Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 55/2016/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước Hồ Chí Minh 2017 2016

Số hiệu: 55/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành: 10/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2016/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa IX, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán và phân b ngân sách thành phố năm 2017;

Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 9718/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2016 về giao dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 347,882 tỷ đồng.

Trong đó:

- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 226.482 tỷ đồng.

- Thu từ dầu thô: 12.400 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 109.000 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 70.647 tỷ đồng.

Trong đó: chi thường xuyên 34.200 tỷ đồng

3. Số bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố cho ngân sách quận - huyện: 11.837 tỷ đồng.

(Các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố và chỉ tiêu kế hoạch tài chính - ngân sách được giao, Ủy ban nhân dân quận - huyện tiến hành phân bổ và giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 3.:Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được giao, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 từ các nguồn như sau:

- Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).

- Sử dụng một phần nguồn thu được để lại theo chế độ năm 2017 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu.

- Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương.

- Sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận, huyện; giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu - chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2016. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.

3. Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân quận - huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2016.

4. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2017, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.

Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12 năm 2016 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị đ điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2017.

5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH TP;
- Các Ban HĐND TP;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công
báo;
- Các phòng CV, Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg) XP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

Dự toán năm 2017

So sánh (%)

Năm 2017/ DT2016

Năm 2017/ ƯTH2016

A

B

1

2

3

4

5

6

A

Tổng thu NSNN trên đa bàn

276.836.571

300.800.000

306.530.545

347.882.000

115,65%

113.49%

 

Tổng thu NSNN (Không tính thu phí BVMT đi với nước thi)

276.546.571

300.450.000

306.180.545

347.882.000

115,79%

113,62%

 

Tổng thu NSNN (Không tính XSKT và thu phí BVMT đi với nước thi)

274.205.182

298.300.000

303.816.545

345.050.000

115,67%

113,57%

1

Thu nội địa

156.481.155

177.600.000

185.816.545

226.482.000

127,52%

121,88%

2

Thu từ dầu thô

22.982.951

18.200.000

15.500.000

12.400.000

68,13%

80,00%

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

93.902.927

102.500.000

102.500.000

109.000.000

106,34%

106,34%

4

Thu viện trợ không hoàn lại

838.149

 

 

 

 

 

5

Thu qun lý qua ngân sách (bao gồm XSKT và phí BVMT đối với nước thải)

2.631.389

2.500.000

2.714.000

0

 

 

 

Trong đó: - Thu từ x s kiến thiết

2.341.389

2.150.000

2.364.000

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với nước thi

290.000

350.000

350.000

 

 

 

B

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (KHÔNG TÍNH GTGC)

66.975.816

63.800.649

80.299.363

67.746.900

106,19%

84,37%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

55.388.986

58.956.200

66.654.708

60.369.568

102,40%

90,57%

 

- Các khon thu NSĐP hưng 100%

27.625.531

26.335.300

33.492.611

29.239.000

111,03%

87,30%

 

- Các khon thu phân chia phần NSĐP được hưng

27.763.455

32.620.900

33.162.097

31.130.568

95,43%

93,87%

II

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

5.117.292

1.412.490

1.998.696

7.377.332

522,29%

369,11%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu b sung có mục tiêu

5.117.292

1.412.490

1.998.696

7.377.332

 

 

III

Thu viện trợ

838.149

 

 

 

 

 

IV

Thu kết

 

 

 

 

 

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

 

 

 

 

 

 

VI

Thu quản lý qua ngân sách (*)

2.631.389

2.500.000

2.714.000

0

 

 

VII

Thu BS từ nguồn CCTL năm trước

 

931.959

931.959

 

 

 

VIII

Huy động vốn để chi ĐTPT

3.000.000

 

8.000.000

 

 

 

C

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG TÍNH GTGC)

60.109.933

63.800.649

59.124.708

70.646.900

110,73%

119,49%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa pơng

57.768.499

62.388.159

57.592.312

63.269.568

101,41%

109,86%

1

Chi đầu tư phát triển

21.687.835

22.573.459

22.121.990

25.146.543

111,40%

113,67%

2

Chi thường xuyên

29.652.528

32.230.000

31.515.973

34.200.000

106,11%

108,52%

3

Chi to nguồn điều chnh tiền lương

 

1.200.000

0

0

 

 

4

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay (**)

6.416.736

3.973.300

3.942.949

1.511.625

38,04%

38,34%

 

Chi trả n gốc

5.250.000

2.935.000

2.935.000

 

 

 

 

Chi tr n lãi

1.166.736

1.038.300

1.007.949

1.511.625

145,59%

149,97%

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

11.400

11.400

100,00%

100,00%

6

Dự phòng ngân sách

 

2.400.000

0

2.400.000

100,00%

 

II

Chi chương trình mục tiêu

2.341.434

1.412.490

1.532.396

7.377.332

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

2.900.000

 

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

9.278.610

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

5.139.580

 

 

2

Vay lại từ Chính phủ vay nước ngoài

 

 

 

4.139.030

 

 

F

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

6.378.610

 

 

I

Từ nguồn vay

 

 

 

6.378.610

 

 

II

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

0

 

 

III

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

 

 

IV

Kết dư ngân sách cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*):Bao gồm thu từ Xổ số kiến thiết và Phí BVMT đối với nước thải

(**): Dự toán 2016 và ước thực hiện 2016 tính trả nợ gốc và trả nợ lãi nguồn vay trong nước. Riêng năm 2017 chi tính trả nợ lãi (cả trong và ngoài nước).

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2016

Dự toán năm 2017

D toán

Ước thực hiện

A

B

1

2

3

A

Ngân sách cấp Thành phố

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố

56.978.290

72.192.317

61.295.027

1

Thu ngân sách cấp Thành phố hưng theo phân cấp

52.532.765

58.946.586

53.917.695

 

- Các khon thu ngân sách Thành phố hưởng 100%

24.359.463

31.121.606

27.602.177

 

- Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ%

28.173.302

27.824.980

26.315.518

2

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

3

Thu kết

 

 

 

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

5

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.412.490

1.998.696

7.377.332

 

- Bổ sung cân đi

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.412.490

1.998.696

7.377.332

6

Huy động vốn để chi ĐTPT

 

8.000.000

 

7

Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên

533.035

533.035

0

8

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN (*)

2.500.000

2.714.000

 

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

56.978.290

53.051.219

64.195.027

1

Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

47.267.253

41.323.560

52.358.184

2

Bổ sung cho ngân sách quận - huyện

9.711.037

11.727.659

11.836.843

 

- Bổ sung cân đối

9.711.037

9.428.048

11.836.843

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

2.299.611

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

 

 

2.900.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CP HUYN VÀ XÃ)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách quận - huyện

16.533.396

19.834.705

18.288.716

1

Thu ngân sách hưng theo phân cấp

6.423.435

7.708.122

6.451.873

 

- Các khon thu ngân sách quận - huyện hưởng 100%

1.975.837

2.371.005

1.636.823

 

- Các khon thu phân chia phn NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ %

4.447.598

5.337.117

4.815.050

2

Thu kết dư

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố

9.711.037

11.727.659

11.836.843

 

- Bổ sung cân đi

9.711.037

9.428.048

11.836.843

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

2.299.611

 

5

Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên

398.924

398.924

 

II

Chi ngân sách quận - huyện

16.533.396

17.801.148

18.288.716

 

 

 

 

 

(*) Riêng năm 2017, đối với thu XSKT được tổng hợp vào các khoản thu NSTP hưng 100%

 


PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

DT 2016

ƯTH cả năm 2016

D toán năm 2017

So sánh Dự toán so với ƯTH

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

TNG THU (I ->VI)

300.800.000

63.800.649

306.530.545

80.299.363

347.882.000

67.746.900

113,49

84,37

TỔNG THU NSNN TRỪ XSKT

298.650.000

61.650.649

304.166.545

77.935.363

345.050.000

64.914.900

113,44

83,29

TNG THU NSNN TRỪ DU THÔ

282.600.000

63.800.649

291.030.545

80.299.363

335.482.000

67.746.900

115,27

84,37

TNG THU NSNN (TRỪ DẦU THÔ, TRỪ XSKT)

280.450.000

61.650.649

288.666.545

77.935.363

332.650.000

64.914.900

115,24

83,29

I. THU NI ĐA

179.750.000

61.106.200

188.180.545

69.018.708

226.482.000

60.369.568

120,35

87,47

THU NỘI ĐỊA (TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

166.350.000

51.006.200

172.817.607

56.955.770

212.482.000

50.369.568

122,95

88,44

1. Thu từ các DNNN do TW quản lý

20.170.000

4.593.300

17.437.270

3.992.821

18.261.000

3.119.479

104,72

78,13

Thuế TNDN

5.800.000

1.292.600

5.069.795

1.166.053

4.710.000

826.796

92,90

70,91

Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí

180.000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.124

1.124

1.000

1.000

88,97

88,97

Thuế GTGT

9.030.000

2.076.900

6.506.940

1.496.596

7.750.000

1.273.547

119,10

85,10

Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

 

495.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

5.300.000

1.219.000

5.765.475

1.326.059

5.800.000

1.018.136

100,60

76,78

Lệ phí môn bài

3.800

3.800

2.989

2.989

 

0

 

 

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

35.200

 

90.947

 

 

 

 

 

2. Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

9.350.000

2.204.400

7.361.899

1.790.967

8.186.300

1.445.273

111,20

80,70

Thuế TNDN

2.510.000

577.300

2.312.051

531.772

2.700.000

473.960

116,78

89,13

Thuế tài nguyên

14.000

14.000

18.026

18.026

10.000

10.000

55,48

55,48

Thuế GTGT

4.100.000

943.000

2.542.653

584.810

2.974.300

522.110

116,98

89,28

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.670.000

614.100

2.380.272

547.463

2.502.000

439.203

105,11

80,23

Lệ phí môn bài

3.500

3.500

3.620

3.620

 

0

 

 

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

52.500

52.500

105.277

105.277

 

0

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

48.700.000

10.633.000

49.290.894

11.675.138

66.883.800

11.093.540

135,69

95,02

Thuế TNDN

18.600.000

4.278.000

20.099.537

4.622.894

25.810.000

4.530.704

128,41

98,01

Thuế tài nguyên

2.000

2.000

4.066

4.066

4.000

4.000

98,38

98,38

Thu từ khí thiên nhiên

2.010.000

 

1.703.932

 

2.050.000

 

120,31

 

Thuế GTGT

17.300.000

3.519.000

15.756.172

3.623.920

24.319.800

3.874.147

154,35

106,90

Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí

2.000.000

 

 

 

2.250.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

10.100.000

2.323.000

10.402.103

2.392.484

14.350.000

2.334.690

137,95

97,58

Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

1.050.000

 

 

 

Lệ phí môn bài

11.000

11.000

10.133

10.133

 

0

0,00

0,00

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt bin

500.000

500.000

1.021.642

1.021.642

350.000

350.000

34,26

34,26

Các khoản thu khác (051.04)

177.000

 

293.309

 

 

0

 

 

4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

39.000.000

9.894.000

43.846.639

11.426.813

57.147.000

10.027.737

130,33

87,76

Thuế TNDN

15.300.000

3.519.000

16.586.980

3.815.005

21.677.000

3.805.194

130,69

99,74

Thuế tài nguyên

15.000

15.000

9.898

9.898

7.000

7.000

70,72

70,72

Thuế GTGT

21.950.000

5.048.500

24.378.925

5.607.153

34.743.000

6.098.808

142,51

108,77

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

550.000

126.500

1.137.765

261.686

720.000

116.735

63,28

44,61

Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

55.000

 

 

 

Lệ phí môn bài

390.000

390.000

453.330

453.330

 

0

 

 

Thu khác ngoài quốc doanh

795.000

795.000

1.279.741

1.279.741

 

0

 

 

5. Lệ phí trước bạ

5.000.000

5.000.000

5.940.713

5.940.713

5.530.000

5.530.000

93,09

93,09

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200.000

200.000

173.971

173.971

170.000

170.000

97,72

97,72

7. Thuế thu nhập cá nhân

23.800.000

5.474.000

23.904.310

5.497.991

30.000.000

5.266.219

125,50

95,78

8. Thuế bảo vệ môi trường

7.000.000

1.610.000

7.340.051

1.688.212

8.350.000

550.320

113,76

32,60

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

5.215.000

 

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

3.135.000

550.320

 

 

9. Thu phí, lệ phí

2.900.000

1.730.000

2.250.872

471.000

3.470.000

930.000

154,16

197,45

Trong đó lệ phí môn bài

 

 

 

 

440.000

440.000

 

 

10. Thu tiền sử dụng đt

13.400.000

10.100.000

15.362.938

12.062.938

14.000.000

10.000.000

91,13

82,90

11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nưc

2.900.000

2.900.000

4.222.483

4.222.483

2.770.000

2.770.000

65,60

65,60

13. Thu tiền bán nhà ở thuc SHNN

200.000

200.000

414.509

414.509

150.000

150.000

36,19

36,19

14. Lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

3.300.000

3.300.000

5.818.830

5.818.830

5.100.000

5.100.000

87,65

87,65

15. Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

2.150.000

2.150.000

2.364.000

2.364.000

2.832.000

2.832.000

119,80

119,80

16. Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

1.680.000

1.117.500

2.451.166

1.478.321

3.631.900

1.385.000

148,17

93,69

II. THU TỪ DẦU THÔ

18.200.000

 

15.500.000

 

12.400.000

 

80,00

 

III. THU TỪ HOT ĐNG XNK

102.500.000

0

102.500.000

0

109.000.000

 

106,34

 

1. Thuế XNK, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

35.000.000

 

36.900.000

 

42.100.000

 

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

110.000

 

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

29.000.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

12.900.000

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

90.000

 

 

 

2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu

67.500.000

 

65.600.000

 

66.900.000

 

 

 

IV. THU BS TỪ NS CP TRÊN

 

1.412.490

 

1.998.696

 

7.377.332

 

 

V. VAY

 

 

 

8.000.000

 

 

 

 

VI. BỔ SUNG TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

931.959

 

931.959

 

 

 

 

VII. THU BVMT ĐI VỚI NƯỚC THẢI

350.000

350.000

350.000

350.000

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 04

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Ước TH 2016

Dự toán năm 2017

So sánh

A

B

1

2

3

3/1

3/2

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

63.800.649

59.124.708

70.646.900

110,73

119,49

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

62.388.159

57.592.312

63.269.568

101,41

109,86

I

Chi đầu tư phát triển

22.573.459

22.121.990

25.146.543

111,40

113,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Vốn đầu tư XDCB tập trung (*)

10.323.459

7.695.052

12.314.543

119,29

160,03

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

10.100.000

12.062.938

10.000.000

99,01

82,90

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.150.000

2.364.000

2.832.000

131,72

119,80

II

Chi thường xuyên

32.230.000

31.515.973

34.200.000

106,11

108,52

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.185.283

9.088.077

10.551.467

114,87

116,10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

8.264.135

8.171.140

9.634.758

116,59

117,91

 

- Sự nghiệp Đào tạo

921.148

916.937

916.709

99,52

99,98

2

Chi khoa học và công nghệ

417.755

417.907

606.508

145,18

145,13

3

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội

1.079.740

1.075.708

1.381.011

127,90

128,38

4

Chi y tế, dân số và gia đình

2.672.377

2.681.065

2.299.725

86,06

85,78

5

Chi văn hóa thông tin

408.546

418.153

414.241

101,39

99,06

6

Chi phát thanh, truyền hình

33.529

35.327

56.958

169,88

161,23

7

Chi thể dục thể thao

444.956

445.058

404.628

90,94

90,92

8

Chi bảo vệ môi trường

2.904.637

2.903.942

3.296.122

113,48

113,51

9

Chi các hoạt động kinh tế

4.900.796

4.579.594

6.053.586

123,52

132,19

 

- SN Nông lâm thủy lợi

420.146

427.136

462.651

110,12

108,31

 

- Duy tu giao thông

986.324

984.656

1.063.434

107,82

108,00

 

- SN Kiến thiết thị chính

2.624.648

2.334.952

2.674.908

101,91

114,56

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

869.678

832.850

1.852.593

213,02

222,44

10

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

5.133.427

5.218.679

5.660.556

110,27

108,47

 

- Chi Quản lý nhà nước

3.640.619

3.701.083

4.050.797

111,27

109,45

 

- Chỉ BS hoạt động của Đảng

830.671

841.675

886.069

106,67

105,27

 

- Chi hoạt động đoàn th

662.137

675.921

723.690

109,30

107,07

11

Chi bo đm xã hội

2.689.237

2.849.105

2.492.260

92,68

87,48

12

Chi trợ giá

1.150.000

870.100

0

0,00

0,00

13

Chi sự nghiệp khác

1.209.717

933.258

982.938

81,25

105,32

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.200.000

0

 

0,00

 

IV

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

3.973.300

3.942.949

1.511.625

38,04

38,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi tr nợ gốc năm 2016

2.935.000

2.935.000

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

1.038.300

1.007.949

1.511.625

145,59

149,97

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

11.400

100,00

100,00

VI

B trí Dự phòng ngân sách

2.400.000

 

2.400.000

100,00

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.412.490

1.532.396

7.377.332

522,29

481,42

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

D

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

(*): Vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Bao gồm

Ngân sách Thành phố

Ngân sách cấp huyện

A

B

1

2

3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

70.646.900

52.358.184

18.288.716

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

63.269.568

44.980.852

18.288.716

I

Chi đầu tư phát triển

25.146.543

25.146.543

0

 

Trong đó:

 

 

 

-

Vốn đầu tư XDCB tập trung (*)

12.314.543

12.314.543

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

10.000.000

10.000.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

2.832.000

2.832.000

 

II

Chi thường xuyên

34.200.000

16.443.964

17.756.036

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.551.467

2.538.274

8.013.193

 

- Sự nghiệp Giáo dục

9.634.758

1.713.861

7.920.897

 

- Sự nghiệp Đào tạo

916.709

824.413

92.296

2

Chi khoa học và công nghệ

606.508

606.508

 

3

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội

1.381.011

461.271

919.740

4

Chi y tế, dân số và gia đình

2.299.725

982.931

1.316.794

5

Chi văn hóa thông tin

414.241

309.446

104.795

6

Chi phát thanh, truyền hình

56.958

48.116

8.842

7

Chi thể dục thể thao

404.628

362.647

41.981

8

Chi bo vệ môi trường

3.296.122

2.351.644

944.478

9

Chi các hoạt động kinh tế

6.053.586

4.657.024

1.396.562

 

- SN Nông lâm thủy lợi

462.651

409.364

53.287

 

- Duy tu giao thông

1.063.434

710.639

352.795

 

- SN Kiến thiết thị chính

2.674.908

1.762.367

912.541

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

1.852.593

1.774.654

77.939

10

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

5.660.556

2.279.461

3.381.095

 

- Chi Quản lý nhà nước

4.050.797

1.397.504

2.653.293

 

- Chi BS hoạt động của Đảng

886.069

675.762

210.307

 

- Chi hoạt động đoàn thể

723.690

206.195

517.495

11

Chi bảo đảm xã hội

2.492.260

1.108.518

1.383.742

12

Chi sự nghiệp khác

982.938

738.124

244.814

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

IV

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.511.625

1.511.625

 

V

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

 

VI

Bố trí Dự phòng ngân sách

2.400.000

1.867.320

532.680

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

7.377.332

7.377.332

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

D

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

 

 

 

(*): Vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao gồm số vay đ bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 t đng.

 

PHỤ LỤC SỐ 06

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

STT

Chỉ tiêu

Chủ dự án

Tổng mức vay năm 2017

S trả n năm 2017

Nợ gốc

Lãi (phí)

1

2

3

4

5

6

 

TNG CNG (A + B)

 

9.278.610

6.378.610

1.511.625

A

Khoản vay trong nước

 

5.139.580

5.802.000

1.070.264

1

Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

5.139.580

802.000

979.014

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước

 

-

5.000.000

91.250

B

Khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ

 

4.139.030

576.610

441.361

I

Dự án đã hoàn thành, đang tr nợ gốc

 

-

366.381

66.995

1

Dự án Nạo vét luồng Soài Rạp giai đoạn 2

BQL ĐTDA Nạo vét luồng Soài Rạp

-

149.161

38.179

2

Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) - giai đoạn 1

BQL ĐTDA Vệ sinh môi trường Thành phố

-

46.051

24.193

3

Dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam - tiểu dự án TP.HCM

BQL ĐTXD công trình Nâng cấp đô thị

-

167.329

-

4

Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Thành phố - Hạng mục Rạch Bùng Binh

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

-

2.962

-

5

Dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố (giai đoạn 1)

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

-

879

4.623

II

Dự án đã hoàn thành, chưa đến hạn trả nợ gốc

 

-

-

1.045

6

Dự án xây dựng đại lộ Đông Tây

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

-

-

1.045

III

Dự án đang giải ngân, chưa đến hạn trả nợ gốc

 

618.602

-

49.397

7

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM (Bến Thành - Suối Tiên)

Ban Quản lý đường sắt đô thị

3.076

-

-

8

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 2 TP.HCM (Bến Thành - Tham Lương)

Ban Quản lý đường sắt đô thị

9.391

-

-

9

Dự án Phát triển Giao thông xanh thành phố

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

44.816

-

-

10

Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố - giai đoạn 2

BQL ĐTDA Vệ sinh môi trường Thành phố

561.318

-

49.397

IV

Dự án đang triển khai thủ tục, dự kiến giải ngân trong năm 2017

 

3.115.019

-

266.355

11

Dự án ĐTXD tuyến Đường sắt đô thị số 5 (bến xe cần Giuộc mới - cầu Sài Gòn)- tiểu DA lập thiết kế khung kỹ thuật và hỗ trợ thực hiện DA XD Công trình Đường sắt số 5 giai đoạn 1

Ban Quản lý đường sắt đô thị

104.986

-

525

12

Dự án Quản lý rủi ro ngập nước khu vực TPHCM

Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập

670.000

-

265.395

13

Dự án Giao thông đô thị bn vững cho tuyến metro số 2

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

3.674

-

-

14

Chương trình Cho vay Hỗ trợ chính sách Phát triển cho ngân sách thành phố Hồ Chí Minh

Sở Tài chính

2.191.359

-

-

15

Dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố (giai đoạn 2)

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

145.000

-

435

V

Dự phòng

(chênh lệch tỷ giá; tình hình giải ngân thực tế...)

 

405.409

210.229

57.569

Ghi chú: Các dự án này vay từ nhiu ngun tài trợ khác nhau nên nguyên tệ vay cũng có nhiu loại khác nhau (Euro, USD, Yên Nhật).

 


PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI THEO TỪNG LĨNH VỰC CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định s
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dtoán năm 2017

Tng cộng

Chi đầu tư phát trin và chi trả n vay

Chi thường xuyên (không kể CTMTQG, CTMT)

Chương trình MTQG

Chi từ nguồn BS có MT của NSTW

Dự phòng ngân sách Thành phố

B sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng s

Chia theo lĩnh vực

Kinh phí dự phòng bố trí tại các lĩnh vực

Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh

Chi khoa học và công nghệ

Chi quc phòng, AN, trật tự, an toàn XH

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục th thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hot động kinh tế

Chi QLHCNN, Đng, Đoàn th

Chi đảm bảo XH

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TNG S

52.358.184

26.658.168

16.441.295

2.438.274

606.508

261.077

952.931

309.446

48.116

362.647

2301.644

4.614.355

2.227.461

898.518

738.124

682.194

2.669

7.377.332

1.867.320

11.400

I

Các cơ quan tổ chức

15.776.020

 

15.773.351

2.438.274

606.508

261.077

952.931

309.446

48.116

362.647

2301.644

4.614.355

2.227.461

898.518

70.180

 

2.669

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

35.653

 

35.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.653

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

102.903

 

102.903

0

3.145

0

0

0

0

0

0

0

99.758

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng y ban nhân dân thành phố

92.630

 

92.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92.630

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Tin học thành phố

1.318

 

1.318

 

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm công báo thành phố

1.827

 

1.827

 

1.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Tiếp công dân TP

7.128

 

7.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.128

 

 

 

0

 

 

 

3

S Nông nghiệp và phát triển nông thôn

440.503

 

437.834

9.130

0

0

0

0

0

0

0

377.182

51.522

0

0

 

2.669

 

 

 

 

Trung tâm khuyến nông

34.694

 

34.694

 

 

 

 

 

 

 

 

34.694

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục bảo vệ thực vật

22.924

 

22.924

 

 

 

 

 

 

 

 

22.924

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Công nghệ sinh học

47.973

 

47.973

 

 

 

 

 

 

 

 

47.973

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyn dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

24.040

 

24.040

 

 

 

 

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm quản lý & Kim định giống cây trồng Vật nuôi

31.100

 

31.100

 

 

 

 

 

 

 

 

31.100

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Thú y

135.012

 

135.012

 

 

 

 

 

 

 

 

135.012

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi và phòng chng lụt bão

22.576

 

21.586

 

 

 

 

 

 

 

 

21.586

 

 

 

 

990

 

 

 

 

Chi cục Lâm nghiệp

19.884

 

19.884

 

 

 

 

 

 

 

 

19.884

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Phát trin nông thôn

17.623

 

15.944

 

 

 

 

 

 

 

 

15.944

 

 

 

 

1.679

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án LIFSAP thành phố

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban quản lý trung tâm thủy sản TP

1.511

 

1.511

 

 

 

 

 

 

 

 

1.511

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản

20.114

 

20.114

 

 

 

 

 

 

 

 

20.114

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.685

 

15.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.685

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Kim lâm

24.118

 

24.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.118

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới

11.719

 

11.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.719

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp

9.130

 

9.130

9.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.276

 

49.276

0

0

0

0

0

0

0

0

6.272

43.004

0

0

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến đầu tư

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Tư vấn đấu thu và H trợ đầu tư

1.272

 

1.272

 

 

 

 

 

 

 

 

1.272

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng S Kế hoạch và Đầu tư

43.004

 

43.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.004