|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5/2007/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày
14 tháng 5 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CHIA
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày
26-11-2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16-12-2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06-6-2003 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND ngày
21-7-2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV-Kỳ họp thứ 8 về phân chia tỷ lệ
(%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 440/STC-QLNS ngày 18-4-2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về tỷ lệ (%) điều tiết
nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hoà Bình, như sau:
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và được thực hiện cho năm ngân sách 2007 và các năm tiếp
theo trong thời kỳ ổn định ngân sách (2007-2010). Quyết định này thay thế Quyết
định số 549/QĐ-UBND ngày 19-3-2007 của UBND tỉnh về việc phân chia tỷ lệ (%)
điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND;
- Lưu: VT, TCTN, NTh (60b).
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
BIỂU PHÂN CHIA TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 05 /2007/QĐ-UBND
ngày 14 -5- 2007 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
NSTW
(%)
|
NS cấp tỉnh
(%)
|
NS cấp huyện
(%)
|
NS cấp xã
(%)
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý:
|
|
|
|
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế môn bài
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu khác
|
100
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý:
|
|
|
|
|
a
|
Đối với các DNNN do địa phương quản lý đóng
trên địa bàn thị xã
|
|
|
|
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
80
|
20
|
|
+
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
80
|
20
|
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế môn bài
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
100
|
|
|
b
|
Đối với các DNNN do địa phương quản lý đóng
trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
50
|
50
|
|
+
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
50
|
50
|
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế môn bài
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
|
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
+
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế môn bài
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD:
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế tỉnh HB thu
|
|
|
|
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
+
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
100
|
|
|
+
|
Thuế môn bài
|
|
100
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
100
|
|
|
b
|
Chi Cục Thuế các huyện, thị xã thu, hoặc uỷ
nhiệm cho UBND xã, phường, thị trấn thu
|
|
|
|
|
+
|
Thuế giá trị gia tăng:
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
90
|
10
|
|
- Phát sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
70
|
30
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
+ Không uỷ nhiệm thu cho UBND xã
|
|
|
50
|
50
|
|
+ Uỷ nhiệm thu cho UBND xã
|
|
|
|
100
|
+
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
90
|
10
|
|
- Phát sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
70
|
30
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
+ Không uỷ nhiệm thu cho UBND xã
|
|
|
50
|
50
|
|
+ Uỷ nhiệm thu cho UBND xã
|
|
|
|
100
|
+
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
+
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
50
|
50
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
+ Không uỷ nhiệm thu cho UBND xã
|
|
|
50
|
50
|
|
+ Uỷ nhiệm thu cho UBND xã
|
|
|
|
100
|
+
|
Thuế môn bài:
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
100
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
30
|
70
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
100
|
+
|
Thu khác:
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
100
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
100
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ:
|
|
|
|
|
-
|
Trước bạ tài sản
|
|
50
|
50
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất:
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
30
|
70
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp:
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế nhà đất:
|
|
|
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
100
|
|
|
- Phát sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
30
|
70
|
|
- Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao:
|
|
100
|
|
|
9
|
Thu Xổ số kiến thiết:
|
|
100
|
|
|
10
|
Thu Phí xăng dầu:
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu phí, lệ phí:
|
|
|
|
|
a
|
Phí và lệ phí Trung ương ban hành:
|
|
|
|
|
+
|
Trung ương quản lý và trực tiếp thu
|
100
|
|
|
|
+
|
Địa phương quản lý và trực tiếp thu:
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
b
|
Phí địa phương ban hành:
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
12
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
+
|
Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
100
|
|
+
|
Phát sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
70
|
30
|
+
|
Phát sinh trên địa bàn xã
|
|
|
50
|
50
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
a
|
Thu tiền SDĐ theo Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất đẻ giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ số 216/2005/QĐ-TTg ngày
31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ do Hội đồng đấu giá tỉnh thực hiện.
|
|
100
|
|
|
b
|
Thu tiền SDĐ theo Quy chế
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ số
216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ do Hội đồng đấu giá
huyện thực hiện.
|
|
50
|
40
|
10
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất vào mục đích khác:
|
|
|
|
|
+
|
Các doanh nghiệp, các tổ chức và người Việt
nam định cư ở nước ngoài nộp ngân sách nhà nước do UBND tỉnh Quyết định giao
đất
|
|
|
70
|
30
|
+
|
Thu tiền sử dụng đất vào mục
đích khác do các hộ nông, lâm trường nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
100
|
|
+
|
Thu tiền sử dụng đất vào mục
đích khác:
|
|
|
|
|
|
-Phát sinh trên địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
|
-Phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
14
|
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước:
|
|
100
|
|
|
15
|
Thu tiền tiền bán, thuê, KHCB nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước:
|
|
100
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách:
|
|
|
|
|
+
|
Cấp Trung ương thu
|
100
|
|
|
|
+
|
Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
+
|
Cấp huyện, thị xã thu
|
|
|
100
|
|
+
|
Cấp xã, phường, thị trấn thu
|
|
|
|
100
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
Quyết định 5/2007/QĐ-UBND phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5/2007/QĐ-UBND ngày 14/05/2007 phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách của tỉnh Hòa Bình
3.726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|