|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lô Ích Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
52/2008/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 11 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3640/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm
2007,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá bồi
thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 948/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2003 về việc
phê duyệt đơn giá các loại hoa màu, cây cối và Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày
07 tháng 7 năm 2004 về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá đền bù cây mía mật
đường của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lô
Ích Giang
|
BẢNG
GIÁ BỒI THƯỜNG
HOA MÀU, CÂY CỐI, THỦY SẢN VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHI ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. BẢNG GIÁ
Số TT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn tính
toán
|
Phân loại
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
|
|
|
I
|
THUỶ SẢN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
- Tôm, cá
|
m2
|
- Nuôi được từ 2 tháng
trở lên
|
A
|
4,000
|
|
|
|
|
- Nuôi được dưới 2
tháng
|
B
|
3,000
|
|
II
|
CÂY TRỒNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Mía vàng
|
m2
|
- Từ 5 - 6 tháng, cao
trên 1,5 m (trừ ngọn)
|
A
|
7,000
|
|
|
|
|
- Từ 2 - 4 tháng
|
B
|
4,500
|
|
|
|
|
- Mới trồng hoặc gốc ủ
chờ khai thác vụ sau
|
C
|
1,500
|
|
2
|
Mía mật đường
|
m2
|
- Từ 5 - 6 tháng, cao
trên 1,5 m (trừ ngọn)
|
A
|
2,400
|
|
|
|
|
- Từ 2 - 4 tháng
|
B
|
1,750
|
|
|
|
|
- Mới trồng hoặc gốc ủ
chờ khai thác vụ sau
|
C
|
750
|
|
3
|
Rau xanh, đậu các loại
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
4,200
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
B
|
1,700
|
|
4
|
Khoai tầu
|
m2
|
- Trên 4 tháng
|
A
|
2,500
|
|
|
|
|
- Từ 2-3 tháng
|
B
|
1,750
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
C
|
750
|
|
5
|
Khoai sọ
|
m2
|
- Trên 4 tháng
|
A
|
1,500
|
|
|
|
|
- Từ 2 - 3 tháng
|
B
|
1,050
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
C
|
450
|
|
6
|
Khoai lang
|
m2
|
- Loại tốt sắp thu
hoạch
|
A
|
1,500
|
|
|
|
|
- Từ 2 - 3 tháng
|
B
|
1,050
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
C
|
300
|
|
7
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
a) Trồng trên đất bằng
phẳng
|
m2
|
- Cây trồng trên 4
tháng
|
A
|
2,500
|
|
|
(có độ dốc ≤ 15 độ)
|
|
- Cây trồng từ 2 - 3
tháng
|
B
|
1,800
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
600
|
|
|
b) Trồng trên đất đồi dốc
|
m2
|
- Cây trồng trên 4
tháng
|
A
|
2,000
|
|
|
(có độ dốc >15 độ)
|
|
- Cây trồng từ 2 - 3
tháng
|
B
|
1,400
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
400
|
|
8
|
Đỗ, lạc, vừng
|
m2
|
- Trồng trên 3 tháng
sắp thu hoạch
|
A
|
2,500
|
|
|
|
|
- Trồng 2 - 3 tháng
|
B
|
1,400
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
C
|
600
|
|
9
|
Mạch các loại
|
m2
|
- Trồng trên 3 tháng
sắp thu hoạch
|
A
|
1,200
|
|
|
|
|
- Trồng 2 - 3 tháng
|
B
|
800
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
C
|
400
|
|
10
|
Thuốc lá
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
3,000
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2
tháng
|
B
|
2,100
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
1,000
|
|
11
|
Ngô
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
1,400
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2
tháng
|
B
|
800
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
400
|
|
12
|
Lúa
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
1,700
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2
tháng
|
B
|
1,200
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
600
|
|
13
|
Lúa mì
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
1,400
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2
tháng
|
B
|
900
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
500
|
|
14
|
Khoai tây
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
2,400
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2
tháng
|
B
|
1,700
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
1,000
|
|
15
|
Gừng
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
2,700
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2 tháng
|
B
|
1,800
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
1,000
|
|
16
|
Dong, diềng
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
1,400
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 1 - 2
tháng
|
B
|
1,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
C
|
500
|
|
17
|
Cây hoa các loại
|
m2
|
- Đã có hoa
|
A
|
10,000
|
|
|
|
|
- Sắp có hoa
|
B
|
7,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
C
|
4,000
|
|
18
|
Cây thạch đen
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
2,500
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 2 - 3
tháng
|
B
|
1,750
|
|
|
|
|
- Dưới 2 tháng
|
C
|
1,250
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
750
|
|
19
|
Dưa hấu
|
m2
|
- Sắp thu hoạch
|
A
|
2,500
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 2 - 3
tháng
|
B
|
1,750
|
|
|
|
|
- Dưới 2 tháng
|
C
|
1,250
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
|
750
|
|
20
|
Dứa
|
m2
|
- Đã có quả
|
A
|
4,000
|
|
|
|
|
- Sắp có quả
|
B
|
2,800
|
|
21
|
Cỏ trồng các loại
|
m2
|
Để chăn nuôi gia súc
|
|
1,200
|
|
22
|
Các loại cây lấy lá
|
m2
|
Lá dong, lá bánh gai,
lá cẩm...
|
|
1,800
|
|
23
|
Trầu không
|
Giàn
|
- Cây xanh tốt, giàn từ
6 - 8 m2
|
A
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây xanh tốt, giàn từ
4 - 5 m2
|
B
|
28,000
|
|
|
|
|
- Cây xanh tốt, giàn từ
2 - 3 m2
|
C
|
16,000
|
|
|
|
|
- Cây xanh tốt, giàn
nhỏ hơn 1 m2
|
D
|
10,000
|
|
24
|
Bầu, bí
|
Khóm
|
- Từ 3 tháng trở lên (1
khóm 3 cây)
|
A
|
18,000
|
|
|
|
|
- Từ 1 - 3 tháng
|
B
|
12,000
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tháng (mới
trồng)
|
C
|
5,000
|
|
25
|
Cây làm hàng rào
|
m
|
Tính theo mét dài
|
|
5,000
|
|
|
(Râm bụt, găng,
|
|
|
|
|
|
|
xương rồng, cúc tần…)
|
|
|
|
|
|
26
|
Cây mít
|
Cây
|
- Có từ 50 quả trở lên
|
A
|
463,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 30 - dưới
50 quả
|
B
|
324,100
|
|
|
|
|
- Có quả từ 20 - dưới
30 quả
|
|
185,200
|
|
|
|
|
- Có quả từ 10 - dưới
20 quả
|
|
138,900
|
|
|
|
|
- Có quả được 1 năm
|
C
|
92,600
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 3 đến
dưới 5 năm
|
E
|
46,300
|
|
|
|
|
- Trồng 1 đến 2 năm
|
G
|
23,150
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
14,000
|
|
27
|
Cây dẻ quả
|
Cây
|
- Có từ 40 kg hạt trở
lên
|
A
|
840,000
|
|
|
|
|
- Có từ 25 đến < 40
kg hạt trở lên
|
B
|
588,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 kg hạt <
25 kg hạt
|
C
|
336,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg hạt
|
D
|
235,000
|
|
|
|
|
- Chưa có hạt ≥ 5 năm
|
G
|
118,000
|
|
|
|
|
- Chưa có hạt < 5
năm
|
H
|
59,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
I
|
25,000
|
|
28
|
Nhãn các loại
|
Cây
|
- Có từ 80 kg quả trở
lên
|
A
|
568,000
|
|
|
|
|
- Dưới 80 kg quả
|
B
|
397,600
|
|
|
|
|
- Dưới 50 kg quả
|
C
|
227,200
|
|
|
|
|
- Dưới 30 kg quả
|
D
|
170,400
|
|
|
|
|
- Mới có quả (dưới 10
kg quả)
|
E
|
113,600
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây trên 6 cm)
|
G
|
56,800
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính từ 2 - 6 cm)
|
H
|
28,400
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
18,000
|
|
29
|
Vải các loại
|
Cây
|
- Có từ 50 kg quả trở
lên
|
A
|
300,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 30 - dưới
50 kg quả
|
B
|
180,000
|
|
|
|
|
- Dưới 30 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
70,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây trên 6 cm)
|
E
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính từ 2- 6 cm)
|
G
|
25,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
18,000
|
|
30
|
Bưởi Quảng Đông
|
Cây
|
- Có từ 50 quả trở lên
|
A
|
225,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 30 đến dưới
50 quả
|
B
|
159,000
|
|
|
|
|
- Dưới 30 quả
|
C
|
90,000
|
|
|
|
|
- Cây sắp có quả
|
D
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cao trên 1 m
|
E
|
30,000
|
|
|
|
|
- Cây cao dưới 1m
|
G
|
18,000
|
|
31
|
Bưởi các loại
|
Cây
|
- Có từ 50 quả trở lên
|
A
|
112,500
|
|
|
|
|
- Cây có từ 30 đến dưới
50 quả
|
B
|
79,500
|
|
|
|
|
- Dưới 30 quả
|
C
|
45,000
|
|
|
|
|
- Cây sắp có quả
|
D
|
30,000
|
|
|
|
|
- Cao trên 1 m
|
E
|
15,000
|
|
|
|
|
- Cây cao dưới 1m
|
G
|
9,000
|
|
32
|
Cây muỗm
|
Cây
|
- Có từ 100 kg quả trở
lên
|
A
|
105,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 50 kg quả
trở lên
|
B
|
73,500
|
|
|
|
|
- Dưới 50 quả
|
C
|
42,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây 6 - 15 cm)
|
D
|
28,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây < 6 cm)
|
E
|
5,250
|
|
33
|
Cây xoài
|
Cây
|
- Có từ 50 kg trở lên
|
A
|
450,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 - 50 kg
|
B
|
315,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 30
kg
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
135,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây 6 - 10 cm)
|
E
|
63,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây từ 2 đến < 6 cm)
|
G
|
32,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
18,000
|
|
34
|
Cây hồng siêm
|
Cây
|
- Có từ 50 kg trở lên
|
A
|
450,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 - 50 kg
|
B
|
315,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 30
kg
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
135,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây 6 - 10 cm)
|
E
|
63,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây từ 2 đến < 6 cm)
|
G
|
32,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
18,000
|
|
35
|
Cây quả lê ki ma
|
Cây
|
- Có từ 200 quả trở lên
|
A
|
42,000
|
|
|
(quả trứng gà)
|
|
- Có từ 100 - 200 quả
|
B
|
31,500
|
|
|
|
|
- Dưới 100 quả
|
C
|
21,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây 4 - 10 cm)
|
D
|
6,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây dưới 04 cm)
|
E
|
2,250
|
|
36
|
Cây hồng
|
Cây
|
- Có từ 40
kg quả trở lên
|
A
|
360,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20
đến dưới 40 kg quả
|
B
|
252,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10
đến dưới 20 kg quả
|
C
|
135,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10
kg quả
|
D
|
68,000
|
|
|
|
|
- Mới có
quả
|
E
|
48,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa
có quả (đường kính cây từ 4 - 6 cm)
|
G
|
34,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa
có quả (đường kính từ 2 đến dưới 4 cm)
|
H
|
24,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
18,000
|
|
37
|
Cây cam
|
Cây
|
- Có từ 30 kg quả trở
lên
|
A
|
450,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20 - 30 kg quả
|
B
|
315,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 đến dưới 20
kg quả
|
C
|
225,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10
kg quả
|
D
|
105,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
74,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây từ 5 - 8 cm)
|
G
|
52,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây từ 2 đến dưới 5 cm)
|
H
|
36,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
18,000
|
|
38
|
Cây quýt
|
Cây
|
- Có từ 30 kg quả trở
lên
|
A
|
420,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20 - 30 kg quả
|
B
|
375,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 đến dưới 20
kg quả
|
C
|
225,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10
kg quả
|
D
|
105,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
74,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây từ 5 - 8 cm)
|
G
|
52,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính cây từ 2 đến dưới 5 cm)
|
H
|
36,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
18,000
|
|
39
|
Cây chanh
|
Cây
|
- Có từ 20 kg quả trở
lên
|
A
|
360,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 - 20 kg quả
|
B
|
252,000
|
|
|
|
|
- Dưới 5 đến dưới 10 kg
quả
|
C
|
126,000
|
|
|
|
|
- Dưới 5 kg quả
|
D
|
72,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
50,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
25,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
15,000
|
|
40
|
Cây lê
|
Cây
|
- Có từ 40 kg quả trở
lên
|
A
|
600,000
|
|
|
|
|
- Có từ 25 đến dưới 40
kg quả
|
B
|
420,000
|
|
|
|
|
- Có từ 15 đến dưới 30
kg quả
|
C
|
225,000
|
|
|
|
|
- Dưới 15 kg quả
|
D
|
105,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
75,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
36,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
18,000
|
|
41
|
Cây na
|
Cây
|
- Có từ 20 kg quả trở
lên
|
A
|
360,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 - 20 kg quả
|
B
|
252,000
|
|
|
|
|
- Dưới 5 đến dưới 10 kg
quả
|
C
|
126,000
|
|
|
|
|
- Dưới 5 kg quả
|
D
|
72,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
50,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
25,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
10,000
|
|
42
|
Cây táo
|
Cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
240,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 - 20 kg quả
|
B
|
168,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
84,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
58,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
30,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
18,000
|
|
43
|
Cây ổi lai
|
Cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
135,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 - 20 kg quả
|
B
|
95,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
54,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
38,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
25,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
15,000
|
|
44
|
Cây ổi thường
|
Cây
|
- Từ 150 quả trở lên
|
A
|
67,500
|
|
|
|
|
- Có từ 100 đến dưới
150 quả
|
B
|
47,000
|
|
|
|
|
- Có từ 50 quả đến dưới
100 quả
|
C
|
34,000
|
|
|
|
|
- Dưới 50 quả
|
D
|
18,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
7,000
|
|
45
|
Cây trám trắng
|
Cây
|
- Có từ 50 kg quả trở
lên
|
A
|
450,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 đến dưới 50
kg quả
|
B
|
315,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 kg đến dưới
30 kg quả
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
90,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (đường
kính từ 6 - 15 cm)
|
E
|
63,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính < 6 cm)
|
G
|
32,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
18,000
|
|
46
|
Cây trám đen
|
Cây
|
- Có từ 30 kg quả trở
lên
|
A
|
630,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20 đến dưới 30
kg quả
|
B
|
440,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20
kg quả
|
C
|
315,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
168,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (đường
kính từ 6 - 15 cm)
|
E
|
84,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
(đường kính < 6 cm)
|
G
|
42,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
18,000
|
|
47
|
Bồ kết
|
Cây
|
- Có từ 20 kg quả trở
lên
|
A
|
300,000
|
|
|
|
|
- Có từ 15 đến dưới 20
kg quả
|
B
|
225,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 15
kg quả
|
C
|
150,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
105,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (đường
kính 6 - 15 cm)
|
E
|
52,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
18,000
|
|
48
|
Mận Tam hoa, mận hậu
|
Cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
300,000
|
|
|
|
|
- Có 10 đến dưới 20 kg
quả
|
B
|
210,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
84,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng
trên 1 năm)
|
E
|
42,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
18,000
|
|
49
|
Mận thường, mơ, đào
|
Cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
180,000
|
|
|
|
|
- Có 10 đến dưới 20 kg
quả
|
B
|
126,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
72,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
50,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng
trên 1 năm)
|
E
|
25,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
15,000
|
|
50
|
Đu đủ
|
Cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
60,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20
kg quả
|
B
|
42,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
24,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
17,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng
trên 1 năm)
|
E
|
10,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
6,000
|
|
51
|
Mác mật
|
Cây
|
- Có 30 kg quả trở lên
|
A
|
450,000
|
|
|
|
|
- Có 20 đến dưới 30 kg
quả
|
B
|
315,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20
kg quả
|
C
|
225,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
84,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng
trên 2 đến dưới 4 năm)
|
G
|
42,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ
1 đến dưới 2 năm)
|
H
|
21,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
I
|
10,000
|
|
52
|
Cây nhót
|
Cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
120,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20
kg quả
|
B
|
84,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
60,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
42,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
21,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
15,000
|
|
53
|
Mác cọt
|
Cây
|
- Có 100 kg quả trở lên
|
A
|
450,000
|
|
|
|
|
- Từ 50 đến dưới 100 kg
quả
|
B
|
315,000
|
|
|
|
|
- Từ 20 đến dưới 50 kg
quả
|
C
|
157,000
|
|
|
|
|
- Dưới 20 kg quả
|
D
|
68,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
48,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
G
|
24,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
10,000
|
|
54
|
Khế
|
Cây
|
- Có 50 kg quả trở lên
|
A
|
300,000
|
|
|
|
|
- Có 30 đến dưới 50 kg
quả
|
B
|
210,000
|
|
|
|
|
- Có 10 đến dưới 30 kg
quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
84,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
58,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng
trên 1 năm)
|
G
|
29,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
15,000
|
|
55
|
Chuối tiêu
|
Cây
|
- Mới ra buồng
|
A
|
90,000
|
|
|
|
|
- Sắp ra buồng
|
B
|
63,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa ra buồng,
trồng được trên 1 năm
|
C
|
36,000
|
|
|
|
|
- Trồng được dưới 1 năm
|
D
|
12,000
|
|
|
|
|
- Chuối mầm
|
E
|
5,000
|
|
56
|
Chuối lá (chuối lợn)
|
Cây
|
- Đường kính gốc >
30 cm
|
A
|
20,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 20
đến < 30 cm
|
B
|
14,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 10
đến < 20 cm
|
C
|
8,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm trở
lên
|
D
|
5,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
E
|
2,500
|
|
|
|
|
- Chuối mầm
|
G
|
1,000
|
|
57
|
Các loại chuối ăn khác
|
Cây
|
- Mới ra buồng
|
A
|
60,000
|
|
|
|
|
- Sắp ra buồng
|
B
|
42,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa ra buồng,
trồng được trên 1 năm
|
C
|
24,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
D
|
10,000
|
|
|
|
|
- Chuối mầm
|
E
|
3,000
|
|
58
|
Cây chè
|
Cây
|
- Hái được 1 kg chè
tươi trở lên
|
A
|
10,500
|
|
|
|
|
- Hái được 0,5 - 1 kg
chè tươi
|
B
|
7,200
|
|
|
|
|
- Hái được dưới 0,5 kg
|
C
|
4,800
|
|
|
|
|
- Trồng trên 1 năm chưa
được hái
|
D
|
3,400
|
|
|
|
|
- Trồng dưới 1 năm
|
E
|
2,400
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
G
|
1,200
|
|
59
|
Cây chè đắng
|
Cây
|
- Trên 20 năm
|
A
|
200,000
|
|
|
|
|
- Từ 15 đến dưới 20 năm
|
B
|
150,000
|
|
|
|
|
- Từ 10 đến dưới15 năm
|
C
|
100,000
|
|
|
|
|
- Từ 5 đến dưới 10 năm
|
D
|
50,000
|
|
|
|
|
- Từ 3 đến dưới 5 năm
|
E
|
25,000
|
|
|
|
|
- Từ 1 đến dưới 3 năm
|
G
|
10,000
|
|
|
|
|
- Trồng dưới 1 năm
|
H
|
5,000
|
|
60
|
Cà phê
|
Cây
|
- Có 2,5 kg quả trở lên
|
A
|
42,000
|
|
|
|
|
- Có 1,5 - 2,4 kg quả
|
B
|
33,600
|
|
|
|
|
- Dưới 1,5 kg quả
|
C
|
16,800
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
D
|
6,400
|
|
61
|
Trẩu, sở (mác lại)
|
Cây
|
- Được hái quả 2 đến 8
năm
|
A
|
106,000
|
|
|
|
|
- Được hái quả sau năm
thứ 8
|
B
|
74,000
|
|
|
|
|
- Được hái quả năm đầu
tiên
|
C
|
53,000
|
|
|
|
|
- Trồng được trên 3 năm
|
D
|
22,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
E
|
18,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
G
|
14,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
H
|
10,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
6,000
|
|
62
|
Cây hồi
|
Cây
|
- Có quả từ 8 năm trở
lên
|
A
|
405,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 5 đến 7 năm
|
B
|
270,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 2 đến 4 năm
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
90,000
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 5 năm
trở lên
|
E
|
45,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 - 4 năm
|
G
|
30,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 - 2 năm
|
H
|
20,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
12,000
|
|
63
|
Cây quế
|
Cây
|
- Đường kính gốc >
15 cm (15 tuổi)
|
A
|
308,000
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 10 - 15
tuổi
|
B
|
154,000
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 8 - 10
tuổi
|
C
|
108,000
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 6 - 7
tuổi
|
D
|
72,000
|
|
|
|
|
- Cây trồng từ 3 - 5
tuổi
|
E
|
48,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 - 2 năm
|
G
|
24,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
12,000
|
|
64
|
Cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
a. Vạn tuế, cau vua
|
Cây
|
Hỗ trợ công di chuyển
|
|
30,000
|
|
|
b. Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng trên đất
|
Cây
|
Chiều cao < 0,5 m (hỗ
trợ di chuyển)
|
|
5,000
|
|
|
|
|
Chiều cao > 0,5 m -
< 1 m (hỗ trợ di chuyển)
|
|
10,000
|
|
|
|
|
Chiều cao > 1 m (hỗ
trợ di chuyển)
|
|
15,000
|
|
|
+ Trồng trong chậu
|
Cây
|
Chiều cao < 0,5 m (hỗ
trợ di chuyển)
|
|
2,000
|
|
|
|
|
Chiều cao > 0,5 m -
< 1 m (hỗ trợ di chuyển)
|
|
3,000
|
|
|
|
|
Chiều cao > 1 m (hỗ
trợ di chuyển)
|
|
4,000
|
|
65
|
Tre gai
|
Cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc >
10 cm
|
A
|
20,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 8
cm - 10 cm
|
B
|
16,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc < 8
cm
|
C
|
13,000
|
|
66
|
Cây mai,
|
Cây
|
|
|
|
|
|
các loại tre khác
|
|
- Đường kính gốc > 8
cm
|
A
|
15,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 6
cm - 8 cm
|
B
|
12,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc < 6
cm
|
C
|
10,000
|
|
67
|
Cây vầu và cây hóp
|
Cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc > 6
cm
|
A
|
4,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 4
cm - 6 cm
|
B
|
3,500
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc < 4
cm
|
C
|
2,500
|
|
68
|
Cây trúc sào, nứa, giang
|
Cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc > 4
cm
|
A
|
3,500
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 3
cm - 4 cm
|
B
|
3,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc < 3
cm
|
C
|
1,500
|
|
69
|
Cây lấy gỗ
(đo cách gốc 1,5 m)
|
|
|
|
|
|
|
a) Tính theo cây
|
Cây
|
- Đường kính từ 3 cm
đến dưới 5 cm
|
A
|
2,000
|
|
|
|
|
- Đường kính dưới 3 cm
|
B
|
1,000
|
|
|
b) Tính theo mét khối
|
m3
|
- Đường kính trên 50 cm
|
A
|
300,000
|
|
|
(Áp dụng cho cây có đường
|
|
- Đường kính từ 25 đến
dưới 50 cm
|
B
|
250,000
|
|
|
kính từ 5 cm trở lên)
|
|
- Đường kính dưới 25 cm
|
C
|
200,000
|
|
70
|
Các loại cây lấy gỗ mới trồng được từ 1 đến
4 năm
|
|
|
|
|
- Thông, keo
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
6,826,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
6,326,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
5,726,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
4,826,000
|
|
|
- Lát
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
6,063,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
5,563,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
4,963,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
4,063,000
|
|
|
- Mỡ
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
6,116,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
5,616,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
5,016,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
4,116,000
|
|
71
|
Trúc mới trồng
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
7,270,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
6,770,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
6,170,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
5,270,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHỮNG QUY ĐỊNH
KHI ÁP DỤNG
1. Quy định về mật độ
cây trồng (áp dụng đối với khu vực trồng chuyên canh từng loại cây
thành vườn, đồi, rừng...)
Số TT
|
Loại cây
|
Mật độ trồng
(cây/ha)
|
1
|
Bưởi các loại
|
500
|
2
|
Cam, quýt, chanh, mác
mật, na, nhãn, ổi
|
62,
|
3
|
Chuối
|
900
|
4
|
Dứa
|
44.000
|
5
|
Hồng xiêm, mơ, mậm, xoài,
vải, trám
|
500
|
6
|
Hồi, trẩu, trúc
|
500
|
7
|
Quế
|
3.100
|
8
|
Thông
|
1660
|
9
|
Keo các loại
|
1.336
|
10
|
Mỡ
|
2.500
|
11
|
Lát
|
800
|
12
|
Dẻ
|
275
|
a) Trường hợp cây trồng
chuyên canh thành vườn, đồi, rừng mà khi bồi thường tính theo cây: Nếu số lượng
cây xác định để tính bồi thường vượt quá mật độ trên thì được tính bồi thường
như sau:
+ Bồi thường 100% giá trị
cho số lượng cây theo mật độ quy định;
+ Bồi thường 50% giá trị
cho số lượng cây vượt mật độ quy định.
b) Đối với cây trồng lấy
gỗ và trúc mới trồng được từ một đến bốn năm mà khi xác định bồi thường tính
theo héc-ta: Diện tích được tính bồi thường phải đạt mật độ trồng theo quy định
trở lên. Trường hợp thấp hơn mật độ quy định thì diện tích được tính bồi thường
phải quy đổi theo mật độ tiêu chuẩn.
2. Đối với diện tích đất
trồng xen kẽ nhiều loại cây khác nhau, khi tính bồi thường phải
xác định tỷ lệ diện tích chiếm đất của từng loại cây.
3. Đối với cây vừa có giá trị ăn quả vừa có
giá trị lấy gỗ thì việc xác định giá trị bồi thường tính theo loại có giá
trị cao hơn.
4. Đối với cây trồng hàng năm khi xác định
bồi thường tính theo đơn vị diện tích (m2):
Trường hợp xác định diện tích bồi thường, nếu mật độ cây trồng đó thấp so với
mật độ cây trồng cùng loại tại khu vực bồi thường, thì khi xác định diện tích
để tính bồi thường phải quy về mật độ trung bình của địa bàn địa phương để
tính.
5. Đối với cây trồng thu hoạch trong nhiều
năm nhưng không có sự chăm sóc để mọc tự nhiên thì tính bồi thường
bằng 70% giá cây cùng loại trong bảng giá.
6. Đối với các loại cây trồng không có tên
trong bảng giá này, khi bồi thường, tùy từng trường hợp vận dụng áp giá bồi
thường theo giá của loại cây cùng nhóm, cùng họ hoặc có giá trị tương đương./.
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
2.798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|