|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 519/QĐ-UBND phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo Quảng Trị 2016
Số hiệu:
|
519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
519/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 17 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG, KẾ HOẠCH NĂM
2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2005;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg
ngày 04/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ- TTg,
ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016 và Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày
17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ ý kiến của HĐND tỉnh tại
Công văn số 128/HĐND-VHXH ngày 09/3/2016 về việc cho ý kiến về chương trình mục
tiêu;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 28/TTr-SKH-VX ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ: 91.449 triệu đồng (Chín mươi mốt tỷ bốn
trăm bốn mươi chín triệu đồng); bao gồm, vốn đầu tư phát triển: 62.040 triệu đồng;
vốn sự nghiệp: 29.409 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững kế hoạch năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như biểu đính kèm
Quyết định này .
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông
báo hạng mục công trình, cơ cấu vốn các dự án hoàn thành và triển khai dở dang
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững; Hướng dẫn thực hiện chủ trương đầu tư
theo Luật Đầu tư công Dự án Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khởi công mới; Chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư Tài chính Lao động
- Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban
Dân tộc tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban
ngành liên quan và các chủ đầu tư có tên tại
Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC 1
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2016 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
ĐTPT
|
SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
91.449
|
62.040
|
29.409
|
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo
|
|
50.861
|
32.700
|
18.161
|
|
1.1
|
Tiểu dự án: Hỗ trợ đầu tư huyện
nghèo Đakrông theo Nghị quyết 30a
|
|
38.255
|
21.000
|
17.255
|
|
a
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện
nghèo
|
UBND
h. Đkrông
|
21.000
|
21.000
|
|
Chi
tiết như biểu Phụ lục 2
|
b
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất, giáo dục đào tạo, dạy nghề
|
UBND
h. Đkrông
|
14.825
|
|
14.825
|
Có
QĐ phân bổ sau
|
c
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
h. Đkrông
|
2.430
|
|
2.430
|
Chi
tiết như biểu phụ lục 3
|
1.2
|
Tiểu dự án: Hỗ trợ phát triển
hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang, ven biển, hải đảo
|
|
12.606
|
11.700
|
906
|
|
a
|
Huyện Hải Lăng (2 xã)
|
|
1.932
|
1.800
|
132
|
|
|
Đường giao thông phục vụ sản xuất
và hệ thống điện Đội 3 thôn Thâm Khê, xã Hải Khê
|
UBND
xã Hải Khê
|
450
|
450
|
|
|
-
|
Đường giao thông phục vụ sản xuất và hệ thống điện Đội 1 thôn Trung An, xã Hải Khê
|
UBND
xã Hải Khê
|
450
|
450
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Tây Tân An, xã Hải
An
|
UBND
xã Hải An
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hải An
|
66
|
|
66
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hải Khê
|
66
|
|
66
|
|
b
|
Huyện Triệu Phong (3 xã)
|
|
2.898
|
2.700
|
198
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1. 588
|
1.588
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa học tập cộng đồng xã
Triệu Lăng
|
UBND
xã Triệu Lăng
|
962
|
962
|
|
|
-
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 580 đi bến cá
ven biển xã Triệu An
|
UBND
xã Triệu An
|
626
|
626
|
|
Hoàn
thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.310
|
1.112
|
198
|
|
-
|
Đường ra bến cá thôn 7, xã Triệu
Vân
|
UBND
xã Triệu Vân
|
838
|
838
|
|
|
-
|
Đường ra bến cá thôn Hà Tây
|
UBND
xã Triệu An
|
274
|
274
|
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Triệu An
|
66
|
|
66
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Triệu Vân
|
66
|
|
66
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Triệu Lăng
|
66
|
|
66
|
|
c
|
Huyện Gio
Linh ( 3 xã)
|
|
2.898
|
2.700
|
198
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
166
|
166
|
0
|
|
-
|
Đường thôn Xuân Tiến về bến cá xã Gio Việt
|
UBND
xã Gio Việt
|
166
|
166
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.732
|
2.534
|
198
|
|
-
|
Đường ra bến cá
thôn Nam Sơn, xã Trung Giang
|
UBND h.Gio Linh
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn 4, xã Gio Hải
|
UBMD
xã Gio Hải
|
450
|
450
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn 5, xã Gio Hải
|
UBND
xã Gio Hải
|
450
|
450
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Tân Xuân-
Xuân Ngọc về bến cá, xã Gio Việt
|
UBND
xã Gio Việt
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Đường thôn Xuân Ngọc- Xuân Lộc về bến cá, xã Gio Việt
|
UBND
xã Gio Việt
|
334
|
334
|
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Trung Giang
|
66
|
|
66
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Gio Hải
|
66
|
|
66
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBMD
xã Gio Việt
|
66
|
|
66
|
|
d
|
Huyện Vĩnh Linh ( 2 xã)
|
|
1.932
|
1.800
|
132
|
|
-
|
Nhà văn hóa cộng
đồng thôn Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang
|
UBND
xã Vĩnh Giang
|
600
|
600
|
|
|
-
|
Bê tông hóa giao thông nông thôn
thôn cổ Mỹ, xã Vĩnh Giang
|
UBND
xã Vĩnh Giang
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Nhà học đa năng, Trường THCS xã
Vĩnh Thái
|
UBND
xã Vĩnh Thái
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường qua Trường Tiểu học và Mầm non Vĩnh Giang
|
UBND
xã Vĩnh Giang
|
66
|
|
66
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Vĩnh Thái
|
66
|
|
66
|
|
e
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện đảo Cồn Cỏ
|
UBND
H. đảo Cồn Cỏ
|
672,19
|
672,19
|
|
Trả
nợ
|
-
|
Trường Mầm non kết hợp Tiểu học Hoa
Phong Ba, Hạng mục: hàng rào, sân vườn
|
UBND
H. đảo Cồn Cỏ
|
227,81
|
227,81
|
|
|
g
|
Phân bổ sau khi có hướng dẫn của TW
|
|
2.046
|
1.800
|
246
|
|
2
|
Dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng,
hỗ trợ phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn
khu; các thôn đặc biệt khó khăn
|
|
39.538
|
29.340
|
10.198
|
|
2.1
|
Huyện Hướng
Hóa (16 xã; 8 thôn)
|
|
21.470
|
15.925
|
5.545
|
|
*
|
Các xã đặc biệt khó khăn
|
|
14.515,0
|
14.515,0
|
|
|
|
Công trình hoàn thành năm
2016
|
|
8.150,6
|
8.150,6
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Cheng, xã Hướng
Phùng
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
909,3
|
909,3
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Prin C, xã A Dơi
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
489,6
|
489,6
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản xuất tập trung thôn Ra Man (đoạn 2), xã Xy
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
539
|
539
|
|
|
-
|
Nhà ở giáo viên Trường Mầm non Hướng
Lập
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
466
|
466
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Sê Pu xã
Hướng Lập
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
453
|
453
|
|
|
-
|
Đường giao thông ra khu sản xuất thôn Tà Rùng, xã Hướng Việt
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
483
|
483
|
|
|
|
Đường giao thông thôn Ruộng đi thôn
Xà Rường, xã Hướng Tân
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
764,9
|
764,9
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Măng Sông đi
thôn Ba Tầng (đoạn 6) xã Ba Tầng
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
502,9
|
502,9
|
|
|
-
|
Hệ thống thủy lợi
thôn Pin xã Hướng Sơn
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
1.182
|
1.182
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Hướng Sơn; Điểm trường
Thôn Ra Ly; 02 phòng ở giáo viên thôn Ra Ly; 02 phòng ở giáo viên thôn Trỉa
|
UBND
xã Hướng Sơn
|
28
|
28
|
|
|
-
|
Nhà ở giáo viên Trường THCS xã Xy
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
10,7
|
10,7
|
|
|
-
|
Nhà công vụ
UBND xã Hướng Lập
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
37,8
|
37,8
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản xuất thôn A Ho xã
Thanh
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
25,4
|
25,4
|
|
|
-
|
Đường giao thông liên thôn xã Tân
Long
|
UBND
xã Tân Long
|
762
|
762
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản xuất thôn Bích La
Đông, xã Tân Thành
|
UBND
xã Tân Thành
|
616
|
616
|
|
Trả
nợ
|
-
|
Đường thôn Bản Giai đi Thuận Trung
5, xã Thuận giai đoạn 2
|
UBND
xã Thuận
|
531
|
531
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Tăng Cô, xã A Túc
|
UBND
xã A Túc
|
350,0
|
350,0
|
|
|
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
6.364,4
|
6.364,4
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Húc; Điểm trường Húc
Ván; Điểm trường Húc Thượng; Điểm trường Tà Rùng
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Pả Xía đi
thôn Ra Ty (đoạn 4), xã Hướng Lộc
|
UBND
h. Hướng Hóa
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Trường Mầm non
Ba Tầng; HM: 02 phòng học, 01 phòng ở giáo viên điểm trường thôn Trùm
|
UBND
xã Ba Tầng
|
885
|
885
|
|
|
-
|
Trường Mầm non A Túc; HM: Nâng cấp,
sửa chữa điểm trường Kỳ Nơi
|
UBND
xã A Túc
|
765,4
|
765,4
|
|
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Hoong Cóc,
xã Hướng Linh
|
UBND
xã Hướng Linh
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Trường PTDT bán trú Tiểu học và
THCS Hướng Lập; HM: Sửa chữa điểm trường thôn Cuôi
|
UBND
xã Hướng Lập
|
210
|
210
|
|
|
-
|
Trường mầm non
A Dơi; Điểm trường A Dơi Cô
|
UBND
xã A Dơi
|
411
|
411
|
|
|
|
Trường Mầm non Hướng Tân; HM: 02
phòng học điểm trường thôn Trằm
|
UBND
xã Hướng Tân
|
381
|
381
|
|
|
|
Trường Mầm non Hướng Việt; HM: 01
phòng học điểm trường trung tâm
|
UBND
xã Hướng Việt
|
417
|
417
|
|
|
-
|
Trường Mầm non
điểm lẻ Ha Lệt, Tân Thành
|
UBND
xã Tân Thành
|
262
|
262
|
|
|
-
|
Đường giao thông Bản 1 cũ đi Bản 1
mới
|
UBND
xã Thuận
|
333
|
333
|
|
|
*
|
Các thôn đặc biệt khó khăn
|
|
1.410
|
1.410
|
|
|
|
Công trình hoàn thành năm
2016
|
|
540
|
540
|
|
|
-
|
Đường giao thông phục vụ sản xuất khối 6 giai đoạn 2, thị trấn Khe Sanh
|
UBND
TT Khe Sanh
|
180
|
180
|
|
01
thôn: Khối 6;
|
-
|
Đường ra khu sản xuất thôn Cu Rông
|
UBND
xã A Xing
|
160
|
160
|
|
Trả
nợ
|
-
|
Trường MN Tân
Hợp - Điểm trường Tà Đủ; HM: Nhà bán trú, san nền, bậc cấp
|
UBND
xã Tân Hợp
|
200
|
200
|
|
01
thôn: Tà Đủ
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
870
|
870
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn bản Bù, Bản
Vây I
|
UBND
xã Tân lập
|
520
|
520
|
|
|
-
|
Xây mới 01 phòng học mầm non tại điểm
trường Ka Túp
|
UBND
TT Lao Bảo
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Túp
|
UBND TT Lao Bảo
|
175
|
175
|
|
|
*
|
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản
xuất
|
|
4.535
|
|
4.535
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Sơn
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Linh
|
260
|
|
260
|
|
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã A Túc
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Lộc
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
UBND
xã Xy
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
UBND
xã Húc
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Tân Long
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Tân Thành
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Thuận
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Ba Tầng
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Thanh
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã A Dơi
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Tân
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Phùng
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Việt
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Lập
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
TT Khe Sanh
|
50
|
|
50
|
01
thôn; Khối 6;
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND TT Lao Bảo
|
95
|
|
95
|
02 thôn: Ka Túp, Ka
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
UBND xã A Xing
|
50
|
|
50
|
01 thôn: Ku Rong
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Tân Hợp
|
50
|
|
50
|
01
thôn: Tà Đủ
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Tân Lập
|
130
|
|
130
|
03
thôn: Bản Vây, Bản Cồn và Bản Bù
|
*
|
Kinh phí Duy tu, bảo dưỡng
|
|
1.010
|
|
1.010
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Sơn
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Linh
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã A Túc
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Lộc
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Xy
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Húc
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Tân Long
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Tân Thành
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Thuận
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Ba Tầng
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Thanh
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã A Dơi
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Tân
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Phùng
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Việt
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Hướng Lập
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND xã Tân Lập
|
50
|
|
50
|
|
2.2
|
Huyện
Đakrông (8 xã; 10 thôn)
|
|
11.998
|
8.935
|
3.063
|
|
*
|
Các xã đặc biệt khó khăn
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
Công trình hoàn thành năm
2016
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông thôn Cợp
xã A Bung
|
UBND
h. Đakrông
|
1.250
|
1.250
|
|
|
2
|
Đường giao thông nội thôn La Lay xã
A Ngo
|
UBND
h. Đakrông
|
950
|
950
|
|
|
3
|
Đường giao thông thôn A Đăng xã Tà
Rụt
|
UBND
h. Đakrông
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Đường giao thông thôn Vực Leng xã
Tà Rụt
|
UBND
h. Đakrông
|
650
|
650
|
|
|
5
|
Máng cấp đường giao thông thôn Cợp
xã Húc Nghì
|
UBND
h. Đakrông
|
750
|
750
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông trung tâm
xã A Bung
|
UBND
h. Đakrông
|
750
|
750
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường liên thôn Tà Rẹc -Tà
Mên xã Ba Nang
|
UBND
h. Đakrông
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Đường giao thông
thôn Cu Pua xã Đakrông
|
UBND
h. Đakrông
|
650
|
650
|
|
|
9
|
Trường tiểu học A Bung (Hạng mục:
Nhà hiệu bộ)
|
UBND
h. Đakrông
|
900
|
900
|
|
|
*
|
Các thôn đặc biệt khó khăn
|
|
1.735
|
1.735
|
|
|
|
Công trình hoàn thành năm
2016
|
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Khe Cau, xã
Ba Lòng
|
UBND
xã Ba Lòng
|
95
|
95
|
|
01
thôn: Khe Cau
|
-
|
Nâng cấp đường liên thôn Kreng-Pa
Loang xã Hướng Hiệp
|
UBND
xã Hướng Hiệp
|
90
|
90
|
|
3
thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Khe Hiên
xã Hướng Hiệp
|
UBND
xã Hướng Hiệp
|
95
|
95
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Tà Lang,
xã Hải Phúc
|
UBND
xã Hải Phúc
|
25
|
25
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Vạn Na Nam xã
Triệu Nguyên
|
UBND
xã Triệu Nguyên
|
95
|
95
|
|
1 thôn:
Vạn Nà Nẫm
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
1.335
|
1.335
|
|
|
|
Đường giao thông khóm A Rồng, TT
Krông Klang
|
UBND
TT Krông - Klang
|
346
|
346
|
|
2
thôn; Khe Xong, A Rồng
|
-
|
Đường giao thông thôn Khe Gau, xã
Ba Lòng (GĐ2)
|
UBND
xã Ba Lòng
|
78
|
78
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Khe Hiên, xã Hướng
Hiệp
|
UBND
xã Hướng Hiệp
|
335
|
335
|
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Vạn Na Nam,
xã Triệu nguyên (GĐ 2)
|
UBND
xã Triệu Nguyên
|
78
|
78
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Tà Lang, xã Hải Phúc - HM: Sân bê tông
|
UBND xã Hải Phúc
|
148
|
148
|
|
|
-
|
Sân bê tông, hàng rào trường tiểu học
Phú Thiềng, xã Mò Ó
|
UBND
xã Mò Ó
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Sửa chữa hệ thống
cấp nước sinh hoạt thôn Khe Luồi, xã Mò Ó
|
UBND
xã Mò Ó
|
175
|
175
|
|
|
*
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
520
|
|
520
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường vào TT học
tập cộng đồng, Trạm KNKL
|
UBND
xã A Bung
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường nội thôn A
Rồng Trên
|
UBND
xã A Ngo
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường liên thôn A
Vao- Tân Đi 2
|
UBND
xã A Vao
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường thôn A Pun,
xã Tà Rụt
|
UBND
xã Tà Rụt
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường nội thôn 37
|
UBND
xã Húc Nghì
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng hệ thống cấp nước
sinh hoạt thôn Vôi
|
UBND
xã Tà Long
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng đường liên thôn
Tà Rẹc - Đá Bàn
|
UBND
xã Ba Nang
|
60
|
|
60
|
|
|
Duy tu, bảo dưỡng đường giao thông
thôn Vùng Kho
|
UBND
xã Đakrông
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
đường giao thông thôn Kreng
|
UBND
xã Hướng Hiệp
|
40
|
|
40
|
|
*
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
2.543
|
|
2.543
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã A Bung
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã A Ngo
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã A Vao
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Ba Nang
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Đakrông
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Húc Nghì
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
UBND
xã Tà Long
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Tà Rụt
|
260
|
|
260
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Ba Lòng
|
50
|
|
50
|
01
thôn: Khe Cau
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Hướng Hiệp
|
130
|
|
130
|
03
thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
UBND xã Hải Phúc
|
50
|
|
50
|
01 thôn: Tà Lang
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
UBND
xã Mò Ó
|
92
|
|
92
|
2
thôn: Phú Thiềng và Khe Luồi
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Triệu Nguyên
|
50
|
|
50
|
1
thôn: Vạn Nà Nẫm
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
UBND
TT Krông Klang
|
91
|
|
91
|
2 thôn:
Khe Xong, A Rồng,
|
2.3
|
Huyện Vĩnh
Linh (1 xã; 9 thôn)
|
|
3.160
|
2.300
|
860
|
|
*
|
Công trình
hoàn thành năm 2016
|
|
295
|
295
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Xóm Mới
2, xã Vĩnh Ô
|
UBND
h. Vĩnh Linh
|
295
|
295
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
2.005
|
2.005
|
|
|
-
|
Tường rào, sân bê tông Trường Mầm
Non và Trung tâm học tập cộng đồng Bản 3, xã Vĩnh Ô
|
UBND
h. Vĩnh Linh
|
305
|
305
|
|
|
-
|
Tường rào, sân bê tông Trường Tiểu học
và Mầm non Bản 4, xã Vĩnh Ô
|
UBND
h. Vĩnh Linh
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Khe Hó,
xã Vĩnh Hà
|
UBND
xã Vĩnh Hà
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Trung tâm học tập cộng đồng thôn
Khe Trù, xã Vĩnh Hà
|
UBND
xã Vĩnh Hà
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Bãi Hà
|
UBND
xã Vĩnh Hà
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Xóm Mới
|
UBND
xã Vĩnh Hà
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Bến Mưng, xã Vĩnh Khê
|
UBND
xã Vĩnh Khê
|
140
|
140
|
|
|
-
|
Trung tâm học tập cộng đồng thôn
Khe Lương, xã Vĩnh Khê
|
UBND
xã Vĩnh Khê
|
140
|
140
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Đá Mọoc,
xã Vĩnh Khê
|
UBND
xã Vĩnh Khê
|
140
|
140
|
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Khe Trằm,
xã Vĩnh Khê
|
UBND
xã Vĩnh Khê
|
140
|
140
|
|
|
-
|
Đường giao thông
nội thôn Khe Cát, xã Vĩnh Khê
|
UBND xã Vĩnh Khê
|
140
|
140
|
|
|
*
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
700
|
|
700
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Vĩnh Ô
|
300
|
|
300
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Vĩnh Hà
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
UBND
xã Vĩnh Khê
|
200
|
|
200
|
|
*
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
160
|
|
160
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Vĩnh Ô
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Vĩnh Hà
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
UBND
xã Vĩnh Khê
|
50
|
|
50
|
|
2.4
|
Huyện Gio Linh (2 xã; 1 thôn, bản)
|
|
2.640
|
1.980
|
660
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH
2016 NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã dự án
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến
hết năm 2015
|
Kế hoạch năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
114.863
|
114.863
|
49.726
|
21.000
|
|
A
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
32.944
|
32.944
|
26.100
|
4.256
|
|
1
|
Thủy lợi Khe Su xã Hải Phúc
|
UBND
huyện Đakrông
|
7400760
|
16,75ha
|
13-15
|
2294/QĐ-UBND
|
10.760
|
10.760
|
10.400
|
112
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống cấp điện cho các
thôn: Phú Thiềng, Ba Rầu, Khe Lặn xã Mò Ó
|
UBND
huyện Đakrông
|
7392578
|
178
hộ
|
13-15
|
2484/QĐ-UBND
24/10/2012
|
2.967,0
|
2.967,0
|
2.700
|
117
|
|
1
|
Nâng cấp HT cấp nước SH thôn A
Bung, La Hót xã A Bung
|
UBND
huyện Đakrông
|
7305644
|
|
11-12
|
1211/QĐ-UBND
22/07/2011
|
3.108
|
3.108
|
2.450
|
409
|
|
2
|
Mở rộng HT cấp nước sinh hoạt bản
Bù, xã Ba Nang
|
UBND
huyện Đakrông
|
7322429
|
|
11-12
|
1907/QĐ-UBND
11/11/2011
|
2.358
|
2.358
|
2.150
|
85
|
|
3
|
Nâng cấp HT cấp nước SH thôn A Đăng
và thôn Vực Leng, xã Tà Rụt
|
UBND
huyện Đakrông
|
7322428
|
|
11-12
|
1908/QĐ-UBND
11/11/2011
|
2.632
|
2.632
|
2.250
|
382
|
|
4
|
Sửa chữa HT cấp nước SH thôn Vùng
Kho, xã Đakrông
|
UBND
huyện Đakrông
|
7354315
|
|
12-13
|
686/QĐ-UBND
15/06/2012
|
1.646
|
1.646
|
1.200
|
249
|
|
5
|
Sửa chữa HT cấp nước SH thôn Cợp,
xã Húc Nghì
|
UBND
huyện Đakrông
|
7354431
|
|
12-13
|
687/QĐ-UBND
15/06/2012
|
2.203
|
2.203
|
1.250
|
637
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH
thôn Ăng Công, xã A Ngo
|
UBND
huyện Đakrông
|
7354313
|
|
12-13
|
685/QĐ-UBND
15/06/2012
|
1.948
|
1.948
|
1.200
|
445
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH
thôn Rò Ró 2, thôn A Vao xã A Vao
|
UBND
huyện Đakrông
|
7354434
|
|
12-13
|
684/QĐ-
UBND 15/06/2012
|
2.716
|
2.716
|
1.250
|
1.220
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH
thôn Tà Rụt 1, Tà Rụt 2, Tà Rụt 3 xã Tà Rụt
|
UBND
huyện Đakrông
|
7354309
|
|
12-13
|
683/QĐ-UBND
15/06/2012
|
2.606
|
2.606
|
1.250
|
600
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
58.694,8
|
58.694,8
|
23.625,6
|
11.383
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông thôn A Bung-
La Hót, xã A Bung, huyện Đakrông
|
UBND
huyện Đakrông
|
7441006
|
638m
|
14-16
|
2171/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.398,1
|
4.398,1
|
2.140
|
900
|
|
2
|
Hệ Thống thủy lợi thôn Kè xã Tà
Long, huyện Đakrông
|
UBND
huyện Đakrông
|
7440990
|
8 ha
|
14-16
|
2170/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.490,1
|
4.490,1
|
2.395,6
|
1.500
|
|
3
|
Trường tiểu học
Ba Nang - Thôn Tà Mên, huyện Đakrông.
Hạng mục: Nhà 08 phòng học
|
UBND
huyện Đakrông
|
7441005
|
8
phòng học
|
14-16
|
2172/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.695,4
|
4.695,4
|
2.340
|
900
|
|
4
|
Đường liên thôn Sa Ta - A Đu xã Tà
Long, huyện Đakrông.
Lý trình: Km
4+740,53 - Km 5+152,27
|
UBND
huyện Đakrông
|
7441000
|
412m
|
14-16
|
2213/QĐ-UBND
30/10/2013
|
4.608,2
|
4.608,2
|
2.800
|
1.200
|
|
5
|
Nâng cấp đường vào thôn Cợp, xã Húc
Nghì ( Km1-946,8-Km4+012,7)
|
UBND
huyện Đakrông
|
7440997
|
|
14-16
|
2169/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.652
|
4.652
|
1.900
|
1.000
|
+ vốn
CT135
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn
Tà Rẹc - Tà Mên ( Km0+00- Km1+655,75), xã Ba Nang
|
UBND
huyện Đakrông
|
7441003
|
1655,75
m
|
14-16
|
2212/QĐ-UBND
30/10/2013
|
4.162
|
4.162
|
1.750
|
1.200
|
+ vốn CT135
|
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường liên thôn Tà Rẹc - Tà Mên ( Kml+655,75- Km3+919,26), xã Ba Nang
|
UBND
huyện Đakrông
|
7500024
|
|
15-16
|
2189/QĐ-UBND
21/10/2014
|
4.648
|
4.648
|
1.000
|
1.483
|
|
7
|
Dự án định canh định cư vùng Cợp,
xã Húc Nghì
|
UBND
huyện Đakrông
|
7497891
|
|
15-17
|
|
22.321
|
22.321
|
8.300
|
2.000
|
|
8
|
Nâng cấp đường vào thôn Cợp
(Km4+012,7-Km5+828,71), xã Húc Nghì
|
UBND
huyện Đakrông
|
7500016
|
|
15-16
|
2190/QĐ-UBND
21/10/2014
|
4.720
|
4.720
|
1.000
|
1.200
|
|
C
|
Bố trí vốn thanh toán tiền quyết
toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
|
-
|
Trả kinh phí quyết toán các dự án
hoàn thành
|
UBND
huyện Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
|
D
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
23.224
|
23.224
|
|
5.100
|
|
1
|
Nâng cấp đường
vào thôn Cợp, xã Húc Nghì-Lý trình: Km5+828,71- Km7+828,71
|
UBND
huyện Đakrông
|
7544979
|
|
16-17
|
2498/QĐ-UBND
29/10/2015
|
3.989
|
3.989
|
|
800
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông nội thôn
Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên
|
UBND
huyện Đakrông
|
7541645
|
|
16-17
|
2499/QĐ-UBND
29/10/2015
|
2.277
|
2.277
|
|
600
|
|
3
|
Sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt
thôn Tân Đi 3, xã A Vao
|
UBND
huyện Đakrông
|
|
|
16-17
|
2078/QĐ-UBND
|
2.126
|
2.126
|
|
600
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông thôn A
Vao - Tân Đi 2, xã A Vao
|
UBND
huyện Đakrông
|
7544982
|
|
16-17
|
2500/QĐ-UBND
29/10/2015
|
4.972
|
4.972
|
|
1.000
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao thông thôn Xa
Rúc, xã Hướng Hiệp
|
UBND
huyện Đakrông
|
7541654
|
|
16-17
|
2501/QĐ-UBND
29/10/2015
|
3.512
|
3.512
|
|
700
|
|
6
|
Nâng cấp đường liên thôn Pa Hy - Tà
Lao, xã Tà Long
|
UBND
huyện Đakrông
|
7541639
|
|
16-17
|
2502/QĐ-UBND
29/10/2015
|
4.921
|
4.921
|
|
1.000
|
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông thôn La
Hót, xã A Bung
|
UBND
huyện Đakrông
|
7541639
|
|
16-17
|
2506/QĐ-UBND 29/10/2015
|
1.427
|
1.427
|
|
400
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DUY TU, BẢO DƯỠNG VÀ VỐN SỰ NGHIỆP
KẾ HOẠCH 2016 THUỘC NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Tổng
mức
|
Vốn đã bố trí đến
hết năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
ĐTPT
|
SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
13.657
|
9.318
|
2.430
|
|
2.430
|
|
A
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
10.682
|
9.318
|
1.280
|
|
1.280
|
|
1
|
Sửa chữa, khắc
phục thiên tai đường giao thông thôn Khe Van- Ruộng- Xa Vi, xã Hướng Hiệp
|
UBND huyện Đakrông
|
1117906
|
8.717
|
8.562
|
155
|
|
155
|
|
2
|
Sửa chữa đường Ly Tôn, xã Tà Long
|
UBND huyện Đakrông
|
1117906
|
1.271
|
356
|
840
|
|
840
|
|
3
|
Nâng cấp HT cấp nước SH thôn Pa Hy,
xã Tà Long
|
UBND huyện Đakrông
|
1117906
|
693,6
|
400
|
285
|
|
285
|
|
B
|
Công trình sửa chữa năm 2016
|
|
|
2.975
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
1
|
Sửa chữa đường giao thông thôn Tà Rẹc
- Đá Bàn, xã Ba Nang
|
UBND huyện Đakrông
|
1117906
|
648
|
|
270
|
|
270
|
|
2
|
Sửa chữa đường giao thông trung tâm
xã A Bung
|
UBND huyện Đakrông
|
117906
|
1.098
|
|
415
|
|
415
|
|
3
|
Sửa chữa đường giao thông thôn Hà Vụng,
xã Ba Lòng - Tuyến nội thôn đi nghĩa trang liệt sỹ xã
|
UBND huyện Đakrông
|
1117906
|
1.229
|
|
465
|
|
465
|
|
Quyết định 519/QĐ-UBND về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch ngày 17/03/2016 do tỉnh Quảng Trị ban hành
1.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|