TT
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch vốn năm 2014
|
Trong đó
|
Chủ đầu tư
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+E)
|
1.326.445
|
1.225.590
|
100.855
|
|
a
|
Nguồn vốn ngân sách
tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý
|
373.400
|
373.400
|
|
|
I
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
26.700
|
26.700
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án kết hợp bảo vệ vùng
ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì
sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau)
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục
vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (HTTL Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Tận dụng bùn cát nạo vét từ cửa biển
Rạch Gốc để SLMB xây dựng một số hạng mục công trình tại huyện Ngọc Hiển
|
2.700
|
2.700
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
II
|
GIAO THÔNG
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
46.000
|
46.000
|
|
|
1
|
Cầu Trung tâm hành chính huyện Cái
Nước
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
2
|
Cầu Kênh 21, huyện U Minh
|
6.500
|
6.500
|
|
Giám đốc Sở BQLDA xây dựng công
trình giao thông tỉnh Cà Mau
|
3
|
Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến
đò ngang qua bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi
|
8.000
|
8.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
4
|
Tuyến đường tránh trung tâm thị trấn
Thới Bình, huyện Thới Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
5
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Khánh Thuận, huyện U Minh
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
6
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
7
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
6.500
|
6.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
8
|
Hệ thống giao thông khu hành chính
huyện Phú Tân (chỉ triển khai xây dựng 1 số tuyến đường)
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
9
|
Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn
Thời (đoạn từ chợ Rạch Ráng đến bãi rác)
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc
xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
|
Công trình mới
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa
khoa khu vực Cái Nước
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
2
|
Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện
và đấu nối tuyến TT-RR-SĐ)
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
3
|
Mở rộng đường gom hai bên dốc phía bờ
Đông cầu Rạch Ráng, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời
|
1.000
|
1.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
109.600
|
109.600
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
89.600
|
89.600
|
|
|
1
|
Các công trình phát triển hạ tầng đô
thị thành phố Cà Mau (gồm các công trình chuyển tiếp, tuyến đường An Dương
Vương và cầu qua sông Tắc Thủ)
|
25.000
|
25.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Lý Văn Lâm
|
8.000
|
8.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
3
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành
phố Cà Mau (NUUP)
|
15.000
|
15.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
4
|
Hệ thống thoát nước thị trấn Sông Đốc
|
1.400
|
1.400
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
5
|
Bờ kè chợ Thới Bình (từ chợ Thới
Bình - cầu Bà Đặng)
|
4.500
|
4.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
6
|
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
cấp nước thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển
|
2.700
|
2.700
|
|
Giám đốc Công ty TNHH MTV cấp thoát nước và công trình đô thị Cà Mau
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Hội
nghị tỉnh Cà Mau
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Sở Xây dựng
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà
Mau
|
20.000
|
20.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
9
|
Chợ nổi trên sông,
thành phố Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
|
Công trình mới
|
20.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành đai
2), thành phố Cà Mau
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
IV
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
11.800
|
11.800
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết
bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Chánh Văn
phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
2
|
Hội trường điện tử tỉnh Cà Mau
|
2.800
|
2.800
|
|
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông
|
3
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Cà
Mau phục vụ lưu trữ và quản lý dữ liệu
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
Dự phòng
|
8.200
|
8.200
|
|
|
1
|
Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học,
công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ
|
8.200
|
8.200
|
|
Giám đốc Trung tâm Thông tin và ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau
|
V
|
VĂN HÓA, THỂ THAO,
DU LỊCH
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc
gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (Tuyến đường Khai Long - Đất Mũi)
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
VI
|
CÔNG NGHIỆP
|
3.755
|
3.755
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
3.755
|
3.755
|
|
|
1
|
Bồi thường, GPMB Khu xử lý nước thải khu công nghiệp Hòa Trung
|
3.755
|
3.755
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
VII
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
100.400
|
100.400
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1
|
Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện
Phú Tân giai đoạn 2
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp trụ sở
Tỉnh ủy Cà Mau
|
6.000
|
6.000
|
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
3
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp trụ sở
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
7.000
|
7.000
|
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
4
|
Trụ sở Sở Tư pháp
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
5
|
Trụ sở xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời
|
1.000
|
1.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
6
|
Trụ sở xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
1.000
|
1.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
7
|
Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện
Đầm Dơi
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
8
|
Trụ sở xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
1.500
|
1.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
9
|
Trụ sở Sở Giao thông Vận tải
|
12.000
|
12.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
10
|
Trụ sở Sở Công Thương
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
11
|
Trụ sở BQL rừng phòng hộ Sào Lưới,
huyện Phú Tân
|
4.500
|
4.500
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện
Phú Tân giai đoạn 3
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
|
Công trình mới
|
35.400
|
35.400
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Tân Hải, huyện
Phú Tân
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện
Thới Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở xã Trần Hợi,
huyện Trần Văn Thời
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
4
|
Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện
Ngọc Hiển
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
5
|
Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện
Cái Nước (huy động từ tiền bán đấu giá trụ sở cũ một phần)
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
6
|
Trụ sở hành chính xã Hòa Thành,
thành phố Cà Mau
|
2.500
|
2.500
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
7
|
Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện
Đầm Dơi
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
8
|
Kho Lưu trữ UBND huyện U Minh
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc
và Hội trường Huyện ủy Năm Căn
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
10
|
Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn
|
2.500
|
2.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
Nhà xuất bản Phương Đông
|
1.000
|
1.000
|
|
BQLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà
Mau
|
12
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện
Năm Căn
|
1.200
|
1.200
|
|
Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Cà Mau
|
13
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện
Ngọc Hiển
|
1.700
|
1.700
|
|
Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Cà Mau
|
14
|
Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau
(Cắm mốc, san lấp mặt bằng)
|
5.000
|
5.000
|
|
BQLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà
Mau
|
VIII
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1
|
Các công trình của BCH Quân sự tỉnh
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
- Trụ sở Xã đội,
Phường đội, Thị đội
|
18.000
|
18.000
|
|
Chỉ huy trưởng BCH
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
|
- Ban CHQS thành phố
Cà Mau
|
1.200
|
1.200
|
|
Chỉ huy trưởng BCH
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
|
- Nhà trực ban và cải
tạo cổng chính trụ sở BCH Quân sự tỉnh
|
800
|
800
|
|
Chỉ huy trưởng BCH
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
|
- Khu vực phòng thủ
tỉnh Cà Mau
|
1.000
|
1.000
|
|
Chỉ huy trưởng BCH
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
2
|
Các công trình của Công an tỉnh Cà
Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
- SLMB xây dựng
Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Công
an tỉnh Cà Mau
|
|
- Nhà tạm giữ hành
chính Công an huyện, thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
Giám đốc Công an tỉnh
Cà Mau
|
3
|
Các công trình của BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
- Trạm kiểm soát
Biên phòng Hố Gùi thuộc Đồn Biên phòng Tân Tiến
|
4.000
|
4.000
|
|
Chỉ huy trưởng BCH
Bộ đội Biên phòng
|
IX
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND
tỉnh
|
X
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN
|
4.000
|
4.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở
Tài chính phân khai
|
XI
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN
DO TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ
|
5.445
|
5.445
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình
UBND tỉnh
|
XII
|
DỰ PHÒNG
|
9.500
|
9.500
|
|
|
b
|
Nguồn vốn Trung ương
hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản)
|
226.300
|
226.300
|
|
|
I
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
87.300
|
87.300
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
78.525
|
78.525
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà
Mau
|
35.000
|
35.000
|
|
Hỗ trợ Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu
tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau. Giao Sở Tài chính thực
hiện
|
2
|
Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn
Thời
|
1.125
|
1.125
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc
lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)
|
30.000
|
30.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
|
Trong đó: giai đoạn
1
|
30.000
|
30.000
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ,
cứu nạn đê biển Tây, phục vụ ANQP khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy
rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)
|
12.400
|
12.400
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
|
Dự án khởi công mới
|
8.775
|
8.775
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng
|
8.775
|
8.775
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
II
|
Chương trình giống
cây trồng, vật nuôi, giống thủy
sản
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng vườn ươm giống
cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh)
|
2.000
|
2.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
III
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
9.000
|
9.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh
viện tuyến tỉnh, huyện
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban quản lý dự án công
trình Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
V
|
Chương trình bố trí
sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1
|
Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ
biển Tây, huyện Trần Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
VI
|
Chương trình di dân, định
canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư khu định canh, định cư
cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
VII
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển
và hệ thống đê sông
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
35.000
|
35.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh
Cà Mau
|
|
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Trong đó: đoạn từ
kênh Xáng tuyến 4 đến Tiểu Dừa (giáp Kiên Giang); từ Km100+050-Km108+035
|
35.000
|
35.000
|
|
|
VIII
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau
|
45.000
|
45.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
IX
|
Khu neo đậu và trú
bão cho tàu thuyền
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
13.000
|
13.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp
với khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm
|
13.000
|
13.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
X
|
Phát triển và bảo vệ
rừng bền vững
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh
Cà Mau
|
2.000
|
2.000
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Cà Mau
|
2
|
Vườn Quốc gia U Minh Hạ (1)
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
3
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
|
Dự án khởi công mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR
tỉnh Cà Mau giai đoạn 2
|
4.000
|
4.000
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Cà Mau
|
XI
|
Nâng cấp, xây dựng
mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông
dân cư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước
ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
c
|
Nguồn thu từ xổ số
kiến thiết
|
470.000
|
470.000
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
114.000
|
114.000
|
|
|
I
|
Công trình chuyển
tiếp
|
70.000
|
70.000
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất
cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP)
|
25.000
|
25.000
|
|
Giám đốc Sở Y tế
|
2
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hiển
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Sở Y tế
|
4
|
Xây dựng các phòng khoa chuyên môn
(kết cấu tiền chế) Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
5
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau
|
30.000
|
30.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
6
|
Mở rộng khu khám Bệnh viện đa khoa
thành phố Cà Mau
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
II
|
Công trình mới
|
41.000
|
41.000
|
|
|
1
|
Mua sắm máy lọc thận nhân tạo cho Bệnh
viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà
Mau
|
2
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức
năng
|
35.000
|
35.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
3
|
Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện
Quân Dân y tỉnh Cà Mau
|
2.000
|
2.000
|
|
Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
Cà Mau
|
4
|
Hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh
xá Công an tỉnh Cà Mau
|
1.000
|
1.000
|
|
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau
|
III
|
Dự phòng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
173.000
|
173.000
|
|
|
I
|
Công trình chuyển
tiếp
|
68.300
|
68.300
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Đầm Dơi
|
1.500
|
1.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
2
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Phú Tân
|
4.500
|
4.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
3
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà
Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1)
|
15.000
|
15.000
|
|
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
4
|
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
|
25.000
|
25.000
|
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh
Cà Mau (giai đoạn 2)
|
4.500
|
4.500
|
|
Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường
xuyên tỉnh Cà Mau
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang
thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
1.800
|
1.800
|
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
7
|
Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Trong đó: HTƯ 10,365 tỷ đồng chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất,
SLMB cho Cty PT Nhà Minh Hải)
|
13.000
|
13.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
8
|
Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt
Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
II
|
Công trình mới
|
28.000
4.000
|
28.000
|
|
|
1
|
Một số hạng mục công trình thuộc Trường
Chính trị tỉnh Cà Mau
|
4.000
|
4.000
|
|
Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Cà
Mau
|
2
|
Trường THCS&THPT Khánh An, huyện
U Minh
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
3
|
Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm
Dơi
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
4
|
Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai
đoạn 2)
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
5
|
Trường THCS Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
6
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
Năm Căn
|
2.500
|
2.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
7
|
Xây dựng công trình 06 phòng học và
hội trường Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau
|
2.500
|
2.500
|
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế
- Kỹ thuật tỉnh Cà Mau
|
III
|
Đầu tư xây dựng các
trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư phối hợp với các chủ đầu tư trình phân khai
|
IV
|
Dự phòng
|
6.700
|
6.700
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA -
XÃ HỘI
|
111.574
|
111.574
|
|
|
I
|
Công trình chuyển
tiếp
|
36.500
|
36.500
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp, trùng tu, tôn
tạo Khu tưởng niệm Bác Hồ (giai đoạn 2)
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
2
|
Khu di tích căn cứ Lung Lá - Nhà Thể
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
3
|
Một số hạng mục công trình thuộc Nhà
Thiếu nhi tỉnh Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Nhà Thiếu nhi tỉnh Cà Mau
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú
Tân (triển khai một số hạng mục cơ bản hình thành TTVHTT)
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
5
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc
Hiển
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện U
Minh (giai đoạn 2)
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
7
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái
Nước
|
2.300
|
2.300
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
8
|
Sân bóng đá huyện Trần Văn Thời
|
1.600
|
1.600
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
9
|
Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Trần Văn
Thời (phần ngân sách tỉnh)
|
2.600
|
2.600
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh Cà Mau
|
11
|
Xây dựng Lò hỏa táng cho đồng bào
dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh (phần vốn ngân sách tỉnh)
|
1.000
|
1.000
|
|
Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
II
|
Công trình mới
|
24.774
|
24.774
|
|
|
1
|
Cổng, hàng rào Tòa thánh Ngọc Sắc,
huyện Thới Bình
|
900
|
900
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
2
|
Nhà thăm học viên Trung tâm Giáo dục
Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau
|
800
|
800
|
|
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
3
|
Bồi hoàn,
GPMB Khu di tích chiến thắng Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
3.274
|
3.274
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
4
|
Đường vào và san lấp một phần mặt bằng khu đất
xây dựng thuộc Dự
án đầu tư xây dựng Khu di tích chiến
thắng Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
5.500
|
5.500
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
5
|
Hàng rào Khu di tích Bến Vàm Lũng,
huyện Ngọc Hiển
|
2.800
|
2.800
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
6
|
Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân
tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
4.500
|
4.500
|
|
Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
7
|
Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh
Cà Mau (triển khai trước các hạng mục: SLMB, cổng, tường rào, nhà bảo vệ)
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh Cà Mau
|
8
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Đầm
Dơi (giai đoạn 2)
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố
|
36.000
|
36.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư phối hợp với Sở VH, TT&DL và các chủ đầu tư trình phân khai
|
IV
|
Dự phòng
|
14.300
|
14.300
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
66.000
|
66.000
|
|
|
I
|
Các dự án thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục
vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần cung cấp nước và vệ sinh nông
thôn tỉnh Cà Mau)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Trung tâm Nước sạch và
VSMTNT tỉnh Cà Mau
|
II
|
Đầu tư lưới điện
trên địa bàn xã nông thôn mới
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Công trình phát triển lưới điện xã
Tân Hải, huyện Phú Tân và xã Tân Dân huyện Đầm Dơi
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
2
|
Công trình phát triển lưới điện xã
Trí Lực huyện Thới Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
|
Công trình mới
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Công trình phát triển lưới điện tại
các cụm dân cư bức
xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã Phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần
Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
2
|
Công trình phát triển lưới điện giảm
hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
III
|
Đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm
xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi -
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
2
|
Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
7.000
|
7.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
IV
|
Trụ sở hành chính
xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
Công trình mới
|
23.000
|
23.000
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Hưng Mỹ, huyện
Cái Nước
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở hành chính
xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
3
|
Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông,
huyện Thới Bình
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
4
|
Hội trường Trụ sở hành chính xã Tân
Thuận, huyện Đầm Dơi
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
5
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện
U Minh
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
6
|
Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành
phố Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
7
|
Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện
Phú Tân
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
V
|
Dự phòng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
E
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
5.426
|
5.426
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai
|
d
|
Nguồn vốn ODA (vay,
viện trợ)
|
100.855
|
|
100.855
|
|
I
|
Ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
23.855
|
|
23.855
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam
Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL
|
20.000
|
|
20.000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Dự án Hợp phần cung cấp nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển
nông thôn ĐBSCL
|
3.855
|
|
3.855
|
Giám đốc Trung tâm Nước sạch và
VSMTNT tỉnh Cà Mau
|
II
|
Ngành Giao thông
|
28.198
|
|
28.198
|
|
1
|
Xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90
|
8.198
|
|
8.198
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới
Bình - U Minh
|
20.000
|
|
20.000
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
III
|
Ngành Xây dựng và Phát triển đô
thị
|
40.000
|
|
40.000
|
|
1
|
Nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc dự án
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL
|
40.000
|
|
40.000
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
IV
|
Ngành Giáo dục và
Đào tạo
|
8.802
|
|
8.802
|
|
1
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường
học (SEQAP)
|
8.802
|
|
8.802
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
e
|
Nguồn vốn Trung
ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (Nguồn vốn sự nghiệp)
|
155.890
|
155.890
|
|
|
1
|
Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học,
thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:
|
16.385
|
16.385
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.1
|
Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học
cả ngày
|
251
|
251
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.2
|
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh
|
6.381
|
6.381
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.3
|
Quỹ giáo dục nhà trường
|
3.103
|
3.103
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.4
|
Dự án chi lương tăng thêm cho giáo
viên
|
336
|
336
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.5
|
Dự án đào tạo và hội thảo
|
6.314
|
6.314
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Kinh phí thực hiện chương trình đảm
bảo chất lượng giáo dục trường học
|
1.311
|
1.311
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
1.532
|
1.532
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu
giáo 3 - 5 tuổi
|
3.270
|
3.270
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng
giới
|
220
|
220
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao
động, vệ sinh lao động
|
120
|
120
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7
|
Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em
|
704
|
704
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8
|
Chương trình hành động phòng, chống
mại dâm
|
250
|
250
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức
năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
90
|
90
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10
|
Đề án phát triển công tác xã hội
|
458
|
458
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11
|
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc
làm giai đoạn 2010 - 2015
|
300
|
300
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
12
|
Hỗ trợ thành lập
mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã
|
300
|
300
|
|
Liên Minh hợp tác xã tỉnh Cà Mau
|
13
|
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi
tái sinh rừng
|
2.100
|
2.100
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
14
|
Chương trình định canh định cư
|
5.300
|
5.300
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
15
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố
trí dân cư
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống
văn hóa khu dân cư
|
126
|
126
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh Cà Mau
|
17
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
660
|
660
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của
các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
660
|
660
|
|
|
18.1
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của
Hội Văn học nghệ thuật
|
560
|
560
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau
|
18.2
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của
Hội Nhà báo
|
100
|
100
|
|
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau
|
19
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
10.000
|
10.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
20
|
Nguồn kinh phí còn lại chưa phân bổ
|
109.104
|
109.104
|
|
Khi có nhu cầu sử dụng Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân khai
sau
|
20.1
|
Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa
khu dân cư
|
2.844
|
2.844
|
|
Đã đưa vào dự toán chi thường xuyên
|
20.2
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân
quân tự vệ
|
11.070
|
11.070
|
|
Sở Tài chính
|
20.3
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh
Công an xã
|
1.560
|
1.560
|
|
Sở Tài chính
|
20.4
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
5.570
|
5.570
|
|
Đã đưa vào dự toán chi thường xuyên
|
20.5
|
Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
31.400
|
31.400
|
|
Sở Tài chính
|
20.6
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, Nghị định 74/2013/NĐ-CP
|
24.660
|
24.660
|
|
Sở Tài chính
|
20.7
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và
nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
32.000
|
32.000
|
|
Sở Tài chính
|