|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Cung
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2013/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày
31 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CHIA TỶ LỆ PHẦN TRĂM CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2014-2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân
sách địa phương và số bổ sung cân đối
ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 117B/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân chia
tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa
phương giai đoạn 2014-2015 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính tổ chức triển khai, hướng dẫn các
cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa
các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành,
đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định. Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các Quyết định khác có
liên đến tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước./.
Nơi nhận:
- BTC, VPCP;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMT TQ tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo;
- LĐVP, CV, TH, TTCB, HCTC;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thanh Cung
|
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN CHIA TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN
THU NSNN ÁP DỤNG CHO CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:%
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Trong đó chia
ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
I
|
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG NỘP
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) (kể cả thu nhập
từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tài nguyên (1)
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Thuế môn bài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
II
|
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG NỘP (bao gồm
DNNN do tỉnh và huyện quản lý)
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng trừ thuế GTGT từ hoạt động
Xổ số kiến thiết (XSKT)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế TNDN từ hoạt động
XSKT (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt trừ thuế TTĐB từ hoạt động
XSKT
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tài nguyên (1)
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Thuế môn bài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
III
|
THU TỪ XN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ
chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Thuế chuyển thu nhập
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thuế môn bài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
7
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
8
|
Thu khác
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
IV
|
THUẾ TẬP THỂ, CÁ THỂ NGOÀI QUỐC DOANH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng hóa
nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu
|
100
|
60
|
5
|
35
|
-
|
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
thu
|
100
|
60
|
5
|
-
|
35
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển
nhượng quyền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện thu
|
100
|
60
|
5
|
35
|
-
|
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
thu
|
100
|
60
|
5
|
-
|
35
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng hóa
nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện thu
|
100
|
60
|
5
|
35
|
-
|
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
thu
|
100
|
60
|
5
|
-
|
35
|
4
|
Thuế tài nguyên (1)
|
100
|
60
|
-
|
40
|
-
|
5
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
tỉnh và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
6
|
Thu khác từ thuế tập thể, cá thể ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
V
|
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ do huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Lệ phí trước bạ do xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
VI
|
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (SDĐNN)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thuế SDĐNN đối với
doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
VII
|
TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
* Trừ tiền cho thuê mặt đất mặt nước từ kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
VIII
|
TIỀN ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT (ĐỀN BÙ ĐẤT CÔNG)
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
IX
|
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
X
|
THU TIỀN CHO THUÊ VÀ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ
NƯỚC
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
XI
|
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (SDĐPNN)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
tỉnh và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XII
|
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNCN do Trung ương (TW) và tỉnh quản lý (kể
cả XSKT)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý
|
100
|
60
|
5
|
35
|
-
|
XIII
|
CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT (kể
cả thuế GTGT, TNDN)
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
XIV
|
THU PHÍ XĂNG, DẦU
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
XV
|
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu học phí
|
|
|
|
|
|
|
- Do tỉnh quản lý
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
- Do huyện quản lý (Kể cả học phí thu từ hoạt động
của TT dạy nghề )
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
2
|
Thu phí và lệ phí khác (2)
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do TW quản lý
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do tỉnh quản lý
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do huyện quản lý
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do xã quản lý
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XVI
|
THU KHÁC NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
a
|
- Thu sự nghiệp của
các đơn vị do TW quản lý
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
b
|
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
c
|
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
d
|
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do xã quản lý
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
2
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
a
|
- Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước,
các tổ chức, các cá nhân nước ngoài cho Chính Phủ theo quy định của pháp luật
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
b
|
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của
pháp luật
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
c
|
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của
pháp luật
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
d
|
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực
tiếp cho cấp xã theo quy định của pháp luật
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
3
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
a
|
- Cho NS cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
b
|
- Cho NS cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
c
|
- Cho NS cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
4
|
Đóng góp của các tổ chức cá nhân để đầu tư xây
dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
a
|
- Cho NS cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
b
|
- Cho NS cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
c
|
- Cho NS cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
5
|
Thu phạt vi phạm hành chính, các khoản thu phạt
và tịch thu khác
|
|
|
|
|
|
a
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
b
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
c
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
* Riêng tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thực hiện
theo Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu
|
100
|
70
|
30
|
-
|
-
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu
|
100
|
70
|
-
|
30
|
-
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu
|
100
|
70
|
-
|
-
|
30
|
6
|
Các khoản thu khác của ngân sách
|
|
|
|
|
|
a
|
- Do các đơn vị thuộc TW nộp
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
b
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh nộp
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
c
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện nộp
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
d
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã nộp
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XVII
|
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt xuất nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt qua biên giới đất
liền
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
XVIII
|
THU KẾT DƯ
|
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
Kết dư ngân sách cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Kết dư ngân sách cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XIX
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Ngân sách cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Ghi chú:
(1): Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh, ngân sách tỉnh để lại cho ngân sách huyện hưởng 100% để đầu tư kết cấu hạ
tầng công cộng tại vùng có khoáng sản được
khai thác, chế biến. Đối với thuế tài nguyên từ doanh nghiệp nhà nước (trung
ương, địa phương), tỉnh sẽ thực hiện bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách huyện vào đầu năm sau để đầu tư kết cấu hạ tầng.
(2): Riêng phí sử dụng đường bộ thực hiện theo
Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện
và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN CHIA TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN ÁP DỤNG
CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ THÀNH PHỐ THỦ
DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị:%
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Trong đó chia
ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
I
|
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG NỘP
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) (kể cả thu nhập
từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tài nguyên (1)
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Thuế môn bài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
II
|
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG NỘP (bao gồm
DNNN do tỉnh và huyện quản lý)
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng trừ thuế GTGT từ hoạt động
Xổ số kiến thiết (XSKT)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế TNDN từ hoạt động
XSKT (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt trừ thuế TTĐB từ hoạt động
XSKT
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tài nguyên (1)
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Thuế môn bài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
III
|
THU TỪ XN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ
chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Thuế chuyển thu nhập
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thuế môn bài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
7
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
8
|
Thu khác
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
IV
|
THUẾ TẬP THỂ, CÁ THỂ NGOÀI QUỐC DOANH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng hóa
nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu
|
100
|
60
|
-
|
40
|
-
|
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
thu
|
100
|
60
|
-
|
-
|
40
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển
nhượng quyền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện thu
|
100
|
60
|
-
|
40
|
-
|
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
thu
|
100
|
60
|
-
|
-
|
40
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng hóa
nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện thu
|
100
|
60
|
-
|
40
|
-
|
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
thu
|
100
|
60
|
-
|
-
|
40
|
4
|
Thuế tài nguyên (1)
|
100
|
60
|
-
|
40
|
-
|
5
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
tỉnh và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
6
|
Thu khác từ thuế tập thể, cá thể ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã
trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
V
|
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ do huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Lệ phí trước bạ do xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
VI
|
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (SDĐNN)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh
và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thuế SDĐNN đối với
doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
VII
|
TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
* Trừ tiền cho thuê mặt đất mặt nước từ kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
VIII
|
TIỀN ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT (ĐỀN BÙ ĐẤT CÔNG)
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
IX
|
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
X
|
THU TIỀN CHO THUÊ VÀ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ
NƯỚC
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
XI
|
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (SDĐPNN)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
tỉnh và huyện trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do
xã trực tiếp thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XII
|
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNCN do Trung ương (TW) và tỉnh quản lý (kể
cả XSKT)
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
|
Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý
|
100
|
60
|
-
|
40
|
-
|
XIII
|
CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT (kể
cả thuế GTGT, TNDN)
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
XIV
|
THU PHÍ XĂNG, DẦU
|
100
|
60
|
40
|
-
|
-
|
XV
|
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu học phí
|
|
|
|
|
|
|
- Do tỉnh quản lý
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
- Do huyện quản lý (Kể cả học phí thu từ hoạt động
của TT dạy nghề )
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
2
|
Thu phí và lệ phí khác (2)
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do TW quản lý
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do tỉnh quản lý
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do huyện quản lý
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do xã quản lý
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XVI
|
THU KHÁC NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
a
|
- Thu sự nghiệp của
các đơn vị do TW quản lý
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
b
|
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
c
|
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
d
|
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do xã quản lý
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
2
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
a
|
- Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước,
các tổ chức, các cá nhân nước ngoài cho Chính Phủ theo quy định của pháp luật
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
b
|
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của
pháp luật
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
c
|
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của
pháp luật
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
d
|
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực
tiếp cho cấp xã theo quy định của pháp luật
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
3
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
a
|
- Cho NS cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
b
|
- Cho NS cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
c
|
- Cho NS cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
4
|
Đóng góp của các tổ chức cá nhân để đầu tư xây
dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
a
|
- Cho NS cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
b
|
- Cho NS cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
c
|
- Cho NS cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
5
|
Thu phạt vi phạm hành chính, các khoản thu phạt
và tịch thu khác
|
|
|
|
|
|
a
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
b
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
c
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
* Riêng tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thực hiện
theo Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu
|
100
|
70
|
30
|
-
|
-
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu
|
100
|
70
|
-
|
30
|
-
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu
|
100
|
70
|
-
|
-
|
30
|
6
|
Các khoản thu khác của ngân sách
|
|
|
|
|
|
a
|
- Do các đơn vị thuộc TW nộp
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
b
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh nộp
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
c
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện nộp
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
d
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã nộp
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XVII
|
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt xuất nhập khẩu
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt qua biên giới đất
liền
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
XVIII
|
THU KẾT DƯ
|
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
Kết dư ngân sách cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Kết dư ngân sách cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
XIX
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
|
Ngân sách cấp xã
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Ghi chú:
(1): Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh, ngân sách tỉnh để lại cho ngân sách huyện hưởng 100% để đầu tư kết cấu hạ
tầng công cộng tại vùng có khoáng sản được
khai thác, chế biến. Đối với thuế tài nguyên từ doanh nghiệp nhà nước (trung
ương, địa phương), tỉnh sẽ thực hiện bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách huyện vào đầu năm sau để đầu tư kết cấu hạ tầng.
(2): Riêng phí sử dụng đường bộ thực hiện theo
Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện
và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2014 -2015 tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2014 -2015 tỉnh Bình Dương
2.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|