|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ánh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2007/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày
07 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày
02/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc
bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày
03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-TNMT ngày 28 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, thay thế đơn giá thành lập bản đồ địa
chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp tại các phụ lục từ 1 đến 15, ban hành
kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam,
bằng 07 phụ lục đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ kèm theo quyết định này như
sau:
- Đơn giá sản phẩm lưới địa
chính (Phụ lục 1).
- Đơn giá sản phẩm thành lập
bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Bản đồ tỷ lệ 1/200: Phụ lục
2), (Bản đồ tỷ lệ 1/500: Phụ lục 3), (Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: Phụ lục 4), (Bản đồ
tỷ lệ 1/2.000: Phụ lục 5), (Bản đồ tỷ lệ 1/5.000: Phụ lục 6).
- Đơn giá sản phẩm trích đo
thửa đất (Phụ lục 7).
Điều 2. Đơn giá các sản
phẩm đo đạc bản đồ bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp được điều chỉnh tại 07 phụ
lục trên đây là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các
công trình, sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký, điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của
UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này
vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Ánh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LỚI ĐỊA HÀNH CHÍNH ĐO BẰNG
MÁY GPS
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đ/giá ngoại, nội nghiệp
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Lới địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
404.595
|
24.500
|
82.929
|
30.840
|
542.865
|
152.002
|
694.867
|
694.867
|
14.302
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
452.208
|
28.700
|
83.265
|
32.440
|
596.612
|
167.051
|
763.664
|
763.664
|
15.983
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
526.886
|
35.350
|
83.845
|
35.696
|
681.778
|
190.898
|
872.675
|
872.675
|
18.619
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
606.240
|
42.350
|
84.516
|
43.752
|
776.858
|
217.520
|
994.378
|
994.378
|
21.420
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
694.943
|
50.050
|
85.473
|
56.720
|
887.187
|
248.412
|
1.135.599
|
1.135.599
|
24.551
|
2
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
26.124
|
6.300
|
85.661
|
22.400
|
140.485
|
39.336
|
179.820
|
179.820
|
923
|
|
|
|
2
|
37.320
|
6.300
|
85.746
|
25.600
|
154.965
|
43.390
|
198.356
|
198.356
|
1.318
|
|
|
|
3
|
41.052
|
12.600
|
85.746
|
32.000
|
171.397
|
47.991
|
219.389
|
219.389
|
1.450
|
|
|
|
4
|
52.248
|
12.600
|
85.830
|
40.000
|
190.678
|
53.390
|
244.068
|
244.068
|
1.845
|
|
|
|
5
|
63.444
|
12.600
|
85.903
|
54.400
|
216.346
|
60.577
|
276.923
|
276.923
|
2.241
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SPC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
4.930.668
|
177.450
|
295.667
|
4.376
|
215.056
|
5.623.217
|
1.405.804
|
7.029.021
|
8.173.411
|
181.665
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
536.828
|
70.000
|
313.249
|
16.258
|
17.324
|
953.659
|
190.732
|
1.144.390
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
5.634.111
|
210.700
|
307.073
|
5.238
|
256.355
|
6.413.477
|
1.603.369
|
8.016.846
|
9.291.080
|
207.635
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
626.299
|
84.000
|
313.660
|
18.697
|
19.206
|
1.061.862
|
212.372
|
1.274.234
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
6.452.760
|
250.950
|
320.644
|
6.173
|
304.137
|
7.334.665
|
1.833.666
|
9.168.331
|
10.600.239
|
237.886
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
735.166
|
100.800
|
314.160
|
21.687
|
21.444
|
1.193.257
|
238.651
|
1.431.908
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
7.425.478
|
298.900
|
336.379
|
7.363
|
360.922
|
8.429.042
|
2.107.261
|
10.536.303
|
12.156.875
|
273.832
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
865.306
|
121.100
|
314.747
|
25.128
|
24.196
|
1.350.477
|
270.095
|
1.620.572
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ KTTĐ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.754
|
|
137.280
|
1.424
|
118
|
142.576
|
28.515
|
171.091
|
171.091
|
|
|
|
|
2
|
4.380
|
|
137.289
|
1.931
|
138
|
143.738
|
28.748
|
172.485
|
172.485
|
|
|
|
|
3
|
5.631
|
|
137.299
|
1.933
|
158
|
145.021
|
29.004
|
174.025
|
174.025
|
|
|
|
|
4
|
6.257
|
|
137.312
|
2.137
|
196
|
145.902
|
29.180
|
175.082
|
175.082
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.240.403
|
249.900
|
19.909
|
|
|
1.510.213
|
377.553
|
1.887.766
|
1.887.766
|
45.955
|
|
|
|
2
|
1.488.831
|
299.950
|
23.949
|
|
|
1.812.731
|
453.183
|
2.265.913
|
2.265.913
|
55.159
|
|
|
|
3
|
1.787.640
|
360.150
|
28.854
|
|
|
2.176.644
|
544.161
|
2.720.806
|
2.720.806
|
66.230
|
|
|
|
4
|
2.143.778
|
431.900
|
34.625
|
|
|
2.610.304
|
652.576
|
3.262.879
|
3.262.879
|
79.424
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính : Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
1.705.876
|
64.456
|
68.183
|
1.431
|
74.554
|
1.914.499
|
478.625
|
2.393.124
|
2.973.022
|
63.019
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
319.744
|
48.832
|
96.427
|
11.093
|
7.152
|
483.248
|
96.650
|
579.898
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
2.013.207
|
80.136
|
73.099
|
1.753
|
92.492
|
2.260.687
|
565.172
|
2.825.859
|
3.490.273
|
74.388
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
377.006
|
58.576
|
96.612
|
13.186
|
8.299
|
553.678
|
110.736
|
664.414
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
2.391.785
|
99.736
|
79.426
|
2.154
|
114.431
|
2.687.531
|
671.883
|
3.359.414
|
4.125.817
|
88.399
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
446.180
|
70.336
|
96.836
|
15.648
|
9.670
|
638.670
|
127.734
|
766.404
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
2.863.686
|
124.264
|
86.110
|
2.632
|
141.829
|
3.218.522
|
804.630
|
4.023.152
|
4.898.727
|
105.864
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
528.669
|
84.392
|
97.099
|
8.169
|
11.318
|
729.646
|
145.929
|
875.575
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
3.602.559
|
154.840
|
93.974
|
3.323
|
176.699
|
4.031.395
|
1.007.849
|
5.039.244
|
6.073.690
|
133.195
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
628.076
|
101.248
|
97.415
|
22.205
|
13.095
|
862.038
|
172.408
|
1.034.446
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
6
|
4.399.942
|
193.144
|
103.311
|
3.989
|
221.519
|
4.921.905
|
1.230.476
|
6.152.381
|
7.362.322
|
162.674
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
747.004
|
121.520
|
97.797
|
26.498
|
15.466
|
1.008.284
|
201.657
|
1.209.941
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ
KTTĐ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.503
|
|
45.966
|
214
|
76
|
48.758
|
9.752
|
58.510
|
58.510
|
|
|
|
|
2
|
3.003
|
|
45.972
|
263
|
91
|
49.329
|
9.866
|
59.195
|
59.195
|
|
|
|
|
3
|
3.604
|
|
45.978
|
313
|
110
|
50.004
|
10.001
|
60.005
|
60.005
|
|
|
|
|
4
|
4.405
|
|
45.985
|
378
|
132
|
50.901
|
10.180
|
61.081
|
61.081
|
|
|
|
|
5
|
5.206
|
|
45.994
|
460
|
156
|
51.817
|
10.363
|
62.180
|
62.180
|
|
|
|
|
6
|
6.307
|
|
46.005
|
543
|
189
|
53.044
|
10.609
|
63.652
|
63.652
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
605.956
|
122.080
|
9.725
|
|
|
737.761
|
184.440
|
922.201
|
922.201
|
22.450
|
|
|
|
2
|
727.147
|
146.496
|
11.698
|
|
|
885.341
|
221.335
|
1.106.677
|
1.106.677
|
26.940
|
|
|
|
3
|
872.521
|
175.784
|
14.094
|
|
|
1.062.399
|
265.600
|
1.327.999
|
1.327.999
|
32.326
|
|
|
|
4
|
1.047.081
|
210.952
|
16.913
|
|
|
1.274.946
|
318.737
|
1.593.683
|
1.593.683
|
38.793
|
|
|
|
5
|
1.306.642
|
253.120
|
20.295
|
|
|
1.580.057
|
395.014
|
1.975.071
|
1.975.071
|
46.547
|
|
|
|
6
|
1.568.259
|
303.800
|
24.383
|
|
|
1.896.442
|
474.110
|
2.370.552
|
2.370.552
|
55.867
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính :Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
470.169
|
16.436
|
17.921
|
389
|
19.231
|
524.146
|
131.037
|
655.183
|
830.134
|
17.372
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
87.970
|
11.662
|
40.943
|
3.217
|
2.001
|
145.793
|
29.159
|
174.951
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
587.297
|
22.036
|
19.830
|
531
|
26.171
|
655.865
|
163.966
|
819.831
|
1.032.230
|
21.697
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
114.098
|
15.750
|
41.029
|
3.811
|
2.310
|
176.999
|
35.400
|
212.399
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
730.594
|
29.596
|
22.148
|
707
|
34.507
|
817.552
|
204.388
|
1.021.940
|
1.284.803
|
27.003
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
149.411
|
21.266
|
41.148
|
4.543
|
2.684
|
219.052
|
43.810
|
262.862
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
934.833
|
39.802
|
25.459
|
953
|
46.512
|
1.047.558
|
261.890
|
1.309.448
|
1.640.184
|
34.554
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
197.012
|
28.700
|
41.306
|
5.456
|
3.139
|
275.614
|
55.123
|
330.736
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
1.272.424
|
53.578
|
30.188
|
1.297
|
63.607
|
1.421.094
|
355.273
|
1.776.367
|
2.198.530
|
47.021
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
261.331
|
38.752
|
41.520
|
6.567
|
3.632
|
351.802
|
70.360
|
422.162
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
6
|
1.672.736
|
72.184
|
36.528
|
1.761
|
86.371
|
1.869.579
|
467.395
|
2.336.974
|
2.882.374
|
61.807
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
348.150
|
52.318
|
41.810
|
7.930
|
4.292
|
454.500
|
90.900
|
545.400
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ KTTĐ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
751
|
|
20.533
|
66
|
23
|
21.372
|
4.274
|
25.647
|
25.647
|
|
|
|
|
2
|
1.026
|
|
20.535
|
78
|
28
|
21.667
|
4.333
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
3
|
1.376
|
|
20.538
|
95
|
32
|
22.041
|
4.408
|
26.450
|
26.450
|
|
|
|
|
4
|
1.852
|
|
20.542
|
116
|
39
|
22.549
|
4.510
|
27.059
|
27.059
|
|
|
|
|
5
|
2.503
|
|
20.547
|
137
|
47
|
23.234
|
4.647
|
27.880
|
27.880
|
|
|
|
|
6
|
3.379
|
|
20.555
|
166
|
57
|
24.156
|
4.831
|
28.987
|
28.987
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa
đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
173.726
|
35.000
|
1.520
|
|
|
210.246
|
52.562
|
262.808
|
262.808
|
6.436
|
|
|
|
2
|
234.530
|
47.250
|
2.046
|
|
|
283.826
|
70.956
|
354.782
|
354.782
|
8.689
|
|
|
|
3
|
316.598
|
63.784
|
2.765
|
|
|
383.147
|
95.787
|
478.933
|
478.933
|
11.730
|
|
|
|
4
|
427.435
|
86.114
|
3.732
|
|
|
517.281
|
129.320
|
646.602
|
646.602
|
15.836
|
|
|
|
5
|
577.048
|
116.256
|
5.031
|
|
|
698.336
|
174.584
|
872.919
|
872.919
|
21.379
|
|
|
|
6
|
778.987
|
156.940
|
6.801
|
|
|
942.728
|
235.682
|
1.178.410
|
1.178.410
|
28.860
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
170.254
|
3.843
|
5.625
|
115
|
5.584
|
185.421
|
46.355
|
231.776
|
305.343
|
6.294
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
34.550
|
2.335
|
22.127
|
1.425
|
869
|
61.306
|
12.261
|
73.567
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
215.933
|
5.149
|
6.354
|
148
|
6.947
|
234.531
|
58.633
|
293.164
|
380.969
|
7.981
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
45.111
|
3.150
|
22.168
|
1.719
|
1.024
|
73.171
|
14.634
|
87.806
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
274.847
|
6.913
|
7.323
|
184
|
8.093
|
297.359
|
74.340
|
371.699
|
479.192
|
10.159
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
59.376
|
4.253
|
22.223
|
2.402
|
1.324
|
89.578
|
17.916
|
107.493
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
354.526
|
9.293
|
8.614
|
235
|
9.869
|
382.536
|
95.634
|
478.170
|
611.524
|
13.105
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
78.635
|
5.740
|
22.297
|
2.891
|
1.566
|
111.128
|
22.226
|
133.354
|
|
|
2
|
Xác
định ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46.333
|
9.335
|
750
|
|
|
56.417
|
14.104
|
70.521
|
70.521
|
1.717
|
|
|
|
2
|
62.541
|
12.600
|
1.009
|
|
|
76.150
|
19.038
|
95.188
|
95.188
|
2.317
|
|
|
|
3
|
84.431
|
17.010
|
1.364
|
|
|
102.804
|
25.701
|
128.505
|
128.505
|
3.128
|
|
|
|
4
|
113.982
|
22.964
|
1.841
|
|
|
138.786
|
34.696
|
173.482
|
173.482
|
4.223
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính : Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
/ Công
việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
49.398
|
1.062
|
1.182
|
41
|
2.250
|
53.932
|
13.483
|
67.415
|
80.128
|
1.824
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
5.642
|
389
|
4.170
|
253
|
139
|
10.594
|
2.119
|
12.712
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
58.598
|
1.272
|
1.329
|
50
|
2.813
|
64.063
|
16.016
|
80.078
|
94.177
|
2.162
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
6.641
|
467
|
4.174
|
302
|
165
|
11.749
|
2.350
|
14.099
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
69.460
|
1.524
|
1.519
|
62
|
3.476
|
76.041
|
19.010
|
95.052
|
110.809
|
2.561
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
7.840
|
560
|
4.179
|
358
|
194
|
13.131
|
2.626
|
15.757
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
80.632
|
1.827
|
1.702
|
74
|
4.140
|
88.375
|
22.094
|
110.469
|
128.220
|
2.973
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
9.279
|
672
|
4.185
|
427
|
230
|
14.792
|
2.958
|
17.751
|
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa
đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.795
|
1.369
|
109
|
|
|
8.273
|
2.068
|
10.341
|
10.341
|
252
|
|
|
|
2
|
8.154
|
1.643
|
131
|
|
|
9.927
|
2.482
|
12.409
|
12.409
|
302
|
|
|
|
3
|
9.785
|
1.971
|
158
|
|
|
11.914
|
2.978
|
14.892
|
14.892
|
363
|
|
|
|
4
|
11.742
|
2.366
|
190
|
|
|
14.297
|
3.574
|
17.871
|
17.871
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính :Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đơn vị tính
|
LĐKT
|
Vật tư
|
Khấu hao máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
521.178
|
4.445
|
2.484
|
528.107
|
132.027
|
660.134
|
19.309
|
|
Diện tích dưới 300 m2
|
|
651.472
|
5.556
|
3.105
|
660.134
|
165.033
|
825.167
|
24.136
|
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
781.767
|
6.667
|
3.726
|
792.160
|
198.040
|
990.200
|
28.963
|
|
Diện tích dưới 1000 m2
|
|
977.209
|
8.334
|
4.658
|
990.200
|
247.550
|
1.237.751
|
36.204
|
|
Diện tích dưới 3000 m2
|
|
1.302.945
|
11.112
|
6.211
|
1.320.267
|
330.067
|
1.650.334
|
48.272
|
|
Diện tích dưới 10000 m2
|
|
1.954.417
|
16.668
|
9.316
|
1.980.401
|
495.100
|
2.475.501
|
72.408
|
2
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
781.767
|
4.268
|
3.066
|
789.100
|
197.275
|
986.375
|
28.963
|
|
Diện tích dưới 300 m2
|
|
1.107.503
|
5.335
|
3.832
|
1.116.670
|
279.167
|
1.395.837
|
41.031
|
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
1.172.650
|
6.402
|
4.598
|
1.183.651
|
295.913
|
1.479.563
|
43.445
|
|
Diện tích dưới 1000 m2
|
|
1.472.328
|
8.002
|
5.748
|
1.486.078
|
371.519
|
1.857.597
|
54.548
|
|
Diện tích dưới 3000 m2
|
|
1.954.417
|
10.670
|
7.664
|
1.972.751
|
493.188
|
2.465.939
|
72.408
|
|
Diện tích dưới 10000 m2
|
|
2.931.626
|
16.005
|
11.496
|
2.959.126
|
739.782
|
3.698.908
|
108.613
|
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
4.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|