|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước Hồ Chí Minh 2017 2016
Số hiệu:
|
55/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2016/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa IX, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán
và phân bổ ngân sách thành phố năm 2017;
Xét đề xuất của Giám
đốc Sở Tài chính tại Công văn số
9718/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2016 về giao dự toán thu chi
ngân sách thành phố năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan
ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận -
huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 ban hành kèm
theo Quyết định này, như sau:
1.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 347,882 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà
nước phần nội địa: 226.482 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô:
12.400 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 109.000 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách
địa phương: 70.647 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường
xuyên 34.200 tỷ đồng
3. Số bổ sung cân đối
từ ngân sách thành phố cho ngân sách quận - huyện: 11.837 tỷ đồng.
(Các Phụ lục đính
kèm)
Điều
2. Căn cứ Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành
phố và chỉ tiêu kế hoạch tài chính - ngân sách được giao, Ủy ban nhân dân quận - huyện tiến hành phân bổ
và giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị
trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều
3.:Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được
giao, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp
tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017
từ các nguồn như sau:
- Sử dụng 10% tiết kiệm
chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính
chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Sử dụng một phần
nguồn thu được để lại theo chế độ năm 2017 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp có thu.
- Sử dụng 50% nguồn
tăng thu ngân sách địa phương.
- Sử dụng nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi
tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc
phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân
dân thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự
toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của
pháp luật.
2.
Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ quyết
định của Ủy ban nhân dân thành phố trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa
phương; phân bổ ngân sách cấp quận, huyện;
giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu
- chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được
giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2016. Ủy ban
nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự
toán ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực
thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.
3.
Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn căn
cứ quyết định của Ủy ban nhân dân quận -
huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017, trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự
toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2016.
4.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện,
phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách
theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01
năm 2017, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được
dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.
Trong trường hợp sau
ngày 31 tháng 12 năm 2016 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được
giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tổng hợp,
báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị để
điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định
của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định
rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự
toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính
cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm
2017.
5.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận -
huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách
nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố
trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành
phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH TP;
- Các Ban HĐND TP;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công báo;
- Các phòng CV, Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg) XP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
STT
|
Nội
dung
|
Thực
hiện năm 2015
|
Dự
toán năm 2016
|
Ước
thực hiện năm 2016
|
Dự
toán năm 2017
|
So
sánh (%)
|
Năm
2017/ DT2016
|
Năm
2017/ ƯTH2016
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
276.836.571
|
300.800.000
|
306.530.545
|
347.882.000
|
115,65%
|
113.49%
|
|
Tổng
thu NSNN (Không tính
thu phí BVMT đối với nước thải)
|
276.546.571
|
300.450.000
|
306.180.545
|
347.882.000
|
115,79%
|
113,62%
|
|
Tổng thu NSNN (Không
tính XSKT
và thu phí BVMT đối
với nước thải)
|
274.205.182
|
298.300.000
|
303.816.545
|
345.050.000
|
115,67%
|
113,57%
|
1
|
Thu nội địa
|
156.481.155
|
177.600.000
|
185.816.545
|
226.482.000
|
127,52%
|
121,88%
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
22.982.951
|
18.200.000
|
15.500.000
|
12.400.000
|
68,13%
|
80,00%
|
3
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
93.902.927
|
102.500.000
|
102.500.000
|
109.000.000
|
106,34%
|
106,34%
|
4
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
838.149
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu quản
lý qua ngân sách (bao gồm XSKT và phí BVMT đối với nước thải)
|
2.631.389
|
2.500.000
|
2.714.000
|
0
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu
từ xổ số
kiến thiết
|
2.341.389
|
2.150.000
|
2.364.000
|
|
|
|
|
- Phí
BVMT đối với nước thải
|
290.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
B
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(KHÔNG
TÍNH GTGC)
|
66.975.816
|
63.800.649
|
80.299.363
|
67.746.900
|
106,19%
|
84,37%
|
1
|
Thu
ngân sách địa
phương được hưởng theo phân
cấp:
|
55.388.986
|
58.956.200
|
66.654.708
|
60.369.568
|
102,40%
|
90,57%
|
|
- Các khoản
thu NSĐP hưởng
100%
|
27.625.531
|
26.335.300
|
33.492.611
|
29.239.000
|
111,03%
|
87,30%
|
|
- Các khoản
thu phân chia phần NSĐP được hưởng
|
27.763.455
|
32.620.900
|
33.162.097
|
31.130.568
|
95,43%
|
93,87%
|
II
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.117.292
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
522,29%
|
369,11%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ
sung có mục tiêu
|
5.117.292
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
|
|
III
|
Thu
viện trợ
|
838.149
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu
kết dư
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu
quản lý qua ngân sách (*)
|
2.631.389
|
2.500.000
|
2.714.000
|
0
|
|
|
VII
|
Thu
BS từ nguồn CCTL năm trước
|
|
931.959
|
931.959
|
|
|
|
VIII
|
Huy
động vốn để chi ĐTPT
|
3.000.000
|
|
8.000.000
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(KHÔNG TÍNH GTGC)
|
60.109.933
|
63.800.649
|
59.124.708
|
70.646.900
|
110,73%
|
119,49%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
57.768.499
|
62.388.159
|
57.592.312
|
63.269.568
|
101,41%
|
109,86%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.687.835
|
22.573.459
|
22.121.990
|
25.146.543
|
111,40%
|
113,67%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
29.652.528
|
32.230.000
|
31.515.973
|
34.200.000
|
106,11%
|
108,52%
|
3
|
Chi tạo
nguồn điều chỉnh tiền lương
|
|
1.200.000
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay (**)
|
6.416.736
|
3.973.300
|
3.942.949
|
1.511.625
|
38,04%
|
38,34%
|
|
Chi
trả nợ gốc
|
5.250.000
|
2.935.000
|
2.935.000
|
|
|
|
|
Chi
trả nợ
lãi
|
1.166.736
|
1.038.300
|
1.007.949
|
1.511.625
|
145,59%
|
149,97%
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00%
|
100,00%
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
|
2.400.000
|
0
|
2.400.000
|
100,00%
|
|
II
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
2.341.434
|
1.412.490
|
1.532.396
|
7.377.332
|
|
|
III
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
D
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
2.900.000
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
9.278.610
|
|
|
1
|
Vay
trong nước
|
|
|
|
5.139.580
|
|
|
2
|
Vay
lại từ Chính phủ vay nước ngoài
|
|
|
|
4.139.030
|
|
|
F
|
TRẢ
NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
6.378.610
|
|
|
I
|
Từ
nguồn vay
|
|
|
|
6.378.610
|
|
|
II
|
Bội
thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
0
|
|
|
III
|
Tăng
thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*):Bao gồm thu từ Xổ
số kiến thiết và Phí BVMT đối với nước thải
(**): Dự toán 2016 và
ước thực hiện 2016 tính trả nợ gốc và trả nợ lãi nguồn vay trong nước. Riêng năm 2017 chi tính trả
nợ lãi (cả trong và ngoài nước).
PHỤ LỤC SỐ 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Năm
2016
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân
sách cấp Thành phố
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp Thành phố
|
56.978.290
|
72.192.317
|
61.295.027
|
1
|
Thu ngân sách cấp
Thành phố hưởng theo phân cấp
|
52.532.765
|
58.946.586
|
53.917.695
|
|
-
Các khoản thu ngân sách Thành phố
hưởng 100%
|
24.359.463
|
31.121.606
|
27.602.177
|
|
- Các
khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ
lệ%
|
28.173.302
|
27.824.980
|
26.315.518
|
2
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
5
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.412.490
|
1.998.696
|
7.377.332
|
6
|
Huy động vốn để chi
ĐTPT
|
|
8.000.000
|
|
7
|
Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên
|
533.035
|
533.035
|
0
|
8
|
Các khoản thu để lại
chi quản lý qua NSNN (*)
|
2.500.000
|
2.714.000
|
|
II
|
Chi
ngân sách cấp Thành phố
|
56.978.290
|
53.051.219
|
64.195.027
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
47.267.253
|
41.323.560
|
52.358.184
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách quận - huyện
|
9.711.037
|
11.727.659
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
9.711.037
|
9.428.048
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
|
2.299.611
|
|
III
|
Bội
chi ngân sách địa phương
|
|
|
2.900.000
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ XÃ)
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách quận - huyện
|
16.533.396
|
19.834.705
|
18.288.716
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
6.423.435
|
7.708.122
|
6.451.873
|
|
-
Các khoản thu ngân sách quận - huyện
hưởng 100%
|
1.975.837
|
2.371.005
|
1.636.823
|
|
-
Các khoản thu phân chia phần
NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
4.447.598
|
5.337.117
|
4.815.050
|
2
|
Thu kết dư
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp Thành phố
|
9.711.037
|
11.727.659
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung cân đối
|
9.711.037
|
9.428.048
|
11.836.843
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
2.299.611
|
|
5
|
Nguồn CCTL của NSQH
đưa vào cân đối chi thường xuyên
|
398.924
|
398.924
|
|
II
|
Chi
ngân sách quận - huyện
|
16.533.396
|
17.801.148
|
18.288.716
|
|
|
|
|
|
(*) Riêng năm 2017, đối
với thu XSKT được tổng hợp vào các khoản thu NSTP hưởng
100%
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
DT 2016
|
ƯTH
cả năm 2016
|
Dự
toán năm 2017
|
So
sánh Dự toán so với ƯTH
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/3
|
8=6/4
|
TỔNG
THU (I ->VI)
|
300.800.000
|
63.800.649
|
306.530.545
|
80.299.363
|
347.882.000
|
67.746.900
|
113,49
|
84,37
|
TỔNG
THU NSNN TRỪ XSKT
|
298.650.000
|
61.650.649
|
304.166.545
|
77.935.363
|
345.050.000
|
64.914.900
|
113,44
|
83,29
|
TỔNG
THU NSNN TRỪ DẦU THÔ
|
282.600.000
|
63.800.649
|
291.030.545
|
80.299.363
|
335.482.000
|
67.746.900
|
115,27
|
84,37
|
TỔNG
THU NSNN (TRỪ DẦU THÔ, TRỪ XSKT)
|
280.450.000
|
61.650.649
|
288.666.545
|
77.935.363
|
332.650.000
|
64.914.900
|
115,24
|
83,29
|
I.
THU NỘI ĐỊA
|
179.750.000
|
61.106.200
|
188.180.545
|
69.018.708
|
226.482.000
|
60.369.568
|
120,35
|
87,47
|
THU
NỘI ĐỊA (TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
166.350.000
|
51.006.200
|
172.817.607
|
56.955.770
|
212.482.000
|
50.369.568
|
122,95
|
88,44
|
1.
Thu từ các DNNN do
TW quản lý
|
20.170.000
|
4.593.300
|
17.437.270
|
3.992.821
|
18.261.000
|
3.119.479
|
104,72
|
78,13
|
Thuế TNDN
|
5.800.000
|
1.292.600
|
5.069.795
|
1.166.053
|
4.710.000
|
826.796
|
92,90
|
70,91
|
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu khí
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.124
|
1.124
|
1.000
|
1.000
|
88,97
|
88,97
|
Thuế GTGT
|
9.030.000
|
2.076.900
|
6.506.940
|
1.496.596
|
7.750.000
|
1.273.547
|
119,10
|
85,10
|
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
495.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
5.300.000
|
1.219.000
|
5.765.475
|
1.326.059
|
5.800.000
|
1.018.136
|
100,60
|
76,78
|
Lệ phí môn bài
|
3.800
|
3.800
|
2.989
|
2.989
|
|
0
|
|
|
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
|
35.200
|
|
90.947
|
|
|
|
|
|
2.
Thu từ các DNNN do địa phương quản
lý
|
9.350.000
|
2.204.400
|
7.361.899
|
1.790.967
|
8.186.300
|
1.445.273
|
111,20
|
80,70
|
Thuế TNDN
|
2.510.000
|
577.300
|
2.312.051
|
531.772
|
2.700.000
|
473.960
|
116,78
|
89,13
|
Thuế tài nguyên
|
14.000
|
14.000
|
18.026
|
18.026
|
10.000
|
10.000
|
55,48
|
55,48
|
Thuế GTGT
|
4.100.000
|
943.000
|
2.542.653
|
584.810
|
2.974.300
|
522.110
|
116,98
|
89,28
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.670.000
|
614.100
|
2.380.272
|
547.463
|
2.502.000
|
439.203
|
105,11
|
80,23
|
Lệ phí môn bài
|
3.500
|
3.500
|
3.620
|
3.620
|
|
0
|
|
|
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
|
52.500
|
52.500
|
105.277
|
105.277
|
|
0
|
|
|
3.
Thu từ doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
48.700.000
|
10.633.000
|
49.290.894
|
11.675.138
|
66.883.800
|
11.093.540
|
135,69
|
95,02
|
Thuế
TNDN
|
18.600.000
|
4.278.000
|
20.099.537
|
4.622.894
|
25.810.000
|
4.530.704
|
128,41
|
98,01
|
Thuế
tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
4.066
|
4.066
|
4.000
|
4.000
|
98,38
|
98,38
|
Thu
từ khí thiên nhiên
|
2.010.000
|
|
1.703.932
|
|
2.050.000
|
|
120,31
|
|
Thuế
GTGT
|
17.300.000
|
3.519.000
|
15.756.172
|
3.623.920
|
24.319.800
|
3.874.147
|
154,35
|
106,90
|
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu khí
|
2.000.000
|
|
|
|
2.250.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
10.100.000
|
2.323.000
|
10.402.103
|
2.392.484
|
14.350.000
|
2.334.690
|
137,95
|
97,58
|
Thu
từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
1.050.000
|
|
|
|
Lệ phí môn bài
|
11.000
|
11.000
|
10.133
|
10.133
|
|
0
|
0,00
|
0,00
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước, mặt biển
|
500.000
|
500.000
|
1.021.642
|
1.021.642
|
350.000
|
350.000
|
34,26
|
34,26
|
Các khoản thu khác
(051.04)
|
177.000
|
|
293.309
|
|
|
0
|
|
|
4.
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
39.000.000
|
9.894.000
|
43.846.639
|
11.426.813
|
57.147.000
|
10.027.737
|
130,33
|
87,76
|
Thuế TNDN
|
15.300.000
|
3.519.000
|
16.586.980
|
3.815.005
|
21.677.000
|
3.805.194
|
130,69
|
99,74
|
Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
9.898
|
9.898
|
7.000
|
7.000
|
70,72
|
70,72
|
Thuế GTGT
|
21.950.000
|
5.048.500
|
24.378.925
|
5.607.153
|
34.743.000
|
6.098.808
|
142,51
|
108,77
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
550.000
|
126.500
|
1.137.765
|
261.686
|
720.000
|
116.735
|
63,28
|
44,61
|
Thu
từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
Lệ phí môn bài
|
390.000
|
390.000
|
453.330
|
453.330
|
|
0
|
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
795.000
|
795.000
|
1.279.741
|
1.279.741
|
|
0
|
|
|
5.
Lệ phí trước bạ
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.940.713
|
5.940.713
|
5.530.000
|
5.530.000
|
93,09
|
93,09
|
6.
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
173.971
|
173.971
|
170.000
|
170.000
|
97,72
|
97,72
|
7.
Thuế thu nhập cá nhân
|
23.800.000
|
5.474.000
|
23.904.310
|
5.497.991
|
30.000.000
|
5.266.219
|
125,50
|
95,78
|
8.
Thuế bảo vệ môi trường
|
7.000.000
|
1.610.000
|
7.340.051
|
1.688.212
|
8.350.000
|
550.320
|
113,76
|
32,60
|
Trong đó: Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
5.215.000
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
3.135.000
|
550.320
|
|
|
9.
Thu phí, lệ phí
|
2.900.000
|
1.730.000
|
2.250.872
|
471.000
|
3.470.000
|
930.000
|
154,16
|
197,45
|
Trong đó lệ phí môn
bài
|
|
|
|
|
440.000
|
440.000
|
|
|
10.
Thu tiền sử dụng đất
|
13.400.000
|
10.100.000
|
15.362.938
|
12.062.938
|
14.000.000
|
10.000.000
|
91,13
|
82,90
|
11.
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
2.900.000
|
2.900.000
|
4.222.483
|
4.222.483
|
2.770.000
|
2.770.000
|
65,60
|
65,60
|
13.
Thu tiền bán nhà ở thuộc
SHNN
|
200.000
|
200.000
|
414.509
|
414.509
|
150.000
|
150.000
|
36,19
|
36,19
|
14.
Lợi nhuận được chia
và lợi nhuận còn lại
|
3.300.000
|
3.300.000
|
5.818.830
|
5.818.830
|
5.100.000
|
5.100.000
|
87,65
|
87,65
|
15.
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
2.150.000
|
2.150.000
|
2.364.000
|
2.364.000
|
2.832.000
|
2.832.000
|
119,80
|
119,80
|
16.
Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
|
1.680.000
|
1.117.500
|
2.451.166
|
1.478.321
|
3.631.900
|
1.385.000
|
148,17
|
93,69
|
II.
THU TỪ DẦU THÔ
|
18.200.000
|
|
15.500.000
|
|
12.400.000
|
|
80,00
|
|
III.
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XNK
|
102.500.000
|
0
|
102.500.000
|
0
|
109.000.000
|
|
106,34
|
|
1.
Thuế XNK,
thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
35.000.000
|
|
36.900.000
|
|
42.100.000
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
110.000
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
29.000.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
12.900.000
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
2.
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
67.500.000
|
|
65.600.000
|
|
66.900.000
|
|
|
|
IV.
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
1.412.490
|
|
1.998.696
|
|
7.377.332
|
|
|
V.
VAY
|
|
|
|
8.000.000
|
|
|
|
|
VI.
BỔ SUNG TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
931.959
|
|
931.959
|
|
|
|
|
VII.
THU BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Ước
TH 2016
|
Dự
toán năm 2017
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
3/1
|
3/2
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
63.800.649
|
59.124.708
|
70.646.900
|
110,73
|
119,49
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
62.388.159
|
57.592.312
|
63.269.568
|
101,41
|
109,86
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
22.573.459
|
22.121.990
|
25.146.543
|
111,40
|
113,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư XDCB tập
trung (*)
|
10.323.459
|
7.695.052
|
12.314.543
|
119,29
|
160,03
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
10.100.000
|
12.062.938
|
10.000.000
|
99,01
|
82,90
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
2.150.000
|
2.364.000
|
2.832.000
|
131,72
|
119,80
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
32.230.000
|
31.515.973
|
34.200.000
|
106,11
|
108,52
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
9.185.283
|
9.088.077
|
10.551.467
|
114,87
|
116,10
|
|
-
Sự nghiệp Giáo dục
|
8.264.135
|
8.171.140
|
9.634.758
|
116,59
|
117,91
|
|
-
Sự nghiệp Đào tạo
|
921.148
|
916.937
|
916.709
|
99,52
|
99,98
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
417.755
|
417.907
|
606.508
|
145,18
|
145,13
|
3
|
Chi quốc phòng, an
ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
1.079.740
|
1.075.708
|
1.381.011
|
127,90
|
128,38
|
4
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
2.672.377
|
2.681.065
|
2.299.725
|
86,06
|
85,78
|
5
|
Chi văn hóa thông
tin
|
408.546
|
418.153
|
414.241
|
101,39
|
99,06
|
6
|
Chi phát thanh,
truyền hình
|
33.529
|
35.327
|
56.958
|
169,88
|
161,23
|
7
|
Chi thể dục thể
thao
|
444.956
|
445.058
|
404.628
|
90,94
|
90,92
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.904.637
|
2.903.942
|
3.296.122
|
113,48
|
113,51
|
9
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
4.900.796
|
4.579.594
|
6.053.586
|
123,52
|
132,19
|
|
-
SN Nông lâm thủy lợi
|
420.146
|
427.136
|
462.651
|
110,12
|
108,31
|
|
-
Duy tu giao thông
|
986.324
|
984.656
|
1.063.434
|
107,82
|
108,00
|
|
-
SN Kiến thiết thị chính
|
2.624.648
|
2.334.952
|
2.674.908
|
101,91
|
114,56
|
|
-
Sự nghiệp kinh tế khác
|
869.678
|
832.850
|
1.852.593
|
213,02
|
222,44
|
10
|
Chi quản lý hành
chính nhà nước, đảng, đoàn thể
|
5.133.427
|
5.218.679
|
5.660.556
|
110,27
|
108,47
|
|
-
Chi Quản lý nhà nước
|
3.640.619
|
3.701.083
|
4.050.797
|
111,27
|
109,45
|
|
-
Chỉ BS hoạt động của Đảng
|
830.671
|
841.675
|
886.069
|
106,67
|
105,27
|
|
-
Chi hoạt động đoàn thể
|
662.137
|
675.921
|
723.690
|
109,30
|
107,07
|
11
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
2.689.237
|
2.849.105
|
2.492.260
|
92,68
|
87,48
|
12
|
Chi trợ
giá
|
1.150.000
|
870.100
|
0
|
0,00
|
0,00
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
1.209.717
|
933.258
|
982.938
|
81,25
|
105,32
|
III
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.200.000
|
0
|
|
0,00
|
|
IV
|
Chi
trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
3.973.300
|
3.942.949
|
1.511.625
|
38,04
|
38,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi trả
nợ gốc năm 2016
|
2.935.000
|
2.935.000
|
|
|
|
2
|
Chi trả
nợ lãi
|
1.038.300
|
1.007.949
|
1.511.625
|
145,59
|
149,97
|
V
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
VI
|
Bố
trí Dự phòng ngân sách
|
2.400.000
|
|
2.400.000
|
100,00
|
|
B
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.412.490
|
1.532.396
|
7.377.332
|
522,29
|
481,42
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
D
|
Các
khoản chi được quản lý
qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
(*): Vốn đầu tư XDCB
tập trung năm 2017 đã
bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP HUYỆN
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách Thành phố
|
Ngân
sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
70.646.900
|
52.358.184
|
18.288.716
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
63.269.568
|
44.980.852
|
18.288.716
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
25.146.543
|
25.146.543
|
0
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư XDCB tập
trung (*)
|
12.314.543
|
12.314.543
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
2.832.000
|
2.832.000
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
34.200.000
|
16.443.964
|
17.756.036
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
10.551.467
|
2.538.274
|
8.013.193
|
|
-
Sự nghiệp Giáo dục
|
9.634.758
|
1.713.861
|
7.920.897
|
|
-
Sự nghiệp Đào tạo
|
916.709
|
824.413
|
92.296
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
606.508
|
606.508
|
|
3
|
Chi quốc phòng, an
ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
1.381.011
|
461.271
|
919.740
|
4
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
2.299.725
|
982.931
|
1.316.794
|
5
|
Chi văn hóa thông
tin
|
414.241
|
309.446
|
104.795
|
6
|
Chi phát thanh,
truyền hình
|
56.958
|
48.116
|
8.842
|
7
|
Chi thể dục thể
thao
|
404.628
|
362.647
|
41.981
|
8
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
3.296.122
|
2.351.644
|
944.478
|
9
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
6.053.586
|
4.657.024
|
1.396.562
|
|
-
SN Nông lâm thủy lợi
|
462.651
|
409.364
|
53.287
|
|
-
Duy tu giao thông
|
1.063.434
|
710.639
|
352.795
|
|
-
SN Kiến thiết thị chính
|
2.674.908
|
1.762.367
|
912.541
|
|
-
Sự nghiệp kinh tế khác
|
1.852.593
|
1.774.654
|
77.939
|
10
|
Chi quản lý hành
chính nhà nước, đảng, đoàn thể
|
5.660.556
|
2.279.461
|
3.381.095
|
|
-
Chi Quản lý nhà nước
|
4.050.797
|
1.397.504
|
2.653.293
|
|
-
Chi BS hoạt động của Đảng
|
886.069
|
675.762
|
210.307
|
|
-
Chi hoạt động đoàn thể
|
723.690
|
206.195
|
517.495
|
11
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
2.492.260
|
1.108.518
|
1.383.742
|
12
|
Chi sự nghiệp khác
|
982.938
|
738.124
|
244.814
|
III
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
IV
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
|
1.511.625
|
1.511.625
|
|
V
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
11.400
|
|
VI
|
Bố
trí Dự phòng ngân sách
|
2.400.000
|
1.867.320
|
532.680
|
B
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
7.377.332
|
7.377.332
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
D
|
Các
khoản chi được quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
(*): Vốn
đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao
gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội
phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm
2016)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Chủ
dự án
|
Tổng
mức vay năm 2017
|
Số
trả nợ năm 2017
|
Nợ
gốc
|
Lãi
(phí)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
CỘNG (A + B)
|
|
9.278.610
|
6.378.610
|
1.511.625
|
A
|
Khoản
vay trong nước
|
|
5.139.580
|
5.802.000
|
1.070.264
|
1
|
Phát hành trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
5.139.580
|
802.000
|
979.014
|
2
|
Tạm ứng vốn nhàn rỗi
Kho bạc Nhà nước
|
|
-
|
5.000.000
|
91.250
|
B
|
Khoản
vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ
|
|
4.139.030
|
576.610
|
441.361
|
I
|
Dự
án đã hoàn thành, đang trả
nợ gốc
|
|
-
|
366.381
|
66.995
|
1
|
Dự án Nạo vét luồng
Soài Rạp giai đoạn 2
|
BQL ĐTDA Nạo vét luồng
Soài Rạp
|
-
|
149.161
|
38.179
|
2
|
Dự án Vệ sinh Môi
trường Thành phố (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) - giai đoạn 1
|
BQL ĐTDA Vệ sinh
môi trường Thành phố
|
-
|
46.051
|
24.193
|
3
|
Dự án Nâng cấp đô
thị Việt Nam - tiểu dự án TP.HCM
|
BQL ĐTXD công trình
Nâng cấp đô thị
|
-
|
167.329
|
-
|
4
|
Dự án Cải tạo nâng
cấp hệ thống cấp thoát nước Thành phố -
Hạng mục Rạch Bùng Binh
|
Khu Quản lý giao
thông đô thị số 1
|
-
|
2.962
|
-
|
5
|
Dự án Cải thiện môi
trường nước Thành phố (giai đoạn 1)
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
-
|
879
|
4.623
|
II
|
Dự
án đã hoàn thành, chưa đến hạn trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
1.045
|
6
|
Dự án xây dựng đại lộ Đông Tây
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
-
|
-
|
1.045
|
III
|
Dự
án đang giải ngân, chưa đến hạn trả nợ gốc
|
|
618.602
|
-
|
49.397
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM (Bến Thành - Suối Tiên)
|
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
|
3.076
|
-
|
-
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 2 TP.HCM (Bến
Thành - Tham Lương)
|
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
|
9.391
|
-
|
-
|
9
|
Dự án Phát triển
Giao thông xanh thành phố
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
44.816
|
-
|
-
|
10
|
Dự án Vệ sinh Môi trường
Thành phố - giai đoạn 2
|
BQL ĐTDA Vệ sinh
môi trường Thành phố
|
561.318
|
-
|
49.397
|
IV
|
Dự
án đang triển khai thủ tục, dự kiến giải ngân trong năm 2017
|
|
3.115.019
|
-
|
266.355
|
11
|
Dự án ĐTXD tuyến Đường
sắt đô thị số 5 (bến xe cần Giuộc mới -
cầu Sài Gòn)- tiểu DA lập thiết kế khung kỹ thuật và hỗ trợ
thực hiện DA XD Công trình Đường sắt số 5 giai đoạn 1
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị
|
104.986
|
-
|
525
|
12
|
Dự án Quản lý rủi
ro ngập nước khu vực TPHCM
|
Trung tâm Điều hành
Chương trình chống ngập
|
670.000
|
-
|
265.395
|
13
|
Dự án Giao thông đô
thị bền vững cho tuyến metro số 2
|
Khu Quản lý giao
thông đô thị số 1
|
3.674
|
-
|
-
|
14
|
Chương trình Cho
vay Hỗ trợ chính sách Phát triển cho ngân sách thành
phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tài chính
|
2.191.359
|
-
|
-
|
15
|
Dự án Cải thiện môi
trường nước Thành phố (giai đoạn 2)
|
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
|
145.000
|
-
|
435
|
V
|
Dự
phòng
(chênh lệch tỷ giá;
tình hình giải ngân thực tế...)
|
|
405.409
|
210.229
|
57.569
|
Ghi
chú: Các dự án này vay từ nhiều
nguồn tài trợ khác nhau nên nguyên tệ vay
cũng có nhiều loại khác nhau (Euro, USD, Yên Nhật).
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI THEO TỪNG LĨNH VỰC CHO CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự toán
năm 2017
|
Tổng
cộng
|
Chi
đầu tư phát triển và chi trả nợ
vay
|
Chi
thường xuyên (không
kể CTMTQG, CTMT)
|
Chương
trình MTQG
|
Chi
từ nguồn BS có
MT của NSTW
|
Dự
phòng ngân sách Thành phố
|
Bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
Tổng số
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Kinh
phí dự phòng bố trí tại các lĩnh vực
|
Chi
giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
quốc phòng, AN, trật tự, an toàn
XH
|
Chi
y tế, dân
số và gia đình
|
Chi
văn hóa thông tin
|
Chi
phát thanh,
truyền hình
|
Chi
thể dục thể thao
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
Chi
QLHCNN, Đảng, Đoàn thể
|
Chi
đảm bảo XH
|
Chi
khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG
SỐ
|
52.358.184
|
26.658.168
|
16.441.295
|
2.438.274
|
606.508
|
261.077
|
952.931
|
309.446
|
48.116
|
362.647
|
2301.644
|
4.614.355
|
2.227.461
|
898.518
|
738.124
|
682.194
|
2.669
|
7.377.332
|
1.867.320
|
11.400
|
I
|
Các
cơ quan tổ chức
|
15.776.020
|
|
15.773.351
|
2.438.274
|
606.508
|
261.077
|
952.931
|
309.446
|
48.116
|
362.647
|
2301.644
|
4.614.355
|
2.227.461
|
898.518
|
70.180
|
|
2.669
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân thành
phố
|
35.653
|
|
35.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.653
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
102.903
|
|
102.903
|
0
|
3.145
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.758
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân
thành phố
|
92.630
|
|
92.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.630
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học
thành phố
|
1.318
|
|
1.318
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm công báo thành phố
|
1.827
|
|
1.827
|
|
1.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Tiếp công dân
TP
|
7.128
|
|
7.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.128
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
440.503
|
|
437.834
|
9.130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
377.182
|
51.522
|
0
|
0
|
|
2.669
|
|
|
|
|
Trung tâm khuyến
nông
|
34.694
|
|
34.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.694
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ thực
vật
|
22.924
|
|
22.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.924
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ
sinh học
|
47.973
|
|
47.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.973
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Tư vấn
& Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
24.040
|
|
24.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.040
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm quản lý
& Kiểm định giống cây trồng
Vật nuôi
|
31.100
|
|
31.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.100
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
135.012
|
|
135.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.012
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi và
phòng chống lụt bão
|
22.576
|
|
21.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.586
|
|
|
|
|
990
|
|
|
|
|
Chi
cục Lâm nghiệp
|
19.884
|
|
19.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.884
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
17.623
|
|
15.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.944
|
|
|
|
|
1.679
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án LIFSAP
thành phố
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí chương
trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban
quản lý trung tâm thủy sản TP
|
1.511
|
|
1.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.511
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý chất
lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
20.114
|
|
20.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.114
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15.685
|
|
15.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.685
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
24.118
|
|
24.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.118
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
11.719
|
|
11.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.719
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp
|
9.130
|
|
9.130
|
9.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
49.276
|
|
49.276
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.272
|
43.004
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu
tư
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Tư vấn đấu
thầu và Hỗ
trợ đầu tư
|
1.272
|
|
1.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.272
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.004
|
|
43.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.004
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở
Tư pháp
|
30.793
|
|
30.793
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.377
|
25.416
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
5.377
|
|
5.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.377
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin
và Tư vấn Công chúng
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
Tư pháp
|
25.416
|
|
25.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.416
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
177.548
|
|
177.548
|
10.102
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.359
|
148.087
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
xúc tiến thương mại
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển
Công nghiệp Hỗ trợ thành
phố
|
8.359
|
|
8.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.359
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Công
thương
|
49.709
|
|
49.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.709
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
98.378
|
|
98.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.378
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề
Nguyễn Trường Tộ
|
10.102
|
|
10.102
|
10.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
296.010
|
|
296.010
|
0
|
271.819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.191
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm thông tin
khoa học công nghệ
|
7.611
|
|
7.611
|
|
7.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn -
Đo lường
- Chất lượng
|
10.047
|
|
10.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.047
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
1.922
|
|
1.922
|
|
1.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Thiết kế
chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm ứng
dụng hệ thống thông tin
địa lý
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Viện Khoa học công
nghệ tính toán
|
12.286
|
|
12.286
|
|
12.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu
và chuyển giao công nghệ
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh
phí sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
250.000
|
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
Khoa học và Cõng nghệ
|
14.144
|
|
14.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.144
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
189.411
|
|
189.411
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150.000
|
39.411
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
39.411
|
|
39.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.411
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí quy hoạch
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Chi
cục Tài chính doanh nghiệp
|
7.658
|
|
7.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.658
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
202.030
|
|
202.030
|
7.887
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.360
|
185.783
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin
và Dịch vụ xây
dựng
|
8.360
|
|
8.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.360
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng
Sở Xây Dựng
|
185.783
|
|
185.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.783
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
7.887
|
|
7.887
|
7.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3.146.803
|
|
3.146.803
|
34.249
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.973.853
|
138.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp duy tu giao
thông
|
615.867
|
|
615.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615.867
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kiến thiết thị chính
(CS, CX, Thoát nước đại lộ VVK,
MCT, PVĐ)
|
1.140.707
|
|
1.140.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140.707
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trợ giá xe buýt
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
quản lý, vận hành và bảo trì hầm sông Sài Gòn
|
53.304
|
|
53.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.304
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Khu quản lý giao
thông đô thị số 1
|
12.428
|
|
12.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.428
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Khu quản lý giao thông
đô thị số 2
|
7.840
|
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.840
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Khu quản lý giao
thông đô thị số 3
|
7.100
|
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Khu quản lý giao
thông đô thị số 4
|
7.340
|
|
7.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.340
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới
50-01S
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm
đăng kiểm xe cơ giới 50-02S
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm đăng
kiểm xe cơ giới
50-03s
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung
tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn
|
26.229
|
|
26.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.229
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Khu quản lý
đường thủy nội địa
|
18.311
|
|
18.311
|
|
|
|
|
'
|
|
|
|
18.311
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm
Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
1.338
|
|
1.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.338
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
14.326
|
|
14.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.326
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Quản lý điều
hành Vận tải hành khách công cộng
|
7.154
|
|
7.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.154
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý các bến
xe vận tải hành khách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý DĐTDA nạo
vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2)
|
1.175
|
|
1.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí Đảm bảo an
toàn giao thông
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
30.298
|
|
30.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.298
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Giao thông
vận tải
|
108.403
|
|
108.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.403
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng Giao thông vận tải
|
34.249
|
|
34.249
|
34.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
1.857.764
|
|
1.857.764
|
1.835.188
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.576
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở giáo dục
và đào tạo
|
22.576
|
|
22.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.576
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.575.512
|
|
1.575.512
|
1.575.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
259.676
|
|
259.676
|
259.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Sở Y
tế
|
770.297
|
|
770.297
|
6.750
|
0
|
0
|
710.446
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53.101
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Y
tế
|
24.389
|
|
24.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.389
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
24.576
|
|
24.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.576
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục dân số
và Kế hoạch hóa
gia đình
|
4.136
|
|
4.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.136
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực ngành y tế
|
6.750
|
|
6.750
|
6.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Y tế
|
710.446
|
|
710.446
|
|
|
|
710.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
985.766
|
|
985.766
|
44.287
|
0
|
0
|
194.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.393
|
49.650
|
687.926
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Ban chỉ đạo
Chương trình Giảm nghèo bền vững
TP
|
3.873
|
|
3.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.873
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo
Chương trình Giảm nghèo bền vững
thành phố
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
39.262
|
|
39.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.262
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
10.388
|
|
10.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.388
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Dự báo nhu
cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động
|
5.520
|
|
5.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.520
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng
nghề thành phố
|
29.389
|
|
29.389
|
29.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên Gia định
|
10.205
|
|
10.205
|
10.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Nghiệp vụ nhà
hàng
|
4.693
|
|
4.693
|
4.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hoạt động chính sách
người có công
|
26.061
|
|
26.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.061
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hoạt động Bảo vệ và
chăm sóc trẻ em
|
7.418
|
|
7.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hoạt động xã hội
khác
|
650.676
|
|
650.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650.676
|
|
|
0
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho
diện chính sách, xã
hội
|
194.510
|
|
194.510
|
|
|
|
194.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Công tác
xã hội trẻ em
|
3.771
|
|
3.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.771
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Dự phòng cho Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở
Văn hóa và Thể
thao
|
708.400
|
|
708.400
|
36.216
|
0
|
0
|
0
|
277.833
|
0
|
362.647
|
0
|
0
|
31.704
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí Xúc tiến du
lịch
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Văn hóa
và Thể
thao
|
31.704
|
|
31.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.704
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban
quản lý Đầu tư xây dựng công trình
|
931
|
|
931
|
|
|
|
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
7.540
|
|
7.540
|
7.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Huấn luyện và thi
đấu thể dục thể thao
|
166.962
|
|
166.962
|
|
|
|
|
|
|
166.962
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường
Trung học phổ thông năng
khiếu thể dục thể thao
|
3.676
|
|
3.676
|
3.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chương trình đào tạo
nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Nghệ thuật
|
66.258
|
|
66.258
|
|
|
|
|
66.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin triển lãm
|
8.200
|
|
8.200
|
|
|
|
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Thư viện Khoa học tổng hợp
|
11.111
|
|
11.111
|
|
|
|
|
11.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Bảo tồn bảo
tàng
|
61.333
|
|
61.333
|
|
|
|
|
61.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục thể
thao
|
195.685
|
|
195.685
|
|
|
|
|
|
|
195.685
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hoạt động Văn hóa
khác
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở
Du lịch
|
48.577
|
|
48.577
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38.570
|
10.007
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Du lịch
|
10.007
|
|
10.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.007
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí Xúc tiến du
lịch
|
38.570
|
|
38.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.570
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2.164.606
|
|
2.164.606
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.989.956
|
131.569
|
43.081
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
10.009
|
|
10.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.009
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban quản
lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP
|
11.682
|
|
11.682
|
|
|
|
|
|
|
|
11.682
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
36.841
|
|
36.841
|
|
|
|
|
|
|
|
36.841
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
1.897.900
|
|
1.897.900
|
|
|
|
|
|
|
|
1.897.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm quan trắc
và phân tích môi trường
|
41.693
|
|
41.693
|
|
|
|
|
|
|
|
41.693
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh
phí Quản lý đất đai
|
17.593
|
|
17.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.593
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng
Đăng ký
đất đai thành phố
|
102.546
|
|
102.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.546
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
11.430
|
|
11.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.430
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường thành phố
|
1.840
|
|
1.840
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng biến đổi
khí hậu
|
2.689
|
|
2.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.689
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30.383
|
|
30.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.383
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
230.047
|
|
230.047
|
0
|
216.197
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.850
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thông tin
và truyền thông
|
214.571
|
|
214.571
|
|
214.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng
Sở Thông tin và truyền thông
|
13.850
|
|
13.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.850
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.626
|
|
1.626
|
|
1.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Sở
Nội vụ
|
211.171
|
|
211.171
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
1.388
|
0
|
0
|
0
|
0
|
119.733
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
26.434
|
|
26.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.434
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng thành phố
|
80.911
|
|
80.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.911
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
7.044
|
|
7.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.044
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
5.394
|
|
5.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.394
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm lưu trữ
lịch sử thành phố
|
1.388
|
|
1.388
|
|
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo
|
90.000
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Thanh
tra Thành phố
|
36.664
|
|
36.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.664
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
31.947
|
|
31.947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.695
|
25.252
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin
quy hoạch
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu
kiến trúc
|
3.495
|
|
3.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.495
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Quy hoạch
- Kiến trúc
|
25.252
|
|
25.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.252
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Đài
tiếng nói nhân dân
|
48.116
|
|
48.116
|
|
|
|
|
|
48.116
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Liên
minh hợp tác xã
|
5.017
|
|
5.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.017
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Ban
Dân tộc
|
17.628
|
|
17.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.628
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Thành
ủy
|
724.472
|
|
724.472
|
48.710
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
675.762
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Thành
Ủy
|
675.762
|
|
675.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675.762
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo
|
34.460
|
|
34.460
|
34.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo Tiến
sĩ, Thạc sĩ
|
14.250
|
|
14.250
|
14.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam
thành phố
Hồ Chí Minh.
|
20.918
|
|
20.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.918
|
|
|
|
0
|
|
|
|
27
|
Thành
Đoàn
|
121.056
|
|
121.056
|
6.860
|
4.639
|
0
|
0
|
25.225
|
0
|
0
|
0
|
13.103
|
71.229
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Ký túc xá sinh viên
Lào
|
2.259
|
|
2.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.259
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm hướng nghiệp,
dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên
|
3.709
|
|
3.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.709
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ
thanh niên công nhân
|
4.440
|
|
4.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.440
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ Học
sinh, sinh viên
|
2.695
|
|
2.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.695
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Thành đoàn
|
69.119
|
|
69.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.119
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng
|
6.860
|
|
6.860
|
6.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhà Văn hóa Thanh
niên
|
4.067
|
|
4.067
|
|
|
|
|
4.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhà Thiếu nhi thành
phố
|
12.064
|
|
12.064
|
|
|
|
|
12.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhà Văn hóa sinh
viên
|
5.983
|
|
5.983
|
|
|
|
|
5.983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm công tác
xã hội Thanh niên
|
2.110
|
|
2.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển
khoa học công nghệ trẻ
|
4.639
|
|
4.639
|
|
4.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm sinh hoạt
dã ngoại thanh thiếu nhi
|
3.111
|
|
3.111
|
|
|
|
|
3.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh
|
22.092
|
|
22.092
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
426
|
21.290
|
376
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
thành phố
Hồ Chí Minh
|
21.290
|
|
21.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.290
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm công tác xã
hội Ánh Dương
|
376
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Hội
Nông dân thành phố Hồ
Chí Minh
|
17.456
|
|
17.456
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.726
|
11.730
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm
dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
5.726
|
|
5.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.726
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội nông dân thành
phố Hồ Chí Minh
|
11.730
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
Hội
cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh
|
6.443
|
|
6.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.443
|
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Hỗ trợ
|
70.180
|
|
70.180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70.180
|
|
0
|
|
|
|
|
Viện Kiểm
sát Nhân dân
|
6.080
|
|
6.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.080
|
|
0
|
|
|
|
|
Tòa án Nhân dân
|
6.768
|
|
6.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.768
|
|
0
|
|
|
|
|
Cục thi hành án dân sự
|
3.754
|
|
3.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.754
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội đồng xử lý vàng
bạc
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
0
|
|
|
|
|
Cục thống
kê
|
6.958
|
|
6.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.958
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
20.250
|
|
20.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.250
|
|
0
|
|
|
|
|
Báo
Nhân dân
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Cục
Thuế
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy
bộ đội biên phòng
|
11.340
|
|
11.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.340
|
|
0
|
|
|
|
|
Kiểm toán Nhà
nước Khu vực IV
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
0
|
|
|
|
|
Ngân
hàng Chính sách Xã hội
TPHCM
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
32
|
Tổng
cty du lịch Sài Gòn (hỗ trợ
KP đường hoa Nguyễn Huệ)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Ban
Quản lý đường sắt đô thị
|
332
|
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
Ban
quản lý Khu Nông nghiệp công
nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
103.650
|
|
103.650
|
8.838
|
40.271
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.338
|
22.203
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu
và phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
40.271
|
|
40.271
|
|
40.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm ươm tạo
Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao
|
22.633
|
|
22.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.633
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến
(NNCNC)
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban quản lý Khu Nông
nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh
|
22.203
|
|
22.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.203
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề
Nông nghiệp công nghệ cao
|
8.838
|
|
8.838
|
8.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung Tâm khai thác
hạ tầng
|
8.905
|
|
8.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.905
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh
|
86.698
|
|
86.698
|
9.815
|
42.917
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.511
|
27.455
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu
triển khai
|
22.917
|
|
22.917
|
|
22.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
xúc tiến (Công nghệ cao)
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Vườn
ươm doanh nghiệp Công nghệ cao
|
5.211
|
|
5.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.211
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm đào tạo
|
9.815
|
|
9.815
|
9.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
27.455
|
|
27.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.455
|
|
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Ban
Quản lý Đầu tư - Xây
dựng Khu đô thị mới
Thủ Thiêm
|
11.668
|
|
11.668
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.250
|
10.418
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư -
Xây dựng Khu đô thị mới Thủ
Thiêm
|
10.418
|
|
10.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.418
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm)
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
37
|
Ban
Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành
phố
|
7.774
|
|
7.774
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400
|
7.374
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư -
Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành
phố
|
7.374
|
|
7.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.374
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến
(Tây Bắc)
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Ban
quản lý đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP
|
9.816
|
|
9.816
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400
|
9.416
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban quản lý đầu tư
- Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP
|
9.416
|
|
9.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.416
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Khu Nam)
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
39
|
Viện
nghiên cứu phát
triển TP
|
31.687
|
|
31.687
|
0
|
27.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.167
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Viện nghiên cứu phát
triển TP
|
26.022
|
|
26.022
|
|
26.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm WTO
|
4.167
|
|
4.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.167
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu
phân tích thông tin thành phố
|
1.498
|
|
1.498
|
|
1.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Trung
tâm Xúc tiến thương mại và
Đầu tư thành phố
Hồ Chí Minh
|
25.990
|
|
25.990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.990
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
6.990
|
|
6.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.990
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến
(ĐT)
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Trung
tâm Điều hành chương trình chống ngập nước
|
951.929
|
|
951.929
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
311.688
|
640.241
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Điều hành
chương trình
chống ngập nước
|
20.044
|
|
20.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp thị chính
(thoát
nước đô thị)
và bảo vệ môi trường (xử lý bùn)
|
931.885
|
|
931.885
|
|
|
|
|
|
|
|
311.688
|
620.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ủy ban về người Việt Nam ở
nước ngoài thành phố
|
6.089
|
|
6.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.089
|
|
|
|
0
|
|
|
|
43
|
Ban
Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân
tộc
|
29.671
|
|
29.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.671
|
|
|
|
0
|
|
|
|
44
|
Ban
đổi mới Quản lý doanh nghiệp
|
2.647
|
|
2.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.647
|
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
Bộ
Tư lệnh thành phố Hồ
Chí Minh
|
137.037
|
|
137.037
|
|
|
137.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
46
|
Công
an Thành phố
|
85.490
|
|
85.490
|
|
|
85.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
Trung
tâm điều khiển tín hiệu giao thông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
48
|
Cảnh
sát phòng cháy chữa cháy TP
|
37.550
|
|
37.550
|
|
|
37.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
49
|
Lực
lượng thanh niên xung phong
|
299.909
|
|
299.909
|
7.451
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82.242
|
0
|
210.216
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng lực lượng
Thanh niên xung phong
|
15.771
|
|
15.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.771
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hoạt động xã hội
khác
|
210.216
|
|
210.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.216
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên Thanh niên xung phong
|
7.451
|
|
7.451
|
7.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kính phí hoạt động
của Đội trật tự du lịch
|
27.831
|
|
27.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.831
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Đội trật tự
giao thông TNXP
|
38.640
|
|
38.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.640
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
50
|
Các
Hội
|
68.085
|
|
68.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.085
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học kỹ thuật
|
8.717
|
|
8.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.717
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội
Văn học nghệ thuật
|
13.014
|
|
13.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.014
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Âm nhạc
|
10.642
|
|
10.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.642
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nhà
văn
|
2.442
|
|
2.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.442
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Điện ảnh
|
2.673
|
|
2.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.673
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nhiếp
ảnh
|
1.855
|
|
1.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Sân khấu
|
3.527
|
|
3.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.689
|
|
3.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.689
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người mù
|
4.120
|
|
4.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.120
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Mỹ thuật
|
2.936
|
|
2.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.936
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nghệ sĩ múa
|
3.032
|
|
3.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
857
|
|
857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
857
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
các dân tộc thiểu số
|
1.592
|
|
1.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.592
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân Chất độc
Da cam/Dioxin
|
509
|
|
509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1.755
|
|
1.755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.755
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Khoa học, kỹ thuật
và Xây dựng
|
218
|
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nhà
báo
|
1.489
|
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.489
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Y học
|
313
|
|
313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Làm vườn và
trang trại
|
258
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Kiến trúc sư
|
1.977
|
|
1.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.977
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Dược học
|
68
|
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
581
|
|
581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ
côi thành phố
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc Cựu tù
chính trị và tù binh
|
258
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Đảng
đoàn Hiệp hội doanh nghiệp
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
690
|
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Dự phòng các hội đặc
thù
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
51
|
Liên
hiệp các Tổ chức Hữu nghị
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
0
|
|
|
|
52
|
Trường
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
82.526
|
|
82.526
|
82.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
53
|
Trường
Đại học Sài Gòn
|
183.399
|
|
183.399
|
183.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
54
|
Học
viện Cán bộ thành
phố
|
15.466
|
|
15.466
|
15.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
55
|
Trường
Thiếu sinh quân
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
56
|
Bảo
hiểm xã hội thành phố
|
47.975
|
|
47.975
|
|
|
|
47.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
57
|
Hiệp
hội doanh nghiệp thành
phố
|
2.155
|
|
2.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.155
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
58
|
Ban
An toàn giao thông TP
|
2.734
|
|
2.734
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.734
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Ban ATGTTP
|
2.734
|
|
2.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.734
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hoạt động đảm bảo an
toàn giao thông TP
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
59
|
Trường
Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ
Tôn Đức Thắng
|
1.400
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
60
|
Công
ty quản lý và khai
thác dịch vụ thủy
lợi
|
29.513
|
|
29.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Lực
lượng TNXP -
|
42.931
|
|
42.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu dạ cầu Sài
Gòn
|
1.462
|
|
1.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cty TNHH MTV Công trình cầu phà Thành phố - Duy tu đò
phà
|
23.264
|
|
23.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty DVCI Thanh
niên xung phong
|
18.205
|
|
18.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi một số nhiệm
vụ khác theo chế độ (*)
|
682.194
|
|
682.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
682.194
|
|
|
|
|
II
|
Chi
Đầu tư phát triển
|
25.146.543
|
25.146.543
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi
trả nợ vay
|
1.511.625
|
1.511.625
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự
phòng NS cấp Thành phố
|
1.867.320
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867.320
|
|
V
|
Chi
cải cách tiền lương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi
bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
11.400
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400
|
V
|
Chi
khác
|
667.944
|
|
667.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667.944
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi
từ nguồn BS có MT của
NSTW
|
7.377.332
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.377.332
|
|
|
Ghi chú:
(a) Bố trí kinh phí
dự phòng tại
các lĩnh vực đối với một số nhiệm vụ chi theo chế độ quy định
chưa phân bổ cho các đơn vị. Căn cứ tình hình thực tế phát sinh trong năm Ủy
ban nhân dân Thành phố sẽ phân bổ cho các đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪNG QUẬN,
HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Quận
huyện
|
Thu
NSNN trên địa bàn
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán năm 2017
|
Thuế
CTN ngoài QD (không tính thu khác,
LPMB)
|
Trong
đó
|
Lệ
phí môn bài
|
Lệ
phí trước bạ
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Tiền
sử dụng đất
|
Tiền
thuê đất
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Phí-Lệ
phí
|
Thu
khác
|
Thuế
GTGT
|
Thuế
TNDN
|
Thuế TTĐB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
2a
|
2b
|
2c
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
61.596.000
|
32.229.800
|
22.108.700
|
9.991.800
|
129.300
|
454.900
|
5.530.000
|
9.469.000
|
6.241.800
|
2.770.000
|
2.247.000
|
170.000
|
684.000
|
1.799.500
|
1
|
Quận 1
|
13.168.000
|
7.600.000
|
4.498.000
|
3.083.800
|
18.200
|
41.000
|
397.100
|
2.185.000
|
753.100
|
493.000
|
1.430.000
|
16.800
|
64.000
|
188.000
|
2
|
Quận 2
|
2.348.000
|
880.000
|
623.000
|
255.500
|
1.500
|
13.000
|
248.200
|
412.000
|
695.700
|
49.300
|
0
|
5.800
|
14.000
|
30.000
|
3
|
Quận 3
|
5.832.000
|
4.100.000
|
2.946.900
|
1.150.300
|
2.800
|
21.500
|
435.900
|
842.400
|
27.800
|
247.300
|
0
|
8.600
|
23.500
|
125.000
|
4
|
Quận 4
|
1.403.000
|
789.000
|
455.600
|
333.300
|
100
|
9.000
|
119.100
|
140.000
|
173.100
|
132.100
|
0
|
2.200
|
18.500
|
20.000
|
5
|
Quận 5
|
2.205.000
|
970.000
|
717.300
|
240.000
|
12.700
|
18.000
|
297.800
|
300.000
|
306.000
|
220.900
|
0
|
5.300
|
22.000
|
65.000
|
6
|
Quận 6
|
1.168.000
|
529.400
|
427.200
|
99.900
|
2.300
|
15.000
|
158.900
|
229.100
|
53.500
|
104.500
|
0
|
6.600
|
25.000
|
46.000
|
7
|
Quận 7
|
3.456.000
|
1.620.000
|
1.141.100
|
473.000
|
5.900
|
20.000
|
397.100
|
578.000
|
542.200
|
142.000
|
800
|
9.700
|
34.200
|
112.000
|
8
|
Quận 8
|
1.279.000
|
640.000
|
446.800
|
190.400
|
2.800
|
14.300
|
168.800
|
202.000
|
115.700
|
29.600
|
1.800
|
5.100
|
34.700
|
67.000
|
9
|
Quận 9
|
1.524.000
|
630.700
|
457.000
|
171.200
|
2.500
|
12.800
|
187.100
|
340.500
|
255.300
|
43.100
|
200
|
5.300
|
14.000
|
35.000
|
10
|
Quận 10
|
2.395.000
|
1.232.000
|
862.900
|
355.900
|
13.200
|
16.700
|
190.600
|
328.000
|
105.000
|
187.300
|
0
|
7.100
|
28.300
|
300.000
|
11
|
Quận 11
|
1.161.000
|
680.000
|
464.000
|
214.700
|
1.300
|
11.500
|
148.900
|
170.000
|
17.600
|
64.100
|
0
|
4.400
|
28.500
|
36.000
|
12
|
Quận 12
|
2.114.000
|
853.000
|
625.500
|
224.700
|
2.800
|
25.500
|
223.400
|
230.000
|
647.700
|
20.600
|
0
|
6.100
|
34.500
|
73.200
|
13
|
Quận Phú
Nhuận
|
2.933.000
|
1.447.000
|
981.200
|
462.600
|
3.200
|
16.100
|
159.800
|
495.000
|
11.000
|
66.100
|
684.000
|
5.100
|
17.900
|
31.000
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
2.088.000
|
1.035.000
|
761.400
|
243.200
|
30.400
|
32.500
|
287.900
|
240.000
|
330.300
|
37.500
|
0
|
5.800
|
35.000
|
84.000
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
4.203.000
|
2.750.000
|
1.947.200
|
796.700
|
6.100
|
32.100
|
426.900
|
524.000
|
98.000
|
209.700
|
0
|
16.800
|
17.900
|
127.600
|
16
|
Quận Tân Bình
|
3.808.000
|
2.240.000
|
1.593.000
|
637.200
|
9.800
|
41.200
|
384.200
|
611.500
|
300.800
|
114.400
|
0
|
11.100
|
28.800
|
76.000
|
17
|
Quận Tân Phú
|
2.188.000
|
1.100.000
|
750.500
|
344.400
|
5.100
|
28.600
|
275.000
|
334.000
|
103.500
|
130.100
|
120.000
|
12.400
|
31.400
|
53.000
|
18
|
Quận Bình Tân
|
2.383.000
|
970.000
|
709.100
|
260.800
|
100
|
20.000
|
297.800
|
376.000
|
445.400
|
113.400
|
3.500
|
15.900
|
66.000
|
75.000
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
1.634.000
|
740.000
|
568.500
|
169.300
|
2.200
|
23.000
|
231.300
|
259.100
|
107.600
|
134.100
|
0
|
7.800
|
35.500
|
95.600
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
663.000
|
260.000
|
209.600
|
49.700
|
700
|
7.500
|
89.900
|
110.000
|
114.300
|
27.600
|
1.900
|
1.600
|
24.200
|
26.000
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
1.071.000
|
413.000
|
313.500
|
94.600
|
4.900
|
14.000
|
143.000
|
190.000
|
202.200
|
51.300
|
2.300
|
2.200
|
32.000
|
21.000
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
1.471.000
|
528.000
|
414.300
|
113.100
|
600
|
16.500
|
162.800
|
200.000
|
303.700
|
124.200
|
2.400
|
4.900
|
33.500
|
95.000
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
1.011.000
|
202.700
|
177.200
|
25.400
|
100
|
4.500
|
79.600
|
149.400
|
517.200
|
26.400
|
100
|
3.100
|
15.200
|
12.800
|
24
|
Huyện Cần
Giờ
|
90.000
|
20.000
|
17.900
|
2.100
|
0
|
600
|
18.900
|
23.000
|
15.100
|
1.400
|
0
|
300
|
5.400
|
5.300
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
QUẬN
- HUYỆN
|
TỔNG
THU NSNN NĂM 2017
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2017
|
Trong
đó
|
Thu
điều tiết Ngân sách quận - huyện
|
Thu
bổ sung từ Ngân sách thành phố
|
A
|
Tổng
số
|
61.596.000
|
18.288.716
|
6.451.873
|
11.836.843
|
1
|
Quận 1
|
13.168.000
|
740.906
|
740.906
|
0
|
2
|
Quận 2
|
2.348.000
|
461.019
|
228.248
|
232.771
|
3
|
Quận 3
|
5.832.000
|
627.399
|
607.399
|
20.000
|
4
|
Quận 4
|
1.403.000
|
452.773
|
174.538
|
278.235
|
5
|
Quận 5
|
2.205.000
|
636.752
|
238.611
|
398.141
|
6
|
Quận 6
|
1.168.000
|
708.370
|
144.309
|
564.061
|
7
|
Quận 7
|
3.456.000
|
567.506
|
414.876
|
152.630
|
8
|
Quận 8
|
1.279.000
|
811.300
|
166.950
|
644.350
|
9
|
Quận 9
|
1.524.000
|
710.723
|
169.108
|
541.615
|
10
|
Quận 10
|
2.395.000
|
577.343
|
279.073
|
298.270
|
11
|
Quận 11
|
1.161.000
|
616.616
|
157.137
|
459.479
|
12
|
Quận 12
|
2.114.000
|
868.793
|
227.066
|
641.727
|
13
|
Quận Phú
Nhuận
|
2.933.000
|
493.452
|
304.755
|
188.697
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
2.088.000
|
1.118.385
|
257.075
|
861.310
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
4.203.000
|
916.235
|
602.021
|
314.214
|
16
|
Quận Tân Bình
|
3.808.000
|
997.055
|
502.401
|
494.654
|
17
|
Quận Tân Phú
|
2.188.000
|
875.439
|
289.292
|
586.147
|
18
|
Quận Bình Tân
|
2.383.000
|
1.019.532
|
289.594
|
729.938
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
1.634.000
|
831.188
|
215.902
|
615.286
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
663.000
|
1.195.535
|
75.884
|
1.119.651
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
1.071.000
|
1.040.587
|
121.200
|
919.387
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
1.471.000
|
1.094.635
|
161.552
|
933.083
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
1.011.000
|
443.408
|
72.745
|
370.663
|
24
|
Huyện Cần
Giờ
|
90.000
|
483.765
|
11.231
|
472.534
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày
10 tháng 12 năm 2016)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Quận-
huyện
|
Dự
toán năm 2017 (*)
|
Bao
gồm
|
I/
Chi thường xuyên
|
Trong
đó
|
Sự
nghiệp GD-ĐT và
dạy nghề
|
Sự
nghiệp y tế
|
Dự
phòng ngân sách
|
A
|
Tổng
số
|
18.288.716
|
18.288.716
|
8.013.193
|
1.316.794
|
532.680
|
1
|
Quận 1
|
740.906
|
740.906
|
274.166
|
40.819
|
21.580
|
2
|
Quận 2
|
461.019
|
461.019
|
174.894
|
31.925
|
13.428
|
3
|
Quận 3
|
627.399
|
627.399
|
278.486
|
41.861
|
18.274
|
4
|
Quận 4
|
452.773
|
452.773
|
158.044
|
36.727
|
13.188
|
5
|
Quận 5
|
636.752
|
636.752
|
274.051
|
36.953
|
18.546
|
6
|
Quận 6
|
708.370
|
708.370
|
300.055
|
49.683
|
20.632
|
7
|
Quận 7
|
567.506
|
567.506
|
240.853
|
40.764
|
16.529
|
8
|
Quận 8
|
811.300
|
811.300
|
328.233
|
67.365
|
23.630
|
9
|
Quận 9
|
710.723
|
710.723
|
311.082
|
53.161
|
20.701
|
10
|
Quận 10
|
577.343
|
577.343
|
213.982
|
41.844
|
16.816
|
11
|
Quận 11
|
616.616
|
616.616
|
241.700
|
43.882
|
17.960
|
12
|
Quận 12
|
868.793
|
868.793
|
440.864
|
70.446
|
25.305
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
493.452
|
493.452
|
176.218
|
36.173
|
14.372
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
1.118.385
|
1.118.385
|
516.257
|
80.836
|
32.574
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
916.235
|
916.235
|
381.666
|
67.169
|
26.686
|
16
|
Quận Tân Bình
|
997.055
|
997.055
|
447.739
|
73.041
|
29.040
|
17
|
Quận Tân Phú
|
875.439
|
875.439
|
411.580
|
67.712
|
25.498
|
18
|
Quận Bình Tân
|
1.019.532
|
1.019.532
|
470.822
|
81.167
|
29.695
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
831.188
|
831.188
|
431.434
|
67.561
|
24.209
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
1.195.535
|
1.195.535
|
534.656
|
73.836
|
34.821
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
1.040.587
|
1.040.587
|
532.456
|
64.125
|
30.308
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
1.094.635
|
1.094.635
|
516.658
|
78.145
|
31.883
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
443.408
|
443.408
|
195.538
|
35.860
|
12.915
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
483.765
|
483.765
|
161.759
|
35.739
|
14.090
|
(*) Dự toán chi ngân
sách quận - huyện năm 2017 chưa bố trí nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách
thành phố.
(**) Dự toán chi ngân
sách quận - huyện năm 2017 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm
2017 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các
khoản chi cho con người theo chế độ) để thực hiện cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 11
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN,
HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Tổng
thu NSQH
|
Thu
NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung từ ngân sách
Thành phố cho ngân sách quận,
huyện
|
Dự
toán chi NS Huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
A
|
B
|
1
|
2
= 3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
SỐ
|
61.596.000
|
18.288.716
|
6.451.873
|
11.836.843
|
11.836.843
|
18.288.716
|
1
|
Quận 1
|
13.168.000
|
740.906
|
740.906
|
0
|
0
|
740.906
|
2
|
Quận 2
|
2.348.000
|
461.019
|
228.248
|
232.771
|
232.771
|
461.019
|
3
|
Quận 3
|
5.832.000
|
627.399
|
607.399
|
20.000
|
20.000
|
627.399
|
4
|
Quận 4
|
1.403.000
|
452.773
|
174.538
|
278.235
|
278.235
|
452.773
|
5
|
Quận 5
|
2.205.000
|
636.752
|
238.611
|
398.141
|
398.141
|
636.752
|
6
|
Quận 6
|
1.168.000
|
708.370
|
144.309
|
564.061
|
564.061
|
708.370
|
7
|
Quận 7
|
3.456.000
|
567.506
|
414.876
|
152.630
|
152.630
|
567.506
|
8
|
Quận
8
|
1.279.000
|
811.300
|
166.950
|
644.350
|
644.350
|
811.300
|
9
|
Quận 9
|
1.524.000
|
710.723
|
169.108
|
541.615
|
541.615
|
710.723
|
10
|
Quận 10
|
2.395.000
|
577.343
|
279.073
|
298.270
|
298.270
|
577.343
|
11
|
Quận 11
|
1.161.000
|
616.616
|
157.137
|
459.479
|
459.479
|
616.616
|
12
|
Quận 12
|
2.114.000
|
868.793
|
227.066
|
641.727
|
641.727
|
868.793
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
2.933.000
|
493.452
|
304.755
|
188.697
|
188.697
|
493.452
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
2.088.000
|
1.118.385
|
257.075
|
861.310
|
861.310
|
1.118.385
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
4.203.000
|
916.235
|
602.021
|
314.214
|
314.214
|
916.235
|
16
|
Quận Tân Bình
|
3.808.000
|
997.055
|
502.401
|
494.654
|
494.654
|
997.055
|
17
|
Quận Tân Phú
|
2.188.000
|
875.439
|
289.292
|
586.147
|
586.147
|
875.439
|
18
|
Quận Bình Tân
|
2.383.000
|
1.019.532
|
289.594
|
729.938
|
729.938
|
1.019.532
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
1.634.000
|
831.188
|
215.902
|
615.286
|
615.286
|
831.188
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
663.000
|
1.195.535
|
75.884
|
1.119.651
|
1.119.651
|
1.195.535
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
1.071.000
|
1.040.587
|
121.200
|
919.387
|
919.387
|
1.040.587
|
22
|
Huyện Bình
Chánh
|
1.471.000
|
1.094.635
|
161.552
|
933.083
|
933.083
|
1.094.635
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
1.011.000
|
443.408
|
72.745
|
370.663
|
370.663
|
443.408
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
90.000
|
483.765
|
11.231
|
472.534
|
472.534
|
483.765
|
PHỤ LỤC SỐ 12
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn vị tính: %
STT
|
Tên
đơn vị
|
Các
khoản thu phân chia tỷ lệ %
|
Các
khoản thu NSQH hưởng 100%
|
Tỷ
trọng lệ phí trước bạ nhà, đất/Tổng
lệ phí trước bạ
|
Thuế
GTGT thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh
|
Thuế
TNDN thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh
|
Lệ
phí Môn bài (trừ thu từ cá nhân, hộ KD) và Thuế Tài nguyên của các DN, HTX
thuộc Chi cục thuế quản lý; Thuế sử dụng đất nông nghiệp (trừ thu từ hộ GĐ),
thu phí-lệ phí, thu khác thuộc thẩm quyền của QH
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Quận 1
|
8%
|
8%
|
100%
|
8,20%
|
2
|
Quận 2
|
18%
|
18%
|
100%
|
17,00%
|
3
|
Quận 3
|
13%
|
13%
|
100%
|
7,70%
|
4
|
Quận 4
|
18%
|
18%
|
100%
|
8,20%
|
5
|
Quận 5
|
18%
|
18%
|
100%
|
4,70%
|
6
|
Quận 6
|
18%
|
18%
|
100%
|
9,90%
|
7
|
Quận 7
|
18%
|
18%
|
100%
|
18,00%
|
8
|
Quận 8
|
18%
|
18%
|
100%
|
12,00%
|
9
|
Quận 9
|
18%
|
18%
|
100%
|
15,40%
|
10
|
Quận 10
|
18%
|
18%
|
100%
|
7,00%
|
11
|
Quận 11
|
18%
|
18%
|
100%
|
8,10%
|
12
|
Quận 12
|
18%
|
18%
|
100%
|
12,50%
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
18%
|
18%
|
100%
|
9,00%
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
18%
|
18%
|
100%
|
8,70%
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
18%
|
18%
|
100%
|
8,20%
|
16
|
Quận Tân Bình
|
18%
|
18%
|
100%
|
7,80%
|
17
|
Quận Tân Phú
|
18%
|
18%
|
100%
|
11,00%
|
18
|
Quận Bình Tân
|
18%
|
18%
|
100%
|
17,80%
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
18%
|
18%
|
100%
|
7,80%
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
18%
|
18%
|
100%
|
10,00%
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
18%
|
18%
|
100%
|
16,40%
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
18%
|
18%
|
100%
|
15,00%
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
18%
|
18%
|
100%
|
28,30%
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
18%
|
18%
|
100%
|
20,80%
|
PHỤ LỤC SỐ 13
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Nội
dung chi
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
So
sánh (DT 2017/DT 2016)
|
1.
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo
|
1.1-
Khối Trung học phổ
thông thành phố (đồng/học sinh/năm):
|
- Định mức học sinh
thường
|
5.505.000
|
5.753.000
|
105%
|
- Định mức học sinh
chuyên:
|
16.966.000
|
17.760.000
|
105%
|
1.2-
Khối quận - huyện (đồng/học sinh/năm):
|
- Định mức nhà trẻ
|
10.065.000
|
11.028.000
|
110%
|
- Định mức Mẫu giáo
|
6.572.000
|
8.763.000
|
133%
|
- Định mức Tiểu học
|
4.438.000
|
5.073.000
|
114%
|
- Định mức Trung học
cơ sở
|
4.488.000
|
4.723.000
|
105%
|
1.3-
Các Trung tâm (đồng/người/năm):
|
- Trung tâm hướng
nghiệp dạy nghề
|
92.978.000
|
101.742.000
|
109%
|
- Trường khuyết tật
|
100.395.000
|
108.613.000
|
108%
|
- Trường Bồi dưỡng
giáo dục
|
92.978.000
|
108.170.000
|
116%
|
- Trung tâm GDTX
|
92.978.000
|
97.829.000
|
105%
|
2.
Sự nghiệp Y tế
|
2.1-
Khối bệnh viện (đồng/giường bệnh/năm)
|
- Định mức Bệnh viện
thành phố
|
91.840.000
|
79.104.000
|
86%
|
* Riêng khu điều trị
Phong Bến sắn, Bệnh viện Nhân Ái và 325 giường
của Bệnh viện Tâm thần
|
91.840.000
|
93.273.000
|
102%
|
- Định mức Bệnh viện
quận, huyện
|
66.426.000
|
76.621.000
|
115%
|
2.2-
Khối dự phòng:
|
- Định mức chi trên
giường bệnh (đồng/giường bệnh/năm)
|
88.855.000
|
129.290.000
|
146%
|
- Định mức chi trên
người dân (đồng/người dân/năm)
|
51.400
|
48.000
|
93%
|
3.
Quản lý
Hành chính Nhà nước, Đảng,
Đoàn thể, Tổ chức Chính trị xã hội
|
Biên
chế
|
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Biên
chế
|
Hợp
đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Biên
chế
|
Hợp
đồng theo
NĐ68
|
3.1
Quản lý nhà nước (đồng/người/năm):
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
159.000.000
|
108.000.000
|
171.000.000
|
115.000.000
|
108%
|
94%
|
- Văn phòng HĐND
thành phố
|
173.000.000
|
122.000.000
|
186.000.000
|
129.000.000
|
108%
|
95%
|
- Sở, ngành, quận -
huyện
|
117.000.000
|
91.000.000
|
125.000.000
|
96.000.000
|
107%
|
95%
|
- Phường, xã
|
83.000.000
|
|
90.000.000
|
|
108%
|
|
3.2
Đoàn thể:
|
*
Đoàn thể (thành phố) (đồng/người/năm):
|
- Ủy ban MTTQ thành phố
|
155.000.000
|
113.000.000
|
160.000.000
|
113.000.000
|
103%
|
100%
|
- Hội Cựu chiến
binh thành phố
|
138.000.000
|
96.000.000
|
142.000.000
|
96.000.000
|
103%
|
100%
|
- Hội nông dân
thành phố
|
136.000.000
|
89.000.000
|
151.000.000
|
100.000.000
|
111%
|
89%
|
- Hội Liên hiệp phụ
nữ thành phố
|
137.000.000
|
95.000.000
|
143.000.000
|
97.000.000
|
104%
|
98%
|
- Văn phòng Thành đoàn
|
124.000.000
|
82.000.000
|
131.000.000
|
85.000.000
|
106%
|
96%
|
- Liên hiệp các Hội
Văn học nghệ thuật thành phố
|
113.000.000
|
80.000.000
|
115.000.000
|
79.000.000
|
102%
|
101%
|
- Liên hiệp các Tổ
chức Hữu nghị thành phố
|
126.000.000
|
101.000.000
|
124.000.000
|
96.000.000
|
98%
|
105%
|
- Hội Chữ thập đỏ
thành phố
|
94.000.000
|
80.000.000
|
99.000.000
|
84.000.000
|
105%
|
95%
|
*
Đoàn thể (Quận huyện)
|
Phần chi con người
|
Mức khoán lương
= hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x 12 tháng x
(100% + 23%+8%+3%+25%)
Trong đó:
- 23% gồm: 18%BHXH
+ 3%BHYT
+ 2%KPCĐ
- 25%: Phụ cấp công
vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP
- 8%: Kinh phí khen
thưởng và 3% hệ số lương tăng bình quân hàng năm
|
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x 12 tháng x
(100% + 23%+8%+3%+25%)
Trong đó:
- 23% gồm: 17%BHXH
+1% Quỹ BHTN lao động, bệnh nghề nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ
- 25%: Phụ cấp công
vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP
- 8%: Kinh phí khen
thưởng và 3% hệ số lương tăng bình quân
hàng năm
|
|
Phần chi hoạt động
(đồng/người/năm):
|
48.775.000
|
53.653.000
|
110%
|
*
Nhà Thiếu nhi Quận huyện
|
Phần chi con người
|
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x
12 tháng x (100%+ 24%)
Trong đó:
- 24% gồm: 18%BHXH
+ 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN
|
Mưc Khoán
lương = hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x 12 tháng x
(100%+ 24%)
Trong đó:
- 24% gồm: 17%BHXH
+1% Quỹ BHTN lao động, bệnh nghề
nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN
|
|
Phần chi hoạt động
(đồng/người/năm):
|
48.000.000
|
48.000.000
|
100%
|
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|