817.607
|
56.955.770
|
212.482.000
|
50.369.568
|
122,95
|
88,44
|
1.
Thu từ các DNNN do
TW quản lý
|
20.170.000
|
4.593.300
|
17.437.270
|
3.992.821
|
18.261.000
|
3.119.479
|
104,72
|
78,13
|
Thuế TNDN
|
5.800.000
|
1.292.600
|
5.069.795
|
1.166.053
|
4.710.000
|
826.796
|
92,90
|
70,91
|
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu khí
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.124
|
1.124
|
1.000
|
1.000
|
88,97
|
88,97
|
Thuế GTGT
|
9.030.000
|
2.076.900
|
6.506.940
|
1.496.596
|
7.750.000
|
1.273.547
|
119,10
|
85,10
|
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
495.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
5.300.000
|
1.219.000
|
5.765.475
|
1.326.059
|
5.800.000
|
1.018.136
|
100,60
|
76,78
|
Lệ phí môn bài
|
3.800
|
3.800
|
2.989
|
2.989
|
|
0
|
|
|
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
|
35.200
|
|
90.947
|
|
|
|
|
|
2.
Thu từ các DNNN do địa phương quản
lý
|
9.350.000
|
2.204.400
|
7.361.899
|
1.790.967
|
8.186.300
|
1.445.273
|
111,20
|
80,70
|
Thuế TNDN
|
2.510.000
|
577.300
|
2.312.051
|
531.772
|
2.700.000
|
473.960
|
116,78
|
89,13
|
Thuế tài nguyên
|
14.000
|
14.000
|
18.026
|
18.026
|
10.000
|
10.000
|
55,48
|
55,48
|
Thuế GTGT
|
4.100.000
|
943.000
|
2.542.653
|
584.810
|
2.974.300
|
522.110
|
116,98
|
89,28
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.670.000
|
614.100
|
2.380.272
|
547.463
|
2.502.000
|
439.203
|
105,11
|
80,23
|
Lệ phí môn bài
|
3.500
|
3.500
|
3.620
|
3.620
|
|
0
|
|
|
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
|
52.500
|
52.500
|
105.277
|
105.277
|
|
0
|
|
|
3.
Thu từ doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
48.700.000
|
10.633.000
|
49.290.894
|
11.675.138
|
66.883.800
|
11.093.540
|
135,69
|
95,02
|
Thuế
TNDN
|
18.600.000
|
4.278.000
|
20.099.537
|
4.622.894
|
25.810.000
|
4.530.704
|
128,41
|
98,01
|
Thuế
tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
4.066
|
4.066
|
4.000
|
4.000
|
98,38
|
98,38
|
Thu
từ khí thiên nhiên
|
2.010.000
|
|
1.703.932
|
|
2.050.000
|
|
120,31
|
|
Thuế
GTGT
|
17.300.000
|
3.519.000
|
15.756.172
|
3.623.920
|
24.319.800
|
3.874.147
|
154,35
|
106,90
|
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu khí
|
2.000.000
|
|
|
|
2.250.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
10.100.000
|
2.323.000
|
10.402.103
|
2.392.484
|
14.350.000
|
2.334.690
|
137,95
|
97,58
|
Thu
từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
1.050.000
|
|
|
|
Lệ phí môn bài
|
11.000
|
11.000
|
10.133
|
10.133
|
|
0
|
0,00
|
0,00
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước, mặt biển
|
500.000
|
500.000
|
1.021.642
|
1.021.642
|
350.000
|
350.000
|
34,26
|
34,26
|
Các khoản thu khác
(051.04)
|
177.000
|
|
293.309
|
|
|
0
|
|
|
4.
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
39.000.000
|
9.894.000
|
43.846.639
|
11.426.813
|
57.147.000
|
10.027.737
|
130,33
|
87,76
|
Thuế TNDN
|
15.300.000
|
3.519.000
|
16.586.980
|
3.815.005
|
21.677.000
|
3.805.194
|
130,69
|
99,74
|
Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
9.898
|
9.898
|
7.000
|
7.000
|
70,72
|
70,72
|
Thuế GTGT
|
21.950.000
|
5.048.500
|
24.378.925
|
5.607.153
|
34.743.000
|
6.098.808
|
142,51
|
108,77
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
550.000
|
126.500
|
1.137.765
|
261.686
|
720.000
|
116.735
|
63,28
|
44,61
|
Thu
từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
Lệ phí môn bài
|
390.000
|
390.000
|
453.330
|
453.330
|
|
0
|
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
795.000
|
795.000
|
1.279.741
|
1.279.741
|
|
0
|
|
|
5.
Lệ phí trước bạ
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.940.713
|
5.940.713
|
5.530.000
|
5.530.000
|
93,09
|
93,09
|
6.
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
173.971
|
173.971
|
170.000
|
170.000
|
97,72
|
97,72
|
7.
Thuế thu nhập cá nhân
|
23.800.000
|
5.474.000
|
23.904.310
|
5.497.991
|
30.000.000
|
5.266.219
|
125,50
|
95,78
|
8.
Thuế bảo vệ môi trường
|
7.000.000
|
1.610.000
|
7.340.051
|
1.688.212
|
8.350.000
|
550.320
|
113,76
|
32,60
|
Trong đó: Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
5.215.000
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
3.135.000
|
550.320
|
|
|
9.
Thu phí, lệ phí
|
2.900.000
|
1.730.000
|
2.250.872
|
471.000
|
3.470.000
|
930.000
|
154,16
|
197,45
|
Trong đó lệ phí môn
bài
|
|
|
|
|
440.000
|
440.000
|
|
|
10.
Thu tiền sử dụng đất
|
13.400.000
|
10.100.000
|
15.362.938
|
12.062.938
|
14.000.000
|
10.000.000
|
91,13
|
82,90
|
11.
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
2.900.000
|
2.900.000
|
4.222.483
|
4.222.483
|
2.770.000
|
2.770.000
|
65,60
|
65,60
|
13.
Thu tiền bán nhà ở thuộc
SHNN
|
200.000
|
200.000
|
414.509
|
414.509
|
150.000
|
150.000
|
36,19
|
36,19
|
14.
Lợi nhuận được chia
và lợi nhuận còn lại
|
3.300.000
|
3.300.000
|
5.818.830
|
5.818.830
|
5.100.000
|
5.100.000
|
87,65
|
87,65
|
15.
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
2.150.000
|
2.150.000
|
2.364.000
|
2.364.000
|
2.832.000
|
2.832.000
|
119,80
|
119,80
|
16.
Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
|
1.680.000
|
1.117.500
|
2.451.166
|
1.478.321
|
3.631.900
|
1.385.000
|
148,17
|
93,69
|
II.
THU TỪ DẦU THÔ
|
18.200.000
|
|
15.500.000
|
|
12.400.000
|
|
80,00
|
|
III.
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XNK
|
102.500.000
|
0
|
102.500.000
|
0
|
109.000.000
|
|
106,34
|
|
1.
Thuế XNK,
thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
35.000.000
|
|
36.900.000
|
|
42.100.000
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
110.000
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
29.000.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
12.900.000
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
2.
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
67.500.000
|
|
65.600.000
|
|
66.900.000
|
|
|
|
IV.
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
1.412.490
|
|
1.998.696
|
|
7.377.332
|
|
|
V.
VAY
|
|
|
|
8.000.000
|
|
|
|
|
VI.
BỔ SUNG TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
931.959
|
|
931.959
|
|
|
|
|
VII.
THU BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Ước
TH 2016
|
Dự
toán năm 2017
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
3/1
|
3/2
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
63.800.649
|
59.124.708
|
70.646.900
|
110,73
|
119,49
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
62.388.159
|
57.592.312
|
63.269.568
|
101,41
|
109,86
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
22.573.459
|
22.121.990
|
25.146.543
|
111,40
|
113,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư XDCB tập
trung (*)
|
10.323.459
|
7.695.052
|
12.314.543
|
119,29
|
160,03
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
10.100.000
|
12.062.938
|
10.000.000
|
99,01
|
82,90
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
2.150.000
|
2.364.000
|
2.832.000
|
131,72
|
119,80
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
32.230.000
|
31.515.973
|
34.200.000
|
106,11
|
108,52
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
9.185.283
|
9.088.077
|
10.551.467
|
114,87
|
116,10
|
|
-
Sự nghiệp Giáo dục
|
8.264.135
|
8.171.140
|
9.634.758
|
116,59
|
117,91
|
|
-
Sự nghiệp Đào tạo
|
921.148
|
916.937
|
916.709
|
99,52
|
99,98
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
417.755
|
417.907
|
606.508
|
145,18
|
145,13
|
3
|
Chi quốc phòng, an
ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
1.079.740
|
1.075.708
|
1.381.011
|
127,90
|
128,38
|
4
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
2.672.377
|
2.681.065
|
2.299.725
|
86,06
|
85,78
|
5
|
Chi văn hóa thông
tin
|
408.546
|
418.153
|
414.241
|
101,39
|
99,06
|
6
|
Chi phát thanh,
truyền hình
|
33.529
|
35.327
|
56.958
|
169,88
|
161,23
|
7
|
Chi thể dục thể
thao
|
444.956
|
445.058
|
404.628
|
90,94
|
90,92
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.904.637
|
2.903.942
|
3.296.122
|
113,48
|
113,51
|
9
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
4.900.796
|
4.579.594
|
6.053.586
|
123,52
|
132,19
|
|
-
SN Nông lâm thủy lợi
|
420.146
|
427.136
|
462.651
|
110,12
|
108,31
|
|
-
Duy tu giao thông
|
986.324
|
984.656
|
1.063.434
|
107,82
|
108,00
|
|
-
SN Kiến thiết thị chính
|
2.624.648
|
2.334.952
|
2.674.908
|
101,91
|
114,56
|
|
-
Sự nghiệp kinh tế khác
|
869.678
|
832.850
|
1.852.593
|
213,02
|
222,44
|
10
|
Chi quản lý hành
chính nhà nước, đảng, đoàn thể
|
5.133.427
|
5.218.679
|
5.660.556
|
110,27
|
108,47
|
|
-
Chi Quản lý nhà nước
|
3.640.619
|
3.701.083
|
4.050.797
|
111,27
|
109,45
|
|
-
Chỉ BS hoạt động của Đảng
|
830.671
|
841.675
|
886.069
|
106,67
|
105,27
|
|
-
Chi hoạt động đoàn thể
|
662.137
|
675.921
|
723.690
|
109,30
|
107,07
|
11
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
2.689.237
|
2.849.105
|
2.492.260
|
92,68
|
87,48
|
12
|
Chi trợ
giá
|
1.150.000
|
870.100
|
0
|
0,00
|
0,00
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
1.209.717
|
933.258
|
982.938
|
81,25
|
105,32
|
III
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.200.000
|
0
|
|
0,00
|
|
IV
|
Chi
trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
3.973.300
|
3.942.949
|
1.511.625
|
38,04
|
38,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi trả
nợ gốc năm 2016
|
2.935.000
|
2.935.000
|
|
|
|
2
|
Chi trả
nợ lãi
|
1.038.300
|
1.007.949
|
1.511.625
|
145,59
|
149,97
|
V
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
VI
|
Bố
trí Dự phòng ngân sách
|
2.400.000
|
|
2.400.000
|
100,00
|
|
B
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.412.490
|
1.532.396
|
7.377.332
|
522,29
|
481,42
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
D
|
Các
khoản chi được quản lý
qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
(*): Vốn đầu tư XDCB
tập trung năm 2017 đã
bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP HUYỆN
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách Thành phố
|
Ngân
sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
70.646.900
|
52.358.184
|
18.288.716
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
63.269.568
|
44.980.852
|
18.288.716
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
25.146.543
|
25.146.543
|
0
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư XDCB tập
trung (*)
|
12.314.543
|
12.314.543
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
2.832.000
|
2.832.000
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
34.200.000
|
16.443.964
|
17.756.036
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
10.551.467
|
2.538.274
|
8.013.193
|
|
-
Sự nghiệp Giáo dục
|
9.634.758
|
1.713.861
|
7.920.897
|
|
-
Sự nghiệp Đào tạo
|
916.709
|
824.413
|
92.296
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
606.508
|
606.508
|
|
3
|
Chi quốc phòng, an
ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
1.381.011
|
461.271
|
919.740
|
4
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
2.299.725
|
982.931
|
1.316.794
|
5
|
Chi văn hóa thông
tin
|
414.241
|
309.446
|
104.795
|
6
|
Chi phát thanh,
truyền hình
|
56.958
|
48.116
|
8.842
|
7
|
Chi thể dục thể
thao
|
404.628
|
362.647
|
41.981
|
8
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
3.296.122
|
2.351.644
|
944.478
|
9
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
6.053.586
|
4.657.024
|
1.396.562
|
|
-
SN Nông lâm thủy lợi
|
462.651
|
409.364
|
53.287
|
|
-
Duy tu giao thông
|
1.063.434
|
710.639
|
352.795
|
|
-
SN Kiến thiết thị chính
|
2.674.908
|
1.762.367
|
912.541
|
|
-
Sự nghiệp kinh tế khác
|
1.852.593
|
1.774.654
|
77.939
|
10
|
Chi quản lý hành
chính nhà nước, đảng, đoàn thể
|
5.660.556
|
2.279.461
|
3.381.095
|
|
-
Chi Quản lý nhà nước
|
4.050.797
|
1.397.504
|
2.653.293
|
|
-
Chi BS hoạt động của Đảng
|
886.069
|
675.762
|
210.307
|
|
-
Chi hoạt động đoàn thể
|
723.690
|
206.195
|
517.495
|
11
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
2.492.260
|
1.108.518
|
1.383.742
|
12
|
Chi sự nghiệp khác
|
982.938
|
738.124
|
244.814
|
III
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
IV
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
|
1.511.625
|
1.511.625
|
|
V
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
11.400
|
|
VI
|
Bố
trí Dự phòng ngân sách
|
2.400.000
|
1.867.320
|
532.680
|
B
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
7.377.332
|
7.377.332
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
D
|
Các
khoản chi được quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
(*): Vốn
đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao
gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội
phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm
2016)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Chủ
dự án
|
Tổng
mức vay năm 2017
|
Số
trả nợ năm 2017
|
Nợ
gốc
|
Lãi
(phí)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
CỘNG (A + B)
|
|
9.278.610
|
6.378.610
|
1.511.625
|
A
|
Khoản
vay trong nước
|
|
5.139.580
|
5.802.000
|
1.070.264
|
1
|
Phát hành trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
5.139.580
|
802.000
|
979.014
|
2
|
Tạm ứng vốn nhàn rỗi
Kho bạc Nhà nước
|
|
-
|
5.000.000
|
91.250
|
B
|
Khoản
vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ
|
|
4.139.030
|
576.610
|
441.361
|
I
|
Dự
án đã hoàn thành, đang trả
nợ gốc
|
|
-
|
366.381
|
66.995
|
1
|
Dự án Nạo vét luồng
Soài Rạp giai đoạn 2
|
BQL ĐTDA Nạo vét luồng
Soài Rạp
|
-
|
149.161
|
38.179
|
2
|
Dự án Vệ sinh Môi
trường Thành phố (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) - giai đoạn 1
|
BQL ĐTDA Vệ sinh
môi trường Thành phố
|
-
|
46.051
|
24.193
|
3
|
Dự án Nâng cấp đô
thị Việt Nam - tiểu dự án TP.HCM
|
BQL ĐTXD công trình
Nâng cấp đô thị
|
-
|
167.329
|
-
|
4
|
Dự án Cải tạo nâng
cấp hệ thống cấp thoát nước Thành phố -
Hạng mục Rạch Bùng Binh
|
Khu Quản lý giao
thông đô thị số 1
|
-
|
2.962
|
-
|
5
|
Dự án Cải thiện môi
trường nước Thành phố (giai đoạn 1)
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
-
|
879
|
4.623
|
II
|
Dự
án đã hoàn thành, chưa đến hạn trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
1.045
|
6
|
Dự án xây dựng đại lộ Đông Tây
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
-
|
-
|
1.045
|
III
|
Dự
án đang giải ngân, chưa đến hạn trả nợ gốc
|
|
618.602
|
-
|
49.397
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM (Bến Thành - Suối Tiên)
|
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
|
3.076
|
-
|
-
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 2 TP.HCM (Bến
Thành - Tham Lương)
|
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
|
9.391
|
-
|
-
|
9
|
Dự án Phát triển
Giao thông xanh thành phố
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
44.816
|
-
|
-
|
10
|
Dự án Vệ sinh Môi trường
Thành phố - giai đoạn 2
|
BQL ĐTDA Vệ sinh
môi trường Thành phố
|
561.318
|
-
|
49.397
|
IV
|
Dự
án đang triển khai thủ tục, dự kiến giải ngân trong năm 2017
|
|
3.115.019
|
-
|
266.355
|
11
|
Dự án ĐTXD tuyến Đường
sắt đô thị số 5 (bến xe cần Giuộc mới -
cầu Sài Gòn)- tiểu DA lập thiết kế khung kỹ thuật và hỗ trợ
thực hiện DA XD Công trình Đường sắt số 5 giai đoạn 1
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị
|
104.986
|
-
|
525
|
12
|
Dự án Quản lý rủi
ro ngập nước khu vực TPHCM
|
Trung tâm Điều hành
Chương trình chống ngập
|
670.000
|
-
|
265.395
|
13
|
Dự án Giao thông đô
thị bền vững cho tuyến metro số 2
|
Khu Quản lý giao
thông đô thị số 1
|
3.674
|
-
|
-
|
14
|
Chương trình Cho
vay Hỗ trợ chính sách Phát triển cho ngân sách thành
phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tài chính
|
2.191.359
|
-
|
-
|
15
|
Dự án Cải thiện môi
trường nước Thành phố (giai đoạn 2)
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
145.000
|
-
|
435
|
V
|
Dự
phòng
(chênh lệch tỷ giá;
tình hình giải ngân thực tế...)
|
|
405.409
|
210.229
|
57.569
|
Ghi
chú: Các dự án này vay từ nhiều
nguồn tài trợ khác nhau nên nguyên tệ vay
cũng có nhiều loại khác nhau (Euro, USD, Yên Nhật).
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI THEO TỪNG LĨNH VỰC CHO CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự toán
năm 2017
|
Tổng
cộng
|
Chi
đầu tư phát triển và chi trả nợ
vay
|
Chi
thường xuyên (không
kể CTMTQG, CTMT)
|
Chương
trình MTQG
|
Chi
từ nguồn BS có
MT của NSTW
|
Dự
phòng ngân sách Thành phố
|
Bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
Tổng số
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Kinh
phí dự phòng bố trí tại các lĩnh vực
|
Chi
giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
quốc phòng, AN, trật tự, an toàn
XH
|
Chi
y tế, dân
số và gia đình
|
Chi
văn hóa thông tin
|
Chi
phát thanh,
truyền hình
|
Chi
thể dục thể thao
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
Chi
QLHCNN, Đảng, Đoàn thể
|
Chi
đảm bảo XH
|
Chi
khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG
SỐ
|
52.358.184
|
26.658.168
|
16.441.295
|
2.438.274
|
606.508
|
261.077
|
952.931
|
309.446
|
48.116
|
362.647
|
2301.644
|
4.614.355
|
2.227.461
|
898.518
|
738.124
|
682.194
|
2.669
|
7.377.332
|
1.867.320
|
11.400
|
I
|
Các
cơ quan tổ chức
|
15.776.020
|
|
15.773.351
|
2.438.274
|
606.508
|
261.077
|
952.931
|
309.446
|
48.116
|
362.647
|
2301.644
|
4.614.355
|
2.227.461
|
898.518
|
70.180
|
|
2.669
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân thành
phố
|
35.653
|
|
35.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.653
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
102.903
|
|
102.903
|
0
|
3.145
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.758
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân
thành phố
|
92.630
|
|
92.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.630
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học
thành phố
|
1.318
|
|
1.318
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm công báo thành phố
|
1.827
|
|
1.827
|
|
1.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Tiếp công dân
TP
|
7.128
|
|
7.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.128
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
440.503
|
|
437.834
|
9.130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
377.182
|
51.522
|
0
|
0
|
|
2.669
|
|
|
|
|
Trung tâm khuyến
nông
|
34.694
|
|
34.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.694
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ thực
vật
|
22.924
|
|
22.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.924
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ
sinh học
|
47.973
|
|
47.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.973
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Tư vấn
& Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
24.040
|
|
24.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.040
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm quản lý
& Kiểm định giống cây trồng
Vật nuôi
|
31.100
|
|
31.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.100
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
135.012
|
|
135.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.012
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi và
phòng chống lụt bão
|
22.576
|
|
21.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.586
|
|
|
|
|
990
|
|
|
|
|
Chi
cục Lâm nghiệp
|
19.884
|
|
19.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.884
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
17.623
|
|
15.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.944
|
|
|
|
|
1.679
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án LIFSAP
thành phố
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí chương
trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban
quản lý trung tâm thủy sản TP
|
1.511
|
|
1.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.511
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý chất
lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
20.114
|
|
20.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.114
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15.685
|
|
15.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.685
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
24.118
|
|
24.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.118
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
11.719
|
|
11.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.719
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp
|
9.130
|
|
9.130
|
9.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
49.276
|
|
49.276
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.272
|
43.004
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu
tư
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Tư vấn đấu
thầu và Hỗ
trợ đầu tư
|
1.272
|
|
1.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.272
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.004
|
|
43.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.004
|
|
| | |