Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 521/QĐ-BLĐTBXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Đoàn Thị Quỳnh Anh
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 521/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 198/TB-BTC ngày 21/02/2025 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chi thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng tại 63 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Cục Người có công theo chi tiết đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Người có công, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Trung tâm Công nghệ Thông tin;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Vụ KHTC (3b).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Đoàn Thị Quỳnh Anh

 

Biểu số 04 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Đơn vị: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Mã số chương: 024

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

1

2

3

4

5 = 4 - 3

6

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

33.947.278

33.947.278

-

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

33.947.278

33.947.278

-

 

1

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133)

1.354.530

1.354.530

-

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

-

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.354.530

1.354.530

-

 

2

Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371)

32.592.748

32.592.748

-

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

-

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

32.592.748

32.592.748

-

 

 

Biểu số 04 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Đơn vị: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Mã số chương: 024

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2023
CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Nguồn ngân sách trong nước

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Tổng

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133)

Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371)

Tổng

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133)

Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371)

Tổng

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133)

Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371)

A

B

1 = 2 + 3

2

3

4 = 5 + 6

5

6

7 = 8 + 9

8=5-2

9=6-3

 

Tổng số

33.947.278

1.354.530

32.592.748

33.947.278

1.354.530

32.592.748

0

0

0

1

Hà Nội

2.440.180

93.639

2.346.541

2.440.180

93.639

2.346.541

0

0

0

2

Hải Phòng

830.424

28.693

801.731

830.424

28.693

801.731

0

0

0

3

Hải Dương

1.158.171

45.204

1.112.967

1.158.171

45.204

1.112.967

0

0

0

4

Hưng Yên

695.452

30.093

665.359

695.452

30.093

665.359

0

0

0

5

Hà Nam

639.905

24.638

615.267

639.905

24.638

615.267

0

0

0

6

Nam Định

1.341.598

53.632

1.287.966

1.341.598

53.632

1.287.966

0

0

0

7

Thái Bình

1.800.550

66.703

1.733.847

1.800.550

66.703

1.733.847

0

0

0

8

Ninh Bình

673.448

24.956

648.492

673.448

24.956

648.492

0

0

0

9

Hà Giang

103.555

2.101

101.455

103.555

2.101

101.455

0

0

0

10

Cao Bằng

134.784

2.963

131.821

134.784

2.963

131.821

0

0

0

11

Lào Cai

124.820

3.791

121.029

124.820

3.791

121.029

0

0

0

12

Bắc Kạn

110.386

2.850

107.536

110.386

2.850

107.536

0

0

0

13

Lạng Sơn

147.539

5.442

142.097

147.539

5.442

142.097

0

0

0

14

Tuyên Quang

228.103

5.601

222.502

228.103

5.601

222.502

0

0

0

15

Yên Bái

189.919

8.221

181.698

189.919

8.221

181.698

0

0

0

16

Thái Nguyên

632.876

19.994

612.882

632.876

19.994

612.882

0

0

0

17

Phú Thọ

710.681

33.797

676.884

710.681

33.797

676.884

0

0

0

18

Vĩnh Phúc

550.179

28.128

522.051

550.179

28.128

522.051

0

0

0

19

Bắc Giang

801.922

38.450

763.471

801.922

38.450

763.471

0

0

0

20

Bắc Ninh

519.833

23.475

496.358

519.833

23.475

496.358

0

0

0

21

Quảng Ninh

389.312

12.385

376.927

389.312

12.385

376.927

0

0

0

22

Lai Châu

29.802

400

29.401

29.802

400

29.401

0

0

0

23

Điện Biên

57.341

1.384

55.957

57.341

1.384

55.957

0

0

0

24

Sơn La

117.079

3.917

113.163

117.079

3.917

113.163

0

0

0

25

Hòa Bình

272.501

8.452

264.049

272.501

8.452

264.049

0

0

0

26

Thanh Hóa

2.054.093

86.819

1.967.274

2.054.093

86.819

1.967.274

0

0

0

27

Nghệ An

2.026.613

80.025

1.946.588

2.026.613

80.025

1.946.588

0

0

0

28

Hà Tĩnh

1.184.938

39.807

1.145.131

1.184.938

39.807

1.145.131

0

0

0

29

Quảng Bình

618.964

26.436

592.528

618.964

26.436

592.528

0

0

0

30

Quảng Trị

514.069

19.361

494.708

514.069

19.361

494.708

0

0

0

31

Huế

443.556

12.405

431.152

443.556

12.405

431.152

0

0

0

32

Đà Nẵng

465.286

11.658

453.628

465.286

11.658

453.628

0

0

0

33

Quảng Nam

1.349.889

47.343

1.302.546

1.349.889

47.343

1.302.546

0

0

0

34

Quảng Ngãi

1.093.475

29.592

1.063.883

1.093.475

29.592

1.063.883

0

0

0

35

Bình Định

862.991

28.827

834.164

862.991

28.827

834.164

0

0

0

36

Phú Yên

265.815

10.261

255.554

265.815

10.261

255.554

0

0

0

37

Khánh Hòa

188.173

5.532

182.641

188.173

5.532

182.641

0

0

0

38

Kon Tum

170.359

3.522

166.837

170.359

3.522

166.837

0

0

0

39

Gia Lai

337.087

8.180

328.907

337.087

8.180

328.907

0

0

0

40

Đắk Lắk

335.448

10.203

325.245

335.448

10.203

325.245

0

0

0

41

Đắk Nông

100.416

2.843

97.572

100.416

2.843

97.572

0

0

0

42

TP. HCM

1.010.192

34.753

975.439

1.010.192

34.753

975.439

0

0

0

43

Lâm Đồng

270.804

8.519

262.285

270.804

8.519

262.285

0

0

0

44

Ninh Thuận

104.541

2.822

101.719

104.541

2.822

101.719

0

0

0

45

Bình Phước

195.295

23.239

172.056

195.295

23.239

172.056

0

0

0

46

Tây Ninh

239.770

9.432

230.339

239.770

9.432

230.339

0

0

0

47

Bình Dương

216.971

8.068

208.904

216.971

8.068

208.904

0

0

0

48

Đồng Nai

364.894

13.202

351.693

364.894

13.202

351.693

0

0

0

49

Bình Thuận

291.242

9.859

281.383

291.242

9.859

281.383

0

0

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

195.860

8.355

187.505

195.860

8.355

187.505

0

0

0

51

Long An

467.368

25.526

441.843

467.368

25.526

441.843

0

0

0

52

Đồng Tháp

275.975

16.428

259.547

275.975

16.428

259.547

0

0

0

53

An Giang

199.803

8.176

191.627

199.803

8.176

191.627

0

0

0

54

Tiền Giang

525.258

35.572

489.685

525.258

35.572

489.685

0

0

0

55

Vĩnh Long

278.175

16.809

261.365

278.175

16.809

261.365

0

0

0

56

Bến Tre

593.831

34.555

559.276

593.831

34.555

559.276

0

0

0

57

Kiên Giang

286.371

15.923

270.448

286.371

15.923

270.448

0

0

0

58

Cần Thơ

160.197

6.066

154.130

160.197

6.066

154.130

0

0

0

59

Hậu Giang

186.499

12.414

174.085

186.499

12.414

174.085

0

0

0

60

Trà Vinh

314.431

20.214

294.217

314.431

20.214

294.217

0

0

0

61

Sóc Trăng

279.651

12.927

266.724

279.651

12.927

266.724

0

0

0

62

Bạc Liêu

252.583

18.447

234.136

252.583

18.447

234.136

0

0

0

63

Cà Mau

455.312

21.502

433.810

455.312

21.502

433.810

0

0

0

64

Cục NCC

70.724

0

70.724

70.724

0

70.724

0

0

0

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 521/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/02/2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.223.40
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!