|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 5299/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu:
|
5299/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
5299/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 11 năm 2006
|
VỀ BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO
CÔNG TÁC THUÊ BAO QUÉT THU GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng
lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ-CP
ngày 15 tháng 09 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu
chung;
Căn cứ Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD
ngày 07 tháng 8 năm 2001 của Bộ Xây dựng về ban hành tập định mức dự toán
chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị;
Căn cứ Quyết định số 103/2002/QĐ-UB
ngày 19 tháng 9 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về áp dụng đơn giá quét
thu gom rác đường phố năm 2002; Quyết định số 5414/QĐ-UB ngày 15 tháng 12 năm
2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung đơn giá thuê bao quét thu
gom rác đường phố của quận, huyện;
Căn cứ Công văn số 6529/UBND-ĐT ngày
08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về hệ số điều chỉnh tiền
lương tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công nhân thực hiện sản
phẩm công ích ngành vệ sinh môi trường đô thị;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
10769/TTLS-TNMT-LĐTBXH-TC ngày 10 tháng 11 năm 2006 về duyệt đơn giá quét dọn
thu gom rác đường phố năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay phê duyệt và ban hành đơn giá dự toán cho công
tác thuê bao quét thu gom rác đường phố kèm theo đề nghị của Liên Sở Tài nguyên
và Môi trường - Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10769/TTLS-TNMT-LĐTBXH-TC
ngày 10 tháng 11 năm 2006 như sau:
a) Đối với công nghệ làm rác cũ (xe ba
gác cải tiến):
- Đơn giá đêm: 14.737 đ/1.000m2
quy ước.
- Đơn giá ngày: 12.117 đ/1.000m2
quy ước.
b) Đối với công nghệ thùng 660 lít
bánh lớn:
- Đơn giá đêm: 15.370 đ/1.000m2
quy ước.
- Đơn giá ngày: 12.750 đ/1.000m2
quy ước.
c) Đối với công nghệ xe bagác + thùng
660 lít bánh nhỏ:
- Đơn giá đêm: 15.685 đ/1.000m2
quy ước.
- Đơn giá ngày: 13.065 đ/1.000m2
quy ước.
(kèm Bảng tổng hợp chi tiết đơn giá
quét thu gom rác đường phố do Liên Sở trình duyệt).
Thời gian áp
dụng đơn giá nêu trên từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Mọi thay đổi
cần thiết đều phải được phê duyệt bổ sung theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Đơn giá là cơ
sở để bố trí dự toán cho Ngân sách các quận, huyện. Việc thực hiện thanh toán
tùy thuộc phương thức quản lý cụ thể (đấu thầu, khoán...).
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 103/2002/QĐ-UB ngày 19 tháng 9 năm
2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về áp dụng đơn giá quét thu gom rác đường phố
năm 2002; Quyết định số 5414/QĐ-UB ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân
dân thành phố về việc bổ sung đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố của
quận, huyện.
Giao Sở Tài chính phối hợp Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện
đơn giá thuê bao quét thu gom rác đường phố được duyệt nêu trên.
Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu
trách nhiệm kiểm tra thanh quyết toán các khối lượng hoàn thành theo đúng quy định
hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các tổ chức và cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUÉT THU DỌN, THU GOM RÁCĐƯỜNG PHỐ BẰNG
XE BA GÁC, THÙNG 660 LÍT BÁNH NHỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11
năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Đồng/1.000
m2
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá TT 17
|
Ca
đêm
|
Ca
ngày
|
1
|
VẬT TƯ
|
|
|
|
1.394,37
|
1.222,63
|
1.1
|
Xẻng
|
Cái
|
0,0002580
|
13.636
|
3,52
|
3,52
|
1.2
|
Ky sắt
|
Cái
|
0,0005100
|
10.909
|
5,56
|
5,56
|
1.3
|
Chổi tàu cau
|
Cái
|
0,0496200
|
7.273
|
360,87
|
360,87
|
1.4
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
0,0000260
|
13.636
|
0,35
|
0,35
|
1.5
|
Cúp
|
Cái
|
0,0000180
|
22.727
|
0,41
|
0,41
|
1.6
|
Thùng rác 660 L
|
Cái
|
0,0001680
|
4.252.727
|
714,46
|
714,46
|
1.7
|
Xe ba gác
|
Chiếc
|
0,0000840
|
1.636.364
|
137,45
|
137,45
|
1.8
|
Đèn bão
|
Cái
|
0,0005290
|
36.364
|
19,24
|
0,00
|
1.9
|
Dầu lửa
|
Lít
|
0,0192300
|
7.182
|
138,11
|
0,00
|
1.10
|
Đề can phản quang
|
m
|
0,0002640
|
54.545
|
14,40
|
0,00
|
2
|
TIỀN LƯƠNG
|
Công
|
|
|
6.925,26
|
6.925,26
|
|
a/ Tiền lương CBậc
|
|
0,1580
|
1.135.750
|
6.901,87
|
6.901,87
|
|
Mức lương tối thiểu chung
|
|
350.000
|
|
|
|
|
Hệ số ngành và khu vực
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Lương tối thiểu theo ngành và
khu vực
|
|
|
385.000
|
|
|
|
Lương cấp bậc 4,5/7
|
|
2,9500
|
|
|
|
|
b/ Phụ cấp
|
|
|
3.850
|
23,40
|
23,40
|
|
- Phụ cấp tổ trưởng
|
|
(1% LTT)
|
3.850
|
23,40
|
23,40
|
3
|
Sửa chữ xe ba gác + Thùng
660L
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
- Sửa chữa thường xuyên xe
(tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
|
|
|
- Sửa chữa thường
xuyên thùng (tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng)
|
|
0,0000840
|
800.000
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
500.000
|
|
|
4
|
CHI PHÍ CHUNG ( 58%*2)
|
|
|
|
4.016,65
|
4.016,65
|
5
|
LÃI ĐỊNH MỨC [4%*(1+2+3)]
|
|
|
|
493,45
|
486,58
|
6
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
291,54
|
291,54
|
|
- Sửa chữa thường xuyên
(tháng/lần )
|
|
0,0030390
|
30.000
|
91,17
|
91,17
|
|
- Sửa chữa thường
xuyên thùng (tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
91,17
|
91,17
|
|
- Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng)
|
|
0,0000840
|
800.000
|
67,20
|
67,20
|
|
- Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36 tháng)
|
|
0,0000840
|
500.000
|
42,00
|
42,00
|
7
|
TIỀN LÀM ĐÊM
|
|
35%/TLĐG
|
|
2.423,84
|
|
8
|
THUẾ VAT
|
|
10%
|
|
139,44
|
122,26
|
|
CỘNG
|
|
|
|
15.684,56
|
13.064,93
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUÉT THU DỌN, THU GOM RÁCĐƯỜNG PHỐ BẰNG
THÙNG 660 LÍT BÁNH LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Đồng/1.000
m2
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá TT 17
|
Ca
đêm
|
Ca
ngày
|
1
|
VẬT TƯ
|
|
|
|
1.256,92
|
1.085,18
|
1.1
|
Xẻng
|
Cái
|
0,0002580
|
13.636
|
3,52
|
3,52
|
1.2
|
Ky sắt
|
Cái
|
0,0005100
|
10.909
|
5,56
|
5,56
|
1.3
|
Chổi tàu cau
|
Cái
|
0,0496200
|
7.273
|
360,87
|
360,87
|
1.4
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
0,0000260
|
13.636
|
0,35
|
0,35
|
1.5
|
Cúp
|
Cái
|
0,0000180
|
22.727
|
0,41
|
0,41
|
1.6
|
Thùng rác 660 L
|
Cái
|
0,0001680
|
4.252.727
|
714,46
|
714,46
|
1.7
|
Xe ba gác
|
Chiếc
|
0,0000840
|
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đèn bão
|
Cái
|
0,0005290
|
36.364
|
19,24
|
0,00
|
1.9
|
Dầu lửa
|
Lít
|
0,0192300
|
7.182
|
138,11
|
0,00
|
1.10
|
Đề can phản quang
|
m
|
0,0002640
|
54.545
|
14,40
|
0,00
|
2
|
TIỀN LƯƠNG
|
Công
|
|
|
6.925,26
|
6.925,26
|
|
a/ Tiền lương CBậc
|
|
0,1580
|
1.135.750
|
6.901,87
|
6.901,87
|
|
Mức lương tối thiểu chung
|
|
350.000
|
|
|
|
|
Hệ số ngành và khu vực
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Lương tối thiểu theo ngành và
khu vực
|
|
|
385.000
|
|
|
|
Lương cấp bậc 4,5/7
|
|
2,9500
|
|
|
|
|
b/ Phụ cấp
|
|
|
|
23,40
|
23,40
|
|
- Phụ cấp tổ trưởng
|
|
(1%
LTT)
|
3.850
|
23,40
|
23,40
|
3
|
Sửa chữ xe ba gác + Thùng
660L
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
- Sửa chữa thường xuyên xe
(tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
|
|
|
|
- Sửa chữa thường xuyên thùng (tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng)
|
|
0,0000840
|
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
500.000
|
|
|
4
|
CHI PHÍ CHUNG ( 58%*2)
|
|
|
|
4.016,65
|
4.016,65
|
5
|
LÃI ĐỊNH MỨC [4%*(1+2+3)]
|
|
|
|
487,95
|
481,08
|
6
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
133,17
|
133,17
|
|
- Sửa chữa thường xuyên (tháng
/lần)
|
|
0,0030390
|
|
|
|
|
- Sửa chữa thường
xuyên thùng (tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
91,17
|
91,17
|
|
- Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36 tháng)
|
|
0,0000840
|
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
500.000
|
42,00
|
42,00
|
7
|
TIỀN LÀM ĐÊM
|
|
35%/TLĐG
|
|
2.423,84
|
|
8
|
THUẾ VAT
|
|
10%
|
|
125,69
|
108,52
|
|
CỘNG
|
|
|
|
15.369,49
|
12.749,86
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUÉT THU DỌN, THU GOM RÁC ĐƯỜNG
PHỐ BẰNG CÔNG NGHỆ CŨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Đồng/1.000
m2
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
tính
|
Định mức
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá TT 17
|
Ca
đêm
|
Ca
ngày
|
1
|
VẬT TƯ
|
|
|
|
679,92
|
508,17
|
1.1
|
Xẻng
|
Cái
|
0,0002580
|
13.636
|
3,52
|
3,52
|
1.2
|
Ky sắt
|
Cái
|
0,0005100
|
10.909
|
5,56
|
5,56
|
1.3
|
Chổi tàu cau
|
Cái
|
0,0496200
|
7.273
|
360,87
|
360,87
|
1.4
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
0,0000260
|
13.636
|
0,35
|
0,35
|
1.5
|
Cúp
|
Cái
|
0,0000180
|
22.727
|
0,41
|
0,41
|
1.6
|
Thùng rác 660 L
|
Cái
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Xe ba gác
|
Chiếc
|
0,0000840
|
1.636.364
|
137,45
|
137,45
|
1.8
|
Đèn bão
|
Cái
|
0,0005290
|
36.364
|
19,24
|
0,00
|
1.9
|
Dầu lửa
|
Lít
|
0,0192300
|
7.182
|
138,11
|
0,00
|
1.10
|
Đề can phản quang
|
m
|
0,0002640
|
54.545
|
14,40
|
0,00
|
2
|
TIỀN LƯƠNG
|
Công
|
|
|
6.925,26
|
6.925,26
|
|
a/ Tiền lương CBậc
|
|
0,1580
|
1.135.750
|
6.901,87
|
6.901,87
|
|
Mức lương tối thiểu chung
|
|
350.000
|
|
|
|
|
Hệ số ngành và khu vực
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Lương tối thiểu theo ngành và
khu vực
|
|
|
385.000
|
|
|
|
Lương cấp bậc 4,5/7
|
|
2,9500
|
|
|
|
|
b/ Phụ cấp
|
|
|
3.850
|
23,40
|
23,40
|
|
- Phụ cấp tổ trưởng
|
|
(1%
LTT )
|
3.850
|
23,40
|
23,40
|
3
|
Sửa chữ xe ba gác + Thùng
660L
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
- Sửa chữa thường xuyên xe
(tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
|
|
|
- Sửa chữa thường xuyên thùng
(tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
800.000
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
|
|
|
4
|
CHI PHÍ CHUNG (58%*2)
|
|
|
|
4.016,65
|
4.016,65
|
5
|
LÃI ĐỊNH MỨC [4%*(1+2+3)]
|
|
|
|
464,87
|
458,00
|
6
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
158,37
|
158,37
|
|
- Sửa chữa thường xuyên
(tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
30.000
|
91,17
|
91,17
|
|
- Sửa chữa thường xuyên thùng
(tháng/lần)
|
|
0,0030390
|
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn xe ba gác (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
800.000
|
67,20
|
67,20
|
|
- Sửa chữa lớn thùng (1 lần/36
tháng)
|
|
0,0000840
|
|
|
|
7
|
TIỀN LÀM ĐÊM
|
|
35%/TLĐG
|
|
2.423,84
|
|
8
|
THUẾ VAT
|
|
10%
|
|
67,99
|
50,82
|
|
CỘNG
|
|
|
|
14.736,90
|
12.117,28
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 5299/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5299/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá dự toán cho công tác thuê bao quét thu gom rác đường phố trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.560
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|