ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2024/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 04
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung
giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN ngày 09 tháng
10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 10 huyện theo Phụ lục 01
kèm theo Quyết định này.
2. Khung giá rừng trồng là rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 11 huyện, thành phố theo
Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
3. Khung giá rừng được xem xét,
điều chỉnh khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tăng hoặc giảm
trên 20% so với giá quy định hiện hành, liên tục trong thời gian sáu (06) tháng
trở lên.
Điều 2. Khung
giá rừng quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai việc áp dụng khung giá rừng trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn theo đúng quy định của pháp luật; tham mưu điều chỉnh khung
giá rừng khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tới mức quy định tại
khoản 3 Điều 1.
b) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc trong quá trình triển khai thực hiện; kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền đề
xuất tháo gỡ khó khăn, vướng mắc. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính hợp pháp,
hợp lệ, chính xác của hồ sơ, số liệu, nội dung trình phê duyệt tại Quyết định
này.
2. Sở Tài chính:
Hướng dẫn việc thu và quản lý sử
dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường, thu hồi rừng theo quy định;
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh,
bổ sung khi có biến động giá trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá rừng.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu
cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện giao đất, cho thuê đất thống nhất, đồng bộ với
giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức; việc thu hồi đất có rừng đối với các
trường hợp thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Cục Thuế tỉnh:
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ do cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền chuyển đến để xác định thuế, phí và lệ phí liên
quan đến rừng.
5. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố:
a) Thực hiện giao rừng, cho
thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thống nhất, đồng bộ
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư; thu hồi rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền Uỷ
ban nhân dân cấp huyện.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên
môn, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện
khung giá rừng trên địa bàn đảm bảo theo quy định của pháp luật; trong quá
trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc gửi báo cáo về Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải
quyết.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng
đồng dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh, Đài PT&TH tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Phụ lục 01. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 10 huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
1.1. Huyện
Bắc Sơn:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
2.764.387
|
4.468.187
|
691.239
|
1.117.189
|
2.073.716
|
3.351.566
|
-568
|
-568
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
334.686
|
581.297
|
111.468
|
193.645
|
222.937
|
387.290
|
281
|
362
|
2
|
Rừng trung bình
|
141.586
|
257.101
|
47.146
|
85.588
|
94.292
|
171.175
|
148
|
338
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
35.490
|
64.595
|
11.914
|
21.592
|
23.827
|
43.185
|
-251
|
-182
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
255.523
|
448.330
|
84.671
|
148.789
|
169.342
|
297.578
|
1.510
|
1.963
|
7
|
Rừng tre, nứa (Mai)
|
53.002
|
87.511
|
17.399
|
28.829
|
34.798
|
57.658
|
805
|
1.024
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
96.980
|
172.596
|
32.367
|
57.514
|
64.733
|
115.028
|
-120
|
54
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
56.410
|
105.264
|
28.081
|
52.463
|
28.081
|
52.463
|
248
|
338
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
25.051
|
45.358
|
12.567
|
22.688
|
12.567
|
22.688
|
-83
|
-18
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
137.624
|
296.197
|
68.028
|
147.117
|
68.028
|
147.117
|
1.568
|
1.963
|
7
|
Rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
20.484
|
34.852
|
10.298
|
17.416
|
10.298
|
17.416
|
-112
|
20
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
4.216
|
7.679
|
2.213
|
3.888
|
2.213
|
3.888
|
-210
|
-97
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Rừng ngoài lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
898.201
|
1.484.866
|
448.918
|
742.211
|
448.918
|
742.211
|
365
|
444
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
17.433
|
29.857
|
8.952
|
15.103
|
8.952
|
15.103
|
-471
|
-349
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
6.013
|
11.858
|
3.249
|
6.101
|
3.249
|
6.101
|
-485
|
-344
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
9.309
|
17.931
|
4.890
|
9.140
|
4.890
|
9.140
|
-471
|
-349
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
7.345
|
12.440
|
3.915
|
6.392
|
3.915
|
6.392
|
-485
|
-344
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Huyện
Bình Gia:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
77.303
|
142.339
|
25.582
|
47.186
|
51.165
|
94.372
|
556
|
781
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
27.158
|
50.825
|
8.992
|
16.840
|
17.985
|
33.680
|
181
|
305
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
158.340
|
300.818
|
52.172
|
99.506
|
104.344
|
199.011
|
1.824
|
2.301
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
10.804
|
20.282
|
3.647
|
6.785
|
7.293
|
13.571
|
-136
|
-74
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
65.127
|
121.906
|
31.825
|
60.164
|
31.825
|
60.164
|
1.477
|
1.578
|
3
|
Rừng nghèo
|
42.174
|
77.109
|
20.492
|
37.904
|
20.492
|
37.904
|
1.190
|
1.301
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
20.145
|
37.758
|
9.806
|
18.475
|
9.806
|
18.475
|
533
|
808
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
80.100
|
159.909
|
39.402
|
79.171
|
39.402
|
79.171
|
1.296
|
1.567
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
34.381
|
60.130
|
17.153
|
29.984
|
17.153
|
29.984
|
75
|
162
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
19.441
|
36.875
|
9.806
|
18.475
|
9.806
|
18.475
|
-171
|
-75
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Rừng ngoài lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
97.589
|
174.489
|
48.082
|
86.462
|
48.082
|
86.462
|
1.425
|
1.565
|
3
|
Rừng nghèo
|
44.793
|
76.225
|
22.271
|
37.885
|
22.271
|
37.885
|
251
|
455
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
147.897
|
261.474
|
73.271
|
129.958
|
73.271
|
129.958
|
1.355
|
1.558
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Huyện
Cao Lộc:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
92.013
|
137.957
|
23.156
|
34.642
|
69.468
|
103.926
|
-611
|
-611
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
45.725
|
87.853
|
11.584
|
22.116
|
34.752
|
66.348
|
-611
|
-611
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
163.578
|
334.818
|
54.041
|
111.095
|
108.082
|
222.190
|
1.455
|
1.533
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
33.610
|
62.143
|
16.717
|
30.927
|
16.717
|
30.927
|
176
|
289
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
17.726
|
32.279
|
8.779
|
15.981
|
8.779
|
15.981
|
168
|
317
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
2.081
|
4.314
|
1.332
|
2.445
|
1.332
|
2.445
|
-583
|
-576
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Huyện
Chi Lăng:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
65.295
|
119.012
|
16.355
|
29.784
|
49.065
|
89.353
|
-125
|
-125
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
254.700
|
448.354
|
84.750
|
149.152
|
169.500
|
298.304
|
450
|
898
|
2
|
Rừng trung bình
|
231.264
|
401.979
|
76.738
|
133.537
|
153.477
|
267.074
|
1.049
|
1.368
|
3
|
Rừng nghèo
|
131.639
|
225.836
|
43.710
|
75.051
|
87.420
|
150.101
|
509
|
684
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
43.509
|
76.585
|
14.451
|
25.453
|
28.901
|
50.906
|
157
|
226
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
111.344
|
198.473
|
36.981
|
65.961
|
73.962
|
131.921
|
401
|
591
|
3
|
Rừng nghèo
|
63.800
|
113.279
|
21.166
|
37.641
|
42.332
|
75.282
|
302
|
356
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
87.846
|
166.439
|
43.645
|
82.829
|
43.645
|
82.829
|
556
|
781
|
3
|
Rừng nghèo
|
38.754
|
70.702
|
19.111
|
34.937
|
19.111
|
34.937
|
532
|
828
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh
núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
23.005
|
37.865
|
11.354
|
18.732
|
11.354
|
18.732
|
297
|
401
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Huyện
Đình Lập:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
120.589
|
222.236
|
39.732
|
73.564
|
79.464
|
147.128
|
1.393
|
1.544
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
35.887
|
65.738
|
11.807
|
21.701
|
23.614
|
43.402
|
466
|
635
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
148.351
|
270.185
|
49.189
|
89.697
|
98.379
|
179.393
|
783
|
1.095
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
42.546
|
82.724
|
20.870
|
40.825
|
20.870
|
40.825
|
806
|
1.074
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
57.891
|
132.287
|
28.513
|
65.522
|
28.513
|
65.522
|
865
|
1.243
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Rừng ngoài lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3
|
Rừng nghèo
|
76.363
|
124.584
|
37.649
|
61.592
|
37.649
|
61.592
|
1.065
|
1.400
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
46.968
|
88.823
|
23.216
|
44.094
|
23.216
|
44.094
|
536
|
635
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
37.338
|
80.621
|
18.307
|
39.798
|
18.307
|
39.798
|
724
|
1.025
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6. Huyện
Hữu Lũng:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
26.893
|
49.950
|
6.877
|
12.641
|
20.630
|
37.923
|
-614
|
-614
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
274.707
|
554.003
|
68.830
|
138.654
|
206.491
|
415.963
|
-614
|
-614
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
80.685
|
148.187
|
20.325
|
37.200
|
60.974
|
111.601
|
-614
|
-614
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
44.046
|
80.246
|
11.165
|
20.215
|
33.495
|
60.645
|
-614
|
-614
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
58.693
|
102.975
|
19.534
|
34.268
|
39.069
|
68.535
|
90
|
172
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
13.675
|
25.334
|
4.532
|
8.392
|
9.064
|
16.784
|
79
|
158
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
17.526
|
25.721
|
5.996
|
8.713
|
11.991
|
17.426
|
-461
|
-418
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7. Huyện
Lộc Bình:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
40.878
|
81.299
|
10.373
|
20.478
|
31.119
|
61.435
|
-614
|
-614
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường xanh
núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
259.517
|
463.164
|
86.442
|
154.302
|
172.885
|
308.604
|
190
|
258
|
3
|
Rừng nghèo
|
66.607
|
119.566
|
22.133
|
39.732
|
44.266
|
79.463
|
208
|
371
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
87.074
|
154.760
|
28.881
|
51.351
|
57.762
|
102.701
|
431
|
708
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường xanh
núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
55.962
|
98.614
|
27.883
|
49.171
|
27.883
|
49.171
|
196
|
272
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
26.425
|
47.192
|
13.179
|
23.516
|
13.179
|
23.516
|
67
|
160
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
67.136
|
119.921
|
33.200
|
59.410
|
33.200
|
59.410
|
736
|
1.101
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường xanh
núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8. Huyện
Tràng Định:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
197.358
|
356.923
|
65.575
|
118.653
|
131.150
|
237.306
|
633
|
964
|
3
|
Rừng nghèo
|
81.498
|
145.822
|
27.115
|
48.514
|
54.231
|
97.028
|
152
|
280
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
18.249
|
32.561
|
6.043
|
10.805
|
12.086
|
21.610
|
120
|
146
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
109.845
|
230.179
|
36.402
|
76.459
|
72.804
|
152.919
|
639
|
801
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
19.283
|
34.959
|
6.408
|
11.603
|
12.817
|
23.205
|
58
|
151
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
80.290
|
146.658
|
40.028
|
73.025
|
40.028
|
73.025
|
234
|
608
|
3
|
Rừng nghèo
|
34.218
|
62.945
|
16.935
|
31.202
|
16.935
|
31.202
|
348
|
541
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
20.194
|
37.126
|
10.020
|
18.411
|
10.020
|
18.411
|
154
|
304
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
122.878
|
220.870
|
61.060
|
109.978
|
61.060
|
109.978
|
757
|
915
|
7
|
Rừng tre, luồng (Vầu)
|
91.988
|
163.974
|
45.771
|
81.681
|
45.771
|
81.681
|
446
|
612
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Rừng ngoài lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
98.054
|
172.499
|
48.716
|
85.746
|
48.716
|
85.746
|
622
|
1.007
|
3
|
Rừng nghèo
|
39.725
|
70.469
|
19.706
|
34.982
|
19.706
|
34.982
|
313
|
505
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
3.562
|
6.798
|
2.017
|
3.628
|
2.017
|
3.628
|
-472
|
-458
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9. Huyện
Văn Lãng:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
85.421
|
163.962
|
28.235
|
54.287
|
56.470
|
108.574
|
716
|
1.101
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
36.735
|
69.909
|
12.222
|
23.227
|
24.443
|
46.453
|
70
|
229
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
68.890
|
131.897
|
34.046
|
65.348
|
34.046
|
65.348
|
798
|
1.201
|
3
|
Rừng nghèo
|
35.489
|
67.144
|
17.269
|
32.972
|
17.269
|
32.972
|
951
|
1.200
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
9.788
|
19.011
|
4.859
|
9.398
|
4.859
|
9.398
|
70
|
215
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
54.852
|
117.269
|
27.121
|
58.240
|
27.121
|
58.240
|
610
|
789
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
20.852
|
38.619
|
10.384
|
19.245
|
10.384
|
19.245
|
84
|
129
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
1.374
|
3.018
|
910
|
1.711
|
910
|
1.711
|
-446
|
-404
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10.
Huyện Văn Quan:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Giá trị lâm sản
|
Giá trị môi trường
|
Giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường xanh
núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
56.661
|
104.087
|
14.317
|
26.174
|
42.952
|
78.521
|
-608
|
-608
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
42.423
|
71.640
|
10.758
|
18.062
|
32.273
|
54.186
|
-608
|
-608
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
80.189
|
148.077
|
26.655
|
49.230
|
53.310
|
98.459
|
224
|
388
|
3
|
Rừng nghèo
|
56.879
|
103.239
|
18.896
|
34.268
|
37.792
|
68.536
|
191
|
435
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
26.276
|
47.372
|
8.742
|
15.747
|
17.484
|
31.495
|
50
|
130
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
34.735
|
65.604
|
11.569
|
21.842
|
23.139
|
43.685
|
27
|
77
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
24.473
|
45.041
|
8.131
|
14.979
|
16.262
|
29.958
|
80
|
104
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
2.511
|
5.104
|
1.002
|
1.862
|
2.005
|
3.724
|
-496
|
-482
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
11.295
|
22.910
|
5.599
|
11.352
|
5.599
|
11.352
|
97
|
206
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
57.856
|
132.237
|
28.513
|
65.522
|
28.513
|
65.522
|
830
|
1.193
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
39.479
|
59.232
|
19.358
|
29.152
|
19.358
|
29.152
|
763
|
928
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
5.933
|
11.170
|
2.958
|
5.513
|
2.958
|
5.513
|
17
|
144
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Rừng ngoài lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
48.141
|
89.150
|
24.024
|
44.465
|
24.024
|
44.465
|
93
|
221
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rừng lá rộng thường
xanh núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng nghèo kiệt
|
21.582
|
40.110
|
10.778
|
19.999
|
10.778
|
19.999
|
26
|
113
|
5
|
Rừng chưa có trữ lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng tre, luồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn 11 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
2.1. Huyện
Bắc Sơn:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quế cấp tuổi 2 - 2016
|
301.328
|
305.389
|
26.289
|
26.289
|
235.605
|
239.666
|
39.434
|
39.434
|
2
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017
|
236.435
|
250.037
|
46.861
|
46.861
|
119.282
|
132.884
|
70.292
|
70.292
|
B
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017
|
132.839
|
147.874
|
15.023
|
16.611
|
102.793
|
114.652
|
15.023
|
16.611
|
2
|
Mỡ cấp tuổi 4 - 2015
|
124.820
|
137.242
|
8.276
|
8.276
|
108.268
|
120.690
|
8.276
|
8.276
|
|
Mỡ cấp tuổi 2 (Tái sinh chồi)
- 2020
|
96.249
|
107.049
|
1.893
|
1.893
|
92.463
|
103.263
|
1.893
|
1.893
|
3
|
Quế cấp tuổi 3 - 2011
|
255.337
|
261.590
|
11.968
|
11.968
|
231.401
|
237.654
|
11.968
|
11.968
|
|
Quế cấp tuổi 2 - 2016
|
376.133
|
381.756
|
18.173
|
18.173
|
339.787
|
345.410
|
18.173
|
18.173
|
4
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017
|
146.242
|
162.703
|
15.023
|
16.611
|
116.196
|
129.481
|
15.023
|
16.611
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018
|
155.636
|
173.389
|
13.548
|
15.149
|
128.540
|
143.091
|
13.548
|
15.149
|
5
|
Hồi cấp tuổi 3 - 2012
|
249.438
|
250.315
|
10.452
|
10.452
|
228.534
|
229.411
|
10.452
|
10.452
|
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1994
|
232.593
|
233.561
|
16.294
|
16.294
|
200.005
|
200.973
|
16.294
|
16.294
|
|
Hồi cấp tuổi 7 - 1990
|
233.177
|
234.028
|
18.032
|
18.032
|
197.113
|
197.964
|
18.032
|
18.032
|
2.2. Huyện
Bình Gia:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
318.563
|
338.635
|
37.311
|
37.311
|
225.286
|
245.358
|
55.966
|
55.966
|
B
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỡ cấp tuổi 3 - 2014
|
242.623
|
267.590
|
5.977
|
5.977
|
230.669
|
255.636
|
5.977
|
5.977
|
|
Mỡ cấp tuổi 2 - 2019
|
228.383
|
253.358
|
12.389
|
13.780
|
203.605
|
225.798
|
12.389
|
13.780
|
2
|
Quế cấp tuổi 2 - 2017
|
373.148
|
382.576
|
15.023
|
16.611
|
343.102
|
349.354
|
15.023
|
16.611
|
|
Quế cấp tuổi 2 - 2016
|
372.731
|
381.748
|
16.476
|
18.173
|
339.779
|
345.402
|
16.476
|
18.173
|
3
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018
|
238.361
|
259.277
|
13.548
|
15.149
|
211.265
|
228.979
|
13.548
|
15.149
|
4
|
Hồi cấp tuổi 2 - 2014
|
269.395
|
270.149
|
9.682
|
9.682
|
250.031
|
250.785
|
9.682
|
9.682
|
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2004
|
277.361
|
277.946
|
12.632
|
12.632
|
252.097
|
252.682
|
12.632
|
12.632
|
|
Hồi cấp tuổi 5 - 1999
|
256.004
|
256.515
|
16.294
|
16.294
|
223.416
|
223.927
|
16.294
|
16.294
|
5
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017
|
160.226
|
177.013
|
15.023
|
16.611
|
130.180
|
143.791
|
15.023
|
16.611
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018
|
166.758
|
184.539
|
13.548
|
15.149
|
139.662
|
154.241
|
13.548
|
15.149
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
146.252
|
161.816
|
11.197
|
12.499
|
123.858
|
136.818
|
11.197
|
12.499
|
2.3. Huyện
Cao Lộc:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồi cấp tuổi 5 - 1993
|
227.924
|
228.491
|
15.210
|
15.210
|
189.899
|
190.466
|
22.815
|
22.815
|
|
Hồi cấp tuổi 3 - 2013
|
276.964
|
277.464
|
35.487
|
35.487
|
188.246
|
188.746
|
53.231
|
53.231
|
2
|
Thông cấp tuổi 4 - 2006
|
311.470
|
322.265
|
23.991
|
23.991
|
251.493
|
262.288
|
35.986
|
35.986
|
B
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồi cấp tuổi 5 - 2003
|
282.022
|
283.407
|
21.058
|
21.058
|
229.377
|
230.762
|
31.587
|
31.587
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
216.953
|
229.913
|
37.311
|
37.311
|
123.676
|
136.636
|
55.966
|
55.966
|
3
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008
|
321.753
|
333.235
|
21.309
|
21.309
|
268.481
|
279.963
|
31.963
|
31.963
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2013
|
336.627
|
353.090
|
32.818
|
32.818
|
254.582
|
271.045
|
49.227
|
49.227
|
4
|
Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2015
|
332.342
|
340.683
|
28.373
|
28.373
|
261.410
|
269.751
|
42.559
|
42.559
|
5
|
Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2017
|
294.207
|
305.917
|
26.289
|
26.289
|
228.484
|
240.194
|
39.434
|
39.434
|
6
|
Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2016
|
264.228
|
274.684
|
24.208
|
24.208
|
203.707
|
214.163
|
36.313
|
36.313
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 9 - 1983
|
223.487
|
231.595
|
19.200
|
19.200
|
185.087
|
193.195
|
19.200
|
19.200
|
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008
|
298.893
|
310.746
|
10.573
|
10.573
|
277.747
|
289.600
|
10.573
|
10.573
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2013
|
250.781
|
265.831
|
9.682
|
9.682
|
231.417
|
246.467
|
9.682
|
9.682
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017
|
172.688
|
190.771
|
15.023
|
16.611
|
142.642
|
157.549
|
15.023
|
16.611
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018
|
166.577
|
184.357
|
13.548
|
15.149
|
139.481
|
154.059
|
13.548
|
15.149
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
158.714
|
175.574
|
11.197
|
12.499
|
136.320
|
150.576
|
11.197
|
12.499
|
3
|
Hồi cấp tuổi 9 - 1983
|
228.918
|
229.511
|
19.200
|
19.200
|
190.518
|
191.111
|
19.200
|
19.200
|
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1998
|
262.379
|
263.788
|
16.294
|
16.294
|
229.791
|
231.200
|
16.294
|
16.294
|
4
|
Sa mộc cấp tuổi 3 - 2013
|
643.681
|
688.067
|
10.000
|
10.000
|
623.681
|
668.067
|
10.000
|
10.000
|
5
|
Sở cấp tuổi 9 - 1983
|
143.245
|
143.708
|
19.200
|
19.200
|
104.845
|
105.308
|
19.200
|
19.200
|
|
Sở cấp tuổi 5 - 2003
|
121.720
|
123.224
|
13.827
|
13.827
|
94.066
|
95.570
|
13.827
|
13.827
|
2.4. Huyện
Chi Lăng:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
147.643
|
170.368
|
11.197
|
12.499
|
125.249
|
145.370
|
11.197
|
12.499
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019
|
223.979
|
247.332
|
12.389
|
13.780
|
199.201
|
219.772
|
12.389
|
13.780
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018
|
161.832
|
197.123
|
13.662
|
15.149
|
134.508
|
166.825
|
13.662
|
15.149
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017
|
234.087
|
269.215
|
15.023
|
16.611
|
204.041
|
235.993
|
15.023
|
16.611
|
2
|
Thông cấp tuổi 5 - 1998
|
296.655
|
307.882
|
17.183
|
17.183
|
262.289
|
273.516
|
17.183
|
17.183
|
|
Thông cấp tuổi 5 - 1999
|
341.207
|
354.310
|
16.294
|
16.294
|
308.619
|
321.722
|
16.294
|
16.294
|
|
Thông cấp tuổi 5 - 2000
|
209.819
|
221.672
|
15.462
|
15.462
|
178.895
|
190.748
|
15.462
|
15.462
|
2.5. Huyện
Đình Lập:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hông cấp tuổi 2 - 2020
|
340.484
|
367.802
|
37.311
|
37.311
|
247.207
|
274.525
|
55.966
|
55.966
|
2
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
310.853
|
339.090
|
37.311
|
37.311
|
217.576
|
245.813
|
55.966
|
55.966
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018
|
291.685
|
316.391
|
43.465
|
43.465
|
183.022
|
207.728
|
65.198
|
65.198
|
3
|
Thông cấp tuổi 2 - 2016
|
319.789
|
335.433
|
26.289
|
26.289
|
254.066
|
269.710
|
39.434
|
39.434
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2017
|
298.534
|
313.199
|
24.208
|
24.208
|
238.013
|
252.678
|
36.313
|
36.313
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2018
|
338.650
|
352.825
|
43.465
|
43.465
|
229.987
|
244.162
|
65.198
|
65.198
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2012
|
358.837
|
369.865
|
35.487
|
35.487
|
270.119
|
281.147
|
53.231
|
53.231
|
B
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 4 - 2007
|
260.361
|
269.439
|
19.200
|
19.200
|
221.961
|
231.039
|
19.200
|
19.200
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2011
|
299.497
|
310.847
|
10.676
|
10.676
|
278.145
|
289.495
|
10.676
|
10.676
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2018
|
249.285
|
265.944
|
13.662
|
15.149
|
221.961
|
235.646
|
13.662
|
15.149
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018
|
158.608
|
179.685
|
13.548
|
15.149
|
131.512
|
149.387
|
13.548
|
15.149
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
136.552
|
157.597
|
11.197
|
12.499
|
114.158
|
132.599
|
11.197
|
12.499
|
3
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2007
|
243.769
|
244.160
|
13.724
|
13.724
|
216.321
|
216.712
|
13.724
|
13.724
|
4
|
Keo cấp tuổi 4 - 2011
|
195.555
|
218.434
|
11.775
|
11.775
|
172.005
|
194.884
|
11.775
|
11.775
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019
|
267.834
|
295.321
|
12.389
|
13.780
|
243.056
|
267.761
|
12.389
|
13.780
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
207.965
|
235.274
|
11.197
|
12.499
|
185.571
|
210.276
|
11.197
|
12.499
|
2.6. Huyện
Hữu Lũng:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo lai cấp tuổi 2 - 2020
|
260.045
|
280.779
|
37.311
|
37.311
|
166.768
|
187.502
|
55.966
|
55.966
|
2
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
236.648
|
257.827
|
37.311
|
37.311
|
143.371
|
164.550
|
55.966
|
55.966
|
3
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
239.692
|
261.310
|
37.311
|
37.311
|
146.415
|
168.033
|
55.966
|
55.966
|
B
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo lai cấp tuổi 2 - 2020
|
238.880
|
260.059
|
12.499
|
12.499
|
213.882
|
235.061
|
12.499
|
12.499
|
2
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
159.675
|
182.575
|
11.197
|
12.499
|
137.281
|
157.577
|
11.197
|
12.499
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019
|
146.835
|
167.903
|
12.389
|
13.780
|
122.057
|
140.343
|
12.389
|
13.780
|
3
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
150.541
|
172.114
|
11.197
|
12.499
|
128.147
|
147.116
|
11.197
|
12.499
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019
|
159.014
|
181.648
|
12.389
|
13.780
|
134.236
|
154.088
|
12.389
|
13.780
|
2.7. Huyện
Lộc Bình:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 3 - 2009
|
311.765
|
322.451
|
20.038
|
20.038
|
261.670
|
272.356
|
30.057
|
30.057
|
B
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018
|
308.354
|
329.107
|
43.465
|
43.465
|
199.691
|
220.444
|
65.198
|
65.198
|
2
|
Thông cấp tuổi 5 - 1999
|
342.046
|
354.062
|
18.928
|
18.928
|
294.726
|
306.742
|
28.392
|
28.392
|
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003
|
322.894
|
339.505
|
21.184
|
21.184
|
269.934
|
286.545
|
31.776
|
31.776
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2011
|
356.720
|
372.827
|
38.020
|
38.020
|
261.670
|
277.777
|
57.030
|
57.030
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2017
|
309.795
|
325.142
|
24.208
|
24.208
|
249.274
|
264.621
|
36.313
|
36.313
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2018
|
345.541
|
360.136
|
43.465
|
43.465
|
236.878
|
251.473
|
65.198
|
65.198
|
|
Thông cấp tuổi 1 - 2019
|
329.331
|
343.421
|
40.286
|
40.286
|
228.615
|
242.705
|
60.430
|
60.430
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003
|
292.912
|
309.267
|
13.555
|
13.555
|
265.802
|
282.157
|
13.555
|
13.555
|
|
Thông cấp tuổi 5 - 2004
|
278.370
|
293.973
|
12.482
|
12.482
|
253.406
|
269.009
|
12.482
|
12.482
|
|
Thông cấp tuổi 4 - 2006
|
251.227
|
265.317
|
11.306
|
11.306
|
228.615
|
242.705
|
11.306
|
11.306
|
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008
|
265.692
|
280.791
|
10.275
|
10.275
|
245.142
|
260.241
|
10.275
|
10.275
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
209.431
|
231.490
|
11.197
|
12.499
|
187.037
|
206.492
|
11.197
|
12.499
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018
|
217.524
|
240.147
|
13.662
|
15.149
|
190.200
|
209.849
|
13.662
|
15.149
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 5 - 2010
|
197.390
|
215.549
|
11.504
|
11.504
|
174.382
|
192.541
|
11.504
|
11.504
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 5 - 2009
|
218.162
|
238.269
|
12.399
|
12.399
|
193.364
|
213.471
|
12.399
|
12.399
|
3
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2007
|
188.704
|
189.551
|
14.177
|
14.177
|
160.350
|
161.197
|
14.177
|
14.177
|
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2008
|
208.310
|
208.914
|
13.362
|
13.362
|
181.586
|
182.190
|
13.362
|
13.362
|
4
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
242.924
|
265.635
|
11.197
|
12.499
|
220.530
|
240.637
|
11.197
|
12.499
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017
|
217.083
|
239.714
|
15.023
|
16.611
|
187.037
|
206.492
|
15.023
|
16.611
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018
|
223.851
|
247.255
|
13.662
|
15.149
|
196.527
|
216.957
|
13.662
|
15.149
|
2.8. Huyện
Tràng Định:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008
|
215.738
|
222.411
|
21.309
|
21.309
|
162.466
|
169.139
|
31.963
|
31.963
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2014
|
238.963
|
247.329
|
30.599
|
30.599
|
162.466
|
170.832
|
45.898
|
45.898
|
2
|
Quế + Lát cấp tuổi 2 - 2016
|
301.328
|
305.389
|
26.289
|
26.289
|
235.605
|
239.666
|
39.434
|
39.434
|
|
Quế + Lát cấp tuổi 2 - 2018
|
347.117
|
350.870
|
43.465
|
43.465
|
238.454
|
242.207
|
65.198
|
65.198
|
B
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỡ cấp tuổi 3 - 2016
|
225.106
|
248.473
|
16.476
|
18.173
|
192.154
|
212.127
|
16.476
|
18.173
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017
|
185.663
|
205.067
|
15.023
|
16.611
|
155.617
|
171.845
|
15.023
|
16.611
|
3
|
Keo cấp tuổi 3 - 2016
|
212.927
|
235.046
|
16.476
|
18.173
|
179.975
|
198.700
|
16.476
|
18.173
|
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017
|
173.484
|
202.659
|
15.023
|
16.611
|
143.438
|
169.437
|
15.023
|
16.611
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
272.586
|
308.331
|
11.197
|
12.499
|
250.192
|
283.333
|
11.197
|
12.499
|
4
|
Thông cấp tuổi 2 - 2017
|
225.547
|
236.734
|
15.023
|
16.611
|
195.501
|
203.512
|
15.023
|
16.611
|
5
|
Hồi cấp tuổi 5 - 1999
|
290.431
|
291.002
|
16.294
|
16.294
|
257.843
|
258.414
|
16.294
|
16.294
|
6
|
Quế cấp tuổi 4 - 2008
|
261.775
|
266.201
|
11.088
|
11.088
|
239.599
|
244.025
|
11.088
|
11.088
|
|
Quế cấp tuổi 3 - 2013
|
279.792
|
284.582
|
10.000
|
10.000
|
259.792
|
264.582
|
10.000
|
10.000
|
C
|
Rừng ngoài lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quế cấp tuổi 6 - 1996
|
203.809
|
193.683
|
15.210
|
8.305
|
173.389
|
177.073
|
15.210
|
8.305
|
2
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1996
|
226.659
|
227.230
|
15.210
|
15.210
|
196.239
|
196.810
|
15.210
|
15.210
|
|
Hồi cấp tuổi 8 - 1987
|
336.343
|
337.486
|
16.780
|
16.780
|
302.783
|
303.926
|
16.780
|
16.780
|
3
|
Sa mộc cấp tuổi 4 - 2008
|
356.089
|
390.128
|
13.356
|
13.356
|
329.377
|
363.416
|
13.356
|
13.356
|
2.9. Huyện
Văn Lãng:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3
= 5+7+9
|
4=
6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019
|
294.040
|
314.131
|
40.286
|
40.286
|
193.324
|
213.415
|
60.430
|
60.430
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2016
|
240.081
|
258.225
|
26.289
|
26.289
|
174.358
|
192.502
|
39.434
|
39.434
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 4 - 2014
|
283.185
|
304.572
|
30.887
|
30.887
|
205.968
|
227.355
|
46.330
|
46.330
|
2
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1997
|
278.928
|
279.842
|
23.500
|
23.500
|
220.178
|
221.092
|
35.250
|
35.250
|
3
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017
|
304.155
|
327.597
|
46.861
|
46.861
|
187.002
|
210.444
|
70.292
|
70.292
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
277.118
|
296.234
|
37.311
|
37.311
|
183.841
|
202.957
|
55.966
|
55.966
|
4
|
Thông cấp tuổi 5 - 2002
|
330.282
|
342.290
|
14.248
|
14.248
|
294.661
|
306.669
|
21.373
|
21.373
|
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003
|
314.586
|
325.264
|
21.184
|
21.184
|
261.626
|
272.304
|
31.776
|
31.776
|
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008
|
323.157
|
339.757
|
21.309
|
21.309
|
269.885
|
286.485
|
31.963
|
31.963
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2013
|
377.451
|
395.554
|
33.116
|
33.116
|
294.661
|
312.764
|
49.674
|
49.674
|
5
|
Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2015
|
332.449
|
340.790
|
28.373
|
28.373
|
261.517
|
269.858
|
42.559
|
42.559
|
|
Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2016
|
318.989
|
327.165
|
26.289
|
26.289
|
253.266
|
261.442
|
39.434
|
39.434
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồi cấp tuổi 7 - 1990
|
312.940
|
314.425
|
16.210
|
16.210
|
280.520
|
282.005
|
16.210
|
16.210
|
|
Hồi cấp tuổi 7 - 1993
|
235.817
|
236.731
|
15.520
|
15.520
|
204.777
|
205.691
|
15.520
|
15.520
|
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1998
|
251.352
|
252.209
|
16.294
|
16.294
|
218.764
|
219.621
|
16.294
|
16.294
|
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2008
|
161.415
|
161.986
|
13.362
|
13.362
|
134.691
|
135.262
|
13.362
|
13.362
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
234.684
|
259.320
|
11.197
|
12.499
|
212.290
|
234.322
|
11.197
|
12.499
|
3
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
304.472
|
327.812
|
11.197
|
12.499
|
282.078
|
302.814
|
11.197
|
12.499
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019
|
258.566
|
280.788
|
12.389
|
13.780
|
233.788
|
253.228
|
12.389
|
13.780
|
2.10.
Huyện Văn Quan:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồi cấp tuổi 13 - 1960
|
294.237
|
295.150
|
23.500
|
23.500
|
235.487
|
236.400
|
35.250
|
35.250
|
2
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018
|
308.216
|
328.952
|
43.465
|
43.465
|
199.553
|
220.289
|
65.198
|
65.198
|
3
|
Hồi + Lát cấp tuổi 2 - 2016
|
285.459
|
285.828
|
26.289
|
26.289
|
219.736
|
220.105
|
39.434
|
39.434
|
|
Hồi + Lát cấp tuổi 2 - 2017
|
235.978
|
236.333
|
24.208
|
24.208
|
175.457
|
175.812
|
36.313
|
36.313
|
4
|
Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2017
|
255.984
|
266.018
|
24.208
|
24.208
|
195.463
|
205.497
|
36.313
|
36.313
|
5
|
Keo + Thông cấp tuổi 3 - 2017
|
280.573
|
285.578
|
24.208
|
24.208
|
220.052
|
225.057
|
36.313
|
36.313
|
6
|
Keo + Lát cấp tuổi 3 - 2018
|
270.285
|
287.133
|
43.465
|
43.465
|
161.622
|
178.470
|
65.198
|
65.198
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003
|
288.643
|
299.320
|
13.555
|
13.555
|
261.533
|
272.210
|
13.555
|
13.555
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2012
|
315.472
|
327.484
|
10.452
|
10.452
|
294.568
|
306.580
|
10.452
|
10.452
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2016
|
306.138
|
321.332
|
18.173
|
18.173
|
269.792
|
284.986
|
18.173
|
18.173
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018
|
220.328
|
243.617
|
13.548
|
15.149
|
193.232
|
213.319
|
13.548
|
15.149
|
3
|
Hồi cấp tuổi 8 - 1995
|
343.817
|
345.302
|
16.294
|
16.294
|
311.229
|
312.714
|
16.294
|
16.294
|
4
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
279.092
|
299.840
|
11.197
|
12.499
|
256.698
|
274.842
|
11.197
|
12.499
|
2.11.
Thành phố Lạng Sơn:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng
|
Thu nhập dự kiến
|
Giá trị môi trường rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
2
|
3 = 5+7+9
|
4= 6+8+10
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo cấp tuổi 3 - 2014
|
281.483
|
307.071
|
30.887
|
30.887
|
204.266
|
229.854
|
46.330
|
46.330
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019
|
325.528
|
348.856
|
40.286
|
40.286
|
224.812
|
248.140
|
60.430
|
60.430
|
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
242.226
|
257.778
|
37.311
|
37.311
|
148.949
|
164.501
|
55.966
|
55.966
|
3
|
Thông cấp tuổi 5 - 2001
|
272.285
|
281.625
|
17.526
|
17.526
|
228.469
|
237.809
|
26.290
|
26.290
|
|
Thông cấp tuổi 4 - 2006
|
264.878
|
278.959
|
14.564
|
14.564
|
228.469
|
242.550
|
21.845
|
21.845
|
|
Thông cấp tuổi 3 - 2008
|
301.432
|
312.110
|
15.971
|
15.971
|
261.504
|
272.182
|
23.957
|
23.957
|
|
Thông cấp tuổi 2 - 2014
|
338.349
|
354.445
|
30.738
|
30.738
|
261.504
|
277.600
|
46.107
|
46.107
|
4
|
Hồi cấp tuổi 7 - 1990
|
272.724
|
273.295
|
18.300
|
18.300
|
226.974
|
227.545
|
27.450
|
27.450
|
C
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003
|
272.646
|
282.656
|
13.830
|
13.830
|
244.986
|
254.996
|
13.830
|
13.830
|
2
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020
|
209.274
|
231.318
|
11.197
|
12.499
|
186.880
|
206.320
|
11.197
|
12.499
|
3
|
Hồi cấp tuổi 5 - 2003
|
291.085
|
291.885
|
13.827
|
13.827
|
263.431
|
264.231
|
13.827
|
13.827
|
4
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020
|
253.077
|
277.561
|
11.197
|
12.499
|
230.683
|
252.563
|
11.197
|
12.499
|