|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Bảng quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách Bắc Ninh
Số hiệu:
|
51/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2016/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BẮC NINH THỜI KỲ 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội;
Căn cứ
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành
Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh
Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
Xét Tờ trình số 491/TTr-STC ngày 29/12/2016 của Sở Tài chính về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền
địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý
kiến thảo luận của các đại biểu;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 (Có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Việc phân cấp quản lý thu thuế tại các doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập
mới trên địa bàn tỉnh (quy định hiện
hành theo Nghị quyết số 214/2015/NQ-HĐND17
09/12/2015). Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt
động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách địa phương tăng thu lớn thì Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân
tỉnh quyết định tỷ lệ phân chia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
Đối với các xã có nguồn thu tiền sử dụng
đất lớn, vượt nhu cầu vốn đầu tư trong kế hoạch đầu tư trung hạn của các dự án,
công trình do UBND xã quản lý thì UBND cấp
huyện kiểm tra, lập phương án phân bổ, trình UBND
tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét quyết định phân bổ về ngân sách cấp
huyện để điều hòa cho các xã khác.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Đối với các dự án giao đất xây nhà ở
để bán có Quyết định phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất từ năm 2016 trở về trước; các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn đã nộp một phần tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước, thực hiện điều
tiết về ngân sách cấp tỉnh 100% theo quy định tại Nghị quyết số
175/2010/NQ-HĐND16 ngày 9/12/2010 về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 và thời
kỳ ổn định 2011-2015;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ năm ngân sách
2017, áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội
(báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- LĐVPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, TTXVN tại BN; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, TH.
|
TM.
UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tử Quỳnh
|
PHỤ LỤC 01
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG
100%
(Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
I
|
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%
|
1
|
Thu tiền cho
thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
2
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban
nhân dân tỉnh
đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
3
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tỉnh
|
4
|
Phí thu từ các
hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động
thì được khấu trừ; các khoản phí
thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một
phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo
quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan
|
5
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu
|
6
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật
do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện
|
7
|
Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp
tỉnh: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức,
đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực
hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi
các khoản
chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tỉnh do các đơn vị cấp tỉnh nộp
|
8
|
Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
|
9
|
Thu chuyển nguồn
của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau
|
10
|
Thu kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
11
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của
pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh
|
12
|
Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau
|
13
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
14
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
các doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản
lý thu
|
II
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
1
|
Lệ phí môn bài, trừ lệ phí môn
bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn
|
2
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu
|
3
|
Viện trợ không
hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các
tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp huyện
|
4
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan
nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được
khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công
lập cấp huyện nộp
|
5
|
Lệ phí do các
cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu
|
6
|
Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
7
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do
các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện
|
8
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy
định của pháp cho ngân sách cấp huyện
|
9
|
Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện năm trước sang
năm sau
|
10
|
Thu kết
dư ngân sách cấp huyện
|
11
|
Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp
huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể
cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn
vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế
độ tự chủ tài chính: thu hồi các khoản chi
năm trước và các khoản thu khác nộp
ngân sách cấp huyện
|
III
|
Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100%
|
1
|
Lệ phí môn bài
thu từ các cá nhân, hộ kinh doanh
|
2
|
Thuế tài
nguyên
|
3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
4
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
5
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
6
|
Các khoản phí và lệ phí phần nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật
do các đơn vị thuộc cấp xã nộp
|
7
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
8
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân
ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã
|
9
|
Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền
sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
cấp xã quản lý
|
10
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã xử lý; thu từ xử lý tài sản tịch
thu sung quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp
|
11
|
Tiền thu từ xử
phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định
của pháp luật do các đơn vị cấp xã
thực hiện
|
12
|
Thu kết dư ngân sách xã
|
13
|
Huy động đóng
góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện
|
14
|
Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã năm
trước sang năm sau
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế GTGT, TNDN (1)
|
Thuế GTGT, TNDN ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (3)
|
Thuế bảo vệ môi trường (4)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Doanh nghiệp NQD
|
Hộ cá thể
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
Võ Cường
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
83
|
0
|
17
|
69
|
14
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Vân Dương
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
44
|
39
|
17
|
44
|
39
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Ninh Xá
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
83
|
0
|
17
|
71
|
12
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
4
|
Đại Phúc
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
83
|
0
|
17
|
62
|
21
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
Phong Khê
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
70
|
13
|
17
|
70
|
13
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Thị Cầu
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
56
|
27
|
17
|
56
|
27
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Đáp Cầu
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
Vũ Ninh
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
46
|
37
|
17
|
46
|
37
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Nam Sơn
|
17
|
83
|
17
|
57
|
26
|
17
|
25
|
58
|
17
|
25
|
58
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Hòa Long
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Hạp Lĩnh
|
17
|
83
|
17
|
81
|
2
|
17
|
25
|
58
|
17
|
25
|
58
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Khắc Niệm
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
55
|
28
|
17
|
55
|
28
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Tiền An
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
75
|
8
|
17
|
75
|
8
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Suối Hoa
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
83
|
0
|
17
|
55
|
28
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
15
|
Vệ An
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
16
|
Kinh Bắc
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
83
|
0
|
17
|
58
|
25
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
Kim Chân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
18
|
Vạn An
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
19
|
Khúc Xuyên
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế TNCN
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Từ SXKD của cá
nhân
|
Chuyển nhượng BĐS
|
Thuế TNCN khác
|
Đất dân cư dịch vụ
|
Đất đấu giá tạo vốn
|
Đất dự án xây nhà ở
để bán
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Võ Cường
|
17
|
83
|
0
|
17
|
63
|
20
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
2
|
Vân Dương
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
3
|
Ninh Xá
|
17
|
35
|
48
|
17
|
63
|
20
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
4
|
Đại Phúc
|
17
|
83
|
0
|
17
|
63
|
20
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
5
|
Phong Khê
|
17
|
50
|
33
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
6
|
Thị Cầu
|
17
|
45
|
38
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
7
|
Đáp Cầu
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
|
10
|
8
|
Vũ Ninh
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
9
|
Nam Sơn
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Hòa Long
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Hạp Lĩnh
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
12
|
Khắc Niệm
|
17
|
35
|
48
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
13
|
Tiền An
|
17
|
44
|
39
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
14
|
Suối Hoa
|
17
|
26
|
57
|
17
|
63
|
20
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
15
|
Vệ An
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
16
|
Kinh Bắc
|
17
|
83
|
0
|
17
|
68
|
15
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
17
|
Kim Chân
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
18
|
Vạn An
|
17
|
83
|
0
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
19
|
Khúc Xuyên
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
Ghi chú: (1)
-Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc
doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được
chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của
DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
PHỤ LỤC 03
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỪ SƠN
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã,
phường
|
Thuế GTGT, TNDN (1)
|
Thuế
GTGT ngoài quốc doanh
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp huyện
|
Doanh
nghiệp NQD
|
Hộ
cá thể
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Đông Ngàn
|
17
|
83
|
17
|
8
|
75
|
0
|
17
|
61
|
22
|
17
|
61
|
22
|
2
|
Tân Hồng
|
17
|
83
|
17
|
7
|
76
|
0
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
3
|
Đồng Kỵ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Trang Hạ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
78
|
5
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
5
|
Đình Bảng
|
17
|
83
|
17
|
7
|
76
|
0
|
17
|
71
|
12
|
17
|
76
|
7
|
6
|
Đồng Nguyên
|
17
|
83
|
17
|
10
|
73
|
0
|
17
|
31
|
52
|
17
|
41
|
42
|
7
|
Châu Khê
|
17
|
83
|
17
|
7
|
76
|
0
|
17
|
61
|
22
|
17
|
61
|
22
|
8
|
Hương Mạc
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
Phù Khê
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
10
|
Tương Giang
|
17
|
83
|
17
|
8
|
75
|
0
|
17
|
33
|
50
|
17
|
33
|
50
|
11
|
Phù Chẩn
|
17
|
83
|
17
|
12
|
71
|
0
|
17
|
62
|
21
|
17
|
63
|
20
|
12
|
Tam Sơn
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
TNDN ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (3)
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
Đông Ngàn
|
17
|
8
|
75
|
0
|
17
|
70
|
13
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Tân Hồng
|
17
|
0
|
55
|
28
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Đồng Kỵ
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
4
|
Trang Hạ
|
17
|
0
|
80
|
3
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
Đình Bảng
|
17
|
6
|
77
|
0
|
17
|
75
|
8
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Đồng Nguyên
|
17
|
9
|
74
|
0
|
17
|
36
|
47
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Châu Khê
|
17
|
7
|
76
|
0
|
17
|
63
|
20
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
Hương Mạc
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Phù Khê
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Tương Giang
|
17
|
4
|
79
|
0
|
17
|
33
|
50
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Phù Chẩn
|
17
|
18
|
65
|
0
|
17
|
60
|
23
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Tam Sơn
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế TNCN
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển
nhượng BĐS
|
Thuế
TNCN khác
|
Đất
dân cư dịch vụ
|
Đất
đấu giá tạo vốn
|
Đất dự án xây nhà ở đi bán
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Đông Ngàn
|
17
|
71
|
12
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
2
|
Tân Hồng
|
17
|
5
|
78
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
3
|
Đồng Kỵ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
4
|
Trang Hạ
|
17
|
41
|
42
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
5
|
Đình Bảng
|
17
|
66
|
17
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
6
|
Đồng Nguyên
|
17
|
71
|
12
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
7
|
Châu Khê
|
17
|
54
|
29
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
8
|
Hương Mạc
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
Phù Khê
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Tương Giang
|
17
|
67
|
16
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Phù Chẩn
|
17
|
63
|
20
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Tam Sơn
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế
GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ
thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ
nhà, thuế TNDN của
DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập
khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau
thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng
hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ
môi trường trừ thuế
bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế GTGT, TNDN (1)
|
Thuế
GTGT ngoài quốc doanh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Doanh
nghiệp NQD
|
Hộ
cá thể
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Lim
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
0
|
17
|
60
|
23
|
17
|
56
|
27
|
2
|
Hoàn Sơn
|
17
|
83
|
17
|
8
|
75
|
0
|
17
|
47
|
36
|
17
|
45
|
38
|
3
|
Nội Duệ
|
17
|
83
|
17
|
3
|
72
|
8
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Liên Bão
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
5
|
Phú Lâm
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
0
|
17
|
35
|
48
|
17
|
38
|
45
|
6
|
Việt Đoàn
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
7
|
Hiên Vân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
8
|
Phật Tích
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
Minh Đạo
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
10
|
Đại Đồng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
11
|
Tri Phương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
12
|
Cảnh Hưng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
13
|
Tân Chi
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
0
|
17
|
76
|
7
|
17
|
42
|
41
|
14
|
Lạc Vệ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế TNDN ngoài quốc
doanh
|
Thuế
thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (3)
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
TT. Lim
|
17
|
0
|
83
|
0
|
17
|
56
|
27
|
17
|
83
|
17
|
83
|
1
|
83
|
2
|
Hoàn Sơn
|
17
|
4
|
79
|
0
|
17
|
47
|
36
|
17
|
80
|
17
|
83
|
1
|
83
|
3
|
Nội Duệ
|
17
|
9
|
62
|
12
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
1
|
83
|
4
|
Liên Bão
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
1
|
83
|
5
|
Phú Lâm
|
17
|
0
|
83
|
0
|
17
|
31
|
52
|
17
|
83
|
17
|
83
|
1
|
83
|
6
|
Việt Đoàn
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Hiên Vân
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
1
|
83
|
8
|
Phật Tích
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Minh Đạo
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Đại Đồng
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Tri Phương
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Cảnh Hưng
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Tân Chi
|
17
|
0
|
83
|
0
|
17
|
81
|
2
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Lạc Vệ
|
17
|
0
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
TNCN
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển nhượng BĐS
|
Thuế TNCN khác
|
Đất
dân cư dịch vụ
|
Đất đấu
giá tạo vốn
|
Đất
dự án xây nhà ở để bán
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Lim
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
2
|
Hoàn Sơn
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
3
|
Nội Duệ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
4
|
Liên Bão
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
5
|
Phú Lâm
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
6
|
Việt Đoàn
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
7
|
Hiên Vân
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
8
|
Phật Tích
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
Minh Đạo
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Đại Đồng
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Tri Phương
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Cảnh Hưng
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
13
|
Tân Chi
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
14
|
Lạc Vệ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
Ghi chú: (1) -
Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập
khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu
nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ
môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa
nhập khẩu
PHỤ LỤC 05
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
YÊN PHONG
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế GTGT, TNDN (1)
|
Thuế GTGT ngoài quốc doanh
|
Thuế
TNDN ngoài quốc doanh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Chờ
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
28
|
55
|
17
|
83
|
0
|
17
|
29
|
54
|
2
|
Yên Phụ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
3
|
Tam Giang
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Hòa Tiến
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
5
|
Văn Môn
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
36
|
47
|
17
|
83
|
0
|
17
|
33
|
50
|
6
|
Đông Thọ
|
17
|
83
|
17
|
31
|
52
|
17
|
37
|
46
|
17
|
46
|
37
|
17
|
39
|
44
|
7
|
Trung Nghĩa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
8
|
Đông Tiến
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
Yên Trung
|
17
|
83
|
17
|
68
|
15
|
17
|
17
|
66
|
17
|
69
|
14
|
17
|
24
|
59
|
10
|
Dũng Liệt
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
11
|
Thụy Hòa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
12
|
Tam Đa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
13
|
Long Châu
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
35
|
48
|
17
|
83
|
0
|
17
|
36
|
47
|
14
|
Đông Phong
|
17
|
83
|
17
|
70
|
13
|
17
|
41
|
42
|
17
|
70
|
13
|
17
|
36
|
47
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế
TNCN
|
Thuế
tiêu thụ đặc
biệt (3)
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển nhượng BDS
|
Thuế
TNCN khác
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
TT. Chờ
|
17
|
83
|
17
|
37
|
46
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Yên Phụ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Tam Giang
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
4
|
Hòa Tiến
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
Văn Môn
|
17
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Đông Thọ
|
17
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Trung Nghĩa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
Đông Tiến
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Yên Trung
|
17
|
83
|
17
|
41
|
42
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Dũng Liệt
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Thụy Hòa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Tam Đa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Long Châu
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Đông Phong
|
17
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Đất dân cư dịch vụ
|
Đất
đấu giá tạo vốn
|
Đất
dự án xây nhà ở để
bán
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Chờ
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
2
|
Yên Phụ
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
3
|
Tam Giang
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
4
|
Hòa Tiến
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
5
|
Văn Môn
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
6
|
Đông Thọ
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
7
|
Trung Nghĩa
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
8
|
Đông Tiến
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
Yên Trung
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Dũng Liệt
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Thụy Hòa
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Tam Đa
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
13
|
Long Châu
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
14
|
Đông Phong
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc
doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế
TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu
nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ
đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ
môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
PHỤ LỤC 06
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
QUẾ VÕ
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế GTGT, TNDN
(1)
|
Thuế
GTGT ngoài quốc doanh
|
Thuế TNDN ngoài quốc doanh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Chi Lăng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
2
|
Đại Xuân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
3
|
Nhân Hòa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Phương Liễu
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
61
|
22
|
17
|
83
|
0
|
17
|
58
|
25
|
5
|
Việt Hùng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
6
|
Ngọc Xá
|
17
|
83
|
17
|
19
|
64
|
17
|
23
|
60
|
17
|
19
|
64
|
17
|
0
|
83
|
7
|
Đào Viên
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
8
|
Phù Lãng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
TT. Phố Mới
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
30
|
53
|
17
|
83
|
0
|
17
|
28
|
55
|
10
|
Bằng An
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
11
|
Quế Tân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
12
|
Phù Lương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
13
|
Mộ Đạo
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
14
|
Hán Quảng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
15
|
Đức Long
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
16
|
Phượng Mao
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
6
|
77
|
17
|
83
|
0
|
17
|
6
|
77
|
17
|
Yên Giả
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
18
|
Bồng Lai
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
19
|
Việt Thống
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
20
|
Cách Bi
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
21
|
Châu Phong
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế TNCN
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (3)
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển nhượng BĐS
|
Thuế
TNCN khác
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
Chi Lăng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Đại Xuân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Nhân Hòa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
81
|
4
|
Phương Liễu
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
Việt Hùng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Ngọc Xá
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Đào Viên
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
Phù Lãng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
TT. Phố Mới
|
17
|
83
|
17
|
28
|
55
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Bằng An
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Quế Tân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Phù Lương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Mộ Đạo
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Hán Quảng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
15
|
Đức Long
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
16
|
Phượng Mao
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
Yên Giả
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
18
|
Bồng Lai
|
17
|
83
|
17
|
ơ
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
19
|
Việt Thống
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
20
|
Cách Bi
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
21
|
Châu Phong
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Đất
dân cư dịch vụ
|
Đất đấu
giá tạo vốn
|
Đất
dự án xây nhà ở để bán
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Chi Lăng
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
2
|
Đại Xuân
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
3
|
Nhân Hòa
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
4
|
Phương Liễu
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
5
|
Việt Hùng
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
6
|
Ngọc Xá
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
7
|
Đào Viên
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
8
|
Phù Lãng
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
TT. Phố Mới
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
10
|
Bằng An
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Quế Tân
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Phù Lương
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
13
|
Mộ Đạo
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
14
|
Hán Quảng
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
15
|
Đức Long
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
16
|
Phượng Mao
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
17
|
Yên Giả
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
18
|
Bồng Lai
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
19
|
Việt Thống
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
20
|
Cách Bi
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
21
|
Châu Phong
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT
hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN
ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho
nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng
hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
PHỤ LỤC 07
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc
Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
GTGT, TNDN (1)
|
Thuế GTGT ngoài quốc doanh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Doanh
nghiệp NQD
|
Hộ cá
thể
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Mão Điền
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
2
|
Hoài Thượng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
3
|
Song Hồ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Gia Đông
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
22
|
61
|
17
|
0
|
83
|
5
|
An Bình
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
6
|
Trạm Lộ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
7
|
Ninh Xá
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
8
|
Nghĩa Đạo
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
Nguyệt Đức
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
10
|
Đại Đồng Thành
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
11
|
Đình Tổ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
12
|
Trí Quả
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
13
|
Thanh Khương
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
12
|
71
|
17
|
0
|
83
|
14
|
Hà Mãn
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
18
|
65
|
17
|
0
|
83
|
15
|
Ngũ Thái
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
16
|
Xuân Lâm
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
18
|
65
|
17
|
0
|
83
|
17
|
Song Liễu
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
18
|
TT. Hồ
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
71
|
12
|
17
|
0
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
TNDN ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt (3)
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
Mão Điền
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Hoài Thượng
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Song Hồ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
4
|
Gia Đông
|
17
|
83
|
0
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
An Bình
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Trạm Lộ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Ninh Xá
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
Nghĩa Đạo
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Nguyệt Đức
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Đại Đồng Thành
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Đình Tổ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Trí Quả
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Thanh Khương
|
17
|
83
|
0
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Hà Mãn
|
17
|
0
|
83
|
17
|
2
|
81
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
15
|
Ngũ Thái
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
16
|
Xuân Lâm
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
Song Liễu
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
18
|
TT. Hồ
|
17
|
83
|
0
|
17
|
0
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế TNCN
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển nhượng BĐS
|
Thuế
TNCN khác
|
Đất
dân cư dịch vụ
|
Đất
đấu giá tạo vốn
|
Đất
dự án xây nhà ở để bán
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Mão Điền
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
2
|
Hoài Thượng
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
3
|
Song Hồ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
4
|
Gia Đông
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
5
|
An Bình
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
6
|
Trạm Lộ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
7
|
Ninh Xá
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
8
|
Nghĩa Đạo
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
Nguyệt Đức
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Đại Đồng Thành
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Đình Tổ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Trí Quả
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
13
|
Thanh Khương
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
14
|
Hà Mãn
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
15
|
Ngũ Thái
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
16
|
Xuân Lâm
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
17
|
Song Liễu
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
18
|
TT. Hồ
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa
nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh
doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ
thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập
khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển
thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ
đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa
nhập khẩu
PHỤ LỤC 08
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
GIA BÌNH
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế GTGT, TNDN (1)
|
Thuế GTGT ngoài quốc doanh
|
Thuế TNDN ngài quốc doanh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cáp
huyện
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Gia Bình
|
17
|
83
|
17
|
47
|
36
|
17
|
0
|
83
|
17
|
62
|
21
|
17
|
0
|
83
|
2
|
Xuân Lai
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
3
|
Quỳnh Phú
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Đại Bái
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
5
|
Lãng Ngâm
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
6
|
Đông Cứu
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
7
|
Song Giang
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
8
|
Giang Sơn
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
Nhân Thắng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
10
|
Đại Lai
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
11
|
Thái Bảo
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
12
|
Bình Dương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
13
|
Cao Đức
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
14
|
Vạn Ninh
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế TNCN
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (3)
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển nhượng BĐS
|
Thuế TNCN khác
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
TT. Gia Bình
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Xuân Lai
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Quỳnh Phú
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
4
|
Đại Bái
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
Lãng Ngâm
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Đông Cứu
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Song Giang
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
Giang Sơn
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Nhân Thắng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Đại Lai
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Thái Bảo
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Bình Dương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Cao Đức
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Vạn Ninh
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Đất dân cư dịch vụ
|
Đất
đấu giá tạo vốn
|
Đất dự án xây nhà ở để bán
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Gia Bình
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
2
|
Xuân Lai
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
3
|
Quỳnh Phú
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
4
|
Đại Bái
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
5
|
Lãng Ngâm
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
6
|
Đông Cứu
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
7
|
Song Giang
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
8
|
Giang Sơn
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
Nhân Thắng
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Đại Lai
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Thái Bảo
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Bình Dương
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
13
|
Cao Đức
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
14
|
Vạn Ninh
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
Ghi chú: (1) -
Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập
khác của DN gồm thu
nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau
thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ
đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ
môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
PHỤ LỤC 09
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƯƠNG TÀI
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Bắc Ninh
TT
|
Xã, phường
|
Thuế GTGT, TNDN(1)
|
Thuế GTGT ngoài quốc doanh
|
Thuế TNDN ngoài quốc doanh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Doanh nghiệp NQD
|
Hộ cá thể
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Thứa
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
13
|
70
|
17
|
14
|
69
|
17
|
83
|
0
|
17
|
15
|
68
|
2
|
Trung Kênh
|
17
|
83
|
17
|
77
|
6
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
73
|
10
|
17
|
0
|
83
|
3
|
Phú Hòa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
4
|
Mỹ Hương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
5
|
Tân Lãng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
6
|
Lâm Thao
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
7
|
Lai Hạ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
8
|
An Thịnh
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
9
|
Trừng Xá
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
10
|
Trung Chính
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
11
|
Minh Tân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
12
|
Phú Lương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
13
|
Bình Định
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
0
|
83
|
14
|
Quảng Phú
|
17
|
83
|
17
|
83
|
0
|
17
|
6
|
77
|
17
|
7
|
76
|
17
|
83
|
0
|
17
|
7
|
76
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế thu nhập khác của DN (2)
|
Thuế
TNCN
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt (3)
|
Từ
SXKD của cá nhân
|
Chuyển nhượng BĐS
|
Thuế
TNCN khác
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
1
|
TT. Thứa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
2
|
Trung Kênh
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
3
|
Phú Hòa
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
4
|
Mỹ Hương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
5
|
Tân Lãng
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
6
|
Lâm Thao
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
7
|
Lai Hạ
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
8
|
An Thịnh
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
9
|
Trừng Xá
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
10
|
Trung Chính
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
11
|
Minh Tân
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
12
|
Phú Lương
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
13
|
Bình Định
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
14
|
Quảng Phú
|
17
|
83
|
17
|
0
|
83
|
17
|
40
|
43
|
17
|
83
|
17
|
83
|
TT
|
Xã, phường
|
Thuế
bảo vệ môi trường (4)
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Đất dân cư dịch vụ
|
Đất đấu giá tạo vốn
|
Đất dự án xây nhà ở
để bán
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT. Thứa
|
17
|
83
|
0
|
100
|
10
|
85
|
5
|
30
|
60
|
10
|
2
|
Trung Kênh
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
3
|
Phú Hòa
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
4
|
Mỹ Hương
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
5
|
Tân Lãng
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
6
|
Lâm Thao
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
7
|
Lai Hạ
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
8
|
An Thịnh
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
9
|
Trừng Xá
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
10
|
Trung Chính
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
11
|
Minh Tân
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
12
|
Phú Lương
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
13
|
Bình Định
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
14
|
Quảng Phú
|
17
|
83
|
0
|
100
|
3
|
3
|
94
|
10
|
10
|
80
|
Ghi chú: (1) -
Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế
GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài
quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau
thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ
đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ
môi trường trừ thuế
bảo vệ môi trường
từ hàng hóa nhập khẩu
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
2.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|