|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5006/QĐ-UBND 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2019
Số hiệu:
|
5006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5006/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX - kỳ họp thứ
XVIII về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 7539/STC-QLNS ngày 24/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân
sách năm 2019 của tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019 (các
Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
-
Bộ Tài chính;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
-
Chủ tịch và các
Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Văn phòng Tỉnh ủy;
-
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
-
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
-
Tòa án nhân dân tỉnh;
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Chánh, Phó
Chánh VP. UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, KTNS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
28,505,707
|
45,858,857
|
161%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân
cấp
|
20,625,921
|
23,569,246
|
114%
|
-
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
6,630,787
|
11,664,369
|
176%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
13,995,134
|
11,904,877
|
85%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7,876,786
|
7,821,926
|
99%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
9,730,163
|
|
5
|
Thu kết dư
|
-
|
4,601,830
|
|
6
|
Thu bổ sung từ nguồn ngân
sách địa phương
|
-
|
|
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
3,000
|
132,875
|
|
8
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều
8
|
-
|
|
|
9
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về
cho vay lại)
|
-
|
2,816
|
|
10
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
-
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
29,335,658
|
39,740,598
|
135%
|
I
|
Chi NSĐP
|
29,275,055
|
18,949,071
|
65%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14,283,435
|
6,309,944
|
44%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13,487,667
|
12,581,874
|
93%
|
3
|
Chi trả lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
70,000
|
54,343
|
78%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
2,910
|
2,910
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
419,960
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1,011,083
|
|
|
9
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
10
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
60,603
|
36,861
|
61%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
20,754,666
|
1
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
5,407,769
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
315,025
|
710,490
|
226%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
315,025
|
710,490
|
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
-
|
-
|
|
1
|
Vay để đầu tư
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
184,906
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D+E)
|
54,291,000
|
20,625,921
|
70,446,544
|
54,743,489
|
130%
|
265%
|
|
TỔNG ĐÃ LOẠI
TRỪ HOÀN THUẾ GTGT
|
54,291,000
|
20,625,921
|
70,446,544
|
54,743,489
|
130%
|
265%
|
A
|
THU NSNN
|
54,291,000
|
20,625,921
|
55,387,751
|
23,704,938
|
102%
|
115%
|
|
TỔNG THU NSNN
(đã loại trừ hoàn thuế
GTGT)
|
54,291,000
|
20,625,921
|
39,407,993
|
23,704,938
|
73%
|
115%
|
I
|
Thu nội địa
|
37,191,000
|
20,625,921
|
38,081,103
|
23,569,246
|
102%
|
114%
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN
|
5,272,000
|
2,712,100
|
4,336,809
|
2,252,770
|
82%
|
83%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2,140,000
|
1,005,518
|
2,039,042
|
958,350
|
95%
|
95%
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -
kinh doanh trong nước
|
2,140,000
|
1,005,518
|
2,039,042
|
958,350
|
95%
|
95%
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,177,000
|
553,472
|
695,387
|
326,832
|
59%
|
59%
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
1,177,000
|
553,472
|
695,387
|
326,832
|
59%
|
59%
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,513,000
|
711,110
|
1,197,720
|
562,928
|
79%
|
79%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
442,000
|
442,000
|
404,660
|
404,660
|
92%
|
92%
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
14,179,000
|
6,665,435
|
11,302,266
|
5,217,826
|
80%
|
78%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4,458,000
|
2,095,260
|
3,154,777
|
1,482,745
|
71%
|
71%
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -
kinh doanh trong nước
|
4,458,000
|
2,095,260
|
3,154,777
|
1,482,745
|
71%
|
71%
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
350,000
|
160,505
|
389,113
|
85,683
|
111%
|
53%
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất trong nước
|
350,000
|
160,505
|
389,113
|
85,683
|
111%
|
53%
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9,361,000
|
4,399,670
|
7,752,790
|
3,643,811
|
83%
|
83%
|
-
|
Thu tiền mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10,000
|
10,000
|
5,586
|
5,586
|
56%
|
56%
|
3
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
4,872,000
|
2,337,540
|
4,877,402
|
2,346,212
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3,247,000
|
1,526,090
|
3,266,759
|
1,535,377
|
101%
|
101%
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
3,247,000
|
1,526,090
|
3,266,759
|
1,535,377
|
101%
|
101%
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng
hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
35,000
|
16,450
|
29,135
|
13,579
|
83%
|
83%
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
35,000
|
16,450
|
29,135
|
13,579
|
83%
|
83%
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,500,000
|
705,000
|
1,479,721
|
695,469
|
99%
|
99%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
90,000
|
90,000
|
101,787
|
101,787
|
113%
|
113%
|
4
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
5,800,000
|
2,726,000
|
5,223,367
|
2,454,982
|
90%
|
90%
|
5
|
Thuế BVMT do cơ quan thuế thực hiện
|
510,000
|
89,159
|
689,196
|
120,627
|
135%
|
135%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
1,280,000
|
1,280,000
|
1,616,713
|
1,616,713
|
126%
|
126%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
500,000
|
320,000
|
450,073
|
321,101
|
90%
|
100%,
|
8
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
350
|
350
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
62,000
|
62,000
|
64,847
|
64,847
|
105%
|
105%
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước (không kể thu từ khu
vực đầu tư nước ngoài)
|
600,000
|
600,000
|
1,486,730
|
1,486,730
|
248%
|
248%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1,500,000
|
1,500,000
|
5,243,498
|
5,243,498
|
350%
|
350%
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
16,075
|
16,075
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1,485,000
|
1,485,000
|
1,489,924
|
1,489,924
|
100%
|
100%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
180,000
|
163,900
|
238,241
|
181,086
|
132%
|
110%
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
750,000
|
483,787
|
729,275
|
440,168
|
97%
|
91%
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
1,000
|
1,000
|
7,209
|
7,209
|
|
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
200,000
|
200,000
|
309,128
|
309,128
|
155%
|
155%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
17,100,000
|
-
|
17,163,850
|
-
|
100%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu hàng nhập
khẩu
|
80,000
|
|
107,407
|
|
134%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu hàng nhập
khẩu
|
2,545,000
|
|
2,613,144
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
160,000
|
|
89,033
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
|
116,031
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
14,200,000
|
|
14,150,676
|
|
100%
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng
hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
115,000
|
|
64,962
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
22,597
|
|
|
|
8
|
Hoàn thuế GTGT
|
|
|
(15,979,758)
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
|
9,923
|
2,816
|
|
|
V
|
Thu các khoản huy động,
đóng góp
|
-
|
|
132,875
|
132,875
|
|
|
VI
|
Thu từ các khoản cho vay của
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
4,601,830
|
4,601,830
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
9,730,163
|
9,730,163
|
|
|
E
|
Thu bổ sung từ các cấp ngân sách
|
-
|
-
|
16,706,558
|
16,706,558
|
|
|
1
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
|
|
16,238,178
|
16,238,178
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
468,380
|
468,380
|
|
|
Biểu số
64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
NSĐP
|
NS CẤP TỈNH
|
NS HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
Tổng số chi ngân
sách
|
29,650,683
|
17,665,887
|
11,984,796
|
49,335,720
|
33,101,512
|
16,234,208
|
166%
|
187%
|
135%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
29,590,080
|
17,605,284
|
11,984,796
|
28,544,193
|
15,022,122
|
13,522,071
|
96%
|
85%
|
113%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14,283,438
|
10,769,903
|
3,513,535
|
6,309,944
|
3,158,281
|
3,151,663
|
44%
|
29%
|
90%
|
|
Trong đó: - Chi giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
1,204,021
|
239,818
|
964,203
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
15,888
|
12,923
|
2,964
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
13,487,667
|
5,374,957
|
8,112,710
|
12,581,874
|
4,410,464
|
8,171,410
|
93%
|
82%
|
101%
|
|
Trong đó: - Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
5,426,374
|
1,522,966
|
3,903,408
|
5,086,963
|
1,220,356
|
3,866,607
|
94%
|
80%
|
99%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
78,190
|
78,190
|
-
|
51,139
|
50,180
|
959
|
65%
|
64%
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
các khoản tiền huy động
cho đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
385,022
|
385,022
|
|
764,832
|
764,832
|
|
199%
|
199%
|
|
IV
|
Chi trả phí và vốn
tạm ứng KBNN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ Tài
chính
|
2,910
|
2,910
|
|
2,910
|
2,910
|
|
100%
|
|
|
VI
|
Dự phòng
|
419,960
|
204,942
|
215,018
|
-
|
-
|
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
1,011,083
|
867,550
|
143,533
|
-
|
-
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
-
|
-
|
468,380
|
|
468,380
|
|
|
|
IX
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp
dưới
|
|
|
|
8,416,252
|
6,685,635
|
1,730,617
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
60,603
|
60,603
|
-
|
36,861
|
36,861
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
60,603
|
60,603
|
-
|
36,861
|
36,861
|
-
|
|
|
|
II
|
Chương trình 135
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình 134
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
20,754,666
|
18,042,529
|
2,712,137
|
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D)
|
17,665,890
|
33,101,512
|
187%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
-
|
6,685,635
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
-
|
4,734,552
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
1,951,083
|
|
3
|
Bổ sung khác
|
|
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
17,665,890
|
8,373,348
|
47%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư - phát triển
|
10,810,833
|
3,179,391
|
29%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
3,129,391
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
239,818
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
12,923
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
450,897
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
18,630
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
35,041
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
30,915
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
200
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1,731,987
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
201,653
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
158,976
|
|
1.11
|
Chi các lĩnh vực khác
|
|
34,885
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
50,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,394,630
|
4,426,214
|
82%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,531,966
|
1,220,356
|
80%
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
78,190
|
50,180
|
64%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1,142,082
|
985,537
|
86%
|
4
|
Chi văn hóa, thể thao, du lịch
|
101,368
|
82,457
|
81%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
|
6
|
Chi bảo vệ môi trường
|
150,438
|
114,021
|
76%
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
926,756
|
786,884
|
85%
|
8
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
649,634
|
534,853
|
82%
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
330,614
|
282,122
|
85%
|
10
|
Chi thường xuyên khác
|
126,363 1
|
54,291
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
385,025
|
764,832
|
199%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,910
|
2,910
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
204,942
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
867,550
|
-
|
|
VII
|
Chi phí trả tạm ứng KBNN
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
-
|
18,042,529
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 5006/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5006/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Đồng Nai
595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|