STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Máy in thẻ chuyên dùng phục vụ công
tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy in phủ
chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ
mới
|
Cái
|
1
|
3
|
Hệ thống cân kiểm tra tải trọng xe
|
Cái
|
1
|
B
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật
số
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
II
|
Hoạt động Thanh tra ngành
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy đo cường độ
âm thanh, đo độ ồn
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
1
|
5
|
Thiết bị ghi hình
|
Cái
|
1
|
6
|
Thiết bị đo độ PH
|
Cái
|
1
|
7
|
Thiết bị đo nước thải
|
Cái
|
1
|
8
|
Thiết bị đo độ
bụi không khí
|
Cái
|
1
|
9
|
Máy in xách tay
|
Cái
|
1
|
III
|
Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
|
|
1
|
Âm ly các loại
|
Cái
|
24
|
2
|
Đèn các loại
(đèn kỹ xảo, đèn đổi màu, đèn chớp)
|
Cái
|
50
|
3
|
Micro các loại
|
Cái
|
80
|
4
|
Loa âm thanh các loại
|
Cái
|
54
|
5
|
Dây loa
|
m
|
300
|
6
|
Mixer cho âm thanh
|
Cái
|
2
|
7
|
Digital Controller DSp48
|
Cái
|
2
|
8
|
Effect YAMAHA SPX 2000
|
Cái
|
2
|
9
|
Máy tính xách
tay dùng cho chuyên môn
|
Cái
|
4
|
10
|
Đàn Organ
|
Cái
|
2
|
11
|
Đàn Piano điện
|
Cái
|
2
|
12
|
Trống gỗ
|
Cái
|
3
|
13
|
Guitar
|
Cái
|
4
|
14
|
Đầu đĩa
|
Cái
|
8
|
15
|
Equalizer
|
Cái
|
6
|
16
|
Chân đèn vuông 60 + chống
|
Bộ
|
4
|
17
|
Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số
|
Cái
|
2
|
18
|
Hộp khuếch đại
|
Cái
|
2
|
19
|
Chân tời loa
|
Cái
|
4
|
20
|
Bộ xử lý tín hiệu
|
Cái
|
4
|
21
|
Bộ công suất đèn
|
Bộ
|
2
|
22
|
Máy tạo khói
|
Cái
|
6
|
23
|
Hộp cáp
|
cuộn
|
2
|
24
|
Echo
|
Cái
|
4
|
25
|
Micro thu âm
|
Bộ
|
4
|
26
|
Cây đèn, dây tín hiệu
|
m
|
700
|
27
|
Bàn điều khiển ánh sáng (đèn)
|
Cái
|
10
|
28
|
Thùng đựng bảo vệ thiết bị
|
Cái
|
18
|
IV
|
Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu
TDTT tỉnh
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy định vị
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy hút vệ sinh đáy bể
|
Cái
|
1
|
5
|
Thuyền đôi Rowing
|
Chiếc
|
2
|
6
|
Thuyền đơn
Rowing
|
Chiếc
|
2
|
7
|
Máy tập chèo trong nhà
|
Cái
|
2
|
8
|
Mái chèo Rowing
|
Đôi
|
4
|
9
|
Bộ âm thanh loa máy
|
Bộ
|
1
|
V
|
Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
|
|
|
1
|
Âm ly các loại
|
Cái
|
14
|
2
|
Loa các loại
|
Cái
|
56
|
3
|
Đàn đẩy
|
Cái
|
3
|
4
|
Mixer các loại
|
Bộ
|
3
|
5
|
Tăng âm các loại
|
Cái
|
2
|
6
|
Đàn organ
|
Cái
|
2
|
7
|
Micro cầm tay
|
Cái
|
45
|
8
|
Equalizer
|
Bộ
|
4
|
9
|
Đèn Polo, bóng
HMI, đĩa màu, công suất đèn
|
Cái
|
1
|
10
|
Đầu đĩa MILI RIT
|
Cái
|
1
|
11
|
Máy ảnh kỹ thuật
số
|
Cái
|
2
|
12
|
Máy quay phim
|
Cái
|
3
|
13
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
5
|
14
|
Bộ nạp và đảo
bản gốc tự động máy Photo
|
Bộ
|
1
|
15
|
Hệ thống dàn thưa và cơ khí phong màn
|
Hệ
thống
|
1
|
16
|
Remote có dây
|
Cái
|
4
|
17
|
Bộ chia ga
|
Bộ
|
5
|
18
|
Đèn pha sân khấu
|
Cái
|
100
|
19
|
Đèn chiếu khán giả
|
Cái
|
6
|
20
|
Đèn fresnel toar
|
Cái
|
12
|
21
|
Đèn moving head
|
Cái
|
30
|
22
|
Đèn robocolor wash
|
Cái
|
14
|
23
|
Đèn chớp light strobe
|
Cái
|
2
|
24
|
Đèn follow 1500w
|
Cái
|
2
|
25
|
Máy hun khói tự động
|
Cái
|
2
|
26
|
Phần mềm master sofware
|
Bộ
|
1
|
27
|
Bàn điều khiển mixer cho đèn pa
|
Cái
|
1
|
28
|
Công suất đèn
par
|
Bộ
|
6
|
29
|
Bộ chia tín hiệu
|
Bộ
|
2
|
30
|
Khung treo đèn tam giác
|
Cái
|
6
|
31
|
Khung vuông treo đèn 2 bên cánh gà
|
Cái
|
2
|
32
|
Moter điều khiển dàn khung as, Bộ giảm tốc.
|
Bộ
|
6
|
33
|
Cáp kéo khung
treo đèn tam giác
|
Mét
|
24
|
34
|
Bộ điều khiển
tín hiệu đèn
|
Bộ
|
1
|
35
|
Móc treo đèn
|
Cái
|
86
|
36
|
Jack điện cho đèn loại 3 chấu
|
Cái
|
100
|
37
|
Jack dmx cho hộp dmx 2 lỗ
|
Cái
|
1
|
38
|
Tủ máy cho Bộ công suất có bánh xe
|
Cái
|
2
|
39
|
Bộ ty 300/5a
|
Bộ
|
1
|
40
|
Gỗ phíp cách
điện 10mm
|
Cái
|
1
|
41
|
Tủ điện tổng
|
Cái
|
1
|
42
|
Tủ máy
|
Cái
|
1
|
43
|
Hộp ổ cắm điện
|
Cái
|
16
|
44
|
Khung treo đèn inox
|
Cái
|
4
|
45
|
Ống nhựa bảo vệ
cáp điện d40-sp
|
mét
|
100
|
46
|
Móc treo sào đèn trên sân khấu loại to
|
Cái
|
24
|
47
|
Đèn chiếu sáng
cục Bộ cho bàn điều khiển
|
Cái
|
1
|
48
|
Pát treo đèn
khán giả
|
Cái
|
6
|
49
|
Tủ đựng mixer
điều khiển đèn
|
Cái
|
1
|
50
|
Tủ dựng đèn
moving heat
|
Cái
|
8
|
51
|
Bộ chia tần số
|
Bộ
|
2
|
52
|
Khối điều khiển trung tâm toa model
|
khối
|
1
|
53
|
Hộp đại biểu micro toa model
|
Cái
|
21
|
54
|
Cần micro toa model
|
Cái
|
21
|
55
|
Bộ quad mic pre ampli tube với 8
ngõ
|
Bộ
|
1
|
56
|
Digital effect
|
Bộ
|
2
|
57
|
Bộ cấp nguồn
|
Bộ
|
1
|
58
|
Bộ đàm liên lạc nội bộ + tai nghe
|
Bộ
|
5
|
59
|
Headphone kiểm
tra
|
Bộ
|
1
|
60
|
Loa phóng thanh
|
Cái
|
3
|
61
|
Máy COPY dĩa
Plextor
|
Bộ
|
1
|
62
|
Máy chiếu phim âm thanh lập thể
|
Bộ
|
1
|
63
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
64
|
Chân loa thùng
|
Cái
|
2
|
65
|
Thiết bị lòng
tiếng dân tộc
|
Bộ
|
1
|
66
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
67
|
Chân camera Benro
|
Cái
|
1
|
68
|
Bộ đọc tiếng đèn laze máy chiếu LĐ (01)
|
Bộ
|
1
|
69
|
Khung màn ảnh rộng
|
Bộ
|
2
|
70
|
Bộ máy 3D
|
Bộ
|
1
|
71
|
Màn ảnh 3D phân cực 4,40 x 2,40
|
cái
|
1
|
72
|
Giá cơ khí cho 2 máy 3D
|
cái
|
1
|
73
|
Bộ phân cực 3D
|
cái
|
1
|
74
|
Đầu công suất
tăng âm
|
cái
|
1
|
75
|
Bộ đèn sân khấu
|
Bộ
|
1
|
76
|
Micro thu âm
|
Bộ
|
1
|
77
|
Đầu đẩy công suất
|
Cái
|
2
|
78
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
2
|
79
|
Màn ảnh chiếu phim lưu động
|
Cái
|
2
|
80
|
Bộ chống sét tại Rạp
|
Bộ
|
1
|
81
|
Đầu phát HD
|
Cái
|
1
|
82
|
Máy tăng âm
|
Cái
|
1
|
83
|
Máy nổ phát điện
|
Cái
|
1
|
84
|
Giá để thiết bị khi chiếu phim
|
Cái
|
1
|
85
|
Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (Dây loa, ổ cắm, dây điện nguồn, ổ
cứng ngoài, dây buộc màn, các loại cáp nối
đồng bộ theo thiết bị)
|
Cái
|
1
|
C
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
1
|
1
|
Máy đo điện trở đất
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy đo tín hiệu đường truyền
internet
|
Cái
|
1
|
3
|
Thiết bị định vị GPS
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy quay phim
|
Cái
|
3
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy đo tín hiệu tần số mặt đất
|
Cái
|
1
|
7
|
Thiết bị đo và quét tần số
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
2
|
9
|
Thiết bị đo cường độ điện, từ trường
|
Cái
|
1
|
10
|
Máy đo quang
|
Cái
|
1
|
11
|
Máy vi tính xách tay (có cấu hình
cao để cài các phần mềm đặc thù) và phụ kiện kèm theo
|
Cái
|
3
|
12
|
Thiết bị sao lưu
|
Cái
|
3
|
13
|
Ampe kìm
|
Cái
|
1
|
14
|
Thiết bị đo tín hiệu truyền hình
cáp
|
Cái
|
1
|
15
|
Máy phân tích
phổ tần số
|
Cái
|
1
|
16
|
Thiết bị đo
sóng di động
|
Cái
|
1
|
17
|
Máy in màu xách tay
|
Cái
|
1
|
II
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
1
|
Bộ chuyển mạch
|
Bộ
|
10
|
2
|
Bộ lưu điện
máy chủ (UPS)
|
Bộ
|
1
|
3
|
Thiết bị định tuyến (Router);
Static, Dynamic, BGP
|
Cái
|
5
|
4
|
Thiết bị tường lửa lớp mạng
|
Cái
|
2
|
5
|
Thiết bị phòng chống và phát hiện
xâm nhập (IPS)
|
Cái
|
1
|
6
|
Hệ thống lưu trữ tập trung SAN
|
Cái
|
1
|
7
|
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy phát điện
dự phòng
|
Máy
|
1
|
9
|
Máy chuyển mạch điện tự động ATS
100 A
|
Máy
|
1
|
10
|
Thiết bị cắt lọc
sét 3 pha 30KVA
|
Cái
|
1
|
11
|
Bộ máy quay phim, chụp ảnh
|
Bộ
|
1
|
12
|
Điều hòa
đứng (dùng cho phòng thiết bị)
|
Cái
|
4
|
13
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
1
|
14
|
Ổ cắm 32A, chuẩn
công nghiệp IP44
|
Cái
|
6
|
15
|
Hệ thống màn hình Led tra cứu
|
Cái
|
4
|
16
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
40
|
D
|
NGOẠI VỤ
|
|
|
I
|
Trung tâm Phục vụ đối ngoại tỉnh
|
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị phiên dịch cabin
|
Hệ
thống
|
1
|
E
|
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
12
|
2
|
Máy đo GPS cầm tay
|
Cái
|
25
|
3
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
Bộ
|
20
|
4
|
Máy in A0
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy trạm xử lý CSDL
|
Bộ
|
2
|
6
|
Bộ Fly cam
|
Bộ
|
3
|
II
|
Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm
cả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện)
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS đo cao tần
|
Bộ
|
12
|
2
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
25
|
3
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
12
|
4
|
Máy in A0
|
Cái
|
12
|
5
|
Máy in A3
|
Cái
|
23
|
6
|
Máy photo A3
và A4
|
Cái
|
15
|
7
|
Máy vi tính xách
tay
|
Cái
|
22
|
8
|
Máy scan A3
|
Cái
|
12
|
9
|
Máy chủ
|
Bộ
|
5
|
10
|
Firewall
|
Cái
|
1
|
11
|
Router
|
Cái
|
11
|
12
|
Thiết bị lưu trữ Băng từ hoặc storage
area network (SAN)
|
Bộ
|
1
|
13
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
22
|
14
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
20
|
III
|
Trung tâm quan trắc Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
1
|
THIẾT
BỊ HIỆN TRƯỜNG
|
|
|
|
Thiết bị lấy mẫu môi trường không khí và khí
thải
|
|
|
1.1
|
Máy lấy mẫu khí và bụi khí
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Bơm lấy mẫu không khí SO2,
NO2, CO lưu lượng 0,5 -
2 lit/phút
|
Cái
|
18
|
1.3
|
Thiết bị lấy mẫu
VOCs lưu lượng 0,05 - 0,5 lit/phút
|
Cái
|
4
|
1.4
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải nguồn thải tỉnh
|
Cái
|
2
|
1.5
|
Thiết bị lấy mẫu
bụi (TSP), Bộ tách lọc mẫu bụi PM10, PM2,5
|
Cái
|
4
|
|
Thiết bị lấy mẫu môi trường
nước
|
|
|
1.6
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại
ngang)
|
Cái
|
2
|
1.7
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu
Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại dọc)
|
Cái
|
2
|
1.8
|
Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động
|
Cái
|
1
|
1.9
|
Thiết bị lấy mẫu
bùn, trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman)
|
Cái
|
3
|
1.10
|
Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích theo
tầng sâu (kiểu gầu Van Veem) tời cầm
tay
|
Cái
|
4
|
1.11
|
Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nồi,
thực vật nổi, độc vật đáy)
|
Bộ
|
4
|
|
Thiết bị lấy mẫu chất thải rắn và trầm tích
|
|
|
1.12
|
Bộ lấy mẫu chất thải rắn
|
Cái
|
1
|
1.13
|
Khoan lấy mẫu đất
|
Cái
|
2
|
1.14
|
Cân kỹ thuật 2 số lẽ sử dụng tại hiện
trường
|
Cái
|
3
|
|
Thiết bị đo nhanh tại hiện
trường
|
|
|
|
Môi trường không khí
|
|
|
1.15
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
4
|
1.16
|
Máy đo rung
|
Cái
|
3
|
1.17
|
Thiết bị đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
3
|
1.18
|
Thiết bị đo bức xạ mặt trời
|
Cái
|
3
|
1.19
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí
|
Cái
|
4
|
1.20
|
Thiết bị đo tốc độ gió
|
Cái
|
4
|
1.21
|
Thiết bị đo
nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải
|
Cái
|
2
|
1.22
|
Thiết bị đo tia phóng xạ
|
Cái
|
2
|
1.23
|
Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ
trường tần số công nghiệp
|
Cái
|
2
|
1.24
|
Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ
trường tần số thấp
|
Cái
|
2
|
1.25
|
Máy đo bụi tổng số dạng điện tử hiện số
|
Cái
|
2
|
1.26
|
Thiết bị đo độ dẫn điện riêng
|
Cái
|
2
|
1.27
|
Thiết bị đo liều bức xạ
|
Cái
|
1
|
1.28
|
Thiết bị đo
nhanh khí thải ống khói
|
Cái
|
3
|
1.29
|
Thiết bị đo nhanh không khí xung
quanh
|
Cái
|
3
|
|
Môi trường nước
|
|
|
1.30
|
Thiết bị đo lưu tốc dòng chày kênh
hở
|
Cái
|
2
|
1.31
|
Thiết bị đo lưu lượng
|
Cái
|
2
|
1.32
|
Thiết bị đo
nhiệt độ, pH
|
Cái
|
4
|
1.33
|
Thiết bị đo nhiệt độ, EC, TDS, Salt hiện trường
|
Cái
|
20
|
1.34
|
Thiết bị đo độ mặn liên tục
|
Cái
|
10
|
1.35
|
Thiết bị đo độ đục hiện trường
|
Cái
|
3
|
1.36
|
Thiết bị đo DO hiện trường
|
Cái
|
4
|
1.37
|
Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ
tiêu cầm tay
|
Cái
|
4
|
1.38
|
Thiết bị đo độ trong của nước
|
Cái
|
4
|
1.39
|
Thiết bị đo
clo dư trong nước
|
Cái
|
4
|
1.40
|
Thiết bị đo khoảng cách
|
Cái
|
3
|
1.41
|
Máy đo suất liều phóng xạ gamma
|
Cái
|
2
|
1.42
|
Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy cao
|
Cái
|
1
|
1.43
|
Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị quan trắc tài nguyên nước
|
|
|
1.44
|
Thiết bị đo độ sâu mực nước mặt
|
Cái
|
3
|
1.45
|
Thiết bị độ
sâu mực nước ngầm
|
Cái
|
3
|
1.46
|
Bơm nước
|
Cái
|
2
|
1.47
|
Thiết bị đo mặt cắt
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
1.48
|
Máy định vị
GPS
|
Cái
|
8
|
1.49
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
2
|
1.50
|
Phát phát điện 1,5kW
|
Cái
|
3
|
1.51
|
Máy tính xách tay đi hiện trường
|
Cái
|
4
|
1.52
|
Xe máy đi hiện
trường
|
Chiếc
|
4
|
1.53
|
Thuyền lấy mẫu lưu động
|
Chiếc
|
2
|
1.54
|
Ca nô đi hiện trường lấy mẫu nước
|
Chiếc
|
1
|
1.55
|
Ca nô tại trạm quan trắc tự động
liên tục
|
Chiếc
|
3
|
2
|
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
Thiết bị xử lý mẫu
|
|
|
2.1
|
Bếp phá mẫu COD
|
Cái
|
3
|
2.2
|
Tủ ấm phân tích BOD
|
Cái
|
4
|
2.3
|
Bộ xác định
BOD
|
Cái
|
3
|
2.4
|
Máy sục khí phân tích BOD
|
Cái
|
3
|
2.5
|
Bộ lọc hút chân không loại 6 van
dùng cho phân tích thông số TSS
|
Cái
|
3
|
2.6
|
Máy cất nước 2 lần tự động
|
Cái
|
2
|
2.7
|
Bể điều nhiệt
(thể tích 50 lít)
|
Cái
|
2
|
2.8
|
Bể siêu âm (thể tích 50 lit)
|
Cái
|
2
|
2.9
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Cái
|
1
|
2.10
|
Tủ lạnh sâu (nhiệt độ nhỏ nhất -21°C)
|
Cái
|
2
|
2.11
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu sử dụng liên tục
|
Cái
|
3
|
2.12
|
Bộ cắt phenol, Xyanua, Sunfua
|
Cái
|
3
|
2.13
|
Bộ cô quay chân không
|
Cái
|
2
|
2.14
|
Bộ chiết soxhet
|
Cái
|
2
|
2.15
|
Tủ sấy loại to (thể tích 150 lit)
|
Cái
|
2
|
2.16
|
Máy ly tâm loại dung tích ống 50ml
|
Cái
|
3
|
2.17
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
3
|
2.18
|
Máy lắc đứng
|
Cái
|
2
|
2.19
|
Máy lắc ngang
|
Cái
|
2
|
2.20
|
Máy lắc phễu chiết
|
Cái
|
2
|
2.21
|
Cân phân tích 5 số lẽ
|
Cái
|
2
|
2.22
|
Cân phân tích 4 số lẽ
|
Cái
|
3
|
2.23
|
Cân kỹ thuật 2 số lẽ
|
Cái
|
3
|
2.24
|
Bơm chân không
|
Cái
|
3
|
2.25
|
Lò nung nhiệt độ max 1200°C
|
Cái
|
2
|
2.26
|
Tủ hút chân không
|
Cái
|
1
|
2.27
|
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit
|
Cái
|
4
|
2.28
|
Bộ chiết pha rắn 12 vị trí (bao gồm bơm chân không)
|
Cái
|
4
|
2.29
|
Bộ cô dung môi bằng Nitơ
|
Cái
|
1
|
2.30
|
Máy sinh khí Nitơ
|
Cái
|
2
|
2.31
|
Máy sinh khí Hidro
|
Cái
|
3
|
2.32
|
Máy nghiền mẫu khô
|
Cái
|
2
|
2.33
|
Bể cách thủy
|
Cái
|
1
|
2.34
|
Máy cất nước 2
lần có tích hợp Bộ trao đổi ion
|
Cái
|
2
|
2.35
|
Tủ mát bảo quản chất chuẩn
|
Cái
|
2
|
2.36
|
Cân sấy ẩm
|
Cái
|
2
|
2.37
|
Máy ly tâm lạnh dung tích ống 50ml
|
Cái
|
2
|
2.38
|
Máy nghiền ly tâm mẫu đất
|
Cái
|
2
|
2.39
|
Máy tách ẩm đất
|
Cái
|
2
|
2.40
|
Bộ pha khí chuẩn
|
Cái
|
2
|
2.41
|
Bộ cất đạm tự
động
|
Cái
|
2
|
2.42
|
Lò phá mẫu bằng
vi sóng
|
Cái
|
2
|
2.43
|
Hệ thống làm sạch và chuẩn bị mẫu
cho phân tích thuốc trừ sâu
|
Cái
|
1
|
2.44
|
Máy rửa dụng cụ thí nghiệm
|
Cái
|
2
|
2.45
|
Hệ thống xử lý
mẫu cho phân tích nước và nước thải
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị phân tích hóa lý
|
|
|
2.46
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
3
|
2.47
|
Máy đo conductyvity/TDS/Salityni
|
Cái
|
3
|
2.48
|
Máy đo DO (Loại
để bàn)
|
Cái
|
2
|
2.49
|
Thiết bị đo DO
có cánh khuẩy sử dụng cho phân tích BOD
|
Cái
|
3
|
2.50
|
Thiết bị đo
pH, Orp
|
Cái
|
2
|
2.51
|
Thiết bị đo độ đục
|
Cái
|
3
|
2.52
|
Thiết bị đo điện hóa đo Florua
|
Cái
|
3
|
2.53
|
Máy đo phổ cầm tay
|
Cái
|
2
|
2.54
|
Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV - VIS
|
Cái
|
4
|
2.55
|
Máy quang kế ngọn lửa phân tích Na,
K
|
Cái
|
1
|
2.56
|
Máy phân tích thủy ngân Hg cho mẫu
lỏng (có Bộ lấy mẫu tự động)
|
Cái
|
1
|
2.57
|
Máy đo hoạt độ
alpha/beta phòng thấp tự động.
|
Cái
|
2
|
2.58
|
Máy phân tích
dòng chảy liên tục
|
Cái
|
1
|
2.59
|
Thiết bị phân
tích đa nguyên tố đồng thời bằng huỳnh quang tia X
|
Cái
|
1
|
2.60
|
Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao HPLC
|
Cái
|
1
|
2.61
|
Máy sắc ký lỏng
khối phổ LC/MS/MS
|
Cái
|
1
|
2.62
|
Hệ thống sắc ký khí GC-ECD/NPD/FID,
Bộ lấy mẫu khí pha hơi headspace
|
Cái
|
1
|
2.63
|
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử (ICP-MS/MS)
|
Cái
|
1
|
2.64
|
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử
AAS đo đồng thời nhiều nguyên tố
|
Cái
|
3
|
2.65
|
Hệ thống sắc ký ion dùng gel
|
Cái
|
1
|
2.66
|
Hệ thống sắc ký khí khối phổ 3 tử cực GC-MS/MS, Bộ giải
hấp nhiệt
|
Cái
|
1
|
2.67
|
Máy phân tích AOX
|
Cái
|
1
|
2.68
|
Máy xác định hơi Hg trong không khí
|
Cái
|
1
|
2.69
|
Máy đo hàm lượng dầu mở bằng phổ hồng
ngoại
|
Cái
|
1
|
2.70
|
Thiết bị kiểm định nhanh phế
thải nhựa bằng XRF
|
Bộ
|
1
|
|
Thiết bị phân tích các chỉ tiêu vi sinh và quan trắc
đa dạng sinh học
|
|
|
2.71
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
Bộ
|
3
|
2.72
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
3
|
2.73
|
Tủ ấm
|
Cái
|
4
|
2.74
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
2.75
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
2
|
2.76
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
2.77
|
Máy định tính vi sinh vật
|
Cái
|
1
|
2.78
|
Máy định lượng
vi sinh vật
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
2.79
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
4
|
2.80
|
Tủ đựng hoá chất
|
Cái
|
3
|
2.81
|
Thùng bảo quản mẫu
|
Cái
|
5
|
2.82
|
Máy tính kết nối
và điều khiển thiết bị
|
Cái
|
8
|
2.83
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
3
|
2.84
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
2
|
2.85
|
Bộ tích điện UPS 20 KW
|
Cái
|
3
|
2.86
|
Máy phát điện 80KVA
|
Cái
|
1
|
2.87
|
Bơm nước tăng áp
|
Cái
|
2
|
2.88
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
9
|
2.89
|
Bàn phòng thí nghiệm
|
Cái
|
25
|
2.90
|
Bàn có bồn/chậu rửa
|
Cái
|
10
|
2.91
|
Phần mềm
|
Bộ
|
5
|
2.92
|
Màn hình thể hiện số liệu quan trắc và đặc điểm vị trí quan trắc
|
Cái
|
5
|
2.93
|
Hệ thống xử lý nước thải
|
Cái
|
2
|
2.94
|
Hệ thống xử lý khí thải
|
Cái
|
2
|
3
|
TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG
|
|
|
3.1
|
Trạm quan trắc môi trường không khí
tự động cố định
|
Trạm
|
3
|
3.2
|
Trạm quan trắc
môi trường nước mặt lục địa tự động cố định
|
Trạm
|
3
|
3.3
|
Trạm quan trắc môi trường nước biển
ven bờ tự động cố định
|
Trạm
|
3
|
3.4
|
Trạm quan trắc
môi trường không khí tự động di động
|
Trạm
|
2
|
3.5
|
Trạm quan trắc môi trường nước tự động
di động
|
Trạm
|
2
|
3.6
|
Hệ thống máy chủ, kèm thiết bị phụ trợ
|
Hệ
thống
|
2
|
IV
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
|
|
Thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu
|
|
|
1
|
Phao quây gần bờ
|
Mét
|
600
|
2
|
Bộ dây kéo phao
|
Bộ
|
6
|
3
|
Bộ neo cố định phao
|
Bộ
|
6
|
4
|
Hệ thống cô lập thu hồi dầu trên mặt nước đa năng
|
Bộ
|
1
|
5
|
Bơm hút dầu/chất bẩn
|
Bộ
|
2
|
6
|
Thùng chứa dầu/chất
bẩn kéo dưới nước
|
Cái
|
5
|
7
|
Thùng chứa dầu/chất
bẩn cơ động đặt trên bờ
|
Cái
|
5
|
8
|
Phao quây thấm
dầu/chất bẩn đặt trên bờ
|
Mét
|
400
|
9
|
Máy xịt cao áp
|
Cái
|
5
|
|
Thiết bị phục vụ công tác lấy
mẫu, kiểm tra hiện trường
|
|
|
10
|
Thiết bị lấy mẫu nước
|
Cái
|
1
|
11
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
12
|
Thiết bị đo lưu lượng kênh hở
|
Cái
|
1
|
13
|
Bộ thiết bị lấy mẫu nước thải (bao
gồm thùng chứa mẫu và tủ bảo quản mẫu)
|
Bộ
|
1
|
14
|
Máy in xách tay (gồm các thiết bị
đi kèm máy)
|
Cái
|
1
|
F
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
1
|
2
|
Bộ Flycam
|
Bộ
|
1
|
3
|
Máy bẫy ảnh
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy đo chiều
cao
|
Cái
|
1
|
5
|
Mô tô tuần tra bảo vệ rừng
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Bộ máy quay phim, chụp ảnh
|
Bộ
|
1
|
II
|
Thanh tra pháp chế
|
|
|
1
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
III
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
|
1
|
Máy cát thực bì
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy bơm nước công suất nhỏ
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy bơm nước công suất lớn
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy thổi gió đeo vai
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy thổi gió
cầm tay
|
Cái
|
1
|
7
|
Loa máy tuyên truyền
|
Bộ
|
1
|
IV
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
|
1
|
Tủ hút khí độc không đường ống
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy ly tâm để bàn
|
Cái
|
1
|
3
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy gia nhiệt khô Dry Block Heater
Mỹ
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy PCR thường
|
Cái
|
1
|
6
|
Bộ điện di + phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
7
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
1
|
8
|
Bàn đọc UV
|
Cái
|
1
|
9
|
Máy lắc ống nghiệm
|
Cái
|
1
|
10
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
1
|
11
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
12
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Bộ
|
1
|
13
|
Buồng cấy vi khuẩn
|
Bộ
|
1
|
14
|
Kính cản tia UV
cá nhân
|
Cái
|
1
|
15
|
Thiết bị phân tích môi trường
|
Bộ
|
1
|
16
|
Kính hiển vi
Olympus
|
Cái
|
1
|
17
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
18
|
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh
|
Bộ
|
1
|
19
|
Máy đo PH để
bàn
|
Cái
|
1
|
20
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
21
|
Máy dập mẫu vi
sinh
|
Cái
|
1
|
22
|
Kính hiển vi
soi nổi
|
Cái
|
1
|
23
|
Máy đổ Paraphine
|
Cái
|
1
|
24
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
V
|
Ban Quản lý Cảng Cá
|
|
|
1
|
Cano
|
Chiếc
|
1
|
VI
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
1
|
Thước dây Cuộn (sợi bố)
|
Cuộn
|
1
|
2
|
Thước Cuộn (kim loại)
|
Cuộn
|
1
|
3
|
Đồng hồ đo độ nghiêng tàu
|
Cái
|
1
|
4
|
Đồng hồ đo tốc độ gió
|
Cái
|
1
|
5
|
Thiết bị đo cường độ âm thanh
|
Bộ
|
1
|
6
|
Thiết bị đo cường
độ ánh sáng
|
Bọ
|
1
|
7
|
Máy siêu âm đo độ dày tôn vỏ
|
Cái
|
1
|
8
|
Thiết bị đo tốc độ tàu
|
Bộ
|
1
|
9
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
1
|
10
|
Búa kiểm tra
|
Cái
|
1
|
11
|
Thước lá mỏng
|
Cái
|
1
|
12
|
Thước lá dẹt
|
Cái
|
1
|
13
|
Thước đo mối
hàn
|
Cái
|
1
|
14
|
Đồng hồ so
|
Cái
|
1
|
15
|
Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc
kiểu từ
|
Cái
|
1
|
16
|
Đồng hồ đo nhiệt
độ nước
|
Cái
|
1
|
17
|
Đồng hồ đo nhiệt
độ khí xả
|
Cái
|
1
|
18
|
Thiết bị đo độ khói
|
Bộ
|
1
|
19
|
Bộ đồ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
1
|
20
|
Thước cặp
|
Cặp
|
1
|
21
|
Panme đo ngoài
|
Cái
|
1
|
22
|
Panme đo trong
|
Cái
|
1
|
23
|
Thiết bị đo điện
|
Bộ
|
1
|
24
|
Máy đo quang phổ để bàn
|
Cái
|
1
|
25
|
Máy PCR cầm
tay Pockit micro Plus
|
Cái
|
1
|
26
|
Máy thông tin liên lạc
|
Cái
|
1
|
VII
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
|
|
1
|
Máy thổi gió
đeo vai
|
Cái
|
4
|
2
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
4
|
3
|
Máy cưa xăng mini
|
Cái
|
3
|
4
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
6
|
5
|
Bảo hộ chữa cháy
|
Bộ
|
2
|
6
|
Bàn dập lửa
|
Cái
|
2
|
7
|
Dao phát cán dài
|
Cái
|
2
|
8
|
Ống nhòm
|
Cái
|
2
|
9
|
Máy bơm chữa cháy
|
Cái
|
2
|
10
|
Cuộn vòi chữa cháy
|
Cuộn
|
2
|
11
|
Bình cứu hỏa xách tay
|
Cái
|
2
|
12
|
Dụng cụ cắt
|
Bộ
|
2
|
13
|
Dụng cụ cào và đào
|
Bộ
|
2
|
14
|
Dụng cụ phun nước
|
Bộ
|
2
|
15
|
Bình bơm đeo vai
|
Cái
|
2
|
16
|
Bộ đàm
|
Bộ
|
3
|
17
|
Ống nhòm hồng ngoại ban đêm
|
Cái
|
2
|
18
|
Kéo cắt cành trên cao
|
Cái
|
2
|
19
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
2
|
20
|
Máy bẫy ảnh
|
Cái
|
2
|
21
|
Xe máy đi tuần
tra bảo vệ rừng
|
Chiếc
|
2
|
22
|
Bình xịt ô xy
|
Bình
|
1
|
23
|
Trạm phát sóng + Bộ đàm
|
Trạm
|
1
|
VIII
|
Chi cục trồng trọt và BVTV
|
|
|
1
|
Hệ thống bẫy
côn trùng
|
Hệ
thống
|
1
|
2
|
Kính hiển vi kết nối máy tính
|
Cái
|
1
|
3
|
Lồng nuôi côn trùng
|
Cái
|
1
|
4
|
Bộ rây
|
Bộ
|
1
|
5
|
Que Quicktest
lùn sọc đen
|
Cái
|
1
|
6
|
Tủ lưu, bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy đo PH cầm tay
|
Cái
|
1
|
8
|
Bộ dụng cụ lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
1
|
9
|
Máy đo hàm lượng
NPK trong đất, độ PH, độ ẩm
|
Cái
|
1
|
G
|
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
|
|
|
1
|
Hệ thống máy
chủ sản xuất chương trình
|
Bộ
|
4
|
2
|
Ổ cứng Máy chủ
lưu trữ
|
Chiếc
|
200
|
3
|
Hệ thống lưu
trữ trung tâm
|
Bộ
|
2
|
4
|
Máy tính dựng
hình
|
Bộ
|
10
|
5
|
Máy tính đồ họa
|
Bộ
|
3
|
6
|
Hệ thống trường
quay ảo
|
Bộ
|
2
|
7
|
Bộ nhắc lời
|
Bộ
|
4
|
8
|
Máy quay phim
|
Cái
|
4
|
9
|
Hệ thống máy chủ ảo hóa
|
Bộ
|
14
|
10
|
Máy tính trạm ảo hóa
|
Bộ
|
50
|
11
|
Bộ lưu điện UPS
|
Hệ
thống
|
15
|
12
|
Bộ switch
|
Bộ
|
30
|
13
|
Mixer âm thanh
|
Cái
|
11
|
14
|
Micro các loại
|
Cái
|
12
|
15
|
Máy tính chuyên dùng khác
|
Bộ
|
4
|
16
|
Loa kiểm âm
|
Bộ
|
4
|
17
|
Hệ thống âm thanh phim trường
|
Bộ
|
3
|
18
|
Mixer hình
|
Cái
|
6
|
19
|
Máy tính phục
vụ thu phát sóng và phần mềm
|
Bộ
|
15
|
20
|
Loa kiểm thính
|
Bộ
|
5
|
21
|
Máy quay phim trường
|
Cái
|
8
|
22
|
Bộ điều khiển Camera
|
Bộ
|
8
|
23
|
Ống kính máy quay phim
|
Chiếc
|
8
|
24
|
Máy quay phim
lưu động và phụ kiện
|
Bộ
|
25
|
25
|
Pin Camera, Bộ sạc
|
Cái
|
30
|
26
|
Thẻ nhớ các loại
|
Cái
|
30
|
27
|
Đầu đọc thẻ
|
Cái
|
30
|
28
|
Đèn cho camera lưu động
|
Cái
|
30
|
29
|
Bộ liên lạc intercom
|
Bộ
|
5
|
30
|
Tai nghe
|
Chiếc
|
8
|
31
|
Màn hình
|
Chiếc
|
15
|
32
|
Tivi kiểm tra tín hiệu
|
Chiếc
|
15
|
33
|
Radio kiểm tra sóng
|
Chiếc
|
5
|
34
|
Bộ Flycam
|
Bộ
|
2
|
35
|
Cầu quay phim
|
Bộ
|
2
|
36
|
Cáp video, Jack
|
Cuộn
|
10
|
37
|
Cáp tiếng,
Jack
|
Cuộn
|
10
|
38
|
Máy phát hình (Digital), hệ thống ang ten
|
HT
|
1
|
39
|
Máy phát thanh FM, hệ thống anten
|
HT
|
3
|
40
|
Máy điều hòa công suất lớn
|
Bộ
|
4
|
41
|
Đèn trường quay
|
HT
|
4
|
42
|
Bộ làm chậm
|
Bộ
|
3
|
43
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
25
|
44
|
Bộ ray camera cho phim trường
|
Bộ
|
2
|
45
|
Bộ chia hình
|
Bộ
|
8
|
46
|
Bộ chia tiếng
|
Bộ
|
1
|
47
|
Bộ ghép hình tiếng
|
Bộ
|
8
|
48
|
Bộ thu phát quang HD
|
Bộ
|
5
|
49
|
Pass Panel đấu
nối
|
Bộ
|
8
|
50
|
Bộ chuyển đổi
tín hiệu
|
Bộ
|
3
|
51
|
Bộ Bàn
|
Bộ
|
30
|
52
|
Bộ Tủ rack
|
Bộ
|
10
|
53
|
Bộ Máy phát điện
|
Bộ
|
4
|
H
|
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
2
|
2
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy quay phim
|
Bộ
|
2
|
4
|
Bộ âm thanh
loa máy
|
Bộ
|
2
|
K
|
VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ
|
|
|
1
|
Máy quay phim
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
L
|
THANH TRA TỈNH
|
|
|
1
|
Panme đo ngoài
|
Bộ
|
2
|
2
|
Panme đo trong
|
Bộ
|
4
|
3
|
Thước cặp điện tử
|
Bộ
|
2
|
4
|
Thiết bị đo khoảng cách
|
Bộ
|
2
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cai
|
3
|
M
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
I
|
Văn Phòng Sở
|
|
|
1
|
Thiết bị định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy đo xa khoảng cách
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy đo độ dày kim loại
|
Cái
|
1
|
4
|
Súng bắn bê
tông
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
7
|
Thiết bị âm
thanh
|
Cái
|
2
|
II
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định
xây dựng
|
|
|
1
|
Máy siêu âm bê tông
|
Bộ
|
2
|
2
|
Máy kéo nén 100 tấn điều khiển tự động bằng máy tính PC
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy định vị cốt thép
|
Bộ
|
2
|
4
|
Búa thử độ cứng bê tông cầm tay
|
Bộ
|
3
|
5
|
Máy nén bê tông điện tử hiển thị số
2000KN điều khiển tự động
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy cắt mẫu bê
tông
|
Cái
|
4
|
7
|
Bộ thí nghiệm xác định giới hạn chảy
của đất
|
Cái
|
5
|
8
|
Thước kẹp điện tử 300mm
|
Cái
|
5
|
9
|
Máy khoan rút lõi bê tông
|
Cái
|
4
|
10
|
Bộ mũi khoan kim cương phù hợp và đồng
bộ với máy khoan DK-6DS
|
Bộ
|
5
|
11
|
Tủ sấy 110 lít
|
Cái
|
3
|
12
|
Cân điện tử 15kg x 0,5g
|
Cái
|
7
|
13
|
Cân điện tử 6kg x 0,1 g
|
Cái
|
7
|
14
|
Cân điện tử
300g x 0,001 g
|
Cái
|
7
|
15
|
Cân điện tử 6000g x 0,01 g
|
Cái
|
7
|
16
|
Đầu đo chuyển
vị có dải do đến 20mm, kèm theo cáp kết nối 5m để kết nối
đầu đo với Bộ phận thu nhận, chuyển đổi và xử lý dữ liệu
|
Cái
|
5
|
17
|
Đầu đo chuyển vị có dài đo đến 50mm, kèm theo cáp kết nối 5m để kết nối dầu đo với Bộ phận thu nhận, chuyển đổi
và xử lý dữ liệu
|
Cái
|
5
|
18
|
Máy chính (Bộ phận thu nhận và xử lý
số liệu) và phần mềm hiển thị các phép đo biến dạng, chuyển vị
|
Bộ
|
3
|
19
|
Máy dàn vữa xi
măng tiêu chuẩn
|
Cái
|
7
|
20
|
Máy mài mòn bê tông, gạch Block, gạch
bê tông tự chèn
|
Cái
|
7
|
21
|
Máy thử
uốn/nén xi măng tự động
hiển thị tự động kết nối và điều
khiển máy tính PC
|
Bộ
|
7
|
22
|
Tủ dưỡng hộ mẫu
xi măng
|
Cái
|
7
|
23
|
Thùng hấp mẫu xi măng
|
Cái
|
7
|
24
|
Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn
|
Cái
|
7
|
25
|
Máy nén CBR 50KN đa tốc độ tự động
hiển thị điện tử
|
Bộ
|
3
|
26
|
Máy thử
độ mài mòn
|
Bộ
|
5
|
27
|
Bộ kim lún nhựa đường tự động
|
Bộ
|
7
|
28
|
Thiết bị đo độ hóa mềm của nhựa đường bằng phương pháp vòng bi
|
Bộ
|
5
|
29
|
Bộ dụng cụ xác định khối lượng riêng của bê tông, nhựa
|
Cái
|
5
|
30
|
Máy ly tâm
tách nhựa
|
Cái
|
2
|
31
|
Máy đầm
MARSHALL tự động
|
Bộ
|
5
|
32
|
Bình ổn nhiệt
Marshall hiển thị điện tử, điều khiển
kỹ thuật số
|
Cái
|
7
|
33
|
Lò nung 1.200°C
|
Cái
|
7
|
34
|
Máy đo điện trở đất
|
Bộ
|
7
|
35
|
Máy cắt thép
|
ch
|
7
|
36
|
Bộ xác định đương lượng cát
|
Bộ
|
7
|
37
|
Máy cắt đất 2 tốc độ
|
Bộ
|
5
|
38
|
Máy nén tam liên
|
Bộ
|
4
|
39
|
Kích đùn mẫu
|
Bộ
|
10
|
40
|
Bộ đo E bằng tấm
ép tĩnh
|
Bộ
|
7
|
41
|
Bộ cần Benkenman
|
Bộ
|
7
|
42
|
Kích ép cọc 300T
|
Bộ
|
5
|
43
|
Bộ giá thử kéo
cáp dùng trên máy kéo thép WA- 1000C
|
Bộ
|
7
|
44
|
Bộ ngàm kẹp kéo bulong từ M10-M30mm
|
Bộ
|
10
|
45
|
Thiết bị đo lực căng cáp cầm tay
|
Cái
|
3
|
46
|
Máy siêu âm
chiều dày ống thép
|
Cái
|
5
|
47
|
Dụng cụ xác định khả năng thấm nước của gạch
|
Bộ
|
7
|
48
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
3
|
49
|
Thiết bị định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
5
|
50
|
Thiết bị siêu
âm kiểm tra khuyết tật thép, mối hàn
|
Cái
|
2
|
51
|
Bàn run mẫu Bê tông
|
Cái
|
7
|
52
|
Máy trộn bê
tông
|
Cái
|
5
|
53
|
Máy thử nhớt nhựa đường
|
Cái
|
3
|
54
|
Thiết bị đo nhiệt độ bắt lửa của nhựa đường
|
Cái
|
10
|
55
|
Máy đô độ dãn
dài nhựa đường
|
Cái
|
7
|
56
|
Máy siêu âm cọc
khoan nhồi
|
Cái
|
2
|
57
|
Máy kiểm tra độ nguyên dạng cọc
|
Cái
|
2
|
58
|
Máy phát điện
|
Cái
|
5
|
59
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
3
|
60
|
Bộ thiết bị thí nghiệm bentonite
|
Bộ
|
2
|
61
|
Thiết bị thử độ
chống thấm nước của Bê tông
|
Bộ
|
2
|
62
|
Thiết bị đo hàm lượng bọt khí của
bê tông
|
Bộ
|
2
|
63
|
Máy thí nghiệm vải địa kỹ thuật
|
Bộ
|
2
|
64
|
Bộ dụng cụ chuẩn bị mẫu vải địa kỹ thuật
|
Bộ
|
2
|
65
|
Tủ sấy 100 lít
|
Cái
|
2
|
66
|
Cân điện tử
15kg x 0.5g
|
Cái
|
3
|
67
|
Máy lắc sàng
rây đa năng
|
Cái
|
2
|
68
|
Máy thí nghiệm nén 3 trục
|
Cái
|
2
|
69
|
Máy thí nghiệm nén CBR hiện trường
|
Bộ
|
2
|
70
|
Máy đầm CBR/Protor
tự động
|
Bộ
|
2
|
71
|
Bộ thí nghiệm cắt cảnh đất trong hố
khoan
|
Bộ
|
2
|
72
|
Bộ kích nén tĩnh cọc 120T
|
Cái
|
2
|
73
|
Thiết bị nén 3 cạnh ống cống
|
Cái
|
2
|
74
|
Thiết bị chưng cất nhũ tương
|
Bộ
|
2
|
75
|
Thiết Bị Xác Định Hàm Lượng
Paraphin
|
Bộ
|
2
|
76
|
Thiết bị xác định hàm lượng nước
trong nhựa
|
Bộ
|
2
|
77
|
Thiết bị xác định độ bền uốn gạch ốp lát
|
Bộ
|
2
|
78
|
Thiết bị thử độ bền rạn men gạch Ceramic
|
Bọ
|
2
|
79
|
Máy xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch
|
Bộ
|
2
|
80
|
Máy xác định độ
bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men
|
Bộ
|
2
|
81
|
Bể thử sốc nhiệt
khô gạch CERAMIC
|
Bộ
|
2
|
82
|
Bể thử sốc nhiệt
ướt gạch CERAMIC
|
Bộ
|
2
|
83
|
Thiết bị xác định hệ số dãn nở nhiệt đài
|
Bộ
|
2
|
84
|
Thiết bị xác định hệ số dãn nở ẩm gạch Ceramic
|
Bộ
|
2
|
85
|
Thiết Bị Thử Độ
Bám Dính
|
Bộ
|
2
|
N
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật
số
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
1
|
O
|
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
1
|
Hệ thống biểu quyết không dây (bao gồm nút bấm biểu quyết và các thiết bị đi kèm vận hành hệ thống)
|
Hệ
thống
|
1
|