Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5112/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước Đà Nẵng năm 2021
Số hiệu:
|
5112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5112/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng,
ngày 25 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
CỦA
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân
sách;
Căn cứ Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
thành phố Đà Nẵng về dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số
4511/STC-QLNS ngày 23 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2021 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Văn phòng Thành ủy;
- TT HĐND thành phố;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- Các tổ chức chính trị - xã hội của TP;
- UBND các quận, huyện;
- Sở Tài chính, Cổng thông
tin điện tử TP
(để đăng tải);
- Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ
Kỳ Minh
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
17.233.138
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
13.073.801
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.400.590
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
7.673.211
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
1.922.421
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.922.421
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
2.236.916
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.590.938
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.590.938
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.989.322
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.347.815
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.100
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.820
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
248.881
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
0
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
-357.800
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
23.200
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách thành phố
|
23.200
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
357.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
357.800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
B
|
1
|
A
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.976.404
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
10.817.067
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.922.421
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.922.421
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
2.236.916
|
II
|
Chi ngân sách
|
15.334.204
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
thành phố
|
13.516.011
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
1.818.193
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
897.460
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
920.733
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
-357.800
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN
SÁCH CẤP XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.074.927
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.256.734
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.818.193
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
897.460
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
920.733
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.074.927
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận
huyện
|
4.074.927
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG (A-E)
|
21.772.532
|
17.233.138
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (I-III)
|
21.772.532
|
13.073.801
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
18.192.800
|
13.044.069
|
|
Trong đó: thu nội địa
không kể tiền sử dụng đất, XSKT
|
14.727.800
|
9.579.069
|
1
|
Thu DNNN trung ương
|
1.200.000
|
816.960
|
|
- Thuế TNDN
|
365.000
|
248.200
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
|
- Thuế GTGT
|
722.000
|
490.960
|
|
- Thuế TTĐB
|
110.000
|
74.800
|
2
|
Thu DNNN địa phương
|
200.000
|
137.469
|
|
- Thuế TNDN
|
75.400
|
51.272
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4.590
|
4.590
|
|
- Thuế GTGT
|
120.000
|
81.600
|
|
- Thuế TTĐB
|
10
|
7
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
3.600.000
|
2.448.320
|
|
- Thuế TNDN
|
599.000
|
407.320
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
|
- Thuế GTGT
|
650.000
|
442.000
|
|
- Thuế TTĐB
|
2.350.000
|
1.598.000
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
4.000.000
|
2.728.960
|
|
- Thuế TNDN
|
1.434.000
|
975.120
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
28.000
|
28.000
|
|
- Thuế GTGT
|
2.500.000
|
1.700.000
|
|
- Thuế TTĐB
|
38.000
|
25.840
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
590.000
|
590.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
0
|
0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.600.000
|
1.088.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.820.000
|
460.360
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.143.000
|
0
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
677.000
|
460.360
|
10
|
Phí, lệ phí
|
371.800
|
163.000
|
|
Cơ quan nhà nước trung ương thu
|
208.800
|
0
|
|
Cơ quan nhà nước địa phương thu
|
163.000
|
163.000
|
|
Trong đó: + Thành phố
|
69.100
|
69.100
|
|
+ Quận, huyện, phường, xã
|
93.900
|
93.900
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
3.300.000
|
3.300.000
|
|
Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
TW quản lý
|
|
0
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc ĐP quản lý
|
3.300.000
|
3.300.000
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
535.000
|
535.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
SHNN
|
65.000
|
65.000
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
620.000
|
420.000
|
|
- Thu khác ngân sách trung
ương
|
200.000
|
0
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
420.000
|
420.000
|
|
Trong đó: + Thành phố
|
387.700
|
387.700
|
|
+ Quận, huyện, phường, xã
|
32.300
|
32.300
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản,
tài nguyên nước
|
5.000
|
5.000
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
|
0
|
|
- Giấy phép cho địa phương cấp
|
5.000
|
5.000
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi
nhuận sau thuế
|
40.000
|
40.000
|
|
- Thu từ DN do TW quản lý
|
|
0
|
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý
|
40.000
|
40.000
|
18
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
165.000
|
165.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.588
|
6.588
|
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập DN
|
20.932
|
20.932
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
59.472
|
59.472
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
78.008
|
78.008
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
3.550.000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
90.000
|
0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
860.000
|
0
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
360.000
|
0
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2.235.000
|
0
|
5
|
Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
5.000
|
0
|
6
|
Thu khác
|
0
|
0
|
III
|
THU VIỆN TRỢ
|
29.732
|
29.732
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
0
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
2.236.916
|
D
|
THU KẾT DƯ
|
|
0
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
1.922.421
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.922.421
|
|
Trong đó: - Từ nguồn trong nước
|
|
1.452.421
|
|
- Từ nguồn ngoài nước
|
|
470.000
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ
|
NGÂN SÁCH
QUẬN, HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.590.938
|
13.516.011
|
4.074.927
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
17.590.938
|
13.516.011
|
4.074.927
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.989.322
|
9.572.451
|
416.871
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
9.839.322
|
9.422.451
|
416.871
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước
|
2.019.888
|
1.703.017
|
316.871
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3.300.000
|
3.200.000
|
100.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xả số kiến
thiết
|
165.000
|
165.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ
nguồn CP vay ngoài nước)
|
357.800
|
357.800
|
|
-
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
1.832.422
|
1.832.422
|
|
-
|
Chi từ nguồn năm trước
chuyển sang
|
2.164.212
|
2.164.212
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
100.000
|
100.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
50.000
|
50.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.347.815
|
3.753.285
|
3.594.530
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.993.449
|
670.544
|
1.322.905
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
51.488
|
51.488
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền
địa phương vay
|
3.100
|
3.100
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.820
|
1.820
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
248.881
|
185.355
|
63.526
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách thành phố
tại biểu này chưa bao gồm chi bổ sung cho ngân sách quận, huyện
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
15.334.204
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.818.193
|
I
|
Chi bổ sung cân đối
|
897.460
|
II
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
920.733
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
|
13.516.011
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.572.451
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
9.422.451
|
|
Trong đó một số
lĩnh vực:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
509.597
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
214.673
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
958.270
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
293.150
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
25.250
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
178.271
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
792.153
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
5.466.070
|
1.9
|
Chi hoạt độnG của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
85.567
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
60.362
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
100.000
|
2.1
|
Ủy thác vốn qua Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội
|
100.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.753.285
|
|
Trong đó một số
lĩnh vực:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
670.544
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
51.488
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
466.320
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
79.547
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
23.260
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
129.414
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
206.815
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
952.184
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
455.177
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
128.117
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
422.271
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.820
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
185.355
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền
lương
|
0
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+..+8+11
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
15.334.204
|
9.672.451
|
5.471.478
|
3.100
|
1.820
|
185.355
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (trong đó:)
|
12.048.381
|
8.756.798
|
3.291.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các Sở, ban, ngành
|
10.722.541
|
7.793.002
|
2.929.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND
|
18.637
|
|
18.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn phòng UBND TP
|
99.787
|
|
99.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
43.048
|
6.100
|
36.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
103.902
|
9.297
|
94.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17.332
|
4.701
|
12.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
13.932
|
1.800
|
12.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Công thương
|
20.877
|
2.174
|
18.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
48.068
|
543
|
47.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Tài chính
|
15.399
|
601
|
14.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Xây dựng
|
452.825
|
18.096
|
434.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1.036.417
|
729.165
|
307.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
651.220
|
32.530
|
618.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Y tế
|
484.867
|
59.445
|
425.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
135.196
|
995
|
134.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
201.120
|
8.525
|
192.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Du lịch
|
92.872
|
7.221
|
85.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ
thuật
|
12.608
|
|
12.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
114.118
|
43.058
|
71.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
93.007
|
42.394
|
50.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
49.682
|
|
49.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thanh tra thành phố
|
7.381
|
|
7.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
46.610
|
23.350
|
23.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
9.873
|
|
9.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao Đẳng nghề Đà Nẵng
|
20.129
|
350
|
19.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu
tư
|
6.002
|
|
6.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố
|
13.391
|
3.300
|
10.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban quản lý khu công nghệ cao và các
khu công nghiệp
|
273.716
|
232.023
|
41.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
1.190.716
|
1.169.200
|
21516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
|
1.994.970
|
1.980.524
|
14.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXĐ hạ tầng và phát triển
đô thị
|
1.983.095
|
1.945.968
|
37.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA đầu tư các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
1.309.862
|
1.309.791
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
161.883
|
161.851
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các tổ chức chính
trị - xã hội
|
35.814
|
0
|
35.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc VN
thành phố
|
8.782
|
|
8.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thành Đoàn Đà Nẵng
|
11.538
|
|
11.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
6.333
|
|
6.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Nông dân
|
5.374
|
|
5.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.787
|
|
3.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác
|
41.548
|
2.076
|
39.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban đại diện Hội Người cao
tuổi
|
1.389
|
|
1.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CLB Cán bộ trẻ
|
302
|
|
302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CLB Thái Phiên
|
1.027
|
|
1.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Bảo trợ người khuyết lật
và trẻ mồ côi
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Bảo trợ phụ nữ và
trẻ em nghèo bất hạnh
|
1.176
|
|
1.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.890
|
|
4.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội cựu giáo chức
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Đông y
|
838
|
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Khuyến học
|
980
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội làm vườn
|
204
|
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Luật gia
|
386
|
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc
màu da cam
|
1.751
|
|
1.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Người khuyết tật
|
462
|
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Người mù
|
1.345
|
|
1.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Nhà báo
|
1.397
|
|
1.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em
|
5.412
|
|
5.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Tù yêu nước
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật
|
7.348
|
2.076
|
5.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Liên hiệp các hội Văn học nghệ
thuật
|
5.578
|
|
5.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
3.096
|
|
3.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.445
|
|
2.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ trẻ em đường phố
|
229
|
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ quan khối Đảng
|
109.379
|
1.460
|
107.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các quận, huyện (chủ đầu
tư)
|
776.358
|
776.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các đơn vị cơ
quan TW đóng trên địa bàn (trong đó:)
|
16.891
|
6.200
|
10.691
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Liên đoàn Lao động thành phố
|
2.616
|
|
2.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện kiểm sát nhân dân thành phố
|
625
|
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tòa án nhân dân thành phố
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thống kê thành phố
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thuế thành phố
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng
|
1.500
|
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.277.355
|
815.653
|
461.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội thành
phố
|
113.084
|
|
113.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên
|
43.939
|
|
43.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện
|
2.383
|
|
2.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trợ cấp tết cho đối tượng
hưu trí
|
66.762
|
|
66.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Đà Nẵng
|
10.815
|
10.015
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng
(kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết)
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương
trình hợp tác hàng năm
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg
|
222.372
|
|
22.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí tổ chức các sự
kiện, kỷ niệm các ngày lễ lớn,
chi phí chính sách
tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi theo chính
sách của địa phương, chi hoàn trả các khoản thu vì kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố
|
111.754
|
|
111.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự nguồn XDCB chưa phân bổ và Nguồn vốn
nước ngoài (chưa có
danh mục TW giao)
|
655.638
|
655.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
3.100
|
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.820
|
|
|
|
1.820
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
185355
|
|
|
|
|
185355
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.818.193
|
100.000
|
1.718.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên chủ đầu tư dự án
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ
môi
trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Dự nguồn
chưa phân bổ
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
9a
|
9b
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ (Trong đó:)
|
9.572.451
|
509.597
|
214.673
|
958.270
|
293.150
|
25.250
|
178.271
|
792.153
|
5.466.070
|
2.604.309
|
93.485
|
85.567
|
60.362
|
655.638
|
150.000
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị (trong đó:)
|
8.766.813
|
509.597
|
214.673
|
958.270
|
293.150
|
25.250
|
178.271
|
792.153
|
5.466.070
|
2.604.309
|
93.485
|
85.567
|
60.362
|
0
|
0
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1.309.791
|
69.300
|
50.300
|
200
|
130.400
|
1.500
|
176.621
|
0
|
831.870
|
35.300
|
0
|
34.800
|
14.800
|
|
0
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
giao thông
|
1.980.524
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
418.700
|
1.561.824
|
1.213.018
|
21.600
|
0
|
0
|
|
0
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
161.851
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
134.801
|
70.001
|
55.350
|
0
|
27.000
|
|
0
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển
đô thị
|
1.945.968
|
140.400
|
0
|
899.050
|
71.200
|
0
|
0
|
318.000
|
514.318
|
76.670
|
.0
|
3.000
|
0
|
|
0
|
5
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
3.300
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
Ban Quản lý các dự án đần tư cơ sở hạ tầng
ưu tiên
|
1.169.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.400
|
1.156.800
|
335.350
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
7
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao
và các khu công nghiệp
|
232.023
|
0
|
164.073
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.650
|
51.300
|
3.350
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
8
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà
Nẵng
|
10.015
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.015
|
0
|
10.015
|
0
|
0
|
|
0
|
9
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
23.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
10
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
2.076
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.076
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
11
|
Sở Công Thương
|
2.174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
12
|
Sở Du lịch
|
7.221
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
7.171
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32.530
|
32.217
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
729.165
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
729.165
|
727.300
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
543
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
243
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
17
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
995
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
383
|
0
|
0
|
0
|
612
|
|
0
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
9.297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.497
|
0
|
6.120
|
800
|
0
|
|
0
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
6.100
|
6.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
20
|
Sở Tài chính
|
601
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
601
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43.058
|
0
|
0
|
0
|
: 0
|
0
|
0
|
10.170
|
32.838
|
0
|
0
|
50
|
0
|
|
0
|
22
|
Sở Tư pháp
|
1 800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
42.394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400
|
0
|
0
|
41.994
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
24
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
8.525
|
0
|
0
|
0
|
5.450
|
0
|
1.450
|
0
|
1.625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
25
|
Sở Xây dựng
|
18.096
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.346
|
0
|
0
|
2.750
|
0
|
|
0
|
26
|
Sở Y tế
|
59.445
|
0
|
0
|
58.820
|
0
|
0
|
0
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
27
|
Trường Cao đẳng nghề
|
350
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
28
|
Văn phòng Thành ủy
|
1.460
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.460
|
0
|
|
0
|
29
|
UBND huyện Hòa Vang
|
126.711
|
55.710
|
0
|
0
|
350
|
0
|
0
|
0
|
51.251
|
13.550
|
400
|
8.200
|
11.200
|
|
0
|
30
|
UBND huyện Hoàng Sa
|
235
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
235
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
31
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
296.618
|
89.800
|
0
|
0
|
23.050
|
0
|
0
|
16.233
|
154.035
|
85.020
|
0
|
10.800
|
2.700
|
|
|
32
|
UBND quận Hải Châu
|
64.482
|
| | |