|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thanh Hóa
Số hiệu:
|
5472/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH
HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5472/2015/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16
tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6
năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: Ban hành Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có
sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện
quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà
nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15
về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của
UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa
năm 2016.
(Có phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở; Trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ
chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ (để thực
hiện);
- Bộ Tài chính
(để báo cáo);
- Thường trực
Tỉnh ủy (để báo
cáo);
- Thường trực
HĐND tỉnh (để báo
cáo);
- Đoàn đại
biểu QH tỉnh Thanh
Hóa (để báo cáo);
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- Kiểm toán NN
Khu vực XI;
- Các đơn vị dự toán
NS cấp tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC
Thn2015232 (100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Thị
Thìn
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
8.900.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)
|
7.400.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy
động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để
thực hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính
sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình
MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để
thực hiện các CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên
cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy động học phí, viện
phí, tiết kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.436.609
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
355.500
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự
nghiệp
|
502.682
|
|
6
|
Các Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
D
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY
KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
E
|
THU CHI
KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN
|
13.000
|
|
1
|
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số
|
13.000
|
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
8.900.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
1.500.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.700
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
82.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
478.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
65.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
720
|
|
-
|
Thu hồi vốn và
thu khác
|
4.580
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ
số)
|
160.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
108.980
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
44.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
40
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.260
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
580
|
|
-
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
1.140
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2.240.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.100
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.360.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.500
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất
mặt nước
|
3.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
300
|
|
-
|
Các khoản thu khác
|
4.100
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
1.200.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
943.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
125.500
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
69.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
30.700
|
|
-
|
Thu khác ngoài quốc
doanh
|
29.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
500.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
45.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
560.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
115.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
40.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
75.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
80.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140.000
|
|
12
|
Thu khác
|
230.000
|
|
T.đó
|
Thu phạt VPHC trong
lĩnh vực ATGT
|
120.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
60.000
|
|
-
|
Trung ương cấp
|
22.000
|
|
-
|
Địa phương cấp
|
38.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do
Hải quan thu
|
2.200.000
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
585.000
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
1.615.000
|
|
B
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSĐP
|
21.885.368
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối
NSĐP
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy
động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để
thực hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính
sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình
MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên
cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết
kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY
KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
D
|
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
13.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13.000
|
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Dự toán cấp tỉnh
|
Dự toán
huyện, xã
|
A
|
Chi cân đối
NSĐP
|
21.885.368
|
10.230.640
|
11.654.728
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.436.609
|
3.131.259
|
1.305.350
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
2.788.000
|
1.482.650
|
1.305.350
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
1.288.000
|
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
144.650
|
144.650
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu
|
1.572.509
|
1.572.509
|
|
|
3
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ
nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
76.100
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
5.797.633
|
10.163.967
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.784.194
|
1.476.466
|
307.728
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
277.495
|
93.340
|
184.155
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
7.068.430
|
1.617.131
|
5.451.299
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.683.456
|
1.157.588
|
525.868
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.960
|
50.000
|
960
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
165.502
|
128.551
|
36.951
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
68.934
|
42.847
|
26.087
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
74.531
|
33.499
|
41.032
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.024.993
|
129.801
|
895.192
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
3.219.402
|
645.456
|
2.573.946
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
296.425
|
197.954
|
98.471
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
42.278
|
20.000
|
22.278
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN
|
205.000
|
205.000
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách
các cấp
|
355.500
|
170.089
|
185.411
|
|
V
|
TW bổ sung vốn sự
nghiệp (Phần giao sau)
|
502.682
|
502.682
|
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
625.747
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
391.820
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
233.927
|
233.927
|
|
|
B
|
Thu - chi
từ nguồn vốn vay KBNN VÀ
NHPT
|
400.000
|
400.000
|
|
|
C
|
Chi không cân đối quản lý qua NSNN
|
13.000
|
13.000
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở
vật chất y tế xã)
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi cấp tỉnh
2016
|
Tổ chức
thực hiện
|
|
Tổng cộng chi cân
đối NSĐP
|
10.230.640
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.131.259
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.482.650
|
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
194.650
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân
hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện các
Chương trình mục tiêu
|
1.572.509
|
|
a
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
449.300
|
|
b
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.123.209
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.797.633
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.476.466
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
93.340
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
1.617.131
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.157.588
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.000
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
128.551
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
42.847
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
33.499
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
129.801
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
645.456
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
197.954
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà
nước
|
205.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
|
ỊV
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
170.089
|
|
V
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502.682
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA nước ngoài
|
10.165
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
492.517
|
|
VI
|
Chương trình
MTQG
|
625.747
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
75.800
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
316.020
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
233.927
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
97.400
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
136.527
|
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
BIỂU
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm
2016
|
Bao gồm
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
Chi sự nghiệp
giáo dục đào tạo
|
Chi sự nghiệp
Y
tế
|
Chi Sự nghiệp
KHCN
|
Chi sự nghiệp
văn hóa T.tin
|
Chi sự nghiệp
thể dục T.thao
|
Chi sự nghiệp
PTTH
|
Chi sự nghiệp
ĐB xã hội
|
Chi quản lý hành
chính
|
Chi Quốc phòng
|
Chi An ninh
|
|
TỔNG CỘNG:
|
3.578.620
|
273.148
|
28.340
|
1.283.522
|
1.017.588
|
14.454
|
75.551
|
2.847
|
27.499
|
94.361
|
580.456
|
128.100
|
52.754
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
153.244
|
19.926
|
500
|
4.536
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
4.744
|
121.538
|
-
|
-
|
2
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
19.669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
-
|
-
|
-
|
19.591
|
-
|
-
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
36.404
|
2.621
|
-
|
921
|
-
|
-
|
202
|
-
|
-
|
-
|
32.660
|
-
|
-
|
4
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
12.380
|
-
|
-
|
1.170
|
-
|
-
|
164
|
-
|
-
|
-
|
11.046
|
-
|
-
|
5
|
Sở Tài chính
|
17.873
|
-
|
-
|
1.040
|
-
|
-
|
212
|
-
|
-
|
-
|
16.621
|
-
|
-
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
12.870
|
-
|
-
|
260
|
-
|
-
|
104
|
-
|
-
|
-
|
12.506
|
-
|
-
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
6.204
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
42
|
-
|
-
|
-
|
6.102
|
-
|
-
|
8
|
Sở Nội vụ
|
47.571
|
1.604
|
-
|
24.700
|
-
|
-
|
88
|
-
|
-
|
-
|
21.179
|
-
|
-
|
8.1
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
8.254
|
|
|
|
|
|
88
|
|
|
|
8.166
|
|
|
8.2
|
Ban Tôn giáo
|
4.655
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
3.955
|
|
|
8.3
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
25.978
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
1.978
|
|
|
8.4
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
8.684
|
1.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.080
|
|
|
9
|
Ngành Xây dựng
|
15.982
|
1.715
|
-
|
4.609
|
-
|
-
|
152
|
-
|
-
|
-
|
9.506
|
-
|
-
|
9.1
|
Sở Xây dựng
|
9.718
|
|
|
60
|
|
|
152
|
|
|
|
9.506
|
|
|
9.2
|
Viện quy hoạch kiến trúc
|
1.715
|
1.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Trường TC nghề Xây dựng
|
4.549
|
|
|
4.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành Khoa học công nghệ
|
21.468
|
910
|
-
|
-
|
-
|
12.918
|
78
|
-
|
-
|
-
|
7.562
|
-
|
-
|
10.1
|
Sở Khoa học công nghệ
|
13.194
|
910
|
|
|
|
7.590
|
78
|
|
|
|
4.616
|
|
|
10.2
|
Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng
|
4.331
|
|
|
|
|
1.385
|
|
|
|
|
2.946
|
|
|
10.3
|
Trung tâm NC UD và phát triển CN sinh
học
|
1.858
|
|
|
|
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
TT DV kỹ thuật TC
Đ.lường C.lượng
|
631
|
|
|
|
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
10 5
|
TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN
|
1.454
|
|
|
|
|
1.454
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành Giao
thông vận tải
|
41.205
|
23.571
|
-
|
1.314
|
-
|
-
|
172
|
-
|
-
|
-
|
16.148
|
-
|
-
|
11.1
|
Sở Giao thông vận tải
|
31.333
|
23.571
|
|
60
|
|
|
172
|
|
|
|
7.530
|
|
|
11.2
|
Thanh tra Giao thông vận tải
|
8.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618
|
|
|
11.3
|
Trường TCN Giao thông vận tải
|
1.254
|
|
|
1.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành Tư pháp
|
18.669
|
5.536
|
-
|
3.199
|
-
|
-
|
94
|
-
|
-
|
-
|
9.840
|
-
|
-
|
12.1
|
Sở Tư pháp
|
12.527
|
|
|
2.593
|
|
|
94
|
|
|
|
9.840
|
|
|
12.2
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
4.544
|
3.938
|
|
606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Phòng công chứng NN
số 1
|
441
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Phòng công chứng NN số 2
|
371
|
371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Phòng công chứng NN số 3
|
337
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản
|
449
|
449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ngành Công thương
|
64.010
|
2.010
|
596
|
25.662
|
-
|
-
|
142
|
-
|
-
|
-
|
35.600
|
-
|
-
|
13.1
|
Sở Công thương
|
10.265
|
|
596
|
60
|
|
|
142
|
|
|
|
9.467
|
|
|
13.2
|
Chi cục quản lý thị
trường
|
26.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.133
|
|
|
13 3
|
Trung tâm khuyến công
& tiết kiệm năng lượng
|
2.010
|
2.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Trường Cao đẳng nghề Công
nghiệp
|
21.144
|
|
|
21.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Trường TC nghề Thương
mại du lịch
|
4.458
|
|
|
4.458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngành Tài nguyên &
môi trường
|
31.747
|
10.120
|
10.637
|
-
|
-
|
-
|
358
|
-
|
-
|
-
|
10.632
|
-
|
-
|
14.1
|
Sở Tài nguyên &
môi trường
|
19.194
|
2.000
|
9.268
|
|
|
|
148
|
|
|
|
7.778
|
|
|
14.2
|
Chi cục biển và hải đảo
|
1.707
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
1.407
|
|
|
14.3
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
2.047
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
1.447
|
|
|
14.4
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
325
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Văn phòng đăng ký QSDĐ
|
913
|
913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Đoàn mỏ địa chất
|
2.510
|
2.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7
|
TT quan trắc và Bảo vệ môi trường
|
811
|
811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.8
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.251
|
2.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.9
|
Trung tâm công nghệ thông
tin
|
1.648
|
969
|
469
|
|
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
14.10
|
Đoàn đo đạc bản đồ và Quy
hoạch
|
341
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ngành thông
tin truyền thông
|
10.639
|
1.556
|
200
|
1.286
|
-
|
-
|
724
|
-
|
-
|
20
|
6.853
|
-
|
-
|
15.1
|
Sở Thông tin & truyền thông
|
8.921
|
350
|
200
|
1.226
|
|
|
272
|
|
|
20
|
6.853
|
|
|
15.2
|
Trung tâm CNTT và
truyền thông
|
1.718
|
1.206
|
|
60
|
|
|
452
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ngành Lao động, Thương binh và XH
|
104.247
|
-
|
-
|
10.550
|
569
|
-
|
154
|
-
|
-
|
80.650
|
12.324
|
-
|
-
|
16.1
|
Sở Lao động TB và xã hội
|
18.941
|
|
|
723
|
|
|
154
|
|
|
8.364
|
9.700
|
|
|
16.2
|
Chi cục phòng chống TNXH
|
3.478
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
2.070
|
1.228
|
|
|
16.3
|
TT điều dưỡng người có
công
|
9.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.698
|
|
|
|
16.4
|
Trung tâm bảo trợ xã
hội
|
21.950
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
21.590
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm bảo trợ số 2
|
6.156
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
6.056
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm dịch vụ việc
làm
|
1.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.396
|
|
|
16.7
|
Trung tâm GD lao động xã hội
|
16.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.938
|
|
|
|
16.8
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ
công tác xã hội
|
3.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.471
|
|
|
|
16.9
|
TT chăm sóc sức khỏe người có công
|
3.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.795
|
|
|
|
16.10
|
Trung tâm chữa bệnh -
GDLĐ xã hội số 2 - Quan
Hóa
|
4.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.752
|
|
|
|
16.11
|
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng
cho người tâm thần, người
rối nhiễu tâm trí khu
vực miền núi Thanh Hóa
|
3.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.050
|
|
|
|
16.12
|
Làng trẻ SOS Thanh
Hóa
|
975
|
|
|
|
109
|
|
|
|
|
866
|
|
|
|
16.13
|
Trường TC nghề Miền núi
|
2.044
|
|
|
2.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14
|
Trường TC nghề TTN đặc biệt KK
|
7.603
|
|
|
7.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngành Nông nghiệp & PTNT
|
235.441
|
109.899
|
60
|
11.515
|
-
|
-
|
176
|
-
|
-
|
-
|
113.791
|
-
|
-
|
17.1
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
13.618
|
|
|
260
|
|
|
176
|
|
|
|
13.182
|
|
|
17.2
|
Chi Cục Lâm nghiệp
|
2.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.174
|
|
|
17.3
|
Chi cục đê điều và PC lụt bão
|
10.388
|
1.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.893
|
|
|
17.4
|
Chi cục QLCL N lâm sản & thủy sản
|
5.348
|
3.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456
|
|
|
17.5
|
Chi Cục thú y
|
25.719
|
13.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.907
|
|
|
17.6
|
Chi Cục bảo vệ thực
vật
|
15.068
|
4.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.370
|
|
|
17.7
|
Chi Cục Thủy lợi
|
1.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579
|
|
|
17.8
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
4.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.140
|
|
|
17.9
|
VP Điều phối chương trình xây dựng NTM
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745
|
|
|
17.10
|
Chi Cục kiểm lâm
|
62.977
|
6.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.987
|
|
|
17.11
|
Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản
|
6.414
|
3.894
|
60
|
102
|
|
|
|
|
|
|
2.358
|
|
|
17.12
|
Trung tâm nước sạch VSMT
nông thôn
|
1.011
|
1.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13
|
Ban quản lý trung tâm phát
triển nông thôn
|
620
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Trường cao đẳng nông lâm
|
5.543
|
|
|
5.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15
|
Trường CĐ nghề NN & PTNT
|
5.610
|
|
|
5.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.16
|
Trung tâm khuyến nông
|
4.255
|
4.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.17
|
TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN
|
5.811
|
5.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.18
|
TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi
|
885
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.19
|
TT N.cứu và SX giống thủy sản
|
931
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.20
|
Trung tâm NC UD KHCN Lâm nghiệp
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.21
|
Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng
|
16.574
|
16.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ban QLý RPH Lang Chánh
|
1.575
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Ban QLý RPH Sông Đằn
|
1.466
|
1.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ban QLý RPH Sim
|
1.099
|
1.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Ban QLý RPH Sông Chàng
|
1.705
|
1.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Ban QLý RPH Tĩnh Gia
|
1.697
|
1.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Ban QLý RPH Sông Lò
|
1.855
|
1.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Ban QLý RPH Như Xuân
|
1.267
|
1.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Ban QLý RPH Mường Lát
|
1.921
|
1.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Ban QLý RPH Thạch Thành
|
868
|
868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Ban QLý RPH Na Mèo
|
1.752
|
1.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ban QLý RPH Thanh Kỳ
|
1.369
|
1.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.22
|
Ban QLý RPH Đầu nguồn Sông Chu
|
1.670
|
1.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.23
|
BQL khu bảo tồn T.nhiên Pù Luông
|
5.593
|
5.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.24
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
7.647
|
7.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.25
|
BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên
|
11.628
|
11.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.26
|
Ban QL Cảng cá Lạch
Hới
|
852
|
852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.27
|
Vườn Quốc gia Bến En
|
11.706
|
11.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.28
|
Trung tâm kiểm nghiệm và
CN chất lượng NLTS
|
1.792
|
1.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.29
|
Đoàn quy hoạch Nông Lâm nghiệp
|
428
|
428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.30
|
Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng
|
543
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.31
|
Đoàn Quy hoạch và thiết
kế Thủy Lợi
|
358
|
358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.32
|
Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng
|
616
|
616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.33
|
Ban quản lý cảng cá Hòa
Lộc
|
718
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ngành văn hóa thể
thao
|
188.877
|
2.889
|
-
|
103.277
|
-
|
-
|
68.831
|
2.847
|
-
|
40
|
10.993
|
-
|
-
|
18.1
|
Sở văn hóa, thể thao và du
lịch
|
19.520
|
|
|
160
|
|
|
5.800
|
2.547
|
|
20
|
10.993
|
|
|
18.2
|
Ban nghiên cứu & biên soạn lịch
sử
|
1.320
|
|
|
454
|
|
|
866
|
|
|
|
|
|
|
18 3
|
Ban q.lý di tích - danh thắng
|
2.310
|
|
|
100
|
|
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
18.4
|
Ban quản lý khu di tích
Lam Kinh
|
4.723
|
980
|
|
|
|
|
3.743
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Báo văn hóa và đời sống
|
3.601
|
1.895
|
|
|
|
|
1.686
|
|
|
20
|
|
|
|
18.6
|
Bảo tàng tỉnh
|
8.442
|
|
|
|
|
|
8.442
|
|
|
|
|
|
|
18.7
|
Thư viện tỉnh
|
5.254
|
14
|
|
1.440
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
Đoàn chèo
|
4.443
|
|
|
60
|
|
|
4.383
|
|
|
|
|
|
|
18.9
|
Đoàn cải lương
|
3.581
|
|
|
60
|
|
|
3.521
|
|
|
|
|
|
|
18.10
|
Đoàn tuồng
|
3.831
|
|
|
60
|
|
|
3.771
|
|
|
|
|
|
|
18.11
|
Nhà hát ca múa - kịch
lam sơn
|
10.167
|
|
|
120
|
|
|
10.047
|
|
|
|
|
|
|
18.12
|
Trung tâm Triển lãm - Hội
chợ- Quảng cáo
|
2.895
|
|
|
|
|
|
2.895
|
|
|
|
|
|
|
18.13
|
TT phát hành phim & chiếu bóng
|
7.339
|
|
|
|
|
|
7.339
|
|
|
|
|
|
|
18.14
|
TT bảo tồn di sản thành nhà hồ
|
5.979
|
|
|
|
|
|
5.979
|
|
|
|
|
|
|
18.15
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
4.399
|
|
|
50
|
|
|
4.349
|
|
|
|
|
|
|
18.16
|
TT huấn luyện và thi đấu thể thao
|
87.665
|
|
|
87.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.17
|
Trường Cao đẳng T.dục thể thao
|
13.108
|
|
|
13.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.18
|
Liên đoàn bóng đá
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngành Giáo dục & Đào
tạo
|
1.035.274
|
-
|
-
|
1.024.032
|
-
|
-
|
162
|
-
|
-
|
-
|
11.080
|
-
|
-
|
19.1
|
Văn phòng Sở Giáo dục & Đào tạo
|
37.134
|
|
|
25.892
|
|
|
162
|
|
|
|
11.080
|
|
|
19.2
|
Trường Chính trị tỉnh
|
18.733
|
|
|
18.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
96.101
|
|
|
96.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Trung Tâm giáo dục
quốc tế
|
2.920
|
|
|
2.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Trường đại học VH -TT và DL
|
27.689
|
|
|
27.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Trường THPT Dân tộc nội trú
|
18.351
|
|
|
18.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7
|
Trường THPT Lam Sơn
|
31.932
|
|
|
31.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp
|
4.009
|
|
|
4.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.9
|
TT Giáo dục thường xuyên
|
6.461
|
|
|
6.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.10
|
Khối THPT Huyện
|
699.906
|
|
|
699.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.11
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương từ 10%
tiết kiệm chi TX, 40% thu học phí
|
92.038
|
|
|
92.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngành y tế
|
1.075.509
|
626
|
6.390
|
29.648
|
1.017.019
|
-
|
100
|
-
|
-
|
8.827
|
12.899
|
-
|
-
|
20.1
|
Sở y tế
|
16.997
|
|
|
773
|
9.649
|
|
100
|
|
|
|
6.475
|
|
|
20.2
|
Chi cục An toàn VSTP
|
4.249
|
|
|
|
1.064
|
|
|
|
|
|
3.185
|
|
|
20.3
|
Chi cục dân số KHH gia đình
|
17.720
|
|
|
|
14.481
|
|
|
|
|
|
3.239
|
|
|
20.4
|
Khối bệnh viện
|
473.941
|
|
6.390
|
|
458.724
|
|
|
|
|
8.827
|
|
|
|
a
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
66.450
|
|
980
|
|
65.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bệnh viện phụ sản
|
34.301
|
|
260
|
|
34.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bệnh viện Y Dược cổ truyền
|
12.015
|
|
110
|
|
11.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Bệnh viện mắt
|
7.096
|
|
30
|
|
7.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Bệnh viện da liễu
|
8.222
|
|
130
|
|
8.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Bệnh viện nội tiết
|
7.043
|
|
30
|
|
7.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Bệnh viện Phổi
|
16.892
|
|
160
|
|
16.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Bệnh viện Tâm thần
|
28.968
|
|
110
|
|
20.031
|
|
|
|
|
8.827
|
|
|
|
i
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
7.591
|
|
30
|
|
7.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Bệnh viện Nhi
|
33.995
|
|
260
|
|
33.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bệnh viện đa khoa Khu vực Ngọc Lặc
|
25.874
|
|
260
|
|
25.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bệnh viện đa khoa Khu vực Tĩnh Gia
|
18.239
|
|
210
|
|
18.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
207.255
|
|
3.820
|
|
203.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Khối y tế dự phòng
|
446.857
|
|
|
100
|
446.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự phòng tuyến tỉnh
|
35.521
|
|
|
100
|
35.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a1
|
Trung tâm phòng chống sốt rét KST
|
6.442
|
|
|
|
6.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a2
|
Trung tâm truyền thông
GDSK
|
3.553
|
|
|
100
|
3.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a3
|
Trung tâm kiểm nghiệm
|
5.496
|
|
|
|
5.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a4
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
6.006
|
|
|
|
6.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a5
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
6.473
|
|
|
|
6.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a6
|
Trung tâm giám định
y khoa
|
1.681
|
|
|
|
1.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a7
|
Trung tâm chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
5.330
|
|
|
|
5.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a8
|
Trung tâm pháp y
|
540
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự phòng tuyến huyện
|
118.075
|
|
|
|
118.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Y tế xã
|
293.261
|
|
|
|
293.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
28.775
|
|
|
28.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7
|
Ban Q.Lý dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ
|
389
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8
|
BQL DA nâng cao năng lực phòng chống
HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê
Kông mở rộng
|
237
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.9
|
Chi từ nguồn thu 35%
viện phí
|
86.344
|
|
|
|
86.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
8.556
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
8.196
|
-
|
-
|
22
|
Ban quản lý khu kinh
tế Nghi Sơn
|
32.769
|
8.202
|
7.377
|
1.215
|
-
|
-
|
144
|
-
|
-
|
-
|
15.831
|
-
|
-
|
23
|
Ban Chỉ đạo PTKTXH huyện Mường Lát
|
2.457
|
2.457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Mặt trận tổ quốc
|
11.017
|
-
|
320
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
10.277
|
-
|
-
|
25
|
Tỉnh Hội Phụ nữ
|
10.989
|
-
|
300
|
4.159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
6.510
|
-
|
-
|
25.1
|
VP Tỉnh Hội liên hiệp
phụ nữ
|
8.680
|
|
300
|
1.850
|
|
|
|
|
|
20
|
6.510
|
|
|
25.2
|
TT dạy nghề phụ nữ
|
2.309
|
|
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
12.398
|
-
|
400
|
5.201
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
6.777
|
-
|
-
|
26.1
|
Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên
|
7.607
|
|
400
|
410
|
|
|
|
|
|
20
|
6.777
|
|
|
26.2
|
Trung tâm BD cán bộ thanh TN
|
4.791
|
|
|
4.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
1.063
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
953
|
-
|
-
|
28
|
Hội Nông dân
|
7.584
|
-
|
310
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.174
|
-
|
-
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.629
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
4.209
|
-
|
-
|
30
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.046
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.966
|
-
|
-
|
31
|
Hội người mù
|
3.362
|
-
|
-
|
1.558
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.804
|
-
|
-
|
31.1
|
VP hội người mù
|
1.902
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
1.804
|
|
|
31.2
|
TT dạy nghề cho người
mù
|
1.460
|
|
|
1.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội nhà báo
|
1.783
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
983
|
-
|
-
|
33
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1.977
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
680
|
-
|
-
|
-
|
897
|
-
|
-
|
34
|
Hội Đông Y
|
1.243
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.183
|
-
|
-
|
35
|
Hội làm vườn và trang trại
|
983
|
-
|
100
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
803
|
-
|
-
|
36
|
Hội Luật gia
|
893
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
893
|
-
|
-
|
37
|
Hội Khuyến học
|
1.257
|
-
|
-
|
1.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Hội bảo trợ NTT &
trẻ em mồ côi
|
752
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
722
|
-
|
-
|
39
|
Hội Cựu TNXP
|
1.103
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.103
|
-
|
-
|
40
|
Hội nạn nhân chất
độc MDC
|
676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
676
|
-
|
-
|
41
|
Hội người cao tuổi
|
2.177
|
-
|
200
|
983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
994
|
-
|
-
|
42
|
Liên hiệp các Hội
KHKT
|
2.377
|
-
|
-
|
250
|
-
|
1.536
|
-
|
-
|
-
|
-
|
591
|
-
|
-
|
43
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
5.663
|
200
|
-
|
3.219
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.244
|
-
|
-
|
43.1
|
VP cơ quan Liên minh các HTX
|
2.944
|
200
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
2.244
|
|
|
43.2
|
Trường TC nghề kỹ nghệ T. Hóa
|
2.719
|
|
|
2.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Tạp chí xứ
Thanh
|
1.386
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.236
|
-
|
-
|
45
|
Liên hiệp các tổ
chức Hữu
nghị tỉnh T. Hóa
|
730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
730
|
-
|
-
|
46
|
Đài phát thanh
và truyền hình
|
30.341
|
-
|
-
|
2.842
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.1
|
Văn phòng Đài PTTH
|
27.499
|
|
|
|
|
|
|
|
27.499
|
|
|
|
|
46.2
|
Trường TC nghề
P.thanh, T.hình
|
2.842
|
|
|
2.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
112.030
|
-
|
200
|
11.954
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.876
|
-
|
48
|
Bộ chỉ huy BĐ biên phòng
|
28.524
|
-
|
200
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.224
|
-
|
49
|
Công an tỉnh
|
48.454
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.254
|
50
|
Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy tỉnh
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
51
|
Tòa án tỉnh
|
800
|
-
|
-
|
635
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
-
|
-
|
52
|
Cục thi hành
án dân sự tỉnh
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
53
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
850
|
-
|
200
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
590
|
-
|
-
|
54
|
Đoàn đại biểu Quốc hội Thanh Hóa
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
55
|
CN Phòng TM &
CN VN tại Thanh Hóa
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
56
|
Câu lạc bộ Hàm Rồng
|
625
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
625
|
-
|
-
|
57
|
Đoàn Luật sư
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
58
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp tỉnh T.Hoá
|
84
|
84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
TT xúc tiến tiến
đầu tư TM và DL
|
2.541
|
2.507
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Chi nguồn thu phạt VPHC
|
40.715
|
40.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi nguồn thu phạt VPHC
trong lĩnh vực ATGT
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hiệp hội Doanh
nhân nữ Thanh Hóa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
63
|
Cục Thuế
Thanh Hóa
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_64
|
Ban trị sự Phật giáo tỉnh
Thanh Hóa
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
|
Mẫu
số 17/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi cấp tỉnh
2016
|
Tổ chức thực hiện
|
|
Tổng cộng chi cân
đối NSĐP
|
10.230.640
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.131.259
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.482.650
|
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
194.650
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
144.650
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ
nguồn thu
nợ cấp huyện
|
76.100
|
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình
mục
tiêu
|
1.572.509
|
|
a
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
449.300
|
|
b
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.123.209
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.797.633
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.476.466
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
273.148
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
1.203.318
|
|
-
|
Chính sách thủy lợi phí (Cấp cho
các công ty thủy nông và các huyện theo diện tích miễn
giảm thủy lợi phí)
|
318.025
|
Phân bổ cho
các Công ty thủy nông và các địa phương trên cơ sở diện tích
tưới tiêu và định mức cấp bù thủy lợi phí
|
-
|
Chính sách khuyến
khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
130.000
|
Giao Sở NN
và PTNT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định đối tượng hỗ trợ trình
Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây
trồng, vật
nuôi
|
17.500
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm 2015-2016
(Hỗ trợ mua giống ngô và đậu tương trên đất hai lúa, phát
triển các mô hình liên kết sản xuất và bao
tiêu sản phẩm vụ đông 2015
-
2016)
|
17.000
|
Phân bổ các
huyện theo QĐ
3328/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông (Chương trình trồng
trọt; Chương
trình chăn nuôi; Chương trình
khuyến lâm;
Chương trình khuyến ngư; Chương trình thông tin, tuyên truyền, đào
tạo)
|
6.000
|
Giao Sở NN
và PTNT trình duyệt mô hình làm cơ sở phân bổ kinh phí
|
-
|
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp
huyện Mường Lát
|
17.000
|
Giao huyện
Mường Lát, đảm bảo 100% vốn cho diện tích đã thực hiện năm
2015 và 80% vốn cho diện tích trồng mới
|
-
|
Chính sách khuyến khích xây dựng nông
thôn mới
|
120.000
|
Giao VP
điều phối Nông thôn mới phối hợp các ngành liên quan trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh
phân bổ chi tiết
|
-
|
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương
|
60.000
|
Phân bổ theo
nguyên tắc 100% vốn
cho
các
dự án quyết toán, 70% vốn cho các dự án chuyển tiếp, hạn chế các dự án
mở mới trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chính sách hỗ trợ trực
tiếp cho người
dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất
|
30.000
|
Phân bổ cho các
địa phương để hỗ trợ theo đối tượng
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch (Bao gồm Thực
hiện các ĐA, DA; Công tác quy hoạch, phát triển sản phẩm du lịch;
XD thương hiệu du lịch, xúc tiến du lịch và phát triển nguồn
nhân lực theo KH số 45/KH-UBND)
|
30.000
|
Giao Sở Văn
hóa TT&DL phối hợp các ngành liên quan rà soát nội dung,
quy mô từng đề án, dự án trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ
|
-
|
Chính sách khuyến công và
các dự án năng lượng
|
15.446
|
Theo QĐ số
2572/QĐ-UBND ngày 27/9/2015
|
-
|
Chính sách xuất khẩu lao động
|
5.000
|
Giao Sở
LĐTB&XH xác định số đối tượng hỗ trợ xuất khẩu lao động
theo chính sách
|
-
|
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu
tư, thương mại, quảng bá du lịch
|
25.000
|
Giao Trung
tâm xúc tiến Đầu tư và TM chủ trì phối hợp với các ngành liên quan
trình phê duyệt kế hoạch làm cơ sở phân bổ kinh phí
|
-
|
Hỗ trợ phát triển giao thông nông
thôn (Bao gồm cả KP cắm mốc lộ giới các tuyến đường)
|
130.000
|
Giao Sở
GTVT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định tiêu chí hỗ trợ
làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ
chi tiết
|
-
|
Chi Quỹ bảo trì đường bộ
|
68.347
|
Giao Sở Tài
chính cấp cho
Quỹ BTĐB
|
-
|
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm
nghèo
|
5.000
|
Giao Sở Tài
chính cấp cho Ngân hàng CSXH
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ đầu tư
phát triển
|
50.000
|
Giao Sở Tài chính cấp
vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
20.000
|
Giao Sở Tài
nguyên MT phối hợp các ngành rà soát lại công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn
tỉnh theo nguyên tắc thực hiện dứt điểm từng khu vực, hạn chế mở mới
làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ
chi tiết
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
Phân bổ cho
các nhiệm vụ, dự án quy hoạch theo nguyên tắc: bố trí đủ 100% cho
các
nhiệm
vụ theo hồ sơ quyết toán và 70% cho các nhiệm vụ còn lại
|
-
|
KP đối ứng các dự án sự nghiệp
kinh tế
|
25.000
|
Phân bổ vốn
cho chi hoạt động các ban QLDA theo dự án sử dụng vốn sự nghiệp
(Có biểu chi tiết kèm theo)
|
-
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu
tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN
|
18.000
|
Hỗ trợ cho
các đối tượng theo QĐ
3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác (Bao
gồm cả KP xây
dựng
05
mô hình HTX theo QĐ phê duyệt đề
án 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ
hỗ trợ phát triển HTX; dự
chi chính sách mới,...)
|
46.000
|
Hỗ trợ theo
chính sách và nhiệm vụ được phê duyệt
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
93.340
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
28.340
|
|
b
|
Các chương trình nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Sự nghiệp môi trường chi cho các nhiệm
vụ, dự án
|
65.000
|
|
|
+ Vốn đối ứng
các dự án ô nhiễm môi trường
|
42.000
|
Phân bổ chi tiết cho
các nhiệm vụ, dự án được duyệt
|
|
+ Hỗ trợ các địa
phương xử lý rác
thải bằng công nghệ lò đốt
|
15.000
|
Giao Sở Tài
nguyên môi trường xây dựng cơ chế làm cơ sở phân
bổ
|
|
+ Chính sách
khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng
|
8.000
|
Hỗ trợ các đối tượng
theo Nghị quyết HĐND tỉnh
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
1.617.131
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
1.283.522
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
333.609
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực
|
20.000
|
Giao Sở Nội
vụ phối hợp các ngành liên quan xây dựng kế hoạch trình UBND
tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện
|
-
|
KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn
quốc tại Thanh Hóa
|
30.000
|
Giao Sở GD&ĐT
xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân
bổ kinh phí để thực hiện
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng
cấp một số hạng mục để đạt tiêu
chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
và 5194/QĐ-UBND
ngày
10/12/2015
|
38.000
|
Phân bổ cho
các dự án trên cơ sở đề án, đảm bảo mục tiêu đạt trường chuẩn quốc gia vào
năm 2017 theo cam kết của các trường
báo
cáo
Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội
trú cho học
sinh
THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015 (Xây dựng các trường thuộc 04 huyện Thường Xuân, Quan
Hóa, Quan Sơn, Bá Thước)
|
26.000
|
Kết hợp
nguồn 2015 chuyển sang để phân bổ cho các dự án theo đề án được duyệt,
báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
KP tăng cường cơ sở vật chất (Cải
tạo trường THPT chuyên Lam Sơn, trường ĐH Hồng Đức, trường CĐ Nông
Lâm, Nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây dựng
các trường phải di
dời theo QĐ của UBND tỉnh; vốn đối ứng Chương
trình mục tiêu)
|
175.000
|
Phân bổ
theo từng dự án được
duyệt, báo cáo
Thường
trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chi xây dựng Trường chính trị tại tỉnh Hủa phăn - Lào
|
17.500
|
Hỗ trợ theo
Hiệp định
|
-
|
Dự chi chính sách mới và hỗ trợ khác
(Gồm cả
hỗ trợ thành lập mới, đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã)
|
27.109
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.157.588
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
1.017.588
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
120.000
|
|
-
|
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua
sắm, thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông Cống,
Hoằng Hóa, Ban Bảo vệ sức khỏe BV Nội tiết tỉnh)
|
45.000
|
Phân bổ chi tiết theo
dự án, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
KP thành lập các bệnh viện (Ung bướu, khoa
Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh, Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh
Hóa ...)
|
35.000
|
Hỗ trợ theo chính
sách được duyệt
|
-
|
Kế hoạch tăng cường cơ
sở vật chất toàn ngành
|
40.000
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa
trang thiết bị toàn ngành
|
30.000
|
Giao Sở Y tế trình KH
mua sắm để thực hiện
|
|
+ Mở rộng, cải tạo
khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
8.000
|
Phân bổ 70% theo dự
án được duyệt
|
|
+ Nhà làm việc TT
Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo QĐ
3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
2.000
|
|
c
|
Quỹ Khám chữa bệnh
người nghèo theo QĐ
14/QĐ-TTg
|
20.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.000
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
14.454
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
35.546
|
|
-
|
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài
khoa học
|
35.546
|
Giao Sở
KHCN phối hợp các ngành liên quan rà soát các đề tài trình UBND tỉnh phân bổ
trên nguyên tắc các đề tài mới
đảm bảo chất lượng, có tính ứng dụng cao.
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
128.551
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
75.551
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
53.000
|
|
-
|
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm
các ngày lễ lớn và bầu
cử các cấp
|
4.000
|
Giao Sở
VH-TDTT xây dựng kế
hoạch trình UBND tỉnh làm cơ sở phân bổ
|
-
|
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di
tích địa phương
|
30.000
|
Giao Sở
VH-TT&DL phối hợp Sở Tài chính
trên cơ sở đề án, dự án được duyệt, cơ cấu nguồn vốn (ngân sách tỉnh-huyện-xã
và nguồn xã hội hóa) báo cáo UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi
tiết
|
-
|
Kinh phí ứng dụng CNTT
trong các cơ quan Nhà nước
|
15.000
|
Phân bổ
theo kế hoạch được phê duyệt
|
-
|
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và
các nhiệm vụ khác
|
4.000
|
Hỗ trợ theo
nhiệm vụ được duyệt
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
42.847
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
2.847
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
40.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển
bóng đá (Bao gồm cả hoàn ứng 10 tỷ)
|
40.000
|
Giao Sở
VH-TT&DL thực hiện theo đề án
|
8
|
Chi SN phát thanh
truyền hình
|
33.499
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
27.499
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm
vụ
|
6.000
|
|
-
|
KP đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống thông
tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống
đài xã...
|
6.000
|
Giao Sở
Thông tin Truyền thông thực hiện theo dự án được duyệt
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
129.801
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
94.361
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
35.440
|
|
|
Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận
chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn
và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, ...)
|
15.000
|
Phân bổ
theo quyết định được phê duyệt
|
-
|
Tặng quà người có công dịp tết
nguyên Đán + 27/7
|
20.440
|
Phân bổ theo đối
tượng
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
645.456
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
580.456
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Kinh phí mua sắm, sửa chữa trụ sở,
tài sản,
phương
tiện và chi đột xuất khác (Gồm cả sửa chữa nhà công vụ các huyện miền núi
cao)
|
50.000
|
Thực hiện theo
các nhiệm vụ cụ thể
|
-
|
Kinh phí bầu cử
HĐND các cấp
|
15.000
|
Phân bổ
theo Kế hoạch của HĐND tỉnh
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
197.954
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
180.854
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
128.100
|
|
-
|
Chi an ninh
|
52.754
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
17.100
|
|
-
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
12.000
|
Thực hiện
theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Hỗ trợ phòng chống ma túy và các
nhiệm vụ
|
5.100
|
Thực hiện
theo nhiệm vụ cụ thể
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi
vay Kho bạc Nhà nước
|
205.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
170.089
|
|
V
|
Trung ương bổ sung vốn
sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502.682
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA nước ngoài
|
10.165
|
Thực hiện
theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
nông thôn
dựa
trên kết quả tại 08 tỉnh ĐBSH
|
3.200
|
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất
lượng trường học SEQAP (VSN)
|
6.965
|
|
+
|
Dự án đào tạo
và hội thảo
|
550
|
|
+
|
Quỹ giáo dục nhà trường
|
1.220
|
|
+
|
Dự án quỹ phúc lợi
cho học sinh
|
5.195
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
492.517
|
|
-
|
Hỗ trợ một số chính sách NS địa
phương đảm bảo
|
21.622
|
Thực hiện theo
mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
108.600
|
Phân bổ
theo chính sách
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách
xã
hội
|
81.324
|
Phân bổ
theo đối tượng
|
-
|
Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng
|
14.621
|
Thực hiện
theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ
địa
phương
|
266.350
|
Thực hiện
theo mục tiêu của
Trung ương
|
IV
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
75.800
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
316.020
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
233.927
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
97.400
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
136.527
|
|
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên huyện
|
THU NSNN năm 2016
|
Thu cân đối (Huy động
từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP)
|
Tổng chi NS
huyện xã
|
Tiết kiệm
10% chi thường xuyên và 40% HP CCTL
|
Bổ sung
Ngân sách cấp dưới
|
Tổng thu
NSNN
|
Điều tiết
NS huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4-2-3-5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
2.944.025
|
61.576
|
11.753.191
|
98.463
|
8.649.127
|
8.026.170
|
622.958
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
923.584
|
8.422
|
1.194.406
|
9.320
|
253.079
|
229.563
|
23.516
|
2
|
Sầm Sơn
|
195.797
|
173.714
|
3.020
|
371.821
|
2.763
|
192.324
|
181.102
|
11.222
|
3
|
Bỉm Sơn
|
158.209
|
144.756
|
6.833
|
189.998
|
2.544
|
35.865
|
31.073
|
4.791
|
4
|
Hà Trung
|
79.949
|
77.277
|
|
359.752
|
2.867
|
279.608
|
264.479
|
15.129
|
5
|
Nga Sơn
|
152.946
|
129.334
|
78
|
444.484
|
3.683
|
311.389
|
293.552
|
17.837
|
6
|
Hậu Lộc
|
78.405
|
77.839
|
|
460.737
|
4.369
|
378.530
|
355.821
|
22.709
|
7
|
Hoằng Hóa
|
132.871
|
132.583
|
2.149
|
625.642
|
5.822
|
485.088
|
455.853
|
29.235
|
8
|
Quảng Xương
|
104.351
|
103.807
|
|
502.996
|
5.606
|
393.583
|
366.192
|
27.391
|
9
|
Tĩnh Gia
|
195.150
|
191.175
|
12.000
|
671.341
|
6.758
|
461.408
|
433.335
|
28.073
|
10
|
Nông Cống
|
72.025
|
71.377
|
|
430.069
|
4.272
|
354.421
|
335.484
|
18.936
|
11
|
Đông Sơn
|
66.477
|
65.556
|
448
|
246.434
|
2.390
|
178.040
|
166.900
|
11.140
|
12
|
Triệu Sơn
|
105.119
|
104.416
|
5.006
|
516.484
|
5.102
|
401.960
|
374.196
|
27.764
|
13
|
Thọ Xuân
|
136.721
|
134.153
|
|
622.890
|
5.343
|
483.394
|
448.865
|
34.529
|
14
|
Yên Định
|
152.300
|
149.634
|
|
476.017
|
3.991
|
322.391
|
300.466
|
21.925
|
15
|
Thiệu Hóa
|
90.409
|
89.860
|
2.621
|
396.757
|
4.125
|
300.151
|
278.723
|
21.428
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
41.528
|
40.944
|
587
|
289.599
|
2.236
|
245.832
|
232.561
|
13.270
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
41.722
|
|
457.031
|
3.479
|
411.830
|
379.762
|
32.068
|
18
|
Cẩm Thủy
|
45.256
|
44.798
|
|
352.478
|
2.702
|
304.978
|
276.280
|
28.697
|
19
|
Ngọc Lặc
|
49.976
|
49.487
|
4.693
|
480.886
|
3.322
|
423.385
|
385.129
|
38.256
|
20
|
Như Thanh
|
32.047
|
31.593
|
381
|
382.136
|
2.577
|
347.585
|
327.932
|
19.653
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
10.258
|
722
|
252.124
|
1.733
|
239.411
|
220.617
|
18.794
|
22
|
Bá Thước
|
30.909
|
30.880
|
4.091
|
450.636
|
2.979
|
412.686
|
375.977
|
36.709
|
23
|
Quan Hóa
|
17.195
|
16.615
|
2.793
|
290.924
|
2.040
|
269.476
|
249.228
|
20.247
|
24
|
Thường Xuân
|
49.218
|
49.169
|
6.246
|
442.899
|
2.709
|
384.774
|
352.750
|
32.024
|
25
|
Như Xuân
|
36.011
|
35.213
|
363
|
342.767
|
2.314
|
304.876
|
280.006
|
24.870
|
26
|
Mường Lát
|
6.658
|
6.658
|
1.123
|
220.638
|
1.716
|
211.142
|
193.172
|
17.970
|
27
|
Quan Sơn
|
17.846
|
17.622
|
|
281.248
|
1.703
|
261.922
|
237.149
|
24.774
|
Mẫu
số 18a/CKTC-NSĐP
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên huyện
|
Tổng chi NSHX
năm 2016 (chưa trừ 10%
TK, 40% HP)
|
Tổng chi
NSHX năm 2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP)
|
Chi đầu tư
XDCB
|
Tổng số chi thường
xuyên
|
Trong đó
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10%, 40% học phí thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN PTTH
|
Dự kiến dự toán
chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
|
Tổng số:
|
11.753.191
|
11.654.729
|
1305.350
|
10.262.430
|
98.463
|
10.163.967
|
312.551
|
4.823
|
307.728
|
185.970
|
1.815
|
184.155
|
960
|
41.778
|
746
|
41.032
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.194.406
|
1.185.085
|
445.350
|
737.010
|
9.320
|
727.690
|
71.295
|
153
|
71.142
|
95.446
|
750
|
94.696
|
40
|
1.255
|
0
|
1.255
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
371.821
|
369.057
|
106.500
|
260.883
|
2.763
|
258.120
|
17.340
|
10
|
17.330
|
20.293
|
270
|
20.023
|
40
|
741
|
12
|
729
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
189.998
|
187.454
|
18.500
|
168.301
|
2.544
|
165.756
|
15.150
|
36
|
15.114
|
30.979
|
270
|
30.709
|
40
|
778
|
14
|
764
|
4
|
H. Hà Trung
|
359.752
|
356.885
|
35.000
|
318.707
|
2.867
|
315.840
|
8.685
|
180
|
8.505
|
2.902
|
21
|
2.881
|
35
|
1.042
|
27
|
1.015
|
5
|
H. Nga Sơn
|
444.484
|
440.801
|
80.000
|
357.925
|
3.683
|
354.242
|
6.690
|
214
|
6.476
|
1.380
|
23
|
1.358
|
35
|
1.062
|
30
|
1.032
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
460.737
|
456.369
|
40.000
|
413.647
|
4.369
|
409.279
|
5.583
|
208
|
5.375
|
1.780
|
26
|
1,755
|
35
|
1.069
|
32
|
1.036
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
625.642
|
619.820
|
65.000
|
550.597
|
5.822
|
544.775
|
8.600
|
382
|
8.218
|
1.453
|
41
|
1.412
|
35
|
1.650
|
31
|
1.619
|
8
|
Quảng Xương
|
502.996
|
497.390
|
52.000
|
442.805
|
5.606
|
437.199
|
11.322
|
328
|
10.994
|
1.369
|
33
|
1.336
|
35
|
1.195
|
42
|
1.153
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
671.341
|
664.583
|
80.000
|
581.239
|
6.758
|
574.482
|
11.008
|
255
|
10.752
|
8.333
|
28
|
8.305
|
35
|
1.510
|
34
|
1.476
|
10
|
H. Nông Cống
|
430.069
|
425.797
|
30.000
|
392.382
|
4.272
|
388.110
|
7.759
|
259
|
7.500
|
1.235
|
27
|
1.208
|
35
|
1.130
|
29
|
1.101
|
11
|
H. Đông Sơn
|
246.434
|
244.044
|
30.000
|
212.130
|
2.390
|
209.740
|
3.884
|
164
|
3.720
|
1.215
|
20
|
1.195
|
35
|
940
|
26
|
914
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
516.484
|
511.382
|
50.000
|
457.721
|
5.102
|
452.619
|
8.066
|
280
|
7.786
|
1.885
|
29
|
1.856
|
35
|
1.326
|
36
|
1.290
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
622.890
|
617.547
|
60.000
|
552.732
|
5.343
|
547.389
|
27.711
|
321
|
27.390
|
1.632
|
38
|
1.595
|
35
|
1.324
|
37
|
1.287
|
14
|
H. Yên Định
|
476.017
|
472.026
|
75.000
|
393.765
|
3.991
|
389.775
|
10.283
|
224
|
10.060
|
2.743
|
26
|
2.717
|
35
|
1.177
|
33
|
1.144
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
396.757
|
392.632
|
45.000
|
344.996
|
4.125
|
340.871
|
6.236
|
243
|
5.993
|
1.530
|
26
|
1.505
|
35
|
1.031
|
36
|
996
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
289.599
|
287.362
|
20.000
|
265.161
|
2.236
|
262.925
|
6.522
|
112
|
6.410
|
924
|
14
|
910
|
35
|
932
|
19
|
913
|
17
|
Thạch Thành
|
457.031
|
453.553
|
10.000
|
439.404
|
3.479
|
435.925
|
9.055
|
218
|
8.837
|
1.035
|
26
|
1.010
|
35
|
1.509
|
40
|
1.469
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
352.478
|
349.776
|
13.000
|
333.562
|
2.702
|
330.859
|
5.930
|
148
|
5.782
|
985
|
17
|
968
|
35
|
1.544
|
26
|
1.518
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
480.886
|
477.565
|
18.000
|
454.744
|
3.322
|
451.423
|
15.700
|
169
|
15.531
|
934
|
19
|
915
|
35
|
1.861
|
24
|
1.837
|
20
|
H. Như Thanh
|
382.136
|
379.559
|
14.000
|
362.007
|
2.577
|
359.429
|
4.390
|
121
|
4.269
|
1.710
|
15
|
1.695
|
35
|
1.542
|
27
|
1.515
|
21
|
Lang Chánh
|
252.124
|
250.391
|
0
|
247.471
|
1.733
|
245.738
|
8.925
|
76
|
8.850
|
717
|
11
|
706
|
35
|
1.972
|
33
|
1.939
|
22
|
H. Bá Thước
|
450.636
|
447.657
|
5.000
|
437.269
|
2.979
|
434.291
|
5.223
|
175
|
5.048
|
1.060
|
20
|
1.041
|
35
|
2.624
|
25
|
2.599
|
23
|
H. Quan Hóa
|
290.924
|
288.884
|
0
|
285.674
|
2.040
|
283.634
|
11.113
|
133
|
10.980
|
1.451
|
16
|
1.435
|
35
|
2.250
|
25
|
2.225
|
24
|
Thường Xuân
|
442.899
|
440.189
|
7.000
|
428.100
|
2.709
|
425.391
|
4.255
|
124
|
4.131
|
835
|
15
|
820
|
35
|
2.405
|
23
|
2.381
|
25
|
H. Như Xuân
|
342.767
|
340.453
|
6.000
|
330.898
|
2.314
|
328.584
|
8.568
|
135
|
8.433
|
861
|
16
|
845
|
35
|
2.380
|
32
|
2.348
|
26
|
H. Mường Lát
|
220.638
|
218.923
|
0
|
216.823
|
1.716
|
215.107
|
4.048
|
62
|
3.986
|
470
|
9
|
461
|
35
|
2.328
|
27
|
2.301
|
27
|
H. Quan Sơn
|
281.248
|
279.544
|
0
|
276.477
|
1.703
|
274.774
|
9.210
|
95
|
9.115
|
814
|
12
|
802
|
35
|
3.202
|
28
|
3.174
|
STT
|
Tên huyện
|
Trong đó:
|
Dự phòng
ngân sách
|
SN VHTT -
TDTT -
TTTT
|
SN Y tế tạm giao
|
SN Giáo dục và
đào tạo
|
Đảm bảo xã hội
|
SN Quản lý hành
chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự toán giao
đơn vị
|
Dự kiến dự toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
40% học phí
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
|
Tổng số:
|
65.547
|
2.509
|
63.038
|
525.868
|
5.515.072
|
27.770
|
36.003
|
5.451.299
|
895.192
|
2.598.742
|
24.796
|
2.573.946
|
79.600
|
18.871
|
22.278
|
185.411
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
9.466
|
93
|
9.373
|
21.414
|
335.130
|
1.048
|
6.434
|
327.648
|
53.999
|
131.735
|
842
|
130.893
|
6.652
|
4.277
|
6.300
|
12.046
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
2.121
|
69
|
2.053
|
10.139
|
133.332
|
311
|
1.691
|
131.330
|
21.071
|
52.068
|
401
|
51.667
|
1.482
|
1.356
|
900
|
4.438
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
1.474
|
44
|
1.429
|
4.133
|
66.651
|
582
|
1.107
|
64.962
|
8.366
|
36.825
|
491
|
36.334
|
1.692
|
1.213
|
1.000
|
3.197
|
4
|
H. Hà Trung
|
1.895
|
69
|
1.826
|
13.145
|
160.023
|
847
|
977
|
158.199
|
35.414
|
91.721
|
746
|
90.975
|
2.634
|
435
|
775
|
6.045
|
5
|
H. Nga Sơn
|
2.031
|
75
|
1.956
|
15.830
|
185.319
|
1.068
|
1.353
|
182.898
|
44.583
|
96.806
|
921
|
95.885
|
2.934
|
455
|
800
|
6.559
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
2.211
|
106
|
2.105
|
20.916
|
222.357
|
1.313
|
1.757
|
219.287
|
54.084
|
101.536
|
926
|
100.610
|
3.181
|
498
|
400
|
7.090
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
3.089
|
151
|
2.938
|
26.069
|
297.597
|
1.669
|
2.167
|
293.761
|
61.249
|
145.199
|
1.381
|
143.818
|
4.663
|
642
|
350
|
10.045
|
8
|
Quảng Xương
|
2.599
|
165
|
2.434
|
24.528
|
228.819
|
1.772
|
1.919
|
225.127
|
52.113
|
115.085
|
1.346
|
113.739
|
4.320
|
820
|
600
|
8.191
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
2.829
|
142
|
2.688
|
25.968
|
330.503
|
3.266
|
1.693
|
325.544
|
51.110
|
143.340
|
1.340
|
142.000
|
4.430
|
623
|
1.550
|
10.101
|
10
|
H. Nông Cống
|
2.495
|
102
|
2.393
|
16.432
|
196.556
|
994
|
1.831
|
193.730
|
51.965
|
110.071
|
1.030
|
109.041
|
3.569
|
535
|
600
|
7.687
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.734
|
57
|
1.677
|
10.035
|
106.451
|
731
|
644
|
105.076
|
25.634
|
59.447
|
748
|
58.699
|
1.862
|
494
|
400
|
4.304
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
2.680
|
121
|
2.559
|
25.714
|
229.029
|
1.418
|
2.044
|
225.567
|
56.257
|
127.470
|
1.173
|
126.296
|
4.162
|
597
|
500
|
8.762
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
3.026
|
131
|
2.895
|
29.399
|
271.449
|
1.400
|
2.119
|
267.930
|
68.490
|
142.885
|
1.298
|
141.587
|
4.528
|
800
|
1.453
|
10.158
|
14
|
H. Yên Định
|
2.216
|
89
|
2.128
|
18.154
|
202.918
|
1.005
|
1.744
|
200.169
|
47.079
|
103.897
|
870
|
103.026
|
3.207
|
557
|
1.500
|
7.251
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
2.108
|
118
|
1.990
|
19.114
|
170.993
|
1.059
|
1.618
|
168.317
|
45.143
|
94.996
|
1.026
|
93.970
|
3.071
|
339
|
400
|
6.760
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
1.813
|
40
|
1.773
|
11.762
|
140.789
|
592
|
868
|
139.330
|
28.161
|
71.464
|
591
|
70.873
|
1.884
|
374
|
500
|
4.438
|
17
|
Thạch Thành
|
2.665
|
108
|
2.557
|
26.706
|
254.413
|
1.049
|
948
|
252.416
|
29.705
|
110.103
|
1.091
|
109.012
|
3.234
|
694
|
250
|
7.627
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
2.170
|
86
|
2.084
|
26.102
|
183.538
|
821
|
705
|
182.012
|
21.804
|
87.717
|
898
|
86.818
|
2.463
|
373
|
900
|
5.917
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
2.341
|
128
|
2.213
|
34.675
|
273.743
|
1.187
|
818
|
271.737
|
21.966
|
99.417
|
977
|
98.441
|
3.162
|
610
|
300
|
8.142
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.783
|
84
|
1.699
|
16.709
|
230.083
|
850
|
671
|
228.563
|
18.653
|
84.309
|
810
|
83.498
|
2.029
|
414
|
350
|
6.129
|
21
|
Lang Chánh
|
1.616
|
62
|
1.554
|
15.683
|
141.808
|
510
|
306
|
140.992
|
11.689
|
62.805
|
736
|
62.069
|
1.504
|
466
|
250
|
4.653
|
22
|
H. Bá thước
|
2.351
|
108
|
2.243
|
33.147
|
250.520
|
983
|
612
|
248.924
|
22.135
|
116.650
|
1.056
|
115.595
|
2.666
|
509
|
350
|
8.367
|
23
|
H. Quan Hóa
|
1.966
|
77
|
1.888
|
14.015
|
147.825
|
576
|
318
|
146.931
|
13.040
|
91.177
|
895
|
90.282
|
1.954
|
348
|
500
|
5.250
|
24
|
Thường Xuân
|
2.077
|
86
|
1.991
|
23.301
|
274.987
|
958
|
559
|
273.470
|
23.545
|
93.797
|
944
|
92.853
|
2.257
|
407
|
200
|
7.799
|
25
|
H. Như Xuân
|
1.768
|
77
|
1.690
|
20.377
|
189.882
|
681
|
483
|
188.718
|
12.658
|
91.525
|
891
|
90.634
|
1.960
|
384
|
500
|
5.869
|
26
|
H. Mường Lát
|
1.446
|
68
|
1.378
|
10.713
|
125.539
|
554
|
354
|
124.631
|
5.226
|
64.513
|
643
|
63.871
|
2.019
|
336
|
150
|
3.815
|
27
|
H. Quan Sơn
|
1.578
|
55
|
1.523
|
11.688
|
164.818
|
525
|
263
|
164.030
|
10.054
|
72.185
|
725
|
71.459
|
2.080
|
314
|
500
|
4.771
|
Mẫu
số 19/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Tổng thu
NSNN năm 2016
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX,
TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài
nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền
KTKS
|
Phí BV MT
KTKS
|
Phí nước
thải SH
|
Thu từ khối
DNNN
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu
nhập CN
|
Thu tiền SD
đất
|
Thuế SD đất
phi NN
|
Thu tiền
thuê đất
|
Lệ phí trước
bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVM TKT
KS
|
Thu cấp
quyền KTKS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NSH
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
184.205
|
2.710
|
82.411
|
58.280
|
7.560
|
28.043
|
5.201
|
3.180.018
|
39.450
|
717.750
|
131.750
|
1.500.000
|
45.000
|
21.720
|
500.000
|
12.580
|
19.050
|
30.440
|
140.000
|
22.278
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
53.698
|
1.484
|
3.132
|
43.270
|
370
|
1.617
|
3.825
|
1.211.050
|
3.200
|
262.000
|
59.000
|
620.000
|
15.250
|
9.000
|
219.000
|
2.700
|
3.300
|
2.800
|
8.500
|
6.300
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
195.797
|
1.298
|
99
|
|
300
|
|
|
899
|
194.499
|
8.000
|
35.827
|
7.460
|
120.000
|
2.670
|
910
|
15.250
|
422
|
60
|
|
3.000
|
900
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
158.209
|
49.009
|
105
|
25.205
|
6.000
|
208
|
17.014
|
477
|
109.200
|
200
|
45.000
|
4.600
|
25.000
|
1.800
|
2.000
|
17.700
|
950
|
450
|
7.800
|
2.700
|
1.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
79.949
|
2.674
|
60
|
158
|
1.200
|
714
|
542
|
|
77.275
|
1.700
|
12.900
|
2.050
|
35.000
|
1.450
|
400
|
9.100
|
490
|
2.210
|
3.200
|
8.000
|
775
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.946
|
116
|
36
|
|
80
|
|
|
|
152.830
|
23.000
|
22.800
|
3.600
|
80.000
|
1.100
|
480
|
11.600
|
500
|
600
|
850
|
7.500
|
800
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
78.405
|
655
|
27
|
50
|
50
|
278
|
250
|
|
77.750
|
300
|
14.000
|
3.500
|
40.000
|
1.500
|
250
|
11.500
|
500
|
100
|
|
5.700
|
400
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.871
|
171
|
48
|
|
120
|
|
3
|
|
132.700
|
|
27.600
|
4.600
|
65.000
|
2.300
|
400
|
19.600
|
700
|
150
|
|
12.000
|
350
|
8
|
Quảng Xương
|
104.351
|
900
|
37
|
42
|
800
|
|
21
|
|
103.451
|
|
20.673
|
3.840
|
52.000
|
1.830
|
390
|
17.450
|
728
|
440
|
|
5.500
|
600
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
195.150
|
17.300
|
273
|
7.394
|
2.500
|
2.300
|
4.833
|
|
177.850
|
2.200
|
37.500
|
8.200
|
80.000
|
2.800
|
900
|
30.800
|
450
|
3.350
|
3.800
|
6.300
|
1.550
|
10
|
H. Nông Cống
|
72.025
|
1.125
|
33
|
532
|
100
|
|
460
|
|
70.900
|
200
|
11.900
|
2.150
|
30.000
|
600
|
150
|
16.400
|
350
|
650
|
900
|
7.000
|
600
|
11
|
H. Đông Sơn
|
66.477
|
1.177
|
34
|
202
|
300
|
301
|
340
|
|
65.300
|
|
14.200
|
1.500
|
30.000
|
700
|
300
|
12.000
|
550
|
750
|
1.400
|
3.500
|
400
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
105.119
|
899
|
43
|
41
|
800
|
|
15
|
|
104.220
|
100
|
18.600
|
4.200
|
50.000
|
1.900
|
500
|
20.700
|
165
|
935
|
120
|
6.500
|
500
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
136.721
|
2.018
|
52
|
126
|
1.800
|
|
40
|
|
134.703
|
|
25.500
|
5.000
|
60.000
|
4.000
|
900
|
18.600
|
500
|
250
|
3.500
|
15.000
|
1.453
|
14
|
H. Yên Định
|
152.300
|
2.950
|
44
|
919
|
280
|
1.184
|
523
|
|
149.350
|
|
29.500
|
3.300
|
75.000
|
3.300
|
2.600
|
14.650
|
430
|
2.070
|
2.500
|
14.500
|
1.500
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.409
|
79
|
29
|
|
50
|
|
|
|
90.330
|
50
|
17.000
|
2.700
|
45.000
|
2.200
|
680
|
11.350
|
420
|
1.380
|
150
|
9.000
|
400
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
41.528
|
708
|
29
|
184
|
80
|
251
|
164
|
|
40.820
|
|
7.100
|
1.850
|
20.000
|
650
|
950
|
6.250
|
140
|
210
|
170
|
3.000
|
500
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
115
|
35
|
|
80
|
|
|
|
41.730
|
|
14.100
|
2.300
|
10.000
|
560
|
70
|
6.950
|
365
|
35
|
100
|
7.000
|
250
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
45.256
|
706
|
27
|
160
|
30
|
414
|
75
|
|
44.550
|
|
11.250
|
2.450
|
13.000
|
100
|
200
|
8.500
|
300
|
250
|
500
|
7.100
|
900
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
49.976
|
1.176
|
49
|
135
|
150
|
683
|
159
|
|
48.800
|
|
15.000
|
2.500
|
18.000
|
120
|
20
|
8.500
|
510
|
|
350
|
3.500
|
300
|
20
|
H. Như Thanh
|
32.047
|
2.667
|
22
|
1.434
|
200
|
251
|
760
|
|
29.380
|
|
7.400
|
1.350
|
14.000
|
50
|
480
|
3.550
|
400
|
800
|
200
|
800
|
350
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
928
|
15
|
692
|
|
|
221
|
|
9.330
|
|
5.600
|
480
|
|
|
|
2.800
|
50
|
50
|
|
100
|
250
|
22
|
H. Bá Thước
|
30.909
|
12.479
|
23
|
12.298
|
|
73
|
85
|
|
18.430
|
|
8.200
|
1.000
|
5.000
|
|
|
2.900
|
140
|
240
|
|
600
|
350
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.195
|
3.205
|
20
|
2.455
|
30
|
|
700
|
|
13.990
|
500
|
10.000
|
670
|
|
|
10
|
1.800
|
30
|
270
|
160
|
50
|
500
|
24
|
Thường Xuân
|
49.218
|
26.518
|
31
|
26.422
|
10
|
|
55
|
|
22.700
|
|
8.800
|
1.000
|
7.000
|
40
|
10
|
4.900
|
370
|
130
|
100
|
150
|
200
|
25
|
H. Như Xuân
|
36.011
|
1.031
|
28
|
253
|
50
|
534
|
166
|
|
34.980
|
|
18.700
|
1.100
|
6.000
|
80
|
100
|
6.000
|
380
|
20
|
1.300
|
800
|
500
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.658
|
488
|
11
|
477
|
|
|
|
|
6.170
|
|
4.600
|
480
|
|
|
|
700
|
20
|
20
|
|
200
|
150
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.846
|
116
|
16
|
100
|
|
|
|
|
17.730
|
|
12.000
|
870
|
|
|
20
|
1.450
|
20
|
330
|
540
|
2.000
|
500
|
Mẫu
số 19a/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
TỔNG THU NSNN KHỐI
HUYỆN XÃ 2016
|
Trong đó
|
Tổng số thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Thu DNNN
|
Thuế CTN
ngoài QD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Ngân sách
tỉnh
|
Ngân sách HX
|
Trong đó
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
NS Huyện
|
NS xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
A
|
B
|
1
|
1.1
|
1.2
|
1.2.1
|
1.2.2
|
2
|
2.1
|
2.2
|
3
|
3.1
|
|
5
|
5.1
|
5.2
|
|
Tổng số
|
3.180.018
|
393.862
|
2.786.160
|
1.849.007
|
937.153
|
39.450
|
35.760
|
3.690
|
717.750
|
60.578
|
657.173
|
131.750
|
|
131.750
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.211.050
|
323.708
|
887.343
|
635.278
|
252.065
|
3.200
|
3.160
|
40
|
262.000
|
60.578
|
201.423
|
59.000
|
|
59.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
194.499
|
21.963
|
172.536
|
111.463
|
61.073
|
8.000
|
7.940
|
60
|
35.827
|
|
35.827
|
7.460
|
|
7.460
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
109.200
|
10.970
|
98.230
|
81.000
|
17.230
|
200
|
190
|
10
|
45.000
|
|
45.000
|
4.600
|
|
4.600
|
4
|
H. Hà Trung
|
77.275
|
1.906
|
75.369
|
43.527
|
31.842
|
1.700
|
345
|
1.355
|
12.900
|
|
12.900
|
2.050
|
|
2.050
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.830
|
23.580
|
129.250
|
76.805
|
52.445
|
23.000
|
23.000
|
|
22.800
|
|
22.800
|
3.600
|
|
3.600
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
77.750
|
435
|
77.315
|
47.240
|
30.075
|
300
|
290
|
10
|
14.000
|
|
14.000
|
3.500
|
|
3.500
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.700
|
240
|
132.460
|
80.478
|
51.982
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
4.600
|
|
4.600
|
8
|
Quảng Xương
|
103.451
|
224
|
103.227
|
66.337
|
36.890
|
|
|
|
20.673
|
|
20.673
|
3.840
|
|
3.840
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
177.850
|
2.055
|
175.795
|
108.315
|
67.480
|
2.200
|
15
|
2.185
|
37.500
|
|
37.500
|
8.200
|
|
8.200
|
10
|
H. Nông Cống
|
70.900
|
608
|
70.292
|
44.884
|
25.408
|
200
|
175
|
25
|
11.900
|
|
11.900
|
2.150
|
|
2.150
|
11
|
H. Đông Sơn
|
65.300
|
680
|
64.620
|
42.696
|
21.924
|
|
|
|
14.200
|
|
14.200
|
1.500
|
|
1.500
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
104.220
|
383
|
103.837
|
66.517
|
37.320
|
100
|
95
|
5
|
18.600
|
|
18.600
|
4.200
|
|
4.200
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
134.703
|
1.848
|
132.855
|
75.921
|
56.934
|
|
|
|
25.500
|
|
25.500
|
5.000
|
|
5.000
|
14
|
H. Yên Định
|
149.350
|
2.080
|
147.270
|
85.952
|
61.318
|
|
|
|
29.500
|
|
29.500
|
3.300
|
|
3.300
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.330
|
529
|
89.801
|
52.112
|
37.689
|
50
|
50
|
|
17.000
|
|
17.000
|
2.700
|
|
2.700
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
40.820
|
452
|
40.368
|
24.572
|
15.796
|
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
1.850
|
|
1.850
|
17
|
Thạch Thành
|
41.730
|
91
|
41.639
|
25.697
|
15.942
|
|
|
|
14.100
|
|
14.100
|
2.300
|
|
2.300
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
44.550
|
280
|
44.270
|
27.230
|
17.040
|
|
|
|
11.250
|
|
11.250
|
2.450
|
|
2.450
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
48.800
|
156
|
48.644
|
33.361
|
15.283
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
2.500
|
|
2.500
|
20
|
H. Như Thanh
|
29.380
|
274
|
29.106
|
19.481
|
9.625
|
|
|
|
7.400
|
|
7.400
|
1.350
|
|
1.350
|
21
|
Lang Chánh
|
9.330
|
|
9.330
|
8.055
|
1.275
|
|
|
|
5.600
|
|
5.600
|
480
|
|
480
|
22
|
H. Bá Thước
|
18.430
|
|
18.430
|
14.222
|
4.208
|
|
|
|
8.200
|
|
8.200
|
1.000
|
|
1.000
|
23
|
H. Quan Hóa
|
13.990
|
568
|
13.422
|
12.013
|
1.409
|
500
|
500
|
|
10.000
|
|
10.000
|
670
|
|
670
|
24
|
Thường Xuân
|
22.700
|
45
|
22.655
|
17.639
|
5.016
|
|
|
|
8.800
|
|
8.800
|
1.000
|
|
1.000
|
25
|
H. Như Xuân
|
34.980
|
564
|
34.416
|
28.748
|
5.668
|
|
|
|
18.700
|
|
18.700
|
1.100
|
|
1.100
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.170
|
|
6.170
|
5.235
|
935
|
|
|
|
4.600
|
|
4.600
|
480
|
|
480
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.730
|
224
|
17.506
|
14.225
|
3.281
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
870
|
|
870
|
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Trong đó
|
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất
phi NN
|
Thu tiền
thuê đất
|
Lệ phí
trước bạ
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
A
|
B
|
6
|
6.1
|
|
7
|
7.1
|
7.2
|
8
|
8.1
|
8.2
|
9
|
9.1
|
9.2
|
|
Tổng số
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
45.000
|
3.011
|
41.989
|
21.720
|
8.688
|
13.032
|
500.000
|
79.000
|
421.000
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
620.000
|
174.650
|
445.350
|
15.250
|
1.600
|
13.650
|
9.000
|
3.600
|
5.400
|
219.000
|
79.000
|
140.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
120.000
|
13.500
|
106.500
|
2.670
|
159
|
2.511
|
910
|
364
|
546
|
15.250
|
|
15.250
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
25.000
|
6.500
|
18.500
|
1.800
|
360
|
1.440
|
2.000
|
800
|
1.200
|
17.700
|
|
17.700
|
4
|
H. Hà Trung
|
35.000
|
|
35.000
|
1.450
|
121
|
1.329
|
400
|
160
|
240
|
9.100
|
|
9.100
|
5
|
H. Nga Sơn
|
80.000
|
|
80.000
|
1.100
|
48
|
1.052
|
480
|
192
|
288
|
11.600
|
|
11.600
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.000
|
|
40.000
|
1.500
|
45
|
1.455
|
250
|
100
|
150
|
11.500
|
|
11.500
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
65.000
|
|
65.000
|
2.300
|
80
|
2.220
|
400
|
160
|
240
|
19.600
|
|
19.600
|
8
|
Quảng Xương
|
52.000
|
|
52.000
|
1.830
|
68
|
1.762
|
390
|
156
|
234
|
17.450
|
|
17.450
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
80.000
|
|
80.000
|
2.800
|
160
|
2.640
|
900
|
360
|
540
|
30.800
|
|
30.800
|
10
|
H. Nông Cống
|
30.000
|
|
30.000
|
600
|
13
|
587
|
150
|
60
|
90
|
16.400
|
|
16.400
|
11
|
H. Đông Sơn
|
30.000
|
|
30.000
|
700
|
|
700
|
300
|
120
|
180
|
12.000
|
|
12.000
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
50.000
|
|
50.000
|
1.900
|
40
|
1.860
|
500
|
200
|
300
|
20.700
|
|
20.700
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
60.000
|
|
60.000
|
4.000
|
88
|
3.912
|
900
|
360
|
540
|
18.600
|
|
18.600
|
14
|
H. Yên Định
|
75.000
|
|
75.000
|
3.300
|
40
|
3.260
|
2.600
|
1.040
|
1.560
|
14.650
|
|
14.650
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
45.000
|
|
45.000
|
2.200
|
147
|
2.053
|
680
|
272
|
408
|
11.350
|
|
11.350
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
20.000
|
|
20.000
|
650
|
4
|
646
|
950
|
380
|
570
|
6.250
|
|
6.250
|
17
|
Thạch Thành
|
10.000
|
|
10.000
|
560
|
23
|
537
|
70
|
28
|
42
|
6.950
|
|
6.950
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
13.000
|
|
13.000
|
100
|
|
100
|
200
|
80
|
120
|
8.500
|
|
8.500
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
18.000
|
|
18.000
|
120
|
8
|
112
|
20
|
8
|
12
|
8.500
|
|
8.500
|
20
|
H. Như Thanh
|
14.000
|
|
14.000
|
50
|
2
|
48
|
480
|
192
|
288
|
3.550
|
|
3.550
|
21
|
Lang Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
2.800
|
22
|
H. Bá thước
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
2.900
|
23
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
6
|
1.800
|
|
1.800
|
24
|
Thường Xuân
|
7.000
|
|
7.000
|
40
|
1
|
39
|
10
|
4
|
6
|
4.900
|
|
4.900
|
25
|
H. Như Xuân
|
6.000
|
|
6.000
|
80
|
4
|
76
|
100
|
40
|
60
|
6.000
|
|
6.000
|
26
|
H. Mường Lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
700
|
27
|
H. Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
|
20
|
8
|
12
|
1.450
|
|
1.450
|
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Trong đó
|
Phí và lệ phí
|
Thu cấp quyền KT KS
|
Các khoản
thu tại xã
|
Thu khác NS
cấp huyện
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
10
|
10.1
|
10.2
|
11
|
11.1
|
11.2
|
12
|
12.1
|
12.2
|
13
|
13.1
|
13.2
|
|
Tổng số
|
31.630
|
|
31.630
|
30.440
|
12.176
|
18.264
|
140.000
|
|
140.000
|
22.278
|
22.278
|
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
6.000
|
|
6.000
|
2.800
|
1.120
|
1.680
|
8.500
|
|
8.500
|
6.300
|
6.300
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
482
|
|
482
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
900
|
900
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
1.400
|
|
1.400
|
7.800
|
3.120
|
4.680
|
2.700
|
|
2.700
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.700
|
|
2.700
|
3.200
|
1.280
|
1.920
|
8.000
|
|
8.000
|
775
|
775
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
1.100
|
|
1.100
|
850
|
340
|
510
|
7.500
|
|
7.500
|
800
|
800
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
600
|
|
600
|
|
|
|
5.700
|
|
5.700
|
400
|
400
|
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
850
|
|
850
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
350
|
350
|
|
8
|
Quảng Xương
|
1.168
|
|
1.168
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
600
|
600
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
3.800
|
|
3.800
|
3.800
|
1.520
|
2.280
|
6.300
|
|
6.300
|
1.550
|
1.550
|
|
10
|
H. Nông Cống
|
1.000
|
|
1.000
|
900
|
360
|
540
|
7.000
|
|
7.000
|
600
|
600
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.300
|
|
1.300
|
1.400
|
560
|
840
|
3.500
|
|
3.500
|
400
|
400
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
1.100
|
|
1.100
|
120
|
48
|
72
|
6.500
|
|
6.500
|
500
|
500
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
750
|
|
750
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
15.000
|
|
15.000
|
1.453
|
1.453
|
|
14
|
H. Yên Định
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
14.500
|
|
14.500
|
1.500
|
1.500
|
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
1.800
|
|
1.800
|
150
|
60
|
90
|
9.000
|
|
9.000
|
400
|
400
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
350
|
|
350
|
170
|
68
|
102
|
3.000
|
|
3.000
|
500
|
500
|
|
17
|
Thạch Thành
|
400
|
|
400
|
100
|
40
|
60
|
7.000
|
|
7.000
|
250
|
250
|
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
550
|
|
550
|
500
|
200
|
300
|
7.100
|
|
7.100
|
900
|
900
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
510
|
|
510
|
350
|
140
|
210
|
3.500
|
|
3.500
|
300
|
300
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.200
|
|
1.200
|
200
|
80
|
120
|
800
|
|
800
|
350
|
350
|
|
21
|
Lang Chánh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
250
|
250
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
380
|
|
380
|
|
|
|
600
|
|
600
|
350
|
350
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
300
|
|
300
|
160
|
64
|
96
|
50
|
|
50
|
500
|
500
|
|
24
|
Thường Xuân
|
500
|
|
500
|
100
|
40
|
60
|
150
|
|
150
|
200
|
200
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
400
|
|
400
|
1.300
|
520
|
780
|
800
|
|
800
|
500
|
500
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
40
|
|
40
|
|
|
|
200
|
|
200
|
150
|
150
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
350
|
|
350
|
540
|
216
|
324
|
2.000
|
|
2.000
|
500
|
500
|
|
Mẫu
số 19b/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP CƠ SỞ TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Thu NSNN (Cục thuế thu)
|
Trong đó
|
Tổng Thu
NSNN
|
Bao gồm
|
Thuế Môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
CQ SD khai
thác KS
|
Phí BVMT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
NS Tỉnh
|
NS HX
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
|
Tỷ lệ Điều tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
40%
|
60%
|
|
40%
|
60%
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
Tổng số
|
184.205
|
26.336
|
157.869
|
132.728
|
25.141
|
2.710
|
|
2.710
|
82.411
|
|
82.411
|
58.280
|
23.312
|
34.968
|
7.560
|
3.024
|
4.536
|
28.043
|
|
28.043
|
5.201
|
|
5.201
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
53.698
|
17.456
|
36.242
|
26.830
|
9.412
|
1.484
|
|
1.484
|
3.132
|
|
3.132
|
43.270
|
17.308
|
25.962
|
370
|
148
|
222
|
1.617
|
|
1.617
|
3.825
|
|
3.825
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
1.298
|
120
|
1.178
|
1.118
|
60
|
99
|
|
99
|
|
|
|
300
|
120
|
180
|
|
|
|
|
|
|
899
|
|
899
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
49.009
|
2.483
|
46.526
|
38.458
|
8.068
|
105
|
|
105
|
25.205
|
|
25.205
|
6.000
|
2.400
|
3.600
|
208
|
83
|
125
|
17.014
|
|
17.014
|
477
|
|
477
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.674
|
765
|
1.908
|
1.237
|
671
|
60
|
|
60
|
158
|
|
158
|
1.200
|
480
|
720
|
714
|
285
|
428
|
542
|
|
542
|
|
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
116
|
32
|
84
|
68
|
16
|
36
|
|
36
|
|
|
|
80
|
32
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
655
|
131
|
524
|
330
|
193
|
27
|
|
27
|
50
|
|
50
|
50
|
20
|
30
|
278
|
111
|
167
|
250
|
|
250
|
|
|
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
171
|
48
|
123
|
98
|
25
|
48
|
|
48
|
|
|
|
120
|
48
|
72
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
8
|
Quảng Xương
|
900
|
320
|
580
|
412
|
168
|
37
|
|
37
|
42
|
|
42
|
800
|
320
|
480
|
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
17.300
|
1.920
|
15.380
|
12.257
|
3.123
|
273
|
|
273
|
7.394
|
|
7.394
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
2.300
|
920
|
1.380
|
4.833
|
|
4.833
|
|
|
|
10
|
H. Nông Cống
|
1.125
|
40
|
1.085
|
881
|
204
|
33
|
|
33
|
532
|
|
532
|
100
|
40
|
60
|
|
|
|
460
|
|
460
|
|
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.177
|
240
|
936
|
650
|
286
|
34
|
|
34
|
202
|
|
202
|
300
|
120
|
180
|
301
|
120
|
180
|
340
|
|
340
|
|
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
899
|
320
|
579
|
413
|
166
|
43
|
|
43
|
41
|
|
41
|
800
|
320
|
480
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
2.018
|
720
|
1.298
|
922
|
376
|
52
|
|
52
|
126
|
|
126
|
1.800
|
720
|
1.080
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
14
|
H. Yên Định
|
2.950
|
586
|
2.364
|
1.744
|
620
|
44
|
|
44
|
919
|
|
919
|
280
|
112
|
168
|
1.184
|
474
|
710
|
523
|
|
523
|
|
|
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
79
|
20
|
59
|
49
|
10
|
29
|
|
29
|
|
|
|
50
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
708
|
132
|
576
|
419
|
157
|
29
|
|
29
|
184
|
|
184
|
80
|
32
|
48
|
251
|
100
|
151
|
164
|
|
164
|
|
|
|
17
|
Thạch Thành
|
115
|
32
|
83
|
67
|
16
|
35
|
|
35
|
|
|
|
80
|
32
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
706
|
178
|
528
|
368
|
160
|
27
|
|
27
|
160
|
|
160
|
30
|
12
|
18
|
414
|
166
|
248
|
75
|
|
75
|
|
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
1.176
|
333
|
843
|
544
|
299
|
49
|
|
49
|
135
|
|
135
|
150
|
60
|
90
|
683
|
273
|
410
|
159
|
|
159
|
|
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
2.667
|
180
|
2.487
|
2.067
|
419
|
22
|
|
22
|
1.434
|
|
1.434
|
200
|
80
|
120
|
251
|
100
|
151
|
760
|
|
760
|
|
|
|
21
|
Lang Chánh
|
928
|
|
928
|
840
|
88
|
15
|
|
15
|
692
|
|
692
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
221
|
|
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
12.479
|
29
|
12.450
|
12.394
|
56
|
23
|
|
23
|
12.298
|
|
12.298
|
|
|
|
73
|
29
|
44
|
85
|
|
85
|
|
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
3.205
|
12
|
3.193
|
2.907
|
286
|
20
|
|
20
|
2.455
|
|
2.455
|
30
|
12
|
18
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
24
|
Thường Xuân
|
26.518
|
4
|
26.514
|
26.490
|
24
|
31
|
|
31
|
26.422
|
|
26.422
|
10
|
4
|
6
|
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
1.031
|
234
|
797
|
561
|
237
|
28
|
|
28
|
253
|
|
253
|
50
|
20
|
30
|
534
|
214
|
320
|
166
|
|
166
|
|
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
488
|
|
488
|
488
|
|
11
|
|
11
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
116
|
|
116
|
116
|
|
16
|
|
16
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 19c/CKTC-NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
THU NSNN HUYỆN, XÃ
NĂM 2016
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN năm
2016
|
Điều tiết
|
Cục thuế
thu
|
Huyện, thị xã, thành phố thu
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp
huyện, xã
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp
huyện, xã
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp
huyện, xã
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
420.198
|
2.944.025
|
184.205
|
26.336
|
157.869
|
3.180.018
|
393.862
|
2.786.156
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
341.163
|
923.584
|
53.698
|
17.456
|
36.242
|
1.211.050
|
323.708
|
887.343
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
195.797
|
22.083
|
173.714
|
1.298
|
120
|
1.178
|
194.499
|
21.963
|
172.536
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
158.209
|
13.453
|
144.756
|
49.009
|
2.483
|
46.526
|
109.200
|
10.970
|
98.230
|
4
|
H. Hà Trung
|
79.949
|
2.672
|
77.277
|
2.674
|
765
|
1.908
|
77.275
|
1.906
|
75.369
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.946
|
23.612
|
129.334
|
116
|
32
|
84
|
152.830
|
23.580
|
129.250
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
78.405
|
566
|
77.839
|
655
|
131
|
524
|
77.750
|
435
|
77.315
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.871
|
288
|
132.583
|
171
|
48
|
123
|
132.700
|
240
|
132.460
|
8
|
Quảng Xương
|
104.351
|
544
|
103.807
|
900
|
320
|
580
|
103.451
|
224
|
103.227
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
195.150
|
3.975
|
191.175
|
17.300
|
1.920
|
15.380
|
177.850
|
2.055
|
175.795
|
10
|
H. Nông Cống
|
72.025
|
648
|
71.377
|
1.125
|
40
|
1.085
|
70.900
|
608
|
70.292
|
11
|
H. Đông Sơn
|
66.477
|
920
|
65.556
|
1.177
|
240
|
936
|
65.300
|
680
|
64.620
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
105.119
|
703
|
104.416
|
899
|
320
|
579
|
104.220
|
383
|
103.837
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
136.721
|
2.568
|
134.153
|
2.018
|
720
|
1.298
|
134.703
|
1.848
|
132.855
|
14
|
H. Yên Định
|
152.300
|
2.666
|
149.634
|
2.950
|
586
|
2.364
|
149.350
|
2.080
|
147.270
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.409
|
549
|
89.860
|
79
|
20
|
59
|
90.330
|
529
|
89.801
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
41.528
|
584
|
40.944
|
708
|
132
|
576
|
40.820
|
452
|
40.368
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
123
|
41.722
|
115
|
32
|
83
|
41.730
|
91
|
41.639
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
45.256
|
458
|
44.798
|
706
|
178
|
528
|
44.550
|
280
|
44.270
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
49.976
|
489
|
49.487
|
1.176
|
333
|
843
|
48.800
|
156
|
48.644
|
20
|
H. Như Thanh
|
32.047
|
454
|
31.593
|
2.667
|
180
|
2.487
|
29.380
|
274
|
29.106
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
0
|
10.258
|
928
|
0
|
928
|
9.330
|
0
|
9.330
|
22
|
H. Bá Thước
|
30.909
|
29
|
30.880
|
12.479
|
29
|
12.450
|
18.430
|
0
|
18.430
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.195
|
580
|
16.615
|
3.205
|
12
|
3.193
|
13.990
|
568
|
13.422
|
24
|
Thường Xuân
|
49.218
|
49
|
49.169
|
26.518
|
4
|
26.514
|
22.700
|
45
|
22.655
|
25
|
H. Như Xuân
|
36.011
|
798
|
35.213
|
1.031
|
234
|
797
|
34.980
|
564
|
34.416
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.658
|
0
|
6.658
|
488
|
0
|
488
|
6.170
|
0
|
6.170
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.846
|
224
|
17.622
|
116
|
0
|
116
|
17.730
|
224
|
17.506
|
Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
3.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|