Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5288/QĐ-UBND 2022 Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
|
5288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Thủ Đức
|
|
Người ký:
|
Hoàng Tùng
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5288/QĐ-UBND
|
Thành phố
Thủ Đức, ngày 12 tháng 08
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ
ĐỨC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
14 tháng 07 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức Khóa I Kỳ họp thứ 4 “Về phê
chuẩn báo cáo quyết toán thu-chi ngân sách năm 2021 của thành phố Thủ Đức”
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 1592/TTr-TCKH ngày
10 tháng 08 năm 2022 về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2021 của thành phố Thủ Đức.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách thành phố Thủ Đức năm 2021 (theo các
biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành
phố, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên
quan thuộc thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Sở Tài chính;
- Thường trực HĐND;
- Thường trực UBND;
-
Văn
phòng Thành ủy;
- Văn phòng HĐND
-
UBND;
- UBND 34 phường;
- Lưu: VT, TCKH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Tùng
|
THUYẾT
MINH
CÔNG
KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM 2021.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm
2022 của
Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
I. PHẦN THU NGÂN
SÁCH:
1. Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn cả năm là
10.675.305 triệu đồng, đạt 128,19% dự toán năm (8.327.600 triệu đồng). Trong
đó:
a. Thuế Công thương nghiệp: thu
3.543.033 triệu đồng, đạt 109,86% dự toán (3.225.000 triệu đồng). Trong đó:
- Thu từ khu vực kinh tế nhà nước: thu
19.899 triệu đồng, đạt 62,38% dự toán (31.900 triệu đồng).
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài: thu 101.247 triệu đồng, đạt 113,76% dự toán (89.000 triệu đồng).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh: thu 3.396.138 triệu đồng, đạt 110,60% dự toán (3.070.500 triệu đồng).
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: thu 25.600
triệu đồng, đạt 77,81% dự toán (32.900 triệu đồng)
- Thuế tài nguyên: thu 147,74 triệu đồng,
đạt 21,11% dự toán (700 triệu đồng).
b. Lệ phí trước bạ: thu 896.054
triệu đồng, đạt 101,25% dự toán (885.000 triệu đồng).
c. Thuế thu nhập cá nhân: thu
1.999.763 triệu đồng, đạt 122,68% dự toán (1.630.000 triệu đồng).
d. Tiền thuê đất: thu 590.399
triệu đồng, đạt 78,72% dự toán (750.000 triệu đồng).
e. Tiền sử dụng đất: thu
3.216.179 triệu đồng, đạt 229,73% dự toán (1.400.000 triệu đồng).
f. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp:
thu 46.362 triệu đồng, đạt 133,99% dự toán (34.600 triệu đồng).
g. Thuế bảo vệ môi trường: thu 483 triệu
đồng, đạt 48,30% dự toán (1.000 triệu đồng).
h. Phí, lệ phí: thu 35.328
triệu đồng, đạt 25,47% dự toán (138.700 triệu đồng).
i. Thu khác: thực hiện
268.176 triệu đồng, đạt 137,53% dự toán năm (195.000 triệu đồng).
h. Lệ phí môn bài: thu 79.529
triệu đồng, đạt 116,44% dự toán (68.300 triệu đồng).
2. Thu ngân
sách địa phương:
Tổng số thu ngân sách địa phương thực
hiện cả năm là 6.389.002 triệu đồng đạt tỷ lệ 202,45% so với dự toán (3.155.820
triệu đồng), trong đó:
- Kết dư ngân sách năm trước: 857.144 triệu
đồng.
- Thu điều tiết ngân sách địa phương: 1.147.252 triệu
đồng.
- Bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.473.379 triệu
đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước: 911.225 triệu
đồng.
Tổng số thu ngân sách thành phố Thủ Đức
thực hiện cả năm là 6.087.129 triệu đồng, đạt tỷ lệ 200,08% so với dự toán (3.042.306
triệu đồng).
Tổng số thu ngân sách phường thực hiện
cả năm là 2.693.043 triệu đồng, đạt tỷ lệ 622,15% so với dự toán (432.860 triệu
đồng).
II. PHẦN CHI NGÂN
SÁCH:
1. Số liệu
chi ngân sách năm 2021:
1.1. Dự toán thành phố giao đầu năm
2021
(bao gồm bổ sung chi đầu tư phát triển, không tính bổ sung chi thường xuyên
trong năm): 3.155.820 triệu đồng (Trong đó: NS quận - huyện: 3.042.306
triệu đồng, NS phường - xã, thị trấn: 432.860 triệu đồng).
1.2. Thực hiện chi ngân sách năm 2021: 5.159.914
triệu đồng, đạt 163,50% dự toán Thành phố giao (3.155.820 triệu đồng), gồm:
NS quận - huyện: 5.284.737 triệu đồng, đạt 173,71% dự toán (3.042.306 triệu đồng);
NS phường - xã, thị trấn: 2.266.347 triệu đồng, đạt 523,58% dự toán (432.860
triệu đồng). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 66.417 triệu
đồng, đạt 164,83% dự toán (44.864 triệu đồng).
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 57.417
triệu đồng.
+ Chi ủy thác cho ngân hàng chính sách
xã hội: 9.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.093.496 triệu
đồng, đạt 161,40% dự toán (3.155.820 triệu đồng).
- Chi chuyển nguồn: 337.006 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 7.407
triệu đồng.
2. Các nội
dung chi:
A. Ngân sách quận:
Dự toán thành phố giao đầu năm
3.042.306 triệu đồng, thực hiện chi 5.216.406 triệu đồng, đạt 171,56% so với dự
toán, tăng 2.177.099 triệu đồng, chi tiết như sau:
a. Chi Quốc phòng - An ninh:
- Quốc Phòng: thực hiện
17.057 triệu đồng, đạt
189,52% so với dự toán (9.000 triệu đồng).
- An Ninh: thực hiện
10.136 triệu đồng, đạt 112,62% so với dự toán (9.000 triệu đồng).
b. Chi sự nghiệp Giáo
dục
- Đào tạo: thực hiện
1.441.812 triệu đồng, đạt 85,54% so với dự toán (1.685.670 triệu đồng).
c. Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện
247.510 triệu đồng, đạt 209,17% so với dự toán (118.330 triệu đồng).
d. Chi sự nghiệp
Văn hóa thông tin: thực hiện 20.875 triệu đồng, đạt 111,37% so
với dự toán (18.745 triệu đồng)
e. Chi sự nghiệp thể
dục thể thao: thực hiện 10.162 triệu đồng, đạt 96,98% so với dự toán
(10.479 triệu đồng)
f. Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện
303.621 triệu đồng, đạt 184,75% so với dự toán 164.338 triệu đồng)
g. Chi sự nghiệp
kinh tế:
thực hiện 269.914 triệu đồng, đạt 65,32% so với dự toán (413.241 triệu đồng)
h. Chi Quản lý nhà nước
- Đảng - Đoàn thể: thực hiện 202.325
triệu đồng, đạt 94,91% so với dự toán (213.178 triệu đồng)
i. Chi khác ngân sách: thực hiện
12.458 triệu đồng, đạt 64,94% so với dự toán (19.183 triệu đồng).
B. Ngân sách phường:
Dự toán thành phố giao đầu năm 432.860
triệu đồng, thực hiện chi 2.266.347 triệu đồng, đạt 523,58% so với dự toán,
tăng 1.833.487 triệu đồng. Trong đó, chi chuyển nguồn 51.875 triệu đồng, chi
thường xuyên là 2.265.261 triệu đồng. Cụ thể như sau:
a. Chi Quốc phòng: thực hiện
43.350 triệu đồng, đạt 78,13% so với dự toán (55.486 triệu đồng).
b. An Ninh: thực hiện
29.689 triệu đồng, đạt 66,47% so với dự toán (11.926 triệu đồng).
c. Chi sự nghiệp Giáo
dục - đào tạo: tăng 59 triệu đồng do phát sinh kinh phí sinh hoạt hè được
bổ sung từ lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố.
d. Chi sự nghiệp y tế: tăng 196.282
triệu đồng.
e. Chi sự nghiệp Văn
hóa thông tin: thực hiện 1.395 triệu đồng, đạt 103,38% so với dự toán
(1.350 triệu đồng).
f. Chi sự nghiệp phát
thanh:
thực hiện 40 triệu đồng.
g. Chi sự nghiệp thể
dục thể thao: thực hiện 283 triệu đồng.
h. Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện
1.522.155 triệu đồng, tăng 1.521.894 triệu đồng so với dự toán (260 triệu đồng).
i. Chi sự nghiệp kinh tế: thực hiện
81.335 triệu đồng, tăng 80.580 triệu đồng so vơi dự toán (755 triệu đồng).
j. Chi Quản lý nhà nước
- Đảng - Đoàn thể: thực hiện 336.914 triệu đồng, đạt 103,13% so
với dự toán (326.700 triệu đồng).
k. Chi khác: thực hiện
1.921 triệu đồng, đạt 52,74% so với dự toán (3.644 triệu đồng).
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của
UBND thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
3.042.306.000.000
|
6.087.129.645.180
|
200,08%
|
1
|
Thu ngân sách huyện
được hưởng theo phân cấp
|
773.706.000.000
|
1.062.747.296.340
|
137,36%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
220.316.000.000
|
451.442.292.367
|
204,91%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
553.390.000.000
|
611.305.003.973
|
110,47%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
1.990.470.000.000
|
3.473.379.570.000
|
174,50%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.389.672.000.000
|
1.985.970.000.000
|
142,91%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
600.798.000.000
|
1.487.409.570.000
|
247,57%
|
3
|
Thu từ nguồn CCTL
|
278.130.000.000
|
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
|
|
5
|
Thu kết dư
|
0
|
745.617.712.043
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
805.385.066.797
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
3.042.306.000.000
|
5.284.737.124.801
|
173,71%
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách huyện
|
2.713.696.000.000
|
2.599.254.324.927
|
95,78%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
65.331.493.616
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.655.358.000.000
|
2.533.922.831.311
|
95,43%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
58.338.000.000
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
5.804.000.000
|
1.774.020.000
|
30,57%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
5.804.000.000
|
1.774.020.000
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung ngân
sách cấp dưới
|
319.346.000.000
|
2.391.170.277.101
|
748,77%
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
285.130.837.363
|
|
V
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
7.407.665.410
|
|
VI
|
Chi cân đối, chính sách mới
phát sinh
|
3.460.000.000
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS địa
phương
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS địa
phương
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
8.327.600.000.000
|
3.155.820.000.000
|
10.675.305.032.678
|
6.389.001.970.880
|
128,19
|
202,45
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
8.327.600.000.000
|
837.100.000.000
|
10.675.305.032.678
|
1.147.252.175.485
|
128,19
|
137,05
|
I
|
Thu nội địa
|
8.327.600.000.000
|
837.100.000.000
|
10.675.305.032.678
|
1.147.252.175.485
|
128,19
|
137,05
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do TW và địa
phương quản lý
|
31.900.000.000
|
0
|
19.899.078.061
|
0
|
62,38%
|
0,00%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
89.000.000.000
|
0
|
101.246.774.314
|
0
|
113,76%
|
0,00%
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
3.104.100.000.000
|
553.390.000.000
|
3.421.886.807.981
|
611.452.741.204
|
110,24
|
110,49
|
|
- Thuế GTGT
|
2.217.700.000.000
|
399.186.000.000
|
2.468.183.842.754
|
444.273.111.506
|
111,29%
|
111,29%
|
|
- Thuế TNDN
|
852.800.000.000
|
153.504.000.000
|
927.954.924.922
|
167.031.892.467
|
108,81%
|
108,81%
|
|
- Thuế TTĐB
|
32.900.000.000
|
|
25.600
303.074
|
|
77,81%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
700.000.000
|
700.000.000
|
147.737.231
|
147.737.231
|
21,11%
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.630.000.000.000
|
0
|
1.999.763.072.673
|
|
122,68%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.000.000.000
|
0
|
483.020.400
|
|
48,30%
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
885.000.000.000
|
120.630.000.000
|
896.053.688.434
|
299.374.791.710
|
101,25%
|
248,18%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
138.700.000
000
|
20.867.000.000
|
35.328.261.915
|
12.692.501.915
|
25,47%
|
60,83%
|
8
|
Lệ phí môn bài
|
68.300.000.000
|
68.300.000.000
|
79.528.595.760
|
79.528.595.760
|
116,44%
|
116,44%
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
34.600.000.000
|
34.600.000.000
|
46.361.527.769
|
46.361.527.769
|
133,99%
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
750.000.000.000
|
0
|
590.399.489.716
|
|
78,72%
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.400.000.000.000
|
0
|
3.216.179.008.241
|
|
229,73%
|
|
12
|
Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
195.000.000.000
|
39.313.000.000
|
268.175.707.414
|
97.842.017.127
|
137,53%
|
248,88%
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ (nguồn
CCTL QH)
|
|
|
|
0
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP
TRÊN
|
0
|
1.990.470.000.000
|
|
3.473.379.570.000
|
|
|
C
|
THU NS CẤP DƯỚI NỘP
LÊN
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
|
|
857.144.348.784
|
|
|
E
|
NGUỒN CCTL CÂN ĐỐI
CHI TX
|
|
328.250.000.000
|
|
|
|
|
F
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
|
|
911.225.876.611
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành
phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
3.155.820.000.000
|
3.042.306.000.000
|
432.860.000.000
|
5.159.914.127.103
|
5.284.737.124.801
|
2.266.347.279.403
|
163,50%
|
173,71%
|
523,58%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
3.155.820.000.000
|
3.042.306.000.000
|
432.860.000.000
|
4.813.726.235.412
|
4.990.424.602.028
|
2.214.471.910.485
|
152,53%
|
164,03%
|
511,59%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
66.417.420.798
|
65.331.493.616
|
1.085.927.182
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.094.022.000.000
|
2.661.162.000.000
|
432.860.000.000
|
4.747.308.814.614
|
2.533.922.831.311
|
2.213.385.983.303
|
153,43%
|
95,22%
|
511,34%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.685.667.000.000
|
1.685.667.000.000
|
|
1.441.812.317.118
|
1.441.812.317.118
|
|
85,53%
|
85,53%
|
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân
sách
|
58.338.000.000
|
58.338.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân
sách cấp dưới
|
0
|
319.346.000.000
|
|
0
|
2.391.170.277.101
|
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi cân đối chính
sách mới phát sinh
|
3.460.000.000
|
3.460.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
1.774.020.000
|
1.774.020.000
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
1.774.020.000
|
1.774.020.000
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
|
|
- Kinh phí đào tạo LĐ nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0,00%
|
0,00%
|
|
|
- Chương trình MTQG của UBDSGĐ và TE
|
0
|
|
0
|
1.774.020.000
|
1.774.020.000
|
|
0,00%
|
0,00%
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
|
|
7.407.665.410
|
7.407.665.410
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
0
|
0
|
337.006.206.281
|
285.130.837.363
|
51.875.368.918
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của
UBND thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
3.042.306.000.000
|
5.284.737.124.801
|
173,71%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
319.346.000.000
|
2.391.170.277.101
|
748,77%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN THEO LĨNH VỰC
|
2.719.500.000.000
|
2.608.436.010.337
|
95,92%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
65.331.493.616
|
#DIV/0!
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
#DIV/0!
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
0,00%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.661.162.000.000
|
2.535.696.851.311
|
95,29%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.685.667.000.000
|
1.441.812.317.118
|
85,53%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Chi quốc phòng
|
9.000.000.000
|
17.056.685.512
|
189,52%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
9.000.000.000
|
10.135.535.481
|
112,62%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
118.330.000.000
|
247.510.075.700
|
209,17%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
18.745.000.000
|
20.875.898.684
|
111,37%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
10.479.000.000
|
10.162.741.607
|
96,98%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
199.477.000.000
|
208.315.434.054
|
104,43%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
213.764.000.000
|
61.423.832.440
|
28,73%
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
213.178.000.000
|
202.325.499.758
|
94,91%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
164.339.000.000
|
303.620.665.677
|
184,75%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
19.183.000
000
|
12.458.165.280
|
64,94%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
58.338.000.000
|
0
|
0,00%
|
IV
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
7.407.665.410
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI CÁC
CHÍNH SÁCH PHÁT SINH
|
3.460.000.000
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
285.130.837.363
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố
Thủ Đức)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=4/1
|
12=5/2
|
13=6/3
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.979.575
|
0
|
2.979.575
|
2.752.120
|
0
|
2.535.696
|
0
|
0
|
0
|
216.420
|
92,37%
|
|
85,10%
|
|
Chi SN Giáo Dục - Đào Tạo và dạy nghề
|
1.647.187
|
0
|
1.647.187
|
1.620.312
|
0
|
1.430.374
|
0
|
0
|
0
|
189.938
|
98,37%
|
|
86,84%
|
|
a/ SN Giáo Dục
Phổ Thông
|
1.609.723
|
0
|
1.609.723
|
1.585.540
|
0
|
1.401.004
|
0
|
0
|
0
|
184.536
|
98,50%
|
|
87,03%
|
|
- Giáo dục Mầm Non
|
387.272
|
|
387.272
|
379.740
|
0
|
332.416
|
0
|
0
|
0
|
47.323
|
98,05%
|
|
85,84%
|
1
|
Mầm non Thảo Điền
|
6.080
|
|
6.080
|
6.029
|
|
5.388
|
|
|
|
641
|
99,16%
|
|
88,61%
|
2
|
Mầm non Hoa Hồng
|
4.119
|
|
4.119
|
4.042
|
|
3.329
|
|
|
|
713
|
98,13%
|
|
80,82%
|
3
|
Mầm non 19/5
|
6.248
|
|
6.248
|
6.175
|
|
5.081
|
|
|
|
1.094
|
98,82%
|
|
81,31%
|
4
|
Mầm non Bình An
|
6.469
|
|
6.469
|
6.311
|
|
5.111
|
|
|
|
1.200
|
97,55%
|
|
79,00%
|
5
|
Mầm non Bình Trưng Đông
|
7.364
|
|
7.364
|
7.192
|
|
5.902
|
|
|
|
1.290
|
97,66%
|
|
80,15%
|
6
|
Mầm non Cát Lái
|
6.318
|
|
6.318
|
6.193
|
|
4.935
|
|
|
|
1.258
|
98,02%
|
|
78,11%
|
7
|
Mầm non Hoạ Mi
|
6.022
|
|
6.022
|
5.919
|
|
4.937
|
|
|
|
982
|
98,29%
|
|
81,99%
|
8
|
Mầm non Vườn Hồng
|
8.148
|
|
8.148
|
7.979
|
|
6.520
|
|
|
|
1.459
|
97,92%
|
|
80,02%
|
9
|
Mầm non Măng Non
|
5.584
|
|
5.584
|
5.415
|
|
4.509
|
|
|
|
906
|
96,97%
|
|
80,74%
|
10
|
Mầm non Sen Hồng 1
|
6.573
|
|
6.573
|
6.444
|
|
5.712
|
|
|
|
732
|
98,03%
|
|
86,90%
|
11
|
Mầm non An Phú
|
6.519
|
|
6.519
|
6.449
|
|
5.409
|
|
|
|
1.040
|
98,93%
|
|
82,97%
|
12
|
Mầm non Thạnh Mỹ Lợi
|
6.050
|
|
6.050
|
5.993
|
|
5.107
|
|
|
|
886
|
99,06%
|
|
84,41%
|
13
|
Mầm non Sơn Ca
|
6.805
|
|
6.805
|
6.641
|
|
5.319
|
|
|
|
1.322
|
97,59%
|
|
78,16%
|
14
|
Mầm non Vành Khuyên
|
6.894
|
|
6.894
|
6.817
|
|
6.061
|
|
|
|
756
|
98,88%
|
|
87,92%
|
15
|
Mầm non An Bình
|
3.143
|
|
3.143
|
3.115
|
|
2.560
|
|
|
|
555
|
99,11%
|
|
81,45%
|
16
|
Mầm non Hoa Sen
|
3.288
|
|
3.288
|
3.200
|
|
2.678
|
|
|
|
522
|
97,32%
|
|
81,45%
|
17
|
Mầm Non Tân Phú
|
5.924
|
|
5.924
|
5.861
|
|
5.166
|
|
|
|
695
|
98,93%
|
|
87,20%
|
18
|
Mầm Non Hiệp Phú
|
6.271
|
|
6.271
|
6.208
|
|
5.683
|
|
|
|
525
|
98,99%
|
|
90,62%
|
19
|
Mầm Non Long Bình
|
7.339
|
|
7.339
|
7.291
|
|
6.504
|
|
|
|
787
|
99,34%
|
|
88,63%
|
20
|
Mầm Non Sơn Ca 2
|
6.882
|
|
6.882
|
6.759
|
|
6.405
|
|
|
|
355
|
98,21%
|
|
93,06%
|
21
|
Mầm Non Hoàng Yến 2
|
6.214
|
|
6.214
|
6.165
|
|
5.391
|
|
|
|
775
|
99,22%
|
|
86,75%
|
22
|
Mầm Non Vàng Anh
|
5.051
|
|
5.051
|
4.994
|
|
4.482
|
|
|
|
512
|
98,87%
|
|
88,74%
|
23
|
Mầm Non Phước Bình
|
8.407
|
|
8.407
|
8.335
|
|
7.993
|
|
|
|
342
|
99,14%
|
|
95,08%
|
24
|
Mầm Non Hoa Sen
|
5.760
|
|
5.760
|
5.676
|
|
5.126
|
|
|
|
550
|
98,54%
|
|
88,99%
|
25
|
Mầm Non Phong Phú
|
7.342
|
|
7.342
|
7.272
|
|
6.515
|
|
|
|
758
|
99,06%
|
|
88,74%
|
26
|
Mầm Non Long Phước
|
5.721
|
|
5.721
|
5.599
|
|
4.937
|
|
|
|
662
|
97,86%
|
|
86,29%
|
27
|
Mầm Non Tuổi Thơ
|
5.724
|
|
5.724
|
5.532
|
|
5.003
|
|
|
|
529
|
96,65%
|
|
87,40%
|
28
|
Mầm Non Long Trường
|
7.539
|
|
7.539
|
7.367
|
|
6.352
|
|
|
|
1.015
|
97,72%
|
|
84,26%
|
29
|
Mầm Non Trường Thạnh
|
9.243
|
|
9.243
|
9.121
|
|
8.116
|
|
|
|
1.005
|
98,68%
|
|
87,81%
|
30
|
Mầm Non Hoa Lan
|
10.178
|
|
10.178
|
10.072
|
|
8.107
|
|
|
|
1.965
|
98,96%
|
|
79,65%
|
31
|
Mầm Non Tuổi Ngọc
|
8.426
|
|
8.426
|
8.384
|
|
7.383
|
|
|
|
1.001
|
99,50%
|
|
87,62%
|
32
|
Mầm Non Tuổi Hồng
|
4.502
|
|
4.502
|
4.464
|
|
4.001
|
|
|
|
463
|
99,16%
|
|
88,87%
|
33
|
Trường MN Sen Hồng 3
|
3.747
|
|
3.747
|
3.689
|
|
3.384
|
|
|
|
305
|
98,43%
|
|
90,29%
|
34
|
Trường MN Bình Thọ
|
5.813
|
|
5.813
|
5.729
|
|
5.050
|
|
|
|
679
|
98,55%
|
|
86,87%
|
35
|
Trường MN Hiệp Bình Phước
|
3.130
|
|
3.130
|
3.073
|
|
2.670
|
|
|
|
403
|
98,18%
|
|
85,30%
|
36
|
Trường MN Hương Sen
|
7.980
|
|
7.980
|
7.840
|
|
6.555
|
|
|
|
1.285
|
98,25%
|
|
82,14%
|
37
|
Trường MN Linh Chiểu
|
10.121
|
|
10.121
|
9.752
|
|
8.845
|
|
|
|
907
|
96,35%
|
|
87,39%
|
38
|
Trường MN Sao Vàng
|
5.658
|
|
5.658
|
5.514
|
|
4.866
|
|
|
|
648
|
97,45%
|
|
86,00%
|
39
|
Trường MN Tam Bình
|
8.072
|
|
8.072
|
7.996
|
|
7.177
|
|
|
|
819
|
99,06%
|
|
88,91%
|
40
|
Trường MN Tam Phú
|
8.441
|
|
8.441
|
8.230
|
|
7.338
|
|
|
|
892
|
97,50%
|
|
86,93%
|
41
|
Trường MN Vành Khuyên 3
|
10.127
|
|
10.127
|
9.893
|
|
8.913
|
|
|
|
980
|
97,69%
|
|
88,02%
|
42
|
Trường MN Linh Tây
|
8.839
|
|
8.839
|
8.622
|
|
7.546
|
|
|
|
1.076
|
97,54%
|
|
85,37%
|
43
|
Trường MN Hoa Mai
|
8.567
|
|
8.567
|
8.383
|
|
7.293
|
|
|
|
1.090
|
97,85%
|
|
85,13%
|
44
|
Trường MN Hoàng Yến 3
|
9.414
|
|
9.414
|
9.386
|
|
8.190
|
|
|
|
1.196
|
99,70%
|
|
87,00%
|
45
|
Trường MN Hoa Đào
|
7.725
|
|
7.725
|
7.537
|
|
6.705
|
|
|
|
832
|
97,57%
|
|
86,80%
|
46
|
Trường MN Họa Mi 3
|
6.181
|
|
6.181
|
5.900
|
|
5.252
|
|
|
|
648
|
95,45%
|
|
84,97%
|
47
|
Trường MN Hoa Hồng 3
|
6.263
|
|
6.263
|
6.064
|
|
5.093
|
|
|
|
971
|
96,82%
|
|
81,32%
|
48
|
Trường MN Sao Mai
|
4.816
|
|
4.816
|
4.683
|
|
4.128
|
|
|
|
555
|
97,24%
|
|
85,72%
|
49
|
Trường Mầm Non Tuổi
Hoa
|
4.824
|
|
4.824
|
4.766
|
|
4.260
|
|
|
|
506
|
98,80%
|
|
88,31%
|
50
|
Trường Mầm Non Long
Sơn
|
3.865
|
|
3.865
|
3.853
|
|
3.478
|
|
|
|
375
|
99,70%
|
|
90,00%
|
51
|
Trường Mầm Non Tạ Uyên
|
2.686
|
|
2.686
|
2.658
|
|
2.316
|
|
|
|
342
|
98,95%
|
|
86,22%
|
52
|
Trường Mầm non Long
Thạnh Mỹ
|
5.871
|
|
5.871
|
5.794
|
|
5.499
|
|
|
|
295
|
98,69%
|
|
93,66%
|
53
|
Trường MN Bình Chiểu
|
7.512
|
|
7.512
|
7.387
|
|
6.531
|
|
|
|
856
|
98,34%
|
|
86,95%
|
54
|
Trường MN Hiệp Bình Chánh
|
3.661
|
|
3.661
|
3.525
|
|
3.130
|
|
|
|
395
|
96,29%
|
|
85,50%
|
55
|
Trường MN Hiệp Bình Chánh 2
|
3.496
|
|
3.496
|
3.235
|
|
2.854
|
|
|
|
381
|
92,54%
|
|
81,64%
|
56
|
Trường MN Hiệp Bình Chánh 3
|
5.547
|
|
5.547
|
5.242
|
|
4.663
|
|
|
|
579
|
94,50%
|
|
84,06%
|
57
|
Trường MN Linh Trung
|
5.432
|
|
5.432
|
5.191
|
|
4.991
|
|
|
|
200
|
95,56%
|
|
91,88%
|
58
|
Trường MN Linh Xuân
|
7.184
|
|
7.184
|
6.990
|
|
6.109
|
|
|
|
881
|
97,30%
|
|
85,04%
|
59
|
Trường MN Trường Thọ
|
4.015
|
|
4.015
|
4.000
|
|
3.515
|
|
|
|
485
|
99,63%
|
|
87,55%
|
60
|
Trường MN Thỏ Ngọc
|
3.622
|
|
3.622
|
3.536
|
|
3.116
|
|
|
|
420
|
97,63%
|
|
86,03%
|
61
|
Trường MN Sơn Ca 3
|
8.518
|
|
8.518
|
8.260
|
|
7.231
|
|
|
|
1.029
|
96,97%
|
|
84,89%
|
|
- Giáo Dục Tiểu
Học
|
688.585
|
|
688.585
|
682.537
|
-
|
598.293
|
-
|
-
|
-
|
84.245
|
99,12%
|
|
86,89%
|
1
|
Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
13.501
|
|
13.501
|
13.461
|
|
11.542
|
|
|
|
1.919
|
99,70%
|
|
85,49%
|
2
|
Tiểu học Nguyễn Hiền
|
11.503
|
|
11.503
|
11.499
|
|
9.897
|
|
|
|
1.602
|
99,97%
|
|
86,04%
|
3
|
Tiểu học Giồng Ông Tố
|
16.513
|
|
16.513
|
16.486
|
|
14.242
|
|
|
|
2.244
|
99,83%
|
|
86,24%
|
4
|
Tiểu học An Bình
|
5.394
|
|
5.394
|
5.394
|
|
4.467
|
|
|
|
927
|
100,00%
|
|
82,81%
|
5
|
Tiểu học An Khánh
|
12.736
|
|
12.736
|
12.705
|
|
10.311
|
|
|
|
2.394
|
99,76%
|
|
80,96%
|
6
|
Tiểu học Mỹ Thủy
|
9.368
|
|
9.368
|
9.333
|
|
8.320
|
|
|
|
1.013
|
99,63%
|
|
88,81%
|
7
|
Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi
|
10.885
|
|
10.885
|
10.872
|
|
9.422
|
|
|
|
1.450
|
99,89%
|
|
86,57%
|
8
|
Tiểu học Bình Trưng Đông
|
6.450
|
|
6.450
|
6.446
|
|
5.645
|
|
|
|
801
|
99,94%
|
|
87,52%
|
9
|
Tiểu học An Phú
|
7.145
|
|
7.145
|
7.134
|
|
6.286
|
|
|
|
849
|
99,85%
|
|
87,98%
|
10
|
Tiểu học Lương Thế Vinh 1
|
10.579
|
|
10.579
|
10.573
|
|
8.978
|
|
|
|
1.595
|
99,95%
|
|
84,87%
|
11
|
Tiểu học Huỳnh Văn Ngời
|
8.035
|
|
8.035
|
7.991
|
|
6.928
|
|
|
|
1.063
|
99,45%
|
|
86,23%
|
12
|
Tiểu học Nguyễn Thị Tư
|
336
|
|
336
|
333
|
|
320
|
|
|
|
13
|
99,11%
|
|
95,24%
|
13
|
Tiểu học Trường Thạnh
|
12.625
|
|
12.625
|
12.505
|
|
10.522
|
|
|
|
1.983
|
99,05%
|
|
83,34%
|
14
|
Tiểu học Nguyễn Văn Tây
|
18.672
|
|
18.672
|
18.672
|
|
16.707
|
|
|
|
1.965
|
100,00%
|
|
89,48%
|
15
|
Tiểu học Xuân Hiệp
|
16.609
|
|
16.609
|
16.531
|
|
14.155
|
|
|
|
2.376
|
99,53%
|
|
85,22%
|
16
|
Tiểu học Nguyễn Văn Nở
|
12.414
|
|
12.414
|
12.412
|
|
10.827
|
|
|
|
1.585
|
99,98%
|
|
87,22%
|
17
|
Tiểu học Thái Văn Lung
|
11.192
|
|
11.192
|
11.076
|
|
10.181
|
|
|
|
895
|
98,96%
|
|
90,97%
|
18
|
Tiểu học Linh Chiểu
|
5.109
|
|
5.109
|
5.107
|
|
4.644
|
|
|
|
463
|
99,96%
|
|
90,90%
|
19
|
Tiểu học Trương Văn Hải
|
11.376
|
|
11.376
|
11.325
|
|
10.266
|
|
|
|
1.059
|
99,55%
|
|
90,24%
|
20
|
Tiểu học Hiệp Bình Phước
|
9.452
|
|
9.452
|
9.298
|
|
8.470
|
|
|
|
828
|
98,37%
|
|
89,61%
|
21
|
Tiểu học Đinh Tiên
Hoàng
|
15.038
|
|
15.038
|
14.916
|
|
13.223
|
|
|
|
1.693
|
99,19%
|
|
87,93%
|
22
|
Tiểu học Hiệp Phú
|
14.535
|
|
14.535
|
14.328
|
|
12.395
|
|
|
|
1.933
|
98,58%
|
|
85,28%
|
23
|
Tiểu học Long Bình
|
11.263
|
|
11.263
|
11.058
|
|
9.823
|
|
|
|
1.235
|
98,19%
|
|
87,22%
|
24
|
Tiểu học Long Phước
|
10.039
|
|
10.039
|
9.890
|
|
8.378
|
|
|
|
1.512
|
98,52%
|
|
83,45%
|
25
|
Tiểu học Long Thạnh Mỹ
|
10.220
|
|
10.220
|
10.202
|
|
8.848
|
|
|
|
1.354
|
99,82%
|
|
86,57%
|
26
|
Tiểu học Nguyễn Minh Quang
|
11.787
|
|
11.787
|
11.701
|
|
10.418
|
|
|
|
1.283
|
99,27%
|
|
88,39%
|
27
|
Tiểu học Phong Phú
|
11.686
|
|
11.686
|
11.465
|
|
9.807
|
|
|
|
1.638
|
98,11%
|
|
83,92%
|
28
|
Tiểu học Phước Bình
|
17.522
|
|
17.522
|
17.338
|
|
16.348
|
|
|
|
990
|
98,95%
|
|
93,30%
|
29
|
Tiểu học Võ Văn Hát
|
13.302
|
|
13.302
|
13.108
|
|
12.019
|
|
|
|
1.089
|
98,54%
|
|
90,35%
|
30
|
Tiểu học Phước Thạnh
|
11.922
|
|
11.922
|
11.511
|
|
9.951
|
|
|
|
1.560
|
96,55%
|
|
83,47%
|
31
|
Tiểu học Phú Hữu
|
7.924
|
|
7.924
|
7.744
|
|
6.884
|
|
|
|
860
|
97,73%
|
|
86,87%
|
32
|
Tiểu học Tân Phú
|
17.352
|
|
17.352
|
17.003
|
|
13.359
|
|
|
|
3.645
|
97,99%
|
|
76,99%
|
33
|
Tiểu học Tạ Uyên
|
9.835
|
|
9.835
|
9.438
|
|
7.920
|
|
|
|
1.518
|
95,96%
|
|
80,53%
|
34
|
Tiểu học Trương Văn Thành
|
15.309
|
|
15.309
|
15.149
|
|
12.856
|
|
|
|
2.293
|
98,96%
|
|
83,98%
|
35
|
Tiểu học Bùi Văn Mới
|
11.925
|
|
11.925
|
11.893
|
|
10.338
|
|
|
|
1.555
|
99,73%
|
|
86,69%
|
36
|
Tiểu học Lê Văn Việt
|
11.027
|
|
11.027
|
10.977
|
|
10.050
|
|
|
|
927
|
99,55%
|
|
91,14%
|
37
|
Tiểu học Nguyễn Văn Bá
|
9.494
|
|
9.494
|
9.434
|
|
8.473
|
|
|
|
961
|
99,37%
|
|
89,25%
|
38
|
Tiểu học Trần Thị Bưởi
|
8.786
|
|
8.786
|
8.641
|
|
8.081
|
|
|
|
560
|
98,35%
|
|
91,98%
|
39
|
Tiểu học Phạm Văn Chính
|
6.392
|
|
6.392
|
6.224
|
|
5.585
|
|
|
|
639
|
97,37%
|
|
87,37%
|
40
|
Tiểu học Trần Văn Vân
|
18.007
|
|
18.007
|
17.889
|
|
15.709
|
|
|
|
2.180
|
99,34%
|
|
87,24%
|
41
|
Tiểu học Bình Chiểu
|
17.562
|
|
17.562
|
17.355
|
|
15.822
|
|
|
|
1.533
|
98,82%
|
|
90,09%
|
42
|
Tiểu học Đặng Văn Bất
|
10.787
|
|
10.787
|
10.661
|
|
9.470
|
|
|
|
1.191
|
98,84%
|
|
87,79%
|
43
|
Tiểu học Lương Thế Vinh 3
|
20.832
|
|
20.832
|
20.626
|
|
18.347
|
|
|
|
2.279
|
99,01%
|
|
88,07%
|
44
|
Tiểu học Từ Đức
|
12.846
|
|
12.846
|
12.798
|
|
10.568
|
|
|
|
2.230
|
99,63%
|
|
82,27%
|
45
|
Tiểu học Bình Triệu
|
18.298
|
|
18.298
|
18.289
|
|
15.667
|
|
|
|
2.622
|
99,95%
|
|
85,62%
|
46
|
Tiểu học Hiệp Bình Chánh
|
9.571
|
|
9.571
|
9.487
|
|
8.094
|
|
|
|
1.393
|
99,11%
|
|
84,56%
|
47
|
Tiểu học Đặng Thị Rành
|
13.481
|
|
13.481
|
13.415
|
|
11.634
|
|
|
|
1.781
|
99,52%
|
|
86,30%
|
48
|
Tiểu học Linh Tây
|
8.991
|
|
8.991
|
8.857
|
|
7.769
|
|
|
|
1.088
|
98,50%
|
|
86,40%
|
49
|
Tiểu học Đào Sơn Tây
|
15.966
|
|
15.966
|
15.965
|
|
14.372
|
|
|
|
1.593
|
99,99%
|
|
90,02%
|
50
|
Tiểu học Nguyễn Trung
Trực
|
14.696
|
|
14.696
|
14.620
|
|
13.010
|
|
|
|
1.611
|
99,49%
|
|
88,53%
|
51
|
Tiểu học Linh Đông
|
4.645
|
|
4.645
|
4.631
|
|
4.062
|
|
|
|
569
|
99,70%
|
|
87,45%
|
52
|
Tiểu học Bình Quới
|
8.807
|
|
8.807
|
8.540
|
|
7.842
|
|
|
|
698
|
96,97%
|
|
89,04%
|
53
|
Tiểu học Nguyễn Văn Triết
|
15.622
|
|
15.622
|
15.457
|
|
13.464
|
|
|
|
1.993
|
98,94%
|
|
86,18%
|
54
|
Tiểu học Đỗ Tấn Phong
|
10.207
|
|
10.207
|
10.139
|
|
8.687
|
|
|
|
1.452
|
99,33%
|
|
85,11%
|
55
|
Tiểu học Hoàng Diệu
|
16.439
|
|
16.439
|
16.353
|
|
14.450
|
|
|
|
1.903
|
99,48%
|
|
87,90%
|
56
|
Tiểu học Tam Bình
|
15.652
|
|
15.652
|
15.551
|
|
13.736
|
|
|
|
1.815
|
99,36%
|
|
87,76%
|
57
|
Tiểu học Nguyễn Văn Lịch
|
8.168
|
|
8.168
|
8.115
|
|
7.554
|
|
|
|
561
|
99,35%
|
|
92,48%
|
58
|
Tiểu học Nguyễn Văn Banh
|
12.762
|
| | |