|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4970/QĐ-BCT bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện 2016
Số hiệu:
|
4970/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Vượng
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4970/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ
LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Văn bản số 2622/BXD-KTXD ngày 23 tháng 11 năm 2016
của Bộ Xây dựng về việc thỏa thuận Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác
lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp;
Xét Tờ trình số 4539/TTr-EVN ngày 11 tháng 11 năm 2014; Văn
bản số 4015/EVN-ĐT ngày 29 tháng 9 năm 2015 và Văn bản số 5329/EVN-ĐT ngày 17
tháng 12 năm 2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đề nghị phê duyệt,
công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và
lắp đặt trạm biến áp; báo cáo kết quả thẩm tra của Viện Kinh tế xây dựng - Bộ
Xây dựng, kèm theo Văn bản số 2018/VKT-ĐM ngày 16 tháng 12 năm 2015.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp
đặt trạm biến áp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Bộ định mức được công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở
để xác định đơn giá, dự toán chi phí công tác lắp đặt đường dây và lắp đặt trạm
biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV đến 500 kV và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các nội dung
chưa phù hợp hoặc chưa được đề cập trong Bộ định mức, đề nghị các chủ đầu tư dự
án, các nhà thầu thi công kịp thời đề xuất ý kiến hợp lý để được xem xét bổ
sung, hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi
hành:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008; Quyết định số 6061/QĐ-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29 tháng 8 năm 2015
của Bộ Công Thương.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
các Vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Tổng cty Truyền tải điện quốc gia;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, TCNL (KH&QH-t2).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
ĐỊNH
MỨC
CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN
ÁP
(Công bố kèm theo
Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phần I
ĐỊNH
MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần
thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và
tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy
phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán là
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công
và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị và
công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).
1. Nội dung
định mức dự toán
Định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt đường dây tải điện bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật
liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính
trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu tính toán trong
định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.
- Mức hao phí lao động
Là số ngày công (bao gồm cả lao động
chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp,
từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập
định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị
công tác lắp đặt.
- Mức hao phí Máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công sử
dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác lắp đặt.
2. Kết cấu
định mức dự toán
Định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp
đặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương:
Chương I : Công tác vận chuyển, bốc
dỡ
Chương II : Công tác lắp dựng cột
điện
Chương III : Công tác lắp đặt sứ,
phụ kiện, rải căng dây
Chương IV : Công tác lắp đặt đường
dây cáp điện
Mỗi loại định mức được trình bày tóm
tắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện
pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác
lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong định
mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính: được
tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của
vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu phụ như vật
liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trên
chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ
được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây
dựng.
+ Mức hao phí máy thi công được tính
bằng số lượng ca máy chính sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Quy định và
hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập
đơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở
lên.
- Trong một số chương công tác của
định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm,
loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện
pháp thi công.
- Trường hợp những loại công tác lắp
đặt có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này
thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu trên đường dây có lắp đặt dao
cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong
công tác lắp đặt trạm biến áp.
Chương I
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí
đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/km
Mã hiệu
|
Tên
vật, phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly
vận chuyển (m)
|
≤100
|
≤300
|
≤500
|
>500
|
D1.101
D1.102
D1.103
D1.104
D1.105
D1.106
D1.107
D1.108
D1.109
D1.110
D1.111
|
Nước
Cốp pha thép
Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây
néo
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng
thanh
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng
đoạn
Phụ kiện các loại
Cách điện các loại
Dây dẫn điện, dây cáp các loại
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
Cột bê tông
Bitum
|
m3
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
|
0,29
0,32
0,41
0,38
0,45
0,42
0,83
0,48
0,41
0,50
0,54
|
3,93
5,79
7,49
6,81
8,17
6,74
8,85
6,81
6,13
9,53
4,26
|
3,87
5,43
7,03
6,39
7,67
6,33
8,31
6,38
5,75
8,95
3,86
|
3,37
5,36
6,94
6,31
7,57
6,25
8,20
6,31
5,68
8,83
3,78
|
3,29
5,31
6,37
6,25
7,50
6,18
8,12
6,25
5,62
8,75
3,73
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Định mức áp dụng cho vận chuyển
bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước
≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp
dụng các hệ số như sau:
Địa
hình
|
Hệ số
|
Qua địa hình cát khô
Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o
Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o
Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o
Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o
Đường dốc từ 36o đến 40o
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc
>40o
|
1,5
1,5
2,0
2,5
3,0
4,5
6,0
|
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút
kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển được tính cho
từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo.
Cụ thể như sau:
(m; km)
Trong đó:
Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng
vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối
lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả
các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,…), riêng dây dẫn chỉ
tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i
(m;km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến
đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT
HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp,
chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.
Đơn vị
tính: m3(hoặc tấn)/km
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly
vận chuyển
|
≤ 1 km
|
>1km
|
D1.201
|
Vận chuyển cát, nước (m3)
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy kéo 100÷120CV
|
công
ca
|
1,64
0,072
|
1,59
0,06
|
D1.202
|
Vận chuyển đá sỏi các loại (m3)
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy kéo 100÷120CV
|
công
ca
|
1,76
0,075
|
1,67
0,063
|
D1.203
|
Vận chuyển xi măng bao (tấn)
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy kéo 100÷120CV
|
công
ca
|
1,32
0,05
|
1,25
0,042
|
D1.204
|
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn)
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy kéo 100÷120CV
|
công
ca
|
1,85
0,18
|
1,81
0,11
|
D1.205
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột
bê tông (tấn)
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy kéo 100÷120CV
|
công
ca
|
1,45
0,18
|
1,38
0,15
|
D1.206
|
Vận chuyển sứ các loại (tấn)
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy kéo 100÷120CV
|
công
ca
|
2,03
0,18
|
1,99
0,15
|
|
1
|
2
|
D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
Quy định áp dụng
- Định mức áp dụng cho vận chuyển
bằng cơ giới với điều kiện:
+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương
tiện vận chuyển không quá 30 m.
+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng
thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật
liệu không bị hư hao.
Thành phần công việc:
Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên
hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng
loại vật liệu.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/đơn vị vật liệu
Mã hiệu
|
Tên vật
liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc lên
|
Bốc
xuống
|
D1.301
D1.302
D1.303
D1.304
D1.305
D1.306
|
Thép thanh cột
Cấu kiện thép các loại
Phụ kiện các loại
Dây dẫn điện các loại
Sứ các loại
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
|
0,55
0,59
0,60
0,63
0,75
0,59
|
0,506
0,46
0,47
0,59
0,78
0,46
|
|
1
|
2
|
Chương II
CÔNG
TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản
xuất không đồng bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân
loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm
vi 30 m.
Đơn vị
tính: tấn/cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phạm vi
|
≤ 30m
|
≤ 100m
|
D2.100
|
Phân loại cột thép hình
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 5 tấn
|
công
ca
|
2,5
0,015
|
3,18
0,02
|
|
1
|
2
|
D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG
THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân
loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m.
Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn
chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cột (tấn)
|
≤ 5
|
≤ 15
|
≤ 30
|
> 30
|
D2.201
D2.202
|
Lắp ráp
cột thép bằng thủ công
|
Vật liệu
Gỗ kê
Đinh đỉa
Nhân công 4,0/7
Từng chi tiết
Từng đoạn
|
m3
kg
công
công
|
0,004
0,30
7,10
3,34
|
0,004
0,30
6,40
3,16
|
0,004
0,30
6,10
2,98
|
0,004
0,30
5,78
2,81
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP
SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố
thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông
chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo
đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao cột (m)
|
≤ 15
|
≤ 25
|
≤ 35
|
≤ 40
|
≤ 50
|
D2.310
|
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng
thủ công
|
Vật liệu
Gỗ kê
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
%
công
|
0,03
2
15,30
|
0,04
2
27,81
|
0,04
2
34,17
|
0,06
2
58,03
|
0,080
2
103,31
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG
THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT
SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vị
tính: cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao cột (m)
|
≤ 25
|
≤ 35
|
≤ 40
|
≤ 50
|
D2.321
|
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn
bằng thủ công kết hợp với máy kéo
|
Vật liệu
Gỗ kê
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy kéo 100CV
|
m3
%
công
ca
|
0,04
2
20,86
0,30
|
0,04
2
25,63
0,50
|
0,06
2
43,52
0,70
|
0,08
2
77,48
1,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT
SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị
tính: cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao cột (m)
|
≤ 15
|
≤ 25
|
≤ 35
|
≤ 40
|
≤ 50
|
D2.322
|
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn
bằng thủy công kết hợp với cần cẩu
|
Vật liệu
Gỗ kê
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
|
m3
%
Công
ca
|
0,03
2,00
10,61
0,12
|
0,04
2,00
19,82
0,24
|
0,04
2,00
24,35
0,40
|
0,06
2,00
41,34
0,56
|
0,08
2,00
73,61
0,80
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT
HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao cột (mét)
|
≤ 15
|
≤ 25
|
≤ 35
|
≤ 40
|
≤ 50
|
D2.330
|
Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới
|
Vật liệu
Gỗ kê
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
|
m3
%
công
ca
|
0,03
2
5,85
0,07
|
0,04
2
10,92
0,13
|
0,04
2
13,42
0,22
|
0,06
2
22,78
0,31
|
0,08
2
40,56
0,44
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế
(hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng
thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị
tính: tấn
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoàn
toàn thủ công
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
D2.401
|
Chiều cao cột
≤ 15m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,001
0,5
2
12,29
-
|
0,001
0,5
2
9,03
0,15
|
D2.402
|
Chiều cao cột ≤ 30m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d = 4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,003
0,9
2
12,98
-
|
0,002
0,7
2
10,38
0,17
|
D2.403
|
Chiều cao cột ≤ 40m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,003
1,00
2
14,28
-
|
0,002
1,00
2
11,42
0,20
|
D2.404
|
Chiều cao cột ≤ 50m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,004
1,10
2
15,70
-
|
0,004
1,10
2
12,56
0,23
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: tấn
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoàn
toàn thủ công
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
D2.405
|
Chiều cao cột ≤ 60m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,004
1,15
2
17,28
-
|
0,004
1,15
2
13,81
0,25
|
D2.406
|
Chiều cao cột ≤ 70m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,004
1,20
2
18,90
-
|
0,004
1,20
2
15,12
0,25
|
D2.407
|
Chiều cao cột ≤ 85m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,004
1,30
2
21,71
-
|
0,004
1,30
2
17,37
0,3
|
D2.408
|
Chiều cao cột ≤ 100m
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cáp thép d =4mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,004
1,30
2
24,97
-
|
0,004
1,30
2
19,98
0,40
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụng
theo các quy định sau:
1. Định mức được tính cho loại cột 4
chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu
điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh
nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o
hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Độ dốc > 35o hoặc
bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi
chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m
ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công
và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2. Trường hợp dựng cột có chiều cao
>100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy
thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2
chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì
chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải
rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị
tính: 1 mối nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Địa
hình
|
Bình
thường
|
Sườn
đồi
|
Sình
lầy
|
D2.510
|
Nối cột bê tông bằng mặt bích
|
Vật liệu
Gỗ kê
Thép đệm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
m3
kg
%
công
|
0,003
0,35
2
3,00
|
0,003
0,35
2
3,15
|
0,009
0,35
2,00
3,60
|
|
1
|
2
|
3
|
D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến
trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ
biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vị
tính: cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoàn
toàn bằng thủ công
|
Bằng
cần cẩu kết hợp thủ công
|
Bằng
máy kéo kết hợp thủ công
|
D2.521
|
Chiều cao cột ≤ 8m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
|
m3
kg
công
ca
|
0,005
0,10
4,61
-
|
0,005
0,10
1,85
0,07
|
-
-
-
-
|
D2.522
|
Chiều cao cột ≤ 10m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
|
m3
kg
công
ca
|
0,005
0,10
4,96
-
|
0,005
0,10
1,98
0,07
|
-
-
-
-
|
D2.523
|
Chiều cao cột ≤ 12m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
|
m3
kg
công
ca
|
0,005
0,10
5,31
-
|
0,005
0,10
2,12
0,10
|
-
-
-
-
|
D2.524
|
Chiều cao cột ≤ 14m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
|
m3
kg
công
ca
|
0,005
0,10
6,61
-
|
0,005
0,10
2,64
0,10
|
-
-
-
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoàn
toàn bằng thủ công
|
Bằng
cần cẩu kết hợp thủ công
|
Bằng
máy kéo kết hợp thủ công
|
D2.525
|
Chiều cao cột ≤ 16m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
Máy kéo 75CV
|
m3
kg
công
ca
ca
|
0,006
0,10
7,19
-
-
|
0,006
0,10
2,88
0,14
-
|
0,006
0,10
3,24
-
0,15
|
D2.526
|
Chiều cao cột ≤ 18m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
Máy kéo 75CV
|
m3
kg
công
ca
ca
|
0,006
0,10
9,37
-
-
|
0,006
0,10
3,75
0,14
-
|
0,006
0,10
4,22
-
0,15
|
D2.527
|
Chiều cao cột ≤ 20m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
Máy kéo 75CV
|
m3
kg
công
ca
ca
|
0,006
0,10
10,92
-
-
|
0,006
0,10
4,37
0,2
-
|
0,006
0,10
4,91
-
0,23
|
D2.528
|
Chiều cao cột >20m
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cẩu 10 tấn
Máy kéo 75CV
|
m3
kg
công
ca
ca
|
0,006
0,10
11,92
-
-
|
0,006
0,10
4,77
0,2
-
|
0,006
0,10
5,36
-
0,23
|
|
1
|
2
|
3
|
D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY
(CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến
trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột,
đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
D2.530
|
Dựng cột bằng phương pháp khoan
xoáy (cột không móng)
|
Vật liệu
Gỗ kê
Sơn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan xoáy
|
m3
kg
công
ca
|
0,005
0,10
2,12
0,10
|
Ghi chú:
1. Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với
chiều cao tương ứng.
2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân
công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối
với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so
với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
3. Dựng cột thép hình kim thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao
tương ứng.
4. Định mức tính trong điều kiện địa
hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ
số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o
hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Đồi núi dốc > 35o
hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.
D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu
cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Trọng
lượng xà (kg)
|
Lắp xà
thép cho loại cột
|
Đỡ
|
Nép
|
Đúp
|
Hình Π;A
|
D2.601
D2.602
D2.603
D2.604
D2.605
D2.606
D2.607
D2.608
D2.609
D2.610
D2.611
|
Lắp đặt xà
|
≤15
25
50
100
140
230
320
410
500
750
1000
|
0,51
0,85
1,15
1,55
1,86
2,57
3,28
3,87
4,57
-
-
|
0,678
1,13
1,53
2,06
2,47
3,41
4,36
5,14
6,07
-
-
|
-
-
-
-
2,1
2,99
3,75
4,14
4,52
5,79
6,83
|
-
-
-
-
2,33
3,33
4,17
4,6
5,02
6,43
7,59
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao
tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
- Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế
thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công
được nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
+ Cột hình Π; A: 1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì
được tính nội suy.
D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể
cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt
đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị
tính: 100kg
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính (mm)
|
Ø8÷10
|
Ø12÷14
|
Ø16÷18
|
D2.700
|
Lắp dựng tiếp địa cột điện
|
Vật liệu
Sơn
Nhân công 3,5/7
|
kg
công
|
0,04
1,00
|
0,03
0,75
|
0,025
0,66
|
|
1
|
2
|
3
|
D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI
L = 2,5m XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp
địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện
đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 10 cọc
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
D2.810
|
Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài
L=2,5 m xuống đất
|
Vật liệu
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 14kW
|
kg
%
công
ca
|
1,00
5
2,50
0,05
|
1,00
5
2,80
0,05
|
1,00
5
4,38
0,05
|
1,00
5
7,50
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất
thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với
hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với
hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính
cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn báo
hiệu theo chiều cao cột (m)
|
Sơn các
loại thép
|
≤ 70
|
≤ 100
|
>100
|
2 nước
|
3 nước
|
D2.900
|
Sơn sắt thép các loại
|
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
%
công
|
0,18
5
0,57
|
0,22
5
0,71
|
0,25
5
0,95
|
0,18
2
0,11
|
0,28
2
0,156
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ
kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03
nước).
Chương III
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
- Lắp chuỗi cách điện đường đây
trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1
của định mức tương ứng.
- Định mức trên được tính cho chuỗi
sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/
bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có
trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao
>100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được
nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt
biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương
ứng.
- Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ
tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi
sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị
trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển trong phạm vi 30m.
D3.1100 SỨ ĐỨNG
Đơn vị
tính: 10 sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp
dưới đất
|
6÷10kV
|
15÷22kV
|
35kV
|
D3.111
D3.112
|
Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ
thế
|
Vật liệu
Giẻ lau
Cồn công nghiệp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Cột tròn
Cột vuông
|
kg
kg
%
công
công
|
0,7
0,15
5
1,1
0,88
|
0,7
0,15
5
1,51
1,2
|
0,7
0,15
5
1,92
1,53
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp
trên cột
|
6÷10kV
|
15÷22kV
|
35kV
|
D3.111
D3.112
|
Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ
thế
|
Vật liệu
Giẻ lau
Cồn công nghiệp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Cột tròn
Cột vuông
|
kg
kg
%
công
công
|
0,7
0,15
5
1,65
1,14
|
0,7
0,15
5
2,26
1,56
|
0,7
0,15
5
2,88
1,99
|
|
4
|
5
|
6
|
D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau
chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack
sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả
công sơn giá sứ).
Đơn vị
tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sứ
|
Sứ các
loại
|
Sứ tai
mèo
|
2 Sứ
|
3 Sứ
|
4 Sứ
|
D3.121
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công
|
Vật liệu
Ống sứ hạ thế
Bộ sứ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
bộ
%
công
|
1,0
-
5
0,06
|
1,0
-
5
0,07
|
-
1,0
5
0,28
|
-
1,0
5
0,39
|
-
1,0
5
0,55
|
D3.122
|
Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới
|
Vật liệu
Ống sứ hạ thế
Bộ sứ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xe nâng người
|
cái
bộ
%
công
ca
|
1,0
-
5
0,024
0,015
|
1,0
5
0,028
0,015
|
-
1,0
5
0,078
0,02
|
-
1,0
5
0,109
0,02
|
-
1,0
5
0,154
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY
CHỐNG SÉT
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ
|
Chuỗi
néo
|
D3.131
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,23
|
0,05
0,01
0,25
|
D3.132
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,24
|
0,05
0,01
0,26
|
D3.133
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,27
|
0,05
0,01
0,29
|
D3.134
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,31
|
0,05
0,01
0,33
|
D3.135
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,34
|
0,05
0,01
0,36
|
D3.136
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,374
|
0,05
0,01
0,394
|
D3.137
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,43
|
0,05
0,01
0,46
|
D3.138
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,045
0,01
0,494
|
0,05
0,01
0,524
|
|
1
|
2
|
Ghi chú
Định mức dự toán được tính toán cho
công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường
hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO
DÂY DẪN
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ đơn (bát)
|
≤ 2
|
≤ 5
|
≤ 8
|
≤ 11
|
D3.141
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,18
|
0,075
0,02
0,40
|
0,12
0,03
0,64
|
0,17
0,03
0,90
|
D3.142
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,23
|
0,075
0,02
0,42
|
0,12
0,03
0,67
|
0,17
0,03
0,95
|
D3.143
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,28
|
0,075
0,02
0,46
|
0,12
0,03
0,73
|
0,17
0,03
1,04
|
D3.144
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,33
|
0,075
0,02
0,53
|
0,12
0,03
0,85
|
0,17
0,03
1,20
|
D3.145
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,38
|
0,075
0,02
0,58
|
0,12
0,03
0,93
|
0,17
0,03
1,32
|
D3.146
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,42
|
0,075
0,02
0,64
|
0,12
0,03
1,02
|
0,17
0,03
1,45
|
D3.147
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,48
|
0,075
0,02
0,74
|
0,12
0,03
1,17
|
0,17
0,03
1,67
|
D3.148
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,55
|
0,075
0,02
0,85
|
0,12
0,03
1,35
|
0,17
0,03
1,92
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ đơn (bát)
|
≤ 14
|
≤ 18
|
≤ 21
|
>
21
|
D3.141
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,14
|
0,24
0,04
1,37
|
0,29
0,04
1,64
|
0,35
0,04
1,97
|
D3.142
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,20
|
0,24
0,04
1,44
|
0,29
0,04
1,73
|
0,35
0,04
2,08
|
D3.143
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,31
|
0,24
0,04
1,57
|
0,29
0,04
1,88
|
0,35
0,04
2,26
|
D3.144
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,52
|
0,24
0,04
1,80
|
0,29
0,04
2,16
|
0,35
0,04
2,59
|
D3.145
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,67
|
0,24
0,04
2,00
|
0,29
0,04
2,40
|
0,35
0,04
2,88
|
D3.146
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,84
|
0,24
0,04
2,20
|
0,29
0,04
2,64
|
0,35
0,04
3,17
|
D3.147
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,12
|
0,24
0,04
2,53
|
0,29
0,04
3,04
|
0,35
0,04
3,65
|
D3.148
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,44
|
0,24
0,04
2,91
|
0,29
0,04
3,50
|
0,35
0,04
4,20
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú
Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát
sứ tương ứng.
D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO
DÂY DẪN
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi đỡ
kép (bát)
|
≤ 2x8
|
≤2x11
|
≤2x14
|
≤2x18
|
≤2x21
|
>2x21
|
D3.151
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,27
|
0,297
0,054
1,78
|
0,360
0,054
2,26
|
0,432
0,072
2,71
|
0,522
0,072
3,25
|
0,630
0,072
3,90
|
D3.152
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,33
|
0,297
0,054
1,88
|
0,360
0,054
2,38
|
0,432
0,072
2,85
|
0,522
0,072
3,43
|
0,630
0,072
4,12
|
D3.153
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,45
|
0,297
0,054
2,06
|
0,360
0,054
2,59
|
0,432
0,072
3,11
|
0,522
0,072
3,72
|
0,630
0,072
4,47
|
D3.154
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,68
|
0,297
0,054
2,38
|
0,360
0,054
3,01
|
0,432
0,072
3,56
|
0,522
0,072
4,28
|
0,630
0,072
5,13
|
D3.155
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,84
|
0,297
0,054
2,61
|
0,360
0,054
3,31
|
0,432
0,072
3,96
|
0,522
0,072
4,75
|
0,630
0,072
5,70
|
D3.156
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
2,02
|
0,297
0,054
2,87
|
0,360
0,054
3,64
|
0,432
0,072
4,36
|
0,522
0,072
4,87
|
0,630
0,072
6,28
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi đỡ
kép (bát)
|
≤ 2x8
|
≤2x11
|
≤2x14
|
≤2x18
|
≤2x21
|
>2x21
|
D3.157
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
2,32
|
0,297
0,054
3,31
|
0,36
0,054
4,20
|
0,432
0,072
5,01
|
0,522
0,072
6,02
|
0,63
0,072
7,23
|
D3.158
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
2,67
|
0,297
0,054
3,80
|
0,36
0,054
4,83
|
0,432
0,072
5,76
|
0,522
0,072
6,93
|
0,63
0,072
8,32
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V
CHO DÂY DẪN
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi đỡ
kép (bát)
|
≤ 2x8
|
≤2x11
|
≤2x14
|
≤2x18
|
≤2x21
|
>2x21
|
D3.161
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,34
|
0,297
0,054
1,89
|
0,36
0,054
2,39
|
0,432
0,072
2,88
|
0,522
0,072
3,44
|
0,630
0,072
4,14
|
D3.162
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,41
|
0,297
0,054
2,00
|
0,36
0,054
2,52
|
0,432
0,072
3,02
|
0,522
0,072
3,63
|
0,630
0,072
4,37
|
D3.163
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,53
|
0,297
0,054
2,18
|
0,36
0,054
2,75
|
0,432
0,072
3,30
|
0,522
0,072
3,95
|
0,630
0,072
4,75
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi đỡ
kép (bát)
|
≤ 2x8
|
≤2x11
|
≤2x14
|
≤2x18
|
≤2x21
|
>2x21
|
D3.164
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,79
|
0,297
0,054
2,52
|
0,36
0,054
3,19
|
0,432
0,072
3,78
|
0,522
0,072
4,54
|
0,630
0,072
5,44
|
D3.165
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
1,95
|
0,297
0,054
2,77
|
0,36
0,054
3,51
|
0,432
0,072
4,20
|
0,522
0,072
5,04
|
0,630
0,072
6,05
|
D3.166
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
2,14
|
0,297
0,054
3,05
|
0,36
0,054
3,86
|
0,432
0,072
4,62
|
0,522
0,072
5,54
|
0,630
0,072
6,66
|
D3.167
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
2,46
|
0,297
0,054
3,54
|
0,36
0,054
4,45
|
0,432
0,072
5,31
|
0,522
0,072
6,38
|
0,630
0,072
7,66
|
D3.168
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,216
0,054
2,84
|
0,297
0,054
4,03
|
0,36
0,054
5,12
|
0,432
0,072
6,11
|
0,522
0,072
7,35
|
0,630
0,072
8,82
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo
thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9
so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ đơn (bát)
|
≤ 2
|
≤ 5
|
≤ 8
|
≤ 11
|
D3.171
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,19
|
0,075
0,02
0,45
|
0,12
0,03
0,71
|
0,165
0,03
1,01
|
D3.172
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,24
|
0,075
0,02
0,47
|
0,12
0,03
0,75
|
0,165
0,03
1,07
|
D3.173
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,30
|
0,075
0,02
0,53
|
0,12
0,03
0,85
|
0,165
0,03
1,21
|
D3.174
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,35
|
0,075
0,02
0,60
|
0,12
0,03
0,95
|
0,165
0,03
1,35
|
D3.175
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,41
|
0,075
0,02
0,66
|
0,12
0,03
1,05
|
0,165
0,03
1,48
|
D3.176
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,45
|
0,075
0,02
0,73
|
0,12
0,03
1,16
|
0,165
0,03
1,63
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ đơn (bát)
|
≤ 2
|
≤ 5
|
≤ 8
|
≤ 11
|
D3.177
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,52
|
0,075
0,02
0,84
|
0,12
0,03
1,33
|
0,165
0,03
1,87
|
D3.178
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,60
|
0,075
0,02
0,97
|
0,12
0,03
1,53
|
0,165
0,03
2,15
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ đơn (bát)
|
≤ 14
|
≤ 18
|
≤ 21
|
> 21
|
D3.171
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,28
|
0,24
0,04
1,54
|
0,29
0,04
1,85
|
0,35
0,04
2,22
|
D3.172
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,35
|
0,24
0,04
1,62
|
0,29
0,04
1,94
|
0,35
0,04
2,33
|
D3.173
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,53
|
0,24
0,04
1,84
|
0,29
0,04
2,21
|
0,35
0,04
2,65
|
D3.174
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,71
|
0,24
0,04
2,05
|
0,29
0,04
2,46
|
0,35
0,04
2,95
|
D3.175
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
1,88
|
0,24
0,04
2,60
|
0,29
0,04
2,71
|
0,35
0,04
3,25
|
D3.176
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,07
|
0,24
0,04
2,86
|
0,29
0,04
2,98
|
0,35
0,04
3,58
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
đỡ đơn (bát)
|
≤ 14
|
≤ 18
|
≤ 21
|
> 21
|
D3.177
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,38
|
0,24
0,04
3,29
|
0,29
0,04
3,43
|
0,35
0,04
4,12
|
D3.178
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,74
|
0,24
0,04
3,78
|
0,29
0,04
3,94
|
0,35
0,04
4,74
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
sứ néo kép (bát)
|
≤ 2x2
|
≤ 2x5
|
≤ 2x8
|
≤ 2x11
|
D3.181
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,38
|
0,075
0,02
0,89
|
0,12
0,03
1,41
|
0,165
0,03
2,00
|
D3.182
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,48
|
0,075
0,02
0,93
|
0,12
0,03
1,49
|
0,165
0,03
2,12
|
D3.183
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,59
|
0,075
0,02
1,05
|
0,12
0,03
1,68
|
0,165
0,03
2,40
|
D3.184
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,69
|
0,075
0,02
1,19
|
0,12
0,03
1,88
|
0,165
0,03
2,67
|
D3.185
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,81
|
0,075
0,02
1,31
|
0,12
0,03
2,08
|
0,165
0,03
2,93
|
D3.186
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
0,89
|
0,075
0,02
1,45
|
0,12
0,03
2,30
|
0,165
0,03
3,23
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi đỡ
đơn (bát)
|
≤ 2x2
|
≤ 2x5
|
≤ 2x8
|
≤ 2x11
|
D3.187
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
1,03
|
0,075
0,02
1,66
|
0,12
0,03
2,63
|
0,165
0,03
3,70
|
D3.188
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,05
0,01
1,19
|
0,075
0,02
1,92
|
0,12
0,03
3,03
|
0,165
0,03
4,26
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
sứ néo kép (bát)
|
≤ 2x14
|
≤ 2x18
|
≤ 2x21
|
>
2x21
|
D3.181
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,53
|
0,24
0,04
3,05
|
0,29
0,04
3,66
|
0,35
0,04
4,40
|
D3.182
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
2,67
|
0,24
0,04
3,21
|
0,29
0,04
3,84
|
0,35
0,04
4,61
|
D3.183
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
3,03
|
0,24
0,04
3,64
|
0,29
0,04
4,38
|
0,35
0,04
5,25
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
sứ néo kép (bát)
|
≤ 2x14
|
≤ 2x18
|
≤ 2x21
|
>
2x21
|
D3.184
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
3,39
|
0,24
0,04
4,06
|
0,29
0,04
4,87
|
0,35
0,04
5,84
|
|
D3.185
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
3,72
|
0,24
0,04
5,15
|
0,29
0,04
5,37
|
0,35
0,04
6,44
|
|
D3.186
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
4,10
|
0,24
0,04
5,66
|
0,29
0,04
5,90
|
0,35
0,04
7,09
|
|
D3.187
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
4,71
|
0,24
0,04
6,51
|
0,29
0,04
6,79
|
0,35
0,04
8,16
|
|
D3.188
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,20
0,03
5,43
|
0,24
0,04
7,48
|
0,29
0,04
7,80
|
0,35
0,04
9,39
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chuỗi
sứ đảo pha (bát)
|
≤ 8
|
≤ 11
|
≤ 14
|
≤ 18
|
≤ 21
|
>21
|
D3.191
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,12
0,03
0,67
|
0,165
0,03
0,95
|
0,20
0,03
1,20
|
0,24
0,04
1,44
|
0,29
0,04
1,72
|
0,35
0,04
2,07
|
D3.192
|
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,12
0,03
0,70
|
0,165
0,03
1,00
|
0,20
0,03
1,26
|
0,24
0,04
1,51
|
0,29
0,04
1,82
|
0,35
0,04
2,18
|
D3.193
|
Chiều cao lắp đặt > 30m
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,12
0,03
0,77
|
0,165
0,03
1,09
|
0,20
0,03
1,38
|
0,24
0,04
1,65
|
0,29
0,04
1,97
|
0,35
0,04
2,37
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi
cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu
cầu kỹ thuật.
Vận chuyển trong phạm vi 30m.
D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ
Đơn vị
tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp
dưới đất
|
6÷10kV
|
15÷22kV
|
35kV
|
D3.211
D3.212
|
Lắp đặt cách điện
polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 3,5/7
Cột tròn
Cột vuông
|
kg
kg
công
công
|
0,7
0,15
0,61
0,49
|
0,7
0,15
0,85
0,77
|
0,7
0,15
1,07
0,86
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp
trên cột
|
6÷10kV
|
15÷22kV
|
35kV
|
D3.211
D3.212
|
Lắp đặt cách điện
polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 3,5/7
Cột tròn
Cột vuông
|
kg
kg
công
công
|
0,7
0,15
0,92
0,64
|
0,7
0,15
1,26
0,87
|
0,7
0,15
1,61
1,11
|
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện
polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ
số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.
D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO
DÂY DẪN
Đơn
vi: 01 bộ cách điện
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp chuỗi (m)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 40
|
D3.221
|
≤ 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,075
0,020
0,224
|
0,075
0,020
0,235
|
0,075
0,020
0,258
|
D3.222
|
110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,165
0,030
0,504
|
0,165
0,030
0,532
|
0,165
0,030
0,582
|
D3.223
|
220kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,240
0,040
0,767
|
0,240
0,040
0,806
|
0,240
0,040
0,879
|
D3.224
|
500kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
-
-
-
|
0,43
0,07
1,451
|
0,43
0,07
1,582
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp chuỗi (m)
|
≤ 50
|
≤ 60
|
≤ 70
|
> 70
|
D3.221
|
≤ 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,075
0,020
0,298
|
0,075
0,020
0,328
|
-
-
-
|
-
-
-
|
D3.222
|
110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,165
0,030
0,672
|
0,165
0,030
0,739
|
0,165
0,030
0,813
|
0,165
0,030
0,894
|
D3.223
|
220kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,240
0,040
1,008
|
0,240
0,040
1,120
|
0,240
0,040
1,232
|
0,240
0,040
1,355
|
D3.224
|
500kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,43
0,07
1,814
|
0,43
0,07
2,016
|
0,43
0,07
2,218
|
0,43
0,07
2,403
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì
hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO
DÂY LÈO
Đơn vị
tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp chuỗi (m)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 40
|
≤ 50
|
D3.231
|
≤ 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,075
0,020
0,202
|
0,075
0,020
0,212
|
0,075
0,020
0,232
|
0,075
0,020
0,268
|
D3.232
|
110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,165
0,030
0,454
|
0,165
0,030
0,479
|
0,165
0,030
0,524
|
0,165
0,030
0,605
|
D3.233
|
220kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,240
0,040
0,690
|
0,240
0,040
0,726
|
0,240
0,040
0,791
|
0,240
0,040
0,907
|
D3.234
|
500kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
-
-
-
|
0,43
0,07
1,307
|
0,43
0,07
1,424
|
0,43
0,07
1,633
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp chuỗi (m)
|
≤ 60
|
≤ 70
|
>70
|
D3.231
|
≤ 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,075
0,020
0,367
|
-
-
-
|
-
-
-
|
D3.232
|
110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,165
0,030
0,829
|
0,165
0,030
0,912
|
0,165
0,030
1,003
|
D3.233
|
220kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,240
0,040
1,456
|
0,240
0,040
1,602
|
0,240
0,040
1,762
|
D3.234
|
500kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,43
0,07
1,814
|
0,43
0,07
1,996
|
0,43
0,07
2,196
|
|
5
|
6
|
7
|
39
D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN
CHO DÂY DẪN
Đơn vị
tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp chuỗi (m)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 40
|
≤ 50
|
D3.241
|
≤ 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,075
0,020
0,252
|
0,075
0,020
0,263
|
0,075
0,020
0,297
|
0,075
0,020
0,331
|
D3.242
|
110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,165
0,030
0,566
|
0,165
0,030
0,599
|
0,165
0,030
0,678
|
0,165
0,030
0,756
|
D3.243
|
220kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,240
0,040
0,862
|
0,240
0,040
0,907
|
0,240
0,040
1,030
|
0,240
0,040
1,148
|
D3.244
|
500kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,43
0,07
1,633
|
0,43
0,07
1,854
|
0,43
0,07
2,066
|
0,43
0,07
2,621
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp chuỗi (m)
|
≤ 60
|
≤ 70
|
>70
|
D3.241
|
≤ 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,075
0,020
0,363
|
-
-
-
|
-
-
-
|
D3.242
|
110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,165
0,030
0,829
|
0,165
0,030
0,912
|
0,165
0,030
1,003
|
D3.243
|
220kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,240
0,040
1,456
|
0,240
0,040
1,602
|
0,240
0,040
1,762
|
D3.244
|
500kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
0,43
0,07
2,621
|
0,43
0,07
2,884
|
0,43
0,07
3,172
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Lắp cách điện Polyme néo kép và néo
hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi
phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp phụ
kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh
Nhân công 4,0/7
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp đặt (m)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 40
|
≤ 50
|
≤ 60
|
D3.301
D3.302
D3.303
D3.304
D3.305
D3.306
D3.307
D3.308
D3.309
D3.310
D3.311
D3.312
D3.313
D3.314
D3.315
D3.316
D3.317
D3.318
D3.319
D3.320
D3.321
D3.322
D3.323
D3.324
D3.325
D3.326
D3.327
D3.328
|
Lắp chống rung
Lắp tạ bù 25kg
Lắp tạ bù 50kg
Lắp tạ bù 100kg
Lắp tạ bù 150kg
Lắp tạ bù 200kg
Lắp tạ bù 250kg
Lắp tạ bù 300kg
Lắp tạ bù 350kg
Lắp tạ bù 400kg
Lắp tạ bù 500kg
Lắp tạ bù 600kg
Lắp tạ bù 700kg
Lắp tạ bù 800kg
Lắp tạ bù 900kg
Lắp tạ bù 1000kg
Lắp tạ bù 1200kg
Lắp đèn tín hiệu trên cột
Lắp vòng gai bảo vệ
Lắp biển cấm
Lắp mỏ phóng
Lắp chống sét van
Lắp thu lôi ống
Lắp cổ dề
Lắp dây néo cột
Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét
có tiết diện ≤ 70mm
≤ 240 mm
> 240 mm
|
công/quả
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01 bộ
công/01
bộ
|
0,36
0,31
0,48
0,60
1,17
1,73
2,20
2,68
3,11
3,54
4,39
5,25
6,1
6,96
7,82
8,67
9,54
-
0,44
0,20
0,50
2,50
0,50
0,35
0,45
0,11
0,17
0,35
|
0,38
0,32
0,50
0,63
1,23
1,82
2,32
2,81
3,26
3,71
4,60
5,51
6,4
7,3
8,21
9,1
10,01
-
-
-
0,55
2,63
-
-
-
0,12
0,18
0,36
|
0,43
0,36
0,56
0,71
1,38
2,04
2,52
2,99
3,48
3,97
4,90
5,87
6,83
7,78
8,74
9,69
11,61
-
-
-
0,61
2,95
-
-
-
0,14
0,20
0,41
|
0,49
0,41
0,65
0,81
1,55
2,29
2,83
3,36
3,895
4,43
5,51
6,58
7,67
8,74
9,28
10,89
13,04
2,50
-
-
0,67
3,31
-
-
-
0,15
0,23
0,46
|
0,54
0,45
0,71
0,89
1,84
2,78
3,44
4,10
4,305
4,51
6,72
8,02
9,33
10,65
11,96
13,27
15,89
2,75
-
-
0,73
3,93
-
-
-
0,17
0,26
0,51
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Chiều
cao lắp đặt (m)
|
≤ 70
|
≤ 85
|
≤ 100
|
>100
|
D3.301
D3.302
D3.303
D3.304
D3.305
D3.306
D3.307
D3.308
D3.309
D3.310
D3.311
D3.312
D3.313
D3.314
D3.315
D3.316
D3.317
D3.318
D3.319
D3.320
D3.321
D3.322
D3.323
D3.324
D3.325
D3.326
D3.327
D3.328
|
Lắp chống rung
Lắp tạ bù 25kg
Lắp tạ bù 50kg
Lắp tạ bù 100kg
Lắp tạ bù 150kg
Lắp tạ bù 200kg
Lắp tạ bù 250kg
Lắp tạ bù 300kg
Lắp tạ bù 350kg
Lắp tạ bù 400kg
Lắp tạ bù 500kg
Lắp tạ bù 600kg
Lắp tạ bù 700kg
Lắp tạ bù 800kg
Lắp tạ bù 900kg
Lắp tạ bù 1000kg
Lắp tạ bù 1200kg
Lắp đèn tín hiệu trên cột
Lắp vòng gai bảo vệ
Lắp biển cấm
Lắp mỏ phóng
Lắp chống sét van
Lắp thu lôi ống
Lắp cổ dề
Lắp dây néo cột
Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét
có tiết diện ≤ 70mm
≤ 240 mm
> 240 mm
|
công/quả
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01
bộ
công/01 bộ
công/01
bộ
|
0,59
0,49
0,78
0,98
2,02
3,06
3,68
4,31
4,99
5,68
7,06
8,44
9,82
11,2
12,5
13,9
16,7
3,79
-
-
0,81
-
-
-
-
0,19
0,29
0,56
|
0,68
0,57
0,90
1,13
2,32
3,52
4,24
4,96
5,74
6,53
8,12
8,85
10,29
11,74
13,19
14,63
19,61
5,23
-
-
0,89
-
-
-
-
0,21
0,31
0,62
|
0,78
0,65
1,04
1,30
2,58
3,87
4,66
5,45
6,32
7,18
8,93
9,29
10,8
12,33
13,85
15,36
20,59
5,49
-
-
0,97
-
-
-
-
0,23
0,35
0,68
|
0,90
0,75
1,20
1,50
2,88
4,26
5,13
6,00
6,95
7,90
9,82
10,68
12,42
14,18
15,93
17,66
23,68
6,04
-
-
1,07
-
-
-
-
0,25
0,38
0,75
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú:
- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét
chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư
vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.
- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển
thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo
chiều cao tương ứng.
D3.4000 ÉP NỐI DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống
nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép
dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.
Đơn vị
tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 120
|
≤ 150
|
≤ 185
|
≤ 240
|
D3.401
D3.402
D3.403
|
Ép nối dây các loại
|
Vật liệu
Ống nối
Cồn công nghiệp
Mỡ trung tính
Giẻ lau
Nhân công 5,0/7
Ép nối dây
Ép khóa khóa néo
Ép vá dây
Máy thi công
Máy ép thủy lực
|
cái
kg
kg
kg
công
công
công
ca
|
1,00
0,10
0,05
0,20
0,93
0,5
0,46
0,08
|
1,00
0,10
0,05
0,20
1,17
0,62
0,58
0,08
|
1,00
0,10
0,05
0,20
1,44
0,76
0,71
0,08
|
1,00
0,15
0,10
0,20
1,87
0,99
0,92
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
>
500
|
D3.401
D3.402
D3.403
|
Ép nối dây các loại
|
Vật liệu
Ống nối
Cồn công nghiệp
Mỡ trung tính
Giẻ lau
Nhân công 5,0/7
Ép nối dây
Ép khóa khóa néo
Ép vá dây
Máy thi công
Máy ép thủy lực
|
cái
kg
kg
kg
công
công
công
ca
|
1,00
0,15
0,10
0,20
2,00
1,00
0,98
0,10
|
1,00
0,15
0,10
0,20
2,13
1,25
1,19
0,10
|
1,00
0,15
0,10
0,20
2,25
1,50
1,38
0,10
|
1,00
0,15
0,10
0,20
2,70
1,80
1,66
0,10
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng
trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.
D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG
NGẠI VẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật
liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ
thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị
tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 50
|
≤ 95
|
≤ 150
|
≤ 240
|
D3.501
|
Vượt đường dây thông tin, hạ thế
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
5,00
0,80
5,06
|
7,00
1,05
5,87
|
9,00
1,35
8,25
|
11,00
1,50
9,27
|
D3.502
|
Vượt đường dây trung thế 6÷35kV
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
8,00
1,20
6,82
|
10,00
1,50
7,85
|
12,00
1,60
9,61
|
15,00
2,25
10,75
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 50
|
≤ 95
|
≤ 150
|
≤ 240
|
D3.503
|
Vượt đường dây ≤ 110kV
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
-
-
-
|
-
-
-
|
15,00
2,10
20,51
|
18,00
2,70
23,05
|
D3.504
|
Vượt đường dây ≤ 220kV
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
-
-
-
|
-
-
-
|
-
-
-
|
-
-
-
|
D3.505
|
Vượt đường ôtô rộng 3m < rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
8,00
1,20
6,82
|
10,00
1,50
7,85
|
12,00
1,80
9,61
|
15,00
2,25
10,75
|
D3.506
|
Vượt đường ôtô 5m < rộng ≤
10m; đường sắt, nhà dân cao > 7m
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
Cây
kg
công
|
10,00
1,50
8,12
|
14,00
1,89
10,27
|
18,00
2,25
12,56
|
22
3,20
14,11
|
D3.507
|
Vượt đường ôtô rộng >10m
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
12,00
1,50
9,30
|
17,00
2,24
12,30
|
22,00
3,20
15,05
|
26
3,40
16,91
|
D3.508
|
Vị trí bẻ góc
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,00
|
4,00
|
5,06
|
5,23
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 400
|
≤ 500
|
>
500
|
D3.501
|
Vượt đường dây thông tin, hạ thế
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
19,57
2,74
14,80
|
23,48
3,29
17,76
|
28,17
3,95
21,19
|
D3.502
|
Vượt đường dây trung thế 6÷35kV
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
27,39
4,13
17,00
|
32,87
4,93
20,40
|
39,44
5,91
24,48
|
D3.503
|
Vượt đường dây ≤ 110kV
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
32,61
4,43
34,80
|
39,13
5,39
41,76
|
46,96
6,47
50,11
|
D3.504
|
Vượt đường dây ≤ 220kV
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
39,13
5,23
41,76
|
46,96
6,47
50,11
|
56,35
7,77
60,13
|
D3.505
|
Vượt đường ôtô rộng 3m< rộng ≤ 5m,
nhà dân cao <= 7m
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
22,17
4,11
14,80
|
26,61
4,93
17,76
|
31,93
5,91
18,91
|
D3.506
|
Vượt đường ôtô 5m <rộng ≤ 10m;
đường sắt, nhà dân cao >7m
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
40,43
5,41
22,67
|
48,52
6,69
27,20
|
58,23
8,03
32,64
|
D3.507
|
Vượt đường ôtô rộng >10m
|
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
cây
kg
công
|
46,96
6,47
25,68
|
56,35
8,41
36,97
|
67,62
10,09
30,81
|
D3.508
|
Vị trí bẻ góc
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,73
|
12,88
|
15,45
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
Định mức làm dàn giáo vượt chướng
ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1
mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:
- Phân pha đôi thì hao phí nhân công
nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.
- Phân pha 3 thì hao phí nhân công
nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10
- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công
nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15
- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí
nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.
- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển
hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức cụ thể.
- Chiều rộng của sông được tính theo
mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
D3.600 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a -Qui định chung:
1. Định mức trong các bảng rải căng
dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15o,
bùn nước ≤ 20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được
nhân với hệ số:
- Khu đông dân cư qua các thành phố
thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vườn tược nhiều kênh rạch:
1,20
- Đồi núi dốc ≤ 200, bùn nước sâu ≤
30cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước
sâu ≤ 50cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn
nước sâu >50cm: 2,47
2. Riêng các trường hợp rải căng dây
qua sông rộng >200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2
(phân loại sông theo qui định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp
thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông.
Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước
tại thời điểm thi công.
3. Rải căng dây qua vùng nước phèn,
mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho
chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
4. Định mức rải căng dây tính cho
đường dây 1 mạch.
- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân
công được nhân với hệ số 0,95
- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân
công được nhân với hệ số 0,9
- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí
nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Nếu dây phân pha >2 thì hao phí
nhân công được nhân với hệ số 1,1. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định
vị (nếu có).
5. Trường hợp kéo rải căng dây trong
môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1
của định mức tương ứng.
6. Định mức rải căng dây lấy độ võng
áp dụng cho độ cao từ 10 - 30m:
- Nếu độ cao >30m thì cứ tăng 10m
thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao <10m thì hao phí
nhân công được nhân hệ số 0,70.
7. Độ cao rải căng dây tính bình
quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện
pháp thi công của từng công trình).
8. Trường hợp rải căng dây có bọc:
áp dụng theo định mức tương ứng với dây AC,
ACSR điều chỉnh với hệ số 1,1.
b -Hướng dẫn áp dụng:
Cách tính nhân công rải căng dây như
sau:
Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4
Trong đó:
- Ncrcd là nhân công rải căng dây.
- Nđm là nhân công định mức
- Ksm là hệ số mạch
- K1 là hệ số địa hình rải căng dây
- K2 là hệ số chiều cao
- K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn
- K4 là hệ số môi trường mang điện
c -Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong
phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá
đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo,
khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ,
lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào,
lấp đất hố thế).
D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: 1km/1dây
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 16
|
≤ 25
|
≤ 35
|
≤ 50
|
≤ 70
|
≤ 95
|
Áp dụng
cho vùng nước mặn
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Tre Ø8÷10mm, L=6÷8m
Dây thép d = 10mm
|
kg
cây
kg
|
0,2
15,0
0,03
|
0,2
15,0
0,03
|
0,2
15,0
0,03
|
0,25
15,0
0,03
|
0,25
15,0
0,03
|
0,25
15,0
0,03
|
D3.611
|
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)
Nhân công 4,0/7
|
công
|
8,43
|
11,11
|
12,20
|
16,07
|
21,47
|
29,24
|
D3.612
|
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,70
|
7,50
|
9,80
|
12,8
|
17,20
|
23,50
|
D3.613
|
Dây thép
Nhân công 4,0/7
|
công
|
16,27
|
20,00
|
22,49
|
25,20
|
30,24
|
-
|
D3.614
|
Dây đồng (M)
Nhân công 4,0/7
|
công
|
11,15
|
14,47
|
15,86
|
20,72
|
27,91
|
38,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1km/1dây
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤120
|
≤150
|
≤185
|
≤240
|
Áp dụng
cho vùng nước mặn
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8m
Dây thép d = 10mm
|
kg
cây
kg
|
0,30
21,0
0,36
|
0,30
21,0
0,36
|
0,30
21,0
0,36
|
0,30
21,0
0,36
|
D3.615
|
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)
Nhân công 4,5/7
|
công
|
32,85
|
39,75
|
46,91
|
51,59
|
D3.616
|
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7
|
công
|
26,8
|
31,8
|
37,53
|
41,27
|
D3.617
|
Dây đồng (M)
Nhân công 4,5/7
|
công
|
42,41
|
51,66
|
60,98
|
67,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1km/1dây
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤300
|
≤400
|
≤500
|
>500
|
Áp dụng
cho vùng nước mặn
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6÷8m
Dây thép d = 10mm
|
kg
cây
kg
|
0,35
25,0
0,54
|
0,35
25,0
0,54
|
0,35
25,0
0,54
|
0,35
25,0
0,54
|
D3.615
|
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)
Nhân công 4,5/7
|
công
|
65,06
|
85,94
|
100,7
|
130,9
|
D3.616
|
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7
|
công
|
52,05
|
68,75
|
80,56
|
104,72
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây
nhôm lõi thép (ACSR) có tiết diện tương đương.
D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG
THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)
Đơn vị
tính: 1 km dây
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây chống sét (mm2)
|
≤70
|
≤95
|
≤120
|
≤150
|
≤185
|
D3.621
|
Dây
nhôm lõi thép AC, (ACSR,..)
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Tre cây Ø8; L=6m
Cáp thép d10
Puly nhôm
Nhân công 4,5/7
Máy thi công:
Máy rải dây
Tời điện 5t
Máy ép thủy lực 100t
|
kg
cây
kg
cái
công
ca
ca
ca
|
0,22
0,18
1,47
0,02
8,73
0,11
0,15
-
|
0,30
0,25
2,00
0,03
11,85
0,15
0,20
-
|
0,30
0,25
2,00
0,03
16,23
0,15
0,20
-
|
0,30
0,25
2,10
0,04
18,42
0,20
0,25
-
|
0,16
0,14
1,11
0,03
19,25
0,12
0,26
0,12
|
D3.622
|
Dây
nhôm (A)
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời điện 5t
Máy ép thủy lực 100t
|
công
ca
ca
ca
|
8,29
0,1
0,14
-
|
11,26
0,14
0,18
-
|
15,42
0,14
0,18
-
|
17,50
0,18
0,23
-
|
18,29
0,11
0,23
0,11
|
D3.623
|
Dây
thép
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời điện 5t
|
công
ca
ca
|
13,36
0,11
0,15
|
18,13
0,15
0,20
|
-
-
-
|
-
-
-
|
-
-
-
|
D3.624
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời máy 5t
Máy ép thủy lực 100t
|
công
ca
ca
ca
|
9,60
0,116
0,158
-
|
13,04
0,158
0,210
-
|
17,85
0,158
0,210
-
|
20,26
0,21
0,263
-
|
21,18
0,126
0,273
0,126
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây chống sét (mm2)
|
≤240
|
≤300
|
≤400
|
≤500
|
>500
|
D3.625
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Tre cây Ø8; L=6m
Cáp thép d10
Puly nhôm
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời điện 5 tấn
Máy ép thủy lực 100 tấn
|
kg
cây
kg
cái
công
ca
ca
ca
|
0,21
0,18
1,44
0,04
21,53
0,16
0,34
0,15
|
0,26
0,23
1,80
0,05
23,69
0,2
0,42
0,19
|
0,35
0,30
2,40
0,06
29,86
0,26
0,56
0,25
|
0,40
0,36
2,40
0,06
39,45
0,31
0,67
0,3
|
0,45
0,40
2,50
0,07
52,11
0,37
0,8
0,36
|
D3.626
|
Dây
nhôm (A)
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời điện 5t
Máy ép thủy lực 100t
|
công
ca
ca
ca
|
20,45
0,14
0,31
0,14
|
22,51
0,18
0,38
0,17
|
28,37
0,23
0,50
0,23
|
37,48
0,28
0,6
0,27
|
49,5
0,33
0,72
0,32
|
D3.627
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời điện 5t
Máy ép thủy lực 100t
|
công
ca
ca
ca
|
23,68
0,168
0,357
0,158
|
-
-
-
-
|
-
-
-
-
|
-
-
-
-
|
-
-
-
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) thì định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với
dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.
D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong
phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo,
khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống
nối ...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: km/dây
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
cáp (mm2)
|
≤ 4x16
|
≤ 4x25
|
≤ 4x35
|
≤ 4x50
|
D3.630
|
Lắp đặt cáp văn xoắn
|
Vật liệu
Xăng
Giẻ lau
Băng nhựa
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
cuộn
công
|
0,40
0,20
0,30
12,90
|
0,40
0,20
0,30
17,54
|
0,40
0,20
0,30
19,71
|
0,45
0,25
0,30
23,85
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
cáp (mm2)
|
≤ 4x70
|
≤ 4x95
|
≤4x120
|
>4x120
|
D3.630
|
Lắp đặt cáp văn xoắn
|
Vật liệu
Xăng
Giẻ lau
Băng nhựa
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
cuộn
công
|
0,45
0,25
0,35
28,15
|
0,50
0,30
0,35
39,04
|
0,50
0,30
0,35
51,54
|
0,50
0,30
0,35
61,85
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì
hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70.
- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì
hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.
D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT
HỢP DÂY CHỐNG SÉT
D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI
THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố
thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây,
nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ
chống xoáy.
- Căng dây cáp quang và lấy độ võng
theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố
định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Đơn vị
tính: km/dây
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện (mm2)
|
≤ 70
|
> 70
|
D3.710
|
Kéo rải, căng dây cáp quang kết
hợp dây chống sét
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Tre cây Ø8; L = 6m
Cáp thép d10
Puly
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy rải dây
Tời máy 2 tấn
|
kg
cây
kg
cái
công
ca
ca
|
0,22
0,18
1,47
0,02
13,36
0,11
0,15
|
0,30
0,25
2,00
0,03
18,13
0,15
0,20
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Định mức kéo rải, căng dây lấy độ
võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10m đến 20m.
- Nếu độ cao > 20m thì cứ tăng
10m độ cao thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức liền
kề trước đó.
- Nếu độ cao < 10m thì hao phí
nhân công được nhân với hệ số 0,7.
D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang,
làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm
vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.
- Kiểm tra các sợi cáp quang trước
khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn
chỉnh.
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số sợi
cáp quang trong hộp
(sợi)
|
≤ 12
|
≤ 16
|
≤ 20
|
D3.720
|
Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m
|
Vật liệu
Gỗ nhóm V
Thép U-80
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn quang
Máy phát điện 1kW
|
m3
kg
công
ca
ca
|
0,06
1,41
6,3
0,50
0,80
|
0,06
1,41
7,25
0,60
0,90
|
0,06
1,41
7,56
0,70
1,00
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số sợi
cáp quang trong hộp
(sợi)
|
≤ 24
|
≤ 48
|
> 48
|
D3.720
|
Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m
|
Vật liệu
Gỗ nhóm V
Thép U-80
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn quang
Máy phát điện 1kW
|
m3
kg
công
ca
ca
|
0,06
1,41
7,88
0,70
1,00
|
0,06
1,41
9,85
0,80
1,10
|
0,06
1,41
14,78
0,90
1,20
|
|
4
|
5
|
6
|
Chương IV
LẮP
ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM
D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Rãi cát
đệm (m3)
|
Rãi
lưới ni lông
(100m2)
|
Rãi
lưới thép
(100m2)
|
Xếp
gạch chỉ
(1000v)
|
Tấm đan
bê tông
(1kg)
|
≤20
|
>20
|
D4.11
|
Bảo vệ cáp ngầm
|
công
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
4,00
|
0,07
|
0,10
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn
ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài
ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống (mm)
|
≤ 25
|
≤ 50
|
≤ 75
|
≤ 100
|
>100
|
D4.12
|
Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp
|
Vật liệu
Cô liê
Dây thép mạ 1,5mm
Vít bắt Ø4x40
Bu lông Ø6x60
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
cái
cái
%
công
|
100
0,5
100
-
5
27,0
|
100
-
-
100
5
31,77
|
100
-
-
100
5
36,74
|
100
-
-
100
5
42,49
|
100
-
-
100
5
49,29
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA
ĐƯỜNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
- Đối với ống gang: Đo, sơn, đục
rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
- Đối với ống bê tông: Đo lấy dấu,
xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo
dưỡng mối nối.
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính trong của ống (mm)
|
Ống
gang miệng bát
|
Ống bê
tông
|
≤ 120
|
≤ 220
|
≤ 150
|
≤ 250
|
D4.13
|
Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường
|
Vật liệu
Sơn
Giẻ lau
Xi măng
Amiăng
Cát vàng
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
m3
công
|
8,0
1,5
12,0
6,25
-
16,38
|
14,0
2,5
16,0
8,75
-
22,40
|
-
-
250,0
-
0,5
38,50
|
-
-
375,0
-
0,8
49,00
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
D4.1400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi
30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống
bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống). Hoàn thiện theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính (mm)
|
≤ 15
|
≤ 20
|
≤ 25
|
≤ 32
|
≤ 40
|
D4.14
|
Lắp đặt ống nhựa bảo
vệ cáp
|
Vật liệu
Ống nhựa
Măng sông
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
kg
%
công
|
100,5
12
0,011
0,031
0,01
10,00
|
100,5
12
0,015
0,042
0,01
10,50
|
100,5
12
0,018
0,052
0,01
10,70
|
100,5
12
0,024
0,083
0,01
11,00
|
100,5
12
0,036
0,088
0,01
13,80
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính (mm)
|
≤ 50
|
≤ 67
|
≤ 76
|
≤ 89
|
≤ 100
|
D4.14
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp
|
Vật liệu
Ống nhựa
Măng sông
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
kg
%
công
|
100,5
12
0,042
0,110
0,01
14,00
|
100,5
12
0,066
0,132
0,01
15,01
|
100,5
12
0,081
0,165
0,01
17,02
|
100,5
12
0,096
0,196
0,01
19,94
|
100,5
12
0,120
0,220
0,01
21,28
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính (mm)
|
≤ 110
|
≤ 150
|
≤ 200
|
≤ 250
|
D4.14
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp
|
Vật liệu
Ống nhựa
Măng sông
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
kg
%
công
|
100,5
12
0,132
0,240
0,01
23,41
|
100,5
12
0,180
0,330
0,01
28,73
|
100,5
12
0,240
0,440
0,01
38,31
|
100,5
12
0,300
0,550
0,01
47,89
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các
loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa…đã được nhập đồng
bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
D4.2000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
Quy định áp dụng
Đinh mức lắp đặt cáp tính cho độ dài
cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường
hợp sau:
+ Từ 151m đến 250m hệ số 1,20.
+ Từ 251m đến 350m hệ số 1,40.
+ Từ 351m trở lên hệ số 1,60.
- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài
<20m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20.
- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã
đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10.
- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc
ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho
chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn
trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định
cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây
thép, dưới mương…) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu
bàn giao.
D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH
ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 1
|
≤ 2
|
≤ 3
|
≤ 4,5
|
≤ 6
|
D4.21
|
Kéo rải và lắp đặt cố định đường
cáp ngầm
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Băng nilông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
cuộn
công
|
0,70
0,30
0,20
1,78
|
0,70
0,30
0,20
2,07
|
0,70
0,30
0,20
2,75
|
0,80
0,40
0,30
3,58
|
0,80
0,40
0,30
4,54
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 7,5
|
≤ 9
|
≤ 10,5
|
≤ 12
|
≤ 15
|
D4.21
|
Kéo rải và lắp đặt cố định đường
cáp ngầm
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Băng nilông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
cuộn
công
|
0,90
0,50
0,40
5,78
|
0,90
0,50
0,40
7,26
|
1,00
0,60
0,40
9,54
|
1,00
0,60
0,40
11,90
|
1,20
0,80
0,40
13,34
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 18
|
≤ 21
|
≤ 24
|
≤ 28
|
≤ 32
|
D4.21
|
Kéo rải và lắp đặt cố định đường
cáp ngầm
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Băng nilông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
cuộn
công
|
1,20
0,80
0,50
17,33
|
1,20
0,80
0,50
23,10
|
1,40
1,00
0,50
30,80
|
1,50
1,00
0,60
40,03
|
1,60
1,00
0,60
52,03
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN
GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP
Đơn vị
tính 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤1
|
≤2
|
≤3
|
≤4,5
|
≤6
|
D4.22
|
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ
đặt ở tường, trong hầm cáp
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Côliê
Băng nilông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
bộ
cuộn
công
|
0,70
0,30
8,00
0,20
2,48
|
0,70
0,30
8,00
0,20
2,75
|
0,70
0,30
8,00
0,20
3,58
|
0,80
0,40
8,00
0,30
4,68
|
0,80
0,40
10,00
0,30
5,50
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 7,5
|
≤ 9
|
≤10,5
|
≤12
|
≤15
|
D4.22
|
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ
đặt ở tường, trong hầm cáp
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Côliê
Băng nilông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
bộ
cuộn
công
|
0,90
0,50
10,00
0,40
6,88
|
0,90
0,50
10,00
0,40
8,53
|
1,00
0,60
10,00
0,40
10,32
|
1,00
0,60
10,00
0,40
11,97
|
1,20
0,80
10,00
0,40
15,13
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 18
|
≤ 21
|
≤ 24
|
≤ 28
|
≤ 32
|
D4.22
|
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ
đặt ở tường, trong hầm cáp
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Côliê
Băng nilông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
bộ
cuộn
công
|
1,20
0,80
12,00
0,50
19,25
|
1,20
0,80
12,00
0,50
25,58
|
1,40
1,00
12,00
0,50
33,98
|
1,50
1,00
12,00
0,60
44,18
|
1,60
1,00
12,00
0,60
55,23
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO
TRÊN DÂY THÉP
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 1
|
≤ 2
|
≤ 3
|
≤ 4,5
|
≤ 6
|
D4.23
|
Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên
dây thép
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Côliê
Dây thép d = 4mm
Dây thép d = 6mm
Băng ni lông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
bộ
m
m
cuộn
công
|
0,70
0,30
100
103
-
0,20
3,72
|
0,70
0,30
100
103
-
0,20
4,13
|
0,70
0,30
100
103
-
0,20
5,23
|
0,80
0,40
100
-
103
0,30
7,01
|
0,80
0,40
100
-
103
0,40
8,80
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 7,5
|
≤ 9
|
≤ 10,5
|
≤ 12
|
D4.23
|
Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên
dây thép
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Côliê
Dây thép d = 6mm
Băng ni lông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
bộ
m
cuộn
công
|
0,90
0,50
100
103
0,40
11,15
|
0,90
0,50
100
103
0,40
16,50
|
1,00
0,60
100
103
0,50
19,5
|
1,00
0,60
100
103
0,50
22,00
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG
ỐNG BẢO VỆ
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 1
|
≤ 2
|
≤ 3
|
≤ 4,5
|
≤ 6
|
D4.24
|
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống
bảo vệ
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Dây thép d = 2mm
Băng ni lông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
m
cuộn
công
|
0,70
0,30
11,0
0,20
2,89
|
0,70
0,30
11,0
0,20
3,30
|
0,70
0,30
11,0
0,20
4,13
|
0,80
0,40
11,0
0,30
5,50
|
0,80
0,40
11,0
0,30
7,01
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 7,5
|
≤ 9
|
≤ 10,5
|
≤ 12
|
≤ 15
|
D4.24
|
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống
bảo vệ
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Dây thép d = 4mm
Băng ni lông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
m
cuộn
công
|
0,90
0,50
11,00
0,40
9,08
|
0,90
0,50
11,00
0,40
11,14
|
1,00
0,60
11,00
0,40
13,48
|
1,00
0,60
11,00
0,40
15,68
|
1,20
0,80
11,00
0,40
20,08
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cáp (kg/m)
|
≤ 18
|
≤ 21
|
≤ 24
|
≤ 28
|
≤ 32
|
D4.24
|
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống
bảo vệ
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Dây thép d = 4mm
Băng ni lông
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
m
cuộn
công
|
1,20
0,80
11,00
0,50
28,05
|
1,20
0,80
11,00
0,50
34,65
|
1,40
1,00
11,00
0,50
42,79
|
1,50
1,00
11,00
0,60
52,69
|
1,60
1,00
11,00
0,60
63,14
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác
định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm
tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu
bàn giao.
D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ
3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện 1 ruột cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.311
|
Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,30
0,16
5
0,79
|
0,30
0,16
5
0,91
|
0,30
0,20
5
1,03
|
0,40
0,20
5
1,14
|
D4.312
D4.313
|
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Phễu cáp
Côliê
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn
Phễu gang
|
cái
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
2,00
1,00
1,00
0,40
0,40
0,50
0,20
5
1,43
2,85
|
1,00
2,00
1,00
1,60
0,40
0,40
0,50
0,20
5
1,66
3,21
|
1,00
2,00
1,00
1,80
0,50
0,40
0,50
0,25
5
2,14
3,56
|
1,00
2,00
1,00
2,10
0,50
0,40
0,50
0,25
5
2,61
3,92
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện 1 ruột cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.311
|
Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,40
0,24
5
1,28
|
0,40
0,24
5
1,44
|
0,50
0,29
5
1,73
|
D4.312
D4.313
|
Đầu cáp dâu điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Phễu cáp
Côliê
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn
Phễu gang
|
cái
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
2,00
1,00
2,80
0,60
0,40
0,50
0,30
5
2,85
4,28
|
1,00
2,00
1,00
3,20
0,60
0,40
0,50
0,30
5
3,42
4,56
|
1,00
2,00
1,00
3,84
0,72
0,48
0,60
0,36
5
4,10
5,47
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
Định mức dự toán được tính cho loại
3 đến 4 ruột. Trường hợp làm đầu cáp <3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công
được nhân với hệ số 0,8.
D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.321
D4.322
|
Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 3-6kV
Đầu cáp 10-15kV
|
kg
kg
%
công
công
|
0,30
0,16
5
0,91
1,43
|
0,30
0,16
5
1,01
1,58
|
0,40
0,20
5
1,12
1,75
|
0,40
0,20
5
1,31
1,92
|
D4.323
D4.324
D4.325
D4.326
|
Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Phễu cáp
Côliê (thép)
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn 3-6kV
Phễu tôn 10-15kV
Phễu gang 3-6kV
Phễu gang 10-15kV
|
cái
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
%
công
công
công
công
|
1,00
2,00
1,00
1,60
1,00
0,50
0,50
0,20
5
1,55
2,02
3,09
3,80
|
1,00
2,00
1,00
2,10
1,00
0,50
0,50
0,20
5
1,79
2,26
3,45
4,16
|
1,00
2,00
1,00
2,40
1,00
0,50
0,50
0,25
5
2,38
2,85
3,80
4,64
|
1,00
2,00
1,00
2,80
1,50
0,50
0,60
0,25
5
2,85
3,45
4,16
5,11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện
cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.321
D4.322
|
Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 3-6kV
Đầu cáp 10-15kV
|
kg
kg
%
công
công
|
0,50
0,24
5
1,39
2,15
|
0,50
0,24
5
1,81
2,78
|
0,60
0,29
5
2,17
3,34
|
D4.323
D4.324
D4.325
D4.326
|
Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Phễu cáp
Côliê (thép)
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn 3-6kV
Phễu tôn 10-15kV
Phễu gang 3-6kV
Phễu gang 10-15kV
|
cái
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
%
công
công
công
công
|
1,00
2,00
1,00
3,50
1,50
0,50
0,60
0,30
5
3,09
3,80
4,64
5,59
|
1,00
2,00
1,00
4,00
1,50
0,50
0,60
0,30
5
3,45
4,19
5,11
6,14
|
1,00
2,00
1,00
4,80
1,80
0,60
0,72
0,36
5
4,14
5,03
6,13
7,36
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì
định mức được nhân với hệ số 0,7.
D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.331
D4.332
|
Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 22kV
Đầu cáp 35kV
|
kg
kg
%
công
công
|
0,60
0,16
5
1,85
2,41
|
0,60
0,16
5
2,05
2,67
|
0,60
0,20
5
2,27
2,95
|
0,70
0,20
5
2,50
3,24
|
D4.333
D4.334
D4.335
D4.336
|
Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Phễu cáp
Côliê (thép)
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẽ lau
Giấy ráp
Ma tít
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn 22kV
Phễu tôn 35kV
Phễu gang 22kV
Phễu gang 35kV
|
cái
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
tờ
kg
%
công
công
công
công
|
1,00
2,00
4,00
5,00
1,00
0,50
0,60
0,20
1,00
0,10
5
2,89
3,47
5,41
7,03
|
1,00
2,00
4,00
5,00
1,00
0,50
0,60
0,20
1,00
0,10
5
3,61
4,33
6,02
7,83
|
1,00
2,00
4,00
5,00
1,00
0,50
0,60
0,25
1,00
0,10
5
4,33
5,20
6,65
8,65
|
1,00
2,00
4,00
6,00
1,50
0,50
0,72
0,25
1,00
0,15
5
4,98
5,98
7,26
9,43
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.331
D4.332
|
Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 22kV
Đầu cáp 35kV
|
kg
kg
%
công
công
|
0,70
0,24
5
2,79
3,63
|
0,70
0,24
5
3,62
4,70
|
0,84
0,29
5
4,34
5,64
|
D4.333
D4.334
D4.335
D4.336
|
Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Phễu cáp
Côliê (thép)
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẽ lau
Giấy ráp
Ma tít
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn 22kV
Phễu tôn 35kV
Phễu gang 22kV
Phễu gang 35kV
|
cái
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
tờ
kg
%
công
công
công
công
|
1,00
2,00
4,00
6,00
1,50
0,50
0,72
0,30
1,00
0,15
5
5,57
6,68
8,59
11,16
|
1,00
2,00
4,00
6,00
1,50
0,50
0,72
0,30
1,00
0,15
5
6,06
7,28
8,77
11,40
|
1,00
2,00
4,00
7,20
1,80
0,60
0,86
0,36
1,20
0,18
5
7,27
8,73
10,52
13,68
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì
định mức được nhân với hệ số 0,7.
D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66kV đến 110kV
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.341
D4.342
|
Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 66kV
Đầu cáp 110kV
|
kg
kg
%
công
công
|
1,00
0,40
5
7,33
9,52
|
1,00
0,40
5
8,06
10,48
|
1,20
0,40
5
8,86
11,52
|
1,20
0,80
5
9,72
12,64
|
D4.343
D4.344
|
Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Côliê (thép)
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Giấy ráp mịn
Ma tít
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 66kV
Đầu cáp 110kV
|
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
tờ
kg
%
công
công
|
2,00
4,00
15,00
2,00
1,00
1,00
0,50
1,00
0,10
5
14,05
18,28
|
2,00
4,00
15,00
2,00
1,00
1,00
0,50
1,00
0,10
5
15,66
20,35
|
2,00
4,00
15,00
2,00
1,00
1,00
0,50
1,00
0,10
5
17,29
22,48
|
2,00
4,00
18,00
3,00
1,00
1,00
1,00
1,00
0,15
5
18,87
24,53
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.341
D4.342
|
Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 66kV
Đầu cáp 110kV
|
kg
kg
%
công
công
|
1,40
0,80
5
10,89
14,16
|
1,40
0,80
5
14,11
18,34
|
1,68
0,96
5
16,93
22,01
|
D4.343
D4.344
|
Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Côliê (thép)
Dây đồng 25mm2
Chất cách điện
Băng ni lông
Xăng A92
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Giấy ráp mịn
Ma tít
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 66kV
Đầu cáp 110kV
|
bộ
m
kg
cuộn
kg
kg
kg
tờ
kg
%
công
công
|
2,00
4,00
18,00
3,00
1,00
1,00
1,00
1,00
0,15
5
22,33
29,02
|
2,00
4,00
18,00
3,00
1,00
1,00
1,00
1,00
0,15
5
22,80
29,64
|
2,00
4,00
21,60
3,60
1,20
1,20
1,20
1,20
0,18
5
27,36
35,57
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì
hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.
- Làm đầu cáp lực >110kV thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện
tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2,
cứ tăng tiết diện 100mm2 thì
hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối cáp bằng phương pháp măng sông
đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên
ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu
cáp, bóc võ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng
cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố
định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤
1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.411
|
Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,60
0,30
5,00
1,90
|
0,60
0,30
5,00
1,94
|
0,60
0,30
5,00
2,14
|
0,75
0,40
5,00
2,37
|
D4.412
|
Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiết hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
|
1,00
1,00
0,40
0,04
0,20
12,00
0,25
0,40
1,00
1,00
5,00
5,70
|
1,00
1,00
0,40
0,04
0,20
12,00
0,25
0,40
1,25
1,00
5,00
6,46
|
1,00
1,50
0,40
0,04
0,30
13,00
0,25
0,50
1,50
1,00
5,00
7,13
|
1,00
1,50
0,50
0,05
0,30
13,00
0,30
0,50
2,00
1,00
5,00
7,89
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.411
|
Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,75
0,40
5
2,57
|
0,75
0,40
5
2,79
|
0,90
0,48
5
3,35
|
D4.412
|
Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiết hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
|
1,00
2,00
0,50
0,05
0,40
14,00
0,30
0,70
2,50
1,00
5
8,55
|
1,00
2,00
0,50
0,05
0,40
15,00
0,30
0,70
3,00
1,00
5
9,31
|
1,00
2,40
0,60
0,06
0,48
18,00
0,36
0,84
3,60
1,20
5
11,17
|
|
5
|
6
|
7
|
D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị
tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.421
D4.422
|
Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 3kV-6 kV
Hộp nối 10-15kV
|
kg
kg
%
công
công
|
0,60
0,30
5
1,97
2,17
|
0,60
0,30
5
2,19
3,07
|
0,60
0,30
5
2,39
3,33
|
0,75
0,40
5
2,65
3,71
|
D4.423
D4.424
|
Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiết hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 3 - 6 kV
Hộp nối 10-15kV
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
2,00
0,40
0,04
0,30
15,00
1,00
0,50
11,00
2,00
5
6,56
9,12
|
1,00
2,00
0,40
0,04
0,30
15,00
1,00
0,50
11,00
2,00
5
7,27
9,98
|
1,00
2,50
0,40
0,04
0,40
16,00
1,00
0,60
16,00
2,00
5
7,98
11,12
|
1,00
2,50
0,50
0,05
0,50
16,00
1,20
0,60
16,00
2,00
5
8,84
12,39
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.421
D4.422
|
Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 3kV-6 kV
Hộp nối 10-15kV
|
kg
kg
%
công
công
|
0,75
0,40
5
2,94
4,02
|
0,75
0,40
5
3,22
4,42
|
0,90
0,48
5
3,86
5,30
|
D4.423
D4.424
|
Hộp nối cáp dầu điện áp
3kV đến 15kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiết hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 3 - 6 kV
Hộp nối 10-15kV
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
3,00
0,50
0,05
0,50
17,00
1,20
0,70
19,00
2,00
5
9,79
13,40
|
1,00
3,00
0,50
0,05
0,60
17,00
1,20
0,70
19,00
2,00
5
10,74
14,73
|
1,00
3,60
0,60
0,06
0,72
20,40
1,44
0,84
22,80
2,00
5
12,88
17,67
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định
mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN
35kV
Đơn vị
tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.431
D4.432
|
Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 22 kV
Hộp nối 35kV
|
kg
kg
%
công
công
|
1,50
0,30
5
3,85
4,62
|
1,50
0,30
5
4,17
5,02
|
1,50
0,30
5
4,66
5,59
|
2,00
0,40
5
5,13
6,16
|
D4.433
D4.434
|
Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiết hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 22 kV
Hộp nối 35kV
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
2,50
2,00
0,20
0,30
15,00
16,00
0,50
16,00
2,00
5
12,83
15,39
|
1,00
2,50
2,00
0,20
0,30
15,00
16,00
0,50
16,00
2,00
5
13,93
16,72
|
1,00
3,00
2,50
0,25
0,40
16,00
20,00
0,60
20,00
2,00
5
15,50
18,62
|
1,00
3,00
2,50
0,25
0,40
16,00
20,00
0,60
20,00
2,00
5
17,10
20,52
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.431
D4.432
|
Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 22 kV
Hộp nối 35kV
|
kg
kg
%
công
công
|
2,00
0,40
5
5,61
6,73
|
2,00
0,40
5
6,16
7,38
|
2,40
0,67
5
7,39
8,86
|
D4.433
D4.434
|
Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiết hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 22 kV
Hộp nối 35kV
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
4,00
3,00
0,30
0,50
17,00
25,00
0,70
25,00
2,00
5,00
18,70
22,42
|
1,00
4,00
3,00
0,30
0,50
17,00
25,00
0,70
25,00
2,00
5,00
20,52
24,61
|
1,00
4,80
3,60
0,36
0,60
20,40
30,00
0,84
30,00
2,00
5,00
24,62
29,53
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì
định mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN
110kV
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.441
D4.442
|
Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 66kV
Hộp nối 110kV
|
kg
kg
%
công
công
|
2,48
0,50
5
6,92
9,01
|
2,73
0,50
5
7,62
9,91
|
3,00
0,50
5
8,38
10,90
|
4,00
0,50
5
9,23
12,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.441
D4.442
|
Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 66kV
Hộp nối 110kV
|
kg
kg
%
công
công
|
4,00
0,50
5
10,09
13,12
|
4,00
0,50
5
11,08
14,39
|
4,80
0,50
5
13,29
17,27
|
|
5
|
6
|
7
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 35
|
≤ 70
|
≤ 120
|
≤ 185
|
D4.443
D4.444
|
Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiếc hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 66kV
Hộp nối 110kV
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
7,50
6,00
0,60
0,90
30,00
32,00
1,50
40,00
6,00
5
16,67
20,01
|
1,00
7,50
6,00
0,60
0,90
30,00
32,00
1,50
40,00
6,00
5
18,11
21,74
|
1,00
9,00
7,50
0,75
1,20
32,00
40,00
1,80
50,00
6,00
5
20,16
24,21
|
1,00
9,00
7,50
0,75
1,20
32,00
40,00
1,80
50,00
6,00
5
22,23
26,68
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 hộp nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.443
D4.444
|
Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến
110kV
|
Vật liệu
Hộp nối cáp
Băng cách điện
Thiếc hàn
Nhựa thông
Ma tít
Củi đun
Cồn công nghiệp
Giẻ lau
Chất cách điện
Dầu biến áp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Hộp nối 66kV
Hộp nối 110kV
|
bộ
cuộn
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
công
|
1,00
12,00
9,00
0,90
1,50
34,00
50,00
2,10
62,50
6,00
5
24,30
29,15
|
1,00
12,00
9,00
0,90
1,50
34,00
50,00
2,10
62,50
6,00
5
26,68
31,99
|
1,00
14,40
10,80
1,08
1,80
40,80
60,00
2,52
75,00
6,00
5
32,01
38,38
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì
hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với
tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2,
cứ tăng tiết diện 100mm2 thì
hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau
sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 25
|
≤ 50
|
≤ 70
|
≤ 95
|
≤ 120
|
D4.50
|
Ép đầu cốt
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy ép đầu cốt
|
công
ca
|
0,20
0,25
|
0,35
0,25
|
0,55
0,30
|
0,70
0,30
|
0,90
0,35
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện cáp (mm2)
|
≤ 150
|
≤ 185
|
≤ 240
|
≤ 300
|
≤ 400
|
D4.50
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy ép đầu cốt
|
công
ca
|
1,10
0,40
|
1,32
0,45
|
1,65
0,50
|
1,96
0,70
|
2,61
0,90
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Ghi chú:
- Đối với tiết điện cáp từ 1,5mm2
đến 6mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số
0,6.
- Đối với đầu cốt có tiết diện >
400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì hao phí nhân công và máy
thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.
D4.6000 LẮP POTELET, ĐIỆN KẾ KẸP HẠ
THẾ CÁC LOẠI
D4.6100 LẮP POTELET
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau
chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu
dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.
Đơn vị
tính: bộ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
D4.610
|
Lắp đặt
Potelet
|
Vật liệu
Potelet
Bu lông M14x150
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
|
bộ
bộ
%
công
ca
|
1,00
2,00
10
0,20
0,10
|
|
1
|
Ghi chú: Công tác lắp sứ hạ thế vào potelet
được tính riêng.
D4.6200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO KẸP QUAI,
KẸP HOTLINE, KẸP IPC, KẸP DỪNG CÁP ABC, BU LÔNG ĐUÔI HEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, cố định
dây vào móc treo tạm, tiến hành tháo lắp kẹp, lắp dây vào kẹp, thu dọn dụng cụ
thi công, di chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
kẹp
|
Kẹp quai
|
Kẹp hotline
|
Kẹp IPC
|
D4.620
|
Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp
hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo
|
Vật liệu
Xăng
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,10
0,05
5
0,40
|
0,10
0,05
5
0,50
|
0,10
0,05
5
0,50
|
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
kẹp
|
Kẹp néo
cáp ABC
|
Bu lông
đuôi heo
|
≤ 4x70
|
≤ 4x120
|
D4.620
|
Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp
hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo
|
Vật liệu
Xăng
Giẻ lau
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,10
0,05
5
0,60
|
0,10
0,05
5
0,72
|
0,10
0,05
5
0,25
|
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Định mức dự toán chỉ áp dụng cho
công tác sửa chữa thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới vì công việc
này đã tính trong định mức dự toán của công tác kéo rải căng dây.
- Đối với kẹp đỡ cáp ABC thì hao phí
nhân công được nhân với hệ số 0,8 so với định mức trong bảng trên.
- Đối với công tác tháo kẹp và thu
hồi, hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6
so với định mức trong bảng trên.
D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3
PHA, HỘP ĐIỆN KẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau
chùi, tiến hành lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bắt
vít, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.
Đơn vị
tính: cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điện kế
1 pha
|
Điện kế
3 pha
|
Hộp
điện kế
|
D4.630
|
Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế
|
Vật liệu
Công tơ
Hộp điện kế
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5kW
|
cái
cái
%
công
ca
|
1,00
-
2
0,14
0,15
|
1,00
-
2
0,16
0,15
|
-
1,00
2
0,10
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Đối với công tác tháo điện kế, hộp
điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng
trên và không tính vật liệu.
- Định mức trong bảng trên tính cho
hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như
sau:
+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được
nhân hệ số 1,1.
+ Hộp > 3 điện kế, định mức được
nhân hệ số 1,2.
+ Lắp nhiều điện kế tại một vị trí,
từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH
CHUNG
Định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt thiết bị và phụ kiện của trạm biến áp có cấp điện áp 0,4kV đến 500kV (sau đây gọi tắt là định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt trạm biến áp) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, ngày công lao
động và máy thi công để hoàn thành một khối lượng đơn vị lắp đặt cho từng loại
thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp. Từng loại công tác lắp đặt được trình
bày tóm tắt nội dung công việc chủ yếu để thực hiện các thao tác theo yêu cầu
kỹ thuật và biện pháp thi công. Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận
chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m xung quanh trạm, trường hợp phải
vận chuyển ngoài phạm vi qui định thì được tính riêng.
1. Nội dung
định mức dự toán:
- Mức hao phí vật liệu: Là lượng hao phí vật liệu phụ cần
thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng lắp đặt. Định mức
vật liệu trong bảng đã bao gồm hao phí ở các khâu thi công (bao gồm định mức
tiêu hao thực tế cho sản phẩm và hao hụt vật liệu trong quá trình thi công).
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động cần thiết
chính và phụ trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng lắp đặt. Số ngày trong
định mức đã bao gồm cả hao phí lao động của công tác chuẩn bị, kết thúc, thu
dọn hiện trường.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca máy thi công trực tiếp
phục vụ lắp đặt thiết bị của công trình, phù hợp với công nghệ, qui trình lắp
đặt.
2. Kết cấu
định mức dự toán:
Định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống
nhất bao gồm 05 chương:
- Chương I : Lắp đặt máy biến áp.
- Chương II : Lắp đặt máy biến điện
áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.
- Chương III : Lắp đặt hệ thống cáp
dẫn điện.
- Chương IV : Kéo rải dây dẫn điện
trần, lắp đặt các loại sứ (cách điện) và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu
thép, cột, xà trong trạm.
- Chương V : Lắp đặt các loại tủ
điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống
camera.
3. Quy định
và hướng dẫn áp dụng:
1 - Định mức dự toán chuyên ngành
lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn
giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp. Đối với các công tác kéo
rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lắp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối
cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên
ngành xây lắp đường dây tải điện.
2 - Khi áp dụng định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục
thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.
3 - Hao hụt vật liệu áp dụng theo
định mức hao hụt tại phụ lục kèm theo tập định mức này.
4 - Đối với những công trình điện
cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt thiết bị ở những khu vực đang mang điện vận hành,
có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân
thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.
Chương I
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
1 - Quy định áp dụng:
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến
áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp
cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung
lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các
bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1
MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung
lượng máy biến áp gần nhất có qui định trong bảng mức.
- Trường hợp máy biến áp có hệ thống
bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống
bảo vệ đó được áp dụng theo chương V.
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến
áp có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được
nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt
giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng.
- Lắp đặt máy biến áp 66kV áp dụng
như lắp máy biến áp 110kV.
- Định mức công tác tháo dỡ máy biến
áp được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công
được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm
cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp
(cánh tản nhiệt, bình dầu phụ, điều áp dưới tải, sứ đầu vào...).
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm
tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.
- Đối với máy biến áp < 66kV đã
vận chuyển máy đến công trường.
- Đối với máy biến áp ≥ 66kV đã được
đưa lên bệ và cân chỉnh.
T1.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500KV
VÀ 220KV
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp
500/220/35 kV (1 pha)
|
300MVA
|
200MVA
|
150MVA
|
100MVA
|
T1.110
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Keo dán
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Vải nhựa
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Sơn chống gỉ
- Mỡ YOC
- Dây thép mạ d = 2 mm
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 25 tấn
- Cẩu 16 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
m2
m
kg
kg
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
ca
|
2,10
1,20
12,7
13,40
57,00
9,60
1,20
3,20
8,40
10,00
0,36
5,00
749,00
2,45
-
2,21
|
2,00
0,90
10,70
11,00
44,00
8,00
0,90
2,30
8,30
10,00
0,36
5,00
610,00
2,36
-
1,54
|
1,90
0,70
9,70
11,00
38,00
7,20
0,70
1,80
8,20
10,00
0,36
5,00
540,00
-
2,31
1,20
|
1,70
0,40
7,40
9,00
25,33
5,40
0,40
1,00
8,00
10,00
0,36
5,00
389,00
-
2,18
0,65
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1máy
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp
220/110/35;
(22); (15); (10); (6) kV (3 pha)
|
250MVA
|
125MVA
|
63MVA
|
T1.110
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Keo dán
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Vải nhựa
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Sơn chống gỉ
- Mỡ YOC
- Dây thép mạ d = 2 mm
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
m2
m
kg
kg
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
|
1,10
0,40
5,40
6,00
45,60
5,40
0,40
1,00
5,00
7,50
0,60
5,00
468,00
2,18
0,65
|
0,80
0,30
4,30
5,00
38,00
4,00
0,40
0,70
4,00
4,50
0,36
5,00
382,00
1,43
0,65
|
0,60
0,20
3,20
3,00
15,96
3,00
0,30
0,50
2,50
3,50
0,15
5,00
200,00
0,88
0,26
|
|
5
|
6
|
7
|
T1.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
66kV-110KV 3 PHA
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp
110/35/22; (15);
(10); (6) kV
|
63MVA
|
40MVA
|
25MVA
(20MVA)
|
16MVA
(15MVA)
|
≤ 11MVA
|
T1.120
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Keo dán
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Vải nhựa
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Sơn chống gỉ
- Mỡ YOC
- Dây thép mạ d = 2 mm
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
m2
m
kg
kg
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
|
1,10
0,40
5,40
6,00
15,96
5,40
0,40
1,00
5,60
7,50
0,15
5,00
119,00
0,88
0,26
|
0,80
0,30
4,10
4,50
10,13
4,00
0,30
0,80
5,04
6,00
0,10
5,00
93,00
0,88
0,26
|
0,60
0,20
3,30
3,60
6,33
3,20
0,20
0,60
3,53
4,80
0,06
5,00
80,00
0,88
0,26
|
0,50
0,20
2,60
2,90
6,00
2,50
0,20
0,50
3,53
2,00
0,06
5,00
66,00
0,59
0,26
|
0,40
0,20
2,00
2,30
6,00
2,00
0,20
0,40
3,53
1,60
0,06
5,00
63,00
0,59
0,26
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
T1.1300 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG
GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp
35/22; (15); (10) /6 kV
|
≤
1000kVA
|
≤ 1800kVA
|
≤ 3200kVA
|
≤ 5600kVA
|
≤ 7500kVA
|
T1.130
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Sơn chống gỉ
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
|
kg
kg
tờ
kg
kg
m3
%
công
ca
|
0,30
0,30
1,00
0,20
2,50
0,05
5,00
15,50
0,46
|
0,36
0,30
1,00
0,24
3,00
0,05
5,00
18,30
0,46
|
0,43
0,36
1,50
0,30
3,60
0,10
5,00
22,00
0,52
|
0,43
0,43
2,00
0,30
3,60
0,10
5,00
27,00
0,65
|
0,43
0,43
2,00
0,30
3,60
0,10
5,00
29,16
0,65
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp có
điện áp 35kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so
với định mức tương ứng.
T1.1400 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN
PHỐI
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp 3 pha
35;(22)/0,4 kV
|
≤ 30kVA
|
≤ 50kVA
|
≤ 100kVA
|
≤ 180kVA
|
≤ 320kVA
|
≤ 560kVA
|
≤ 750kVA
|
> 750kVA
|
T1.141
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Gôm lắc
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Sơn chống gỉ
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
kg
kg
m3
%
công
ca
|
0,30
0,10
0,20
0,50
0,20
1,00
0,20
5,00
3,08
0,26
|
0,30
0,10
0,30
0,70
0,20
1,00
0,20
5,00
3,47
0,26
|
0,30
0,10
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
5,00
4,24
0,26
|
0,30
0,10
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
5,00
4,97
0,26
|
0,30
0,10
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
5,00
5,81
0,33
|
0,30
0,10
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
5,00
6,93
0,33
|
0,30
0,10
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
5,00
7,50
0,36
|
0,30
0,10
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
5,00
8,05
0,39
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với
định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp 3 pha
15; (10); (6) /0,4 kV
|
≤ 30kVA
|
≤ 50kVA
|
≤ 100kVA
|
≤ 180kVA
|
≤ 320kVA
|
≤ 560kVA
|
≤ 750kVA
|
> 750kVA
|
T1.142
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Sơn chống gỉ
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
tờ
kg
kg
m3
%
công
ca
|
0,30
0,20
0,50
0,20
1,00
0,20
2,00
2,80
0,26
|
0,30
0,30
0,70
0,20
1,00
0,20
2,00
3,15
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
3,85
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
4,55
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
5,32
0,33
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
6,30
0,33
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
6,80
0,36
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
7,35
0,39
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với
định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến áp 1 pha
15; (10); (6) /0,4 kV
|
≤ 30kVA
|
≤ 50kVA
|
≤ 75kVA
|
≤ 100kVA
|
≤ 150kVA
|
≤ 250kVA
|
T1.143
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Sơn chống gỉ
- Giẻ lau
- Gỗ nhóm IV
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
tờ
kg
kg
m3
%
công
ca
|
0,30
0,20
0,50
0,20
1,00
0,20
2,00
2,28
0,26
|
0,30
0,30
0,70
0,20
1,00
0,20
2,00
2,63
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
3,50
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
3,72
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
4,06
0,26
|
0,30
0,30
1,00
0,20
1,60
0,20
2,00
4,55
0,26
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với
định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
T1.2000 - LỌC DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết
bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến
hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy
khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình
lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 10kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
25
|
30
|
35
|
40
|
T1.201
T1.202
T1.203
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO
hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
3,00
0,80
0,30
0,30
0,10
0,48
0,10
0,268
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,30
0,92
0,33
0,33
0,10
0,55
0,10
0,321
0,10
|
0,50
0,30
10,0
5,10
1,36
0,50
0,50
0,10
0,82
0,10
0,379
0,10
|
0,50
0,30
10,0
6,20
1,63
0,60
0,60
0,10
0,98
0,10
0,441
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 15kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
25
|
30
|
35
|
40
|
45
|
T1.204
T1.205
T1.206
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO
KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
2,00
0,56
0,21
0,21
0,10
0,34
0,10
0,218
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,50
0,70
0,25
0,25
0,10
0,42
0,10
0,269
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,00
0,84
0,30
0,30
0,10
0,50
0,10
0,321
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,80
1,03
0,36
0,36
0,10
0,62
0,10
0,380
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,80
1,26
0,44
0,44
0,10
0,76
0,10
0,440
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 20kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
25
|
30
|
35
|
40
|
45
|
50
|
T1.207
T1.208
T1.209
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc
tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
1,50
0,42
0,16
0,16
0,10
0,25
0,10
0,174
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,00
0,56
0,19
0,19
0,10
0,34
0,10
0,218
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,50
0,72
0,23
0,23
0,10
0,43
0,10
0,269
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,20
0,86
0,27
0,27
0,10
0,52
0,10
0,321
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,00
1,04
0,33
0,33
0,10
0,62
0,10
0,380
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,70
1,25
0,40
0,40
0,10
0,75
0,10
0,441
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 25kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
30
|
35
|
40
|
45
|
50
|
T1.210
T1.211
T1.212
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
1,70
0,47
0,18
0,18
0,10
0,28
0,10
0,176
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,20
0,61
0,21
0,21
0,10
0,37
0,10
0,221
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,80
0,73
0,25
0,25
0,10
0,44
0,10
0,270
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,50
0,87
0,31
0,31
0,10
0,52
0,10
0,323
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,20
1,05
0,37
0,37
0,10
0,63
0,10
0,380
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 30kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
35
|
40
|
45
|
50
|
60
|
T1.213
T1.214
T1.215
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
2,00
0,56
0,21
0,21
0,10
0,34
0,10
0,185
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,50
0,70
0,25
0,25
0,10
0,42
0,10
0,233
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,10
0,84
0,30
0,30
0,10
0,50
0,10
0,284
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,50
1,03
0,36
0,36
0,10
0,62
0,10
0,340
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,20
1,36
0,43
0,43
0,10
0,82
0,10
0,399
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 35kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
40
|
45
|
50
|
60
|
T1.216
T1.217
T1.218
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
2,20
0,61
0,21
0,21
0,10
0,37
0,10
0,187
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,70
0,72
0,25
0,25
0,10
0,43
0,10
0,234
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,30
0,86
0,27
0,27
0,10
0,52
0,10
0,285
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,96
1,14
0,32
0,32
0,10
0,68
0,10
0,340
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 40kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
45
|
50
|
55
|
60
|
T1.219
T1.220
T1.221
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
2,00
0,61
0,21
0,21
0,10
0,37
0,10
0,185
0,10
|
0,50
0,30
10,0
2,50
0,72
0,23
0,23
0,10
0,43
0,10
0,233
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,10
0,86
0,27
0,27
0,10
0,52
0,10
0,284
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,50
1,03
0,36
0,36
0,10
0,62
0,10
0,340
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 45kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
50
|
55
|
60
|
70
|
T1.222
T1.223
T1.224
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
3,11
0,72
0,23
0,23
0,10
0,43
0,10
0,187
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,41
0,79
0,25
0,25
0,10
0,47
0,10
0,234
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,72
0,86
0,27
0,27
0,10
0,52
0,10
0,285
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,34
1,11
0,32
0,32
0,10
0,66
0,10
0,340
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
điện áp trước khi lọc 50kV
|
Mức
điện áp trước khi lọc
55kV
|
Mức
điện áp
trước
khi lọc
≥ 60 kV
|
Mức
điện áp sau khi lọc (kV)
|
55
|
60
|
70
|
60
|
70
|
≥ 70
|
T1.225
T1.226
T1.227
|
1 - Vật liệu
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
a - Máy lọc ép
- Máy bơm ly tâm
- Máy bơm chân không
- Máy thử cao áp AI-70
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã
có máy hút chân không) hoặc tương đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO
KLVC-4AXVSO hoặc tương
đương
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
|
m
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,50
0,30
10,0
3,20
0,72
0,23
0,23
0,10
0,43
0,10
0,198
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,49
0,79
0,25
0,25
0,10
0,47
0,10
0,247
0,10
|
0,50
0,30
10,0
4,07
0,86
0,27
0,27
0,10
0,52
0,10
0,340
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,28
0,72
0,23
0,23
0,10
0,43
0,10
0,199
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,83
0,79
0,25
0,25
0,10
0,47
0,10
0,287
0,10
|
0,50
0,30
10,0
3,67
0,79
0,25
0,25
0,10
0,47
0,10
0,273
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Chương II
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật
liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt
kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị
- Kiểm tra lắp đặt thiết bị, cân
chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu
dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp
điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu
GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T2.1000 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP,
MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN T2.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
Đơn vị
tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến điện áp
|
3 pha
độc lập
|
3 pha
(chung)
|
500kV
|
220kV
|
≤ 110kV
|
≤ 35kV
|
≤ 10kV
|
≤ 35kV
|
≤ 10kV
|
T2.110
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Xăng A92
- Keo dán
- Giấy ráp mịn
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
kg
%
công
ca
ca
ca
|
0,45
0,45
0,16
3,00
3,50
5,00
11,00
0,50
-
0,20
|
0,30
0,30
0,11
2,00
2,30
5,00
9,56
0,40
-
0,10
|
0,20
0,20
0,07
1,00
1,50
5,00
7,50
-
0,30
0,10
|
0,15
0,10
0,05
1,00
1,00
5,00
3,00
-
0,20
-
|
0,10
0,10
0,03
0,50
0,50
5,00
2,40
-
0,20
-
|
0,12
0,08
0,04
0,80
0,80
5,00
2,40
-
0,15
-
|
0,08
0,08
0,024
0,40
0,40
5,00
1,92
-
0,15
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy
biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin
thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
- Định mức được quy định cho loại
máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để
rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.
- Định mức công tác tháo dỡ máy biến
điện áp được điều chỉnh so với định mức được quy định: Mức hao phí nhân công
được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói
tính riêng).
T2.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
Đơn vị
tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy biến dòng
|
500kV
|
220kV
|
≤ 110kV
|
≤ 35kV
|
≤ 10kV
|
T2.120
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Xăng A92
- Keo dán
- Giấy ráp mịn
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
kg
%
công
ca
ca
ca
|
0,45
0,45
0,16
3,00
3,50
5,00
11,00
0,50
-
0,20
|
0,30
0,30
0,11
2,00
2,30
5,00
9,56
0,40
-
0,10
|
0,20
0,20
0,07
1,00
1,50
5,00
7,50
-
0,30
0,10
|
0,15
0,10
0,05
1,00
1,00
5,00
3,00
-
0,20
-
|
0,10
0,10
0,03
0,50
0,50
5,00
2,40
-
0,20
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Định mức được qui định cho máy
biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được
nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định
mức được nhân hệ số 1,3.
- Định mức công tác tháo dỡ máy biến
dòng điện được điều chỉnh so với định mức quy định: Mức hao phí nhân công được
nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả
công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.2000 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT
1 - Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt máy cắt qui định
cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì
mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức tính cho máy cắt dầu
ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương
ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít
dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp
(mã T1.2000).
- Định mức công tác tháo dỡ máy cắt
được điều chỉnh so với định mức lắp đặt mới như sau: Mức hao phí nhân công được
nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả
công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu
liên quan.
- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp
dầu hoặc khí theo qui trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác
động, trở về).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
T2.2100 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI
TRỜI
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy ít dầu
|
220kV
|
≤ 110kV
|
≤ 35kV
|
T2.210
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Sơn chống gỉ
- Giấy ráp
- Vagơlin
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Mỡ YOC
- Giẻ lau
- Xăng A92
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 16 tấn
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
tờ
kg
m
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
|
3,60
1,10
5,40
0,50
3,60
0,54
4,50
2,90
76,00
0,80
-
-
|
2,00
0,60
3,00
0,30
2,00
0,30
3,00
1,60
29,70
-
0,60
-
|
1,00
0,30
1,00
0,20
1,00
0,20
2,10
0,80
14,30
-
-
0,40
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Định mức được qui định cho loại
máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp
điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Định mức được quy định cho loại
máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được qui định trong hồ sơ thiết
kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
T2.2200 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết
kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ
kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị
trí, cân chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm
giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
máy
|
500kV
|
220kV
|
≤ 110kV
|
≤ 35kV
|
T2.220
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Sơn chống gỉ
- Giấy ráp
- Vagơlin
- Vải trắng mộc 0,8 m
- Mỡ YOC
- Giẻ lau
- Xăng A92
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 16 tấn
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
tờ
kg
m
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
|
4,30
1,32
6,50
0,60
4,30
0,65
5,00
3,50
96,60
0,5
-
-
|
3,60
1,10
5,40
0,50
3,60
0,54
4,50
2,90
53,20
0,4
-
-
|
2,00
0,60
3,00
0,30
2,00
0,30
3,00
1,60
20,79
-
0,30
-
|
1,00
0,30
1,00
0,20
1,00
0,20
2,10
0,80
10,01
-
-
0,20
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại
máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3
pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha
(1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33.
- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35kV (MH T2.2204).
T2.3000 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY
1- Quy định áp dụng:
- Định mức được quy định cho loại
dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp
đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí
nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
- Định mức công tác tháo dỡ dao cách
ly được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: Mức hao phí nhân công
được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm
cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
2 - Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài
liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn
chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T2.3100 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA
NGOÀI TRỜI
Đơn vị
tính: 1 bộ (1 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
dao cách ly
|
500kV
|
220kV
|
≤ 110kV
|
≤ 35kV
|
≤ 10kV
|
T2.311
T2.312
T2.313
|
1 - Vật liệu
- Giấy ráp mịn
- Vagơlin
- Mỡ YOC
- Giẻ lau
2 - Nhân công 4,5/7
- Không tiếp đất
- Tiếp đất 1 đầu
- Tiếp đất 2 đầu
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
- Máy khác
|
tờ
kg
kg
kg
công
công
công
ca
ca
%
|
4,00
0,15
0,32
1,50
11,30
15,70
18,84
0,24
-
3,00
|
2,00
0,12
0,30
1,50
7,60
10,45
12,54
0,20
-
3,00
|
1,00
0,10
0,20
1,00
4,56
6,56
7,87
-
0,18
3,00
|
0,50
0,05
0,12
0,70
2,28
4,28
5,14
-
0,12
3,00
|
0,50
0,05
0,12
0,70
1,90
3,50
4,20
-
-
3,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
T2.3200 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA
NGOÀI TRỜI
Đơn vị
tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
dao cách ly
|
220kV
|
≤ 110kV
|
≤ 35kV
|
≤ 10kV
|
T2.321
T2.322
T2.323
|
1 - Vật liệu
- Giấy ráp mịn
- Vagơlin
- Mỡ YOC
- Giẻ lau
2 - Nhân công 4,5/7
- Không tiếp đất
- Tiếp đất 1 đầu
- Tiếp đất 2 đầu
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
- Máy khác
|
tờ
kg
kg
kg
công
công
công
ca
ca
%
|
5,00
0,30
0,80
3,60
15,50
21,10
25,32
0,40
-
3,00
|
2,50
0,25
0,50
3,00
9,12
13,12
15,44
-
0,36
3,00
|
1,50
0,12
0,30
2,00
4,56
8,56
10,12
-
0,24
3,00
|
1,00
0,12
0,30
2,00
3,80
7,00
8,40
-
-
3,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T2.3300 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG
NHÀ
Đơn vị
tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
dao cách ly
|
≤ 35kV
|
≤ 10kV
|
T2.331
T2.332
T2.333
|
1 - Vật liệu
- Giấy ráp mịn
- Vagơlin
- Mỡ YOC
- Giẻ lau
2 - Nhân công 4,5/7
- Không tiếp đất
- Tiếp đất 1 đầu
- Tiếp đất 2 đầu
|
tờ
kg
kg
kg
công
công
công
|
0,75
0,90
0,15
0,30
5,47
10,20
12,14
|
0,50
0,60
0,10
0,20
4,56
8,40
10,08
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho dao
cách ly 1 bộ (3 pha). Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ
số 0,5 so với định mức được quy định.
T2.3400 - LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ ≤
1000V CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết
kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị
phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
cầu dao
|
≤ 100A
|
≤ 200A
|
≤ 400A
|
≤ 600A
|
>
600A
|
T2.340
|
1 - Vật liệu
- Băng nilông
2 - Nhân công 4,0/7
|
cuộn
công
|
0,10
0,50
|
0,10
0,70
|
0,20
1,00
|
0,20
1,20
|
0,20
1,40
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Bảng định mức quy định tính cho
cầu dao hạ thế loại 3 cực. Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế 2 cực thì mức hao
phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
T2.3500 - LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ
TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết
kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị
phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính:1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cầu chì
|
Điện
trở phụ
|
Cầu chì
tự rơi
|
35(22)kV
|
6-10(15)kV
|
6-10(15)kV
|
35(22)kV
|
T2.350
|
1 - Vật liệu
- Vải nhựa
- Băng nilông
- Xăng A92
2 - Nhân công 4,0/7
|
m2
cuộn
kg
công
|
0,10
0,10
3,00
2,40
|
0,10
0,10
3,00
1,80
|
0,10
0,10
3,60
|
0,10
0,10
1,80
|
0,10
0,10
2,40
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
T2.4000 - LẮP ĐẶT KHÁNG
T2.4100 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG
Đơn vị
tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng 1 bộ (kg)
|
1500
|
3000
|
4500
|
7500
|
T2.410
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Xi măng PC30
- Cát vàng
- Xăng A92
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
|
kg
kg
m3
kg
%
công
ca
|
0,70
16,00
0,02
0,50
10,00
6,65
0,20
|
0,80
30,00
0,02
0,50
10,00
7,88
0,20
|
0,90
30,00
0,04
0,50
10,00
8,75
0,20
|
1,50
45,00
0,06
0,50
10,00
11,28
0,20
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T2.4200 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU,
KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
kháng điện
|
Kháng
điện dầu 500 kV
|
Trung
tính nối đất
|
128MVAR
|
91MVAR
|
58MVAR
|
50MVAR
|
T2.420
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Dây thép d = 4
- Xăng A92
- Cồn công nghiệp
- Vải trắng mộc 0,8m
- Gỗ ván nhóm IV
- Vải nhựa
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 16 tấn
|
kg
kg
kg
kg
m2
m3
m2
%
công
ca
|
9,00
4,70
11,30
1,80
13,00
0,25
26,60
5,00
463,00
2,60
|
6,70
3,40
8,20
1,40
9,00
0,20
20,16
5,00
286,00
1,40
|
5,40
2,70
6,80
1,20
8,00
0,20
20,16
5,00
108,00
0,36
|
4,86
2,43
6,12
1,08
7,20
0,18
18,14
5,00
81,00
0,15
|
2,00
1,00
1,50
0,40
4,00
0,20
5,44
5,00
9,45
0,12
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Thành phần công việc lắp đặt các
loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I.
Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả sứ đỡ nếu có).
- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần
phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến
áp (mã hiệu T1.2000).
- Định mức công tác tháo dỡ kháng
điện được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công
nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả
đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.4300 - LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cuộn
dập hồ quang
|
Cuộn
dập hồ quang
|
6 - 10
- 15 kV
|
22 - 35
kV
|
Có công
suất (kVA)
|
≤175
|
≤350
|
≤700
|
≤1400
|
≤275
|
≤550
|
≤1100
|
≤2200
|
T2.430
|
1 - Vật liệu
- Giấy ráp
- Cồn công nghiệp
- Mỡ YOC
- Giẻ lau
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
tờ
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1,00
0,20
0,10
0,80
4,20
-
0,15
|
1,00
0,30
0,10
1,00
4,95
-
0,15
|
1,00
0,40
0,10
1,20
6,38
0,20
-
|
1,00
0,50
0,10
1,40
7,95
0,20
-
|
1,00
0,30
0,10
1,00
4,62
-
0,15
|
1,00
0,40
0,10
1,20
7,31
-
0,15
|
1,00
0,50
0,10
1,40
7,50
0,20
-
|
1,00
0,60
0,10
1,70
8,91
0,20
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
T2.5000 - LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN,
THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ
Đơn vị
tính: 3 pha
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chống
sét van
|
Thiết
bị
|
500 kV
|
220 kV
|
≤ 110
kV
|
≤ 35 kV
|
≤ 11 kV
|
Triệt
nhiễu
|
Đếm sét
|
CS hạ
thế ≤
1000V
|
T2.500
|
1 - Vật liệu
- Xăng A92
- Vagơlin
- Giấy ráp mịn
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
|
kg
kg
tờ
%
công
ca
|
0,60
0,80
5,00
5,00
12,00
0,30
|
0,50
0,70
4,00
5,00
9,00
0,20
|
0,30
0,40
2,00
5,00
5,40
0,20
|
0,20
0,30
1,00
5,00
1,50
-
|
0,20
0,20
1,00
5,00
0,45
-
|
2,20
0,70
4,00
5,00
10,00
0,10
|
0,30
0,30
1,50
5,00
0,90
-
|
0,30
0,30
1,50
5,00
0,90
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
- Trường hợp chống sét van vật liệu
bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6.
- Định mức công tác tháo dỡ được
điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân
hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng
gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.6000 - LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN
LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật
liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh, lắp đặt
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo qui định.
- Đấu nối các phụ kiện.
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt
bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bộ phận lọc PZ
|
Tụ điện
liên lạc
CMP
|
Cuộn cản cao tầng
|
T2.601
T2.602
T2.603
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Vagơlin
- Mỡ YOC
- Giấy ráp mịn
- Giẻ lau
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 16 tấn
|
kg
kg
kg
tờ
kg
công
ca
|
0,10
0,10
0,10
0,50
0,50
1,50
0,10
|
0,20
0,10
0,10
1,00
0,80
3,00
0,10
|
0,50
0,10
0,16
1,80
1,00
2,80
0,18
|
|
1
|
1
|
1
|
T2.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết
bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc
và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 10kg, 10m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Công
tác lắp đặt
|
Giá đỡ
ắc quy
(10 kg)
|
Giá đỡ
dây cái trần
(10 kg)
|
Lắp đặt
dây cái
(10 m)
|
T2.701
|
1 - Vật liệu
- Sơn màu
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Giẻ lau
2 - Nhân công 3,5/7
3 - Máy thi công
- Máy khoan cầm tay 1,5kW
|
kg
kg
tờ
kg
công
ca
|
0,20
-
0,50
0,10
1,25
0,05
|
0,20
-
0,50
0,10
1,32
0,10
|
0,20
0,50
0,50
0,08
2,50
-
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị
tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Công
tác lắp đặt
|
Ắc quy
(10 bình)
|
Nạp
điện ắc quy đã lắp cực
(1 hệ thống)
|
Tủ
chỉnh lưu
(1 tủ)
|
Tủ
nghịch lưu
(1 tủ)
|
T2.702
|
1 - Vật liệu
- Sơn chống ăn mòn
- Xăng A92
- Giấy ráp mịn
- Năng lượng điện
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
tờ
kWh
kg
kg
%
công
ca
|
0,20
1,00
2,00
-
1,00
-
-
4,58
-
|
-
-
-
100,0
3,00
-
-
40,00
-
|
-
-
-
-
0,50
0,50
10,00
7,35
0,20
|
-
-
-
-
0,50
0,50
10,00
5,88
0,20
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc
quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công
được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ
số 0,6.
T2.8000 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN,
ĐỘNG CƠ ĐIỆN, ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN
T2.8100 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
T2.8200 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG
ĐỒNG BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi máy, lắp
đặt cân chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 tấn, 1 cái
Mã hiệu
|
Công
tác lắp đặt
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tổ máy
phát điện
(1 tấn)
|
Động cơ
điện không
đồng bộ
|
1,7kW
(1 cái)
|
4,5kW
(1 cái)
|
7kW
(1 cái)
|
T2.810
T2.820
|
Tổ máy phát điện
Động cơ điện không đồng bộ
|
1 - Vật liệu
- Dầu nhờn
- Dầu điêzen
- Thép lá 1 mm
- Que hàn điện d4
- Đồng lá 0,5 mm
- Cồn công nghiệp
- Amiăng tấm
- Xăng A92
- Mỡ YOC
- Sơn màu
- Băng nilông
- Vải trắng mộc 0,8m
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Máy hàn điện 14kW
|
kg
kg
kg
kg
kg
kg
m2
kg
kg
kg
cuộn
m
công
ca
|
5,00
2,00
10,0
0,20
0,05
0,01
0,10
0,50
0,50
-
-
-
5,70
0,05
|
-
-
-
-
-
-
-
0,20
0,20
0,10
0,30
0,50
0,90
-
|
-
-
-
-
-
-
-
0,20
0,20
0,10
0,30
0,50
1,80
-
|
-
-
-
-
-
-
-
0,30
0,20
0,10
0,30
0,50
2,20
-
|
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ
điện không đồng bộ
|
14 kW
|
20 kW
|
40 kW
|
75 kW
|
100 kW
|
160 kW
|
200 kW
|
320 kW
|
570 kW
|
T2.820
|
1 - Vật liệu
- Xăng A92
- Mỡ YOC
- Sơn màu
- Băng nilông
- Vải trắng mộc 0,8m
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
kg
cuộn
m
công
|
0,30
0,40
0,10
0,30
0,50
2,80
|
0,40
0,60
0,10
0,40
0,50
3,50
|
0,40
0,60
0,10
0,40
0,50
4,50
|
0,50
0,60
0,10
0,40
0,50
5,30
|
0,50
0,60
0,10
0,50
0,50
7,00
|
0,50
0,60
0,10
0,50
0,50
9,00
|
0,60
0,80
0,10
0,50
0,50
10,00
|
0,70
0,80
0,10
0,50
0,50
13,00
|
0,70
0,80
0,10
0,50
0,50
16,50
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
T2.8300 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ
điện đồng bộ
|
1,7kW
|
4,5kW
|
7kW
|
14kW
|
20kW
|
40kW
|
75kW
|
100kW
|
T2.830
|
1 - Vật liệu
- Xăng A92
- Mỡ YOC
- Sơn chống gỉ
- Sơn cách điện
- Băng nilông
- Vải trắng mộc 0,8m
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
kg
kg
cuộn
m
công
|
0,20
0,20
0,10
0,10
0,30
0,50
1,00
|
0,20
0,20
0,10
0,10
0,30
0,50
2,00
|
0,30
0,20
0,10
0,10
0,30
0,50
2,50
|
0,30
0,40
0,10
0,10
0,30
0,50
3,50
|
0,40
0,60
0,10
0,10
0,40
0,50
4,00
|
0,40
0,60
0,10
0,10
0,40
0,50
5,50
|
0,50
0,60
0,10
0,10
0,40
0,50
7,00
|
0,50
0,60
0,10
0,10
0,50
0,50
8,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Động cơ
điện đồng bộ
|
160kW
|
200kW
|
320kW
|
570kW
|
T2.830
|
1 - Vật liệu
- Xăng A92
- Mỡ YOC
- Sơn chống gỉ
- Sơn cách điện
- Băng nilông
- Vải trắng mộc 0,8m
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
kg
kg
cuộn
m
công
|
0,50
0,60
0,10
0,10
0,50
0,50
10,00
|
0,60
0,80
0,10
0,10
0,50
0,50
12,00
|
0,70
0,80
0,10
0,10
0,50
0,50
15,00
|
0,70
0,80
0,10
0,10
0,50
0,50
20,00
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ghi chú:
- Định mức dự toán qui định ở độ cao
≤ 1m. Trường hợp độ cao > 1m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Định mức dự toán qui định với loại
động cơ đặt nằm ngang. Ttrường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao
phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
T2.8400 - LẮP ĐẶT ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI
ĐỘNG TỪ
Đơn vị
tính: 1 cái (3 pha)
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Áptômát
- Khởi động từ
|
≤ 50A
|
≤ 100A
|
≤ 200A
|
≤ 300A
|
≤ 400A
|
≤ 600A
|
≤ 1000A
|
T2.840
|
1 - Vật liệu
- Bu lông d≥16, L≥60
- Xi măng PC30
- Thép lá 1mm
- Băng nilông
- Vải trắng mộc 0,8m
2 - Nhân công 4,0/7
|
cái
kg
kg
cuộn
m
công
|
4,00
0,30
1,40
0,40
0,50
0,90
|
4,00
0,30
1,40
0,40
0,50
1,30
|
4,00
0,30
1,40
0,40
0,50
1,90
|
4,00
0,30
1,40
0,40
0,50
2,50
|
4,00
0,30
1,50
0,40
0,50
3,50
|
4,00
0,50
2,00
0,40
0,50
4,00
|
4,00
0,80
3,50
0,50
0,50
5,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp áp tô mát ≤ 2 pha,
thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
T2.8500 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị
phụ kiện.
- Lắp đặt, cân chỉnh (bao gồm lắp
đặt các thiết bị đi kèm).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 hệ thống
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp
điện áp
|
500kV
|
220kV
|
110kV
|
6-35kV
|
0,4kV
|
1MVAR
|
1MVAR
|
1MVAR
|
1MVAR
|
1MVAR
|
T2.850
|
1 - Vật liệu
- Gỗ ván nhóm IV
- Giẻ lau
- Mỡ YOC
- Vải trắng mộc 0,8m
- Cồn công nghiệp
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
- Trên dàn
- Trên cột
- Trong tủ (thủ công)
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
- Cẩu 16 tấn
- Xe thang nâng 2 tấn
|
m3
kg
kg
m2
kg
%
công
công
công
ca
ca
ca
|
0,006
1,033
0,148
0,885
0,944
3,000
9,180
-
-
-
0,148
0,075
|
0,005
0,826
0,118
0,708
0,755
3,000
7,340
-
-
-
0,118
0,060
|
0,004
0,661
0,094
0,566
0,604
3,000
5,880
-
-
-
0,095
0,048
|
0,198
0,028
0,170
0,181
3,000
1,760
2,120
2,390
0,100
-
0,032
|
0,159
0,023
0,136
0,145
3,000
1,410
1,690
1,910
0,100
-
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Định mức công tác tháo dỡ được điều
chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ
số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói,
vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
Chương III
LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
T3.2500 - LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
KIỂM TRA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Làm và lắp đặt đầu cáp: đo, cắt,
bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu
cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số ruột
|
< 6
|
< 14
|
< 19
|
< 27
|
< 36
|
T3.250
|
1 - Vật liệu
- Băng cách điện
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 5,0/7
|
cuộn
kg
kg
%
công
|
0,35
0,13
0,08
5,00
0,25
|
0,50
0,15
0,10
5,00
0,50
|
0,6
0,15
0,13
5,00
0,75
|
0,75
0,18
0,15
5,00
1,00
|
1,00
0,20
0,20
5,00
1,25
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
T3.3500 - LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM
TRA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu
cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng
cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố
định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 hộp
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số ruột
cáp
|
≤ 3
|
≤ 6
|
≤ 14
|
≤ 19
|
≤ 27
|
≤ 36
|
T3.350
|
1 - Vật liệu
- Hộp nối cáp
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
|
bộ
kg
kg
%
công
|
1,00
0,10
0,05
2,00
0,20
|
1,00
0,20
0,10
2,00
0,38
|
1,00
0,40
0,15
2,00
0,76
|
1,00
0,50
0,18
2,00
1,14
|
1,00
0,70
0,22
2,00
1,52
|
1,00
0,90
0,27
2,00
1,90
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp
và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Chương IV
KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT
KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM
T4.1100 - KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ
VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật
liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải
căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính:100m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây dẫn (mm2)
|
≤ 35
|
50
|
70
|
95
|
120
|
150
|
T4.110
|
1 - Vật liệu
- Dây thép buộc d=2
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
%
công
|
0,030
5,00
1,22
|
0,030
5,00
1,61
|
0,030
5,00
2,15
|
0,030
5,00
2,92
|
0,030
5,00
3,28
|
0,036
5,00
3,97
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính:100m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây dẫn (mm2)
|
185
|
240
|
300
|
400
|
500
|
≥ 800
|
T4.110
|
1 - Vật liệu
- Dây thép buộc d=2
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
%
công
|
0,036
5,00
4,69
|
0,036
5,00
5,16
|
0,054
5,00
6,51
|
0,054
5,00
8,59
|
0,054
5,00
10,07
|
0,054
5,00
13,09
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ghi chú:
- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ
võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức
hao phí nhân công nhân được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng.
- Định mức kéo rải dây và lấy độ
võng tính cho 1 mạch.
T4.1200 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ
LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật
liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo,
cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính:100m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây dẫn (mm2)
|
16
|
25
|
35
|
50
|
70
|
T4.120
|
1 - Vật liệu
- Dây thép buộc d = 2
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
%
công
|
0,030
5,00
1,63
|
0,030
5,00
2,00
|
0,030
5,00
2,25
|
0,030
5,00
2,52
|
0,030
5,00
3,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
T4.2000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công.
- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển sứ và
phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt sứ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Ghi chú:
- Định mức qui định lắp đặt sứ ở độ
cao ≤ 20m, trường hợp lắp đặt sứ ở độ cao > 20m thì cứ tăng thêm 10m mức hao
phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Định mức tính cho tổ hợp sứ dưới
đất và lắp đặt ở độ cao như Ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp
sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số
0,9.
- Sứ xuyên không có lõi được sử dụng
định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số
0,6.
- Trường hợp lắp sứ chuỗi bằng vật
liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Trường hợp lắp đặt sứ chuỗi có số
bắt sứ lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,055 công cho mỗi bát sứ tiếp theo.
- Định mức sứ xuyên không áp dụng
cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết.
- Trường hợp lắp đặt sứ xuyên của
trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
T4.2100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ CHUỖI
Đơn vị
tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sứ
chuỗi
|
Số bát
sứ /chuỗi
|
≤ 2
|
≤ 5
|
≤ 8
|
≤ 11
|
≤ 14
|
≤ 29
|
T4.210
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
%
công
|
0,075
0,010
2,00
0,18
|
0,140
0,015
2,00
0,45
|
0,224
0,020
2,00
0,71
|
0,308
0,025
2,00
1,01
|
0,392
0,030
2,00
1,28
|
0,812
0,060
2,00
1,85
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
T4.2200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ ĐỨNG
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
lắp đặt
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp
điện áp (kV)
|
10-35
|
110
|
220
|
500
|
T4.220
|
Lắp đặt sứ đứng
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,280
0,030
2,00
0,23
-
|
0,616
0,050
2,00
2,20
0,150
|
1,624
0,120
2,00
3,20
0,300
|
1,700
0,150
2,00
7,50
0,400
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T4.2300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ XUYÊN
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công
tác lắp đặt
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp
điện áp (kV)
|
10-35
|
110
|
220
|
500
|
T4.230
|
Lắp đặt sứ xuyên
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,476
0,051
5,00
0,57
-
|
1,047
0,085
5,00
5,50
0,375
|
2,761
0,204
5,00
8,00
0,750
|
2,890
0,255
5,00
18,75
1,000
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T4.3000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI PHỤ KIỆN
DÂY DẪN, THANH CÁI, SỨ VÀ THIẾT BỊ TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công.
- Kiểm tra lau chùi phụ kiện, vận
chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Đưa lên vị trí, lắp đặt, cố định
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
phụ kiện
|
Tạ bù 50kg
|
Chống
rung
|
Thu lôi
ống
|
Mô
phỏng
|
Khóa
các loại
|
Đầu cốt
ép
|
Kẹp các
loại
|
Khung định
vị
|
Phụ kiện
thanh cái
|
T4.300
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
%
công
|
0,05
10,0
0,53
|
0,05
10,0
0,42
|
0,15
10,0
0,55
|
0,15
10,0
0,33
|
0,05
10,0
0,55
|
0,05
10,0
0,55
|
0,05
10,0
0,42
|
0,05
10,0
0,55
|
0,05
10,0
0,42
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
T4.4000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN
XUỐNG THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật
liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây.
- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp
phụ kiện.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
T4.4100 - LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM
LÕI THÉP
Đơn vị
tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 95
|
≤ 150
|
≤ 240
|
≤ 400
|
≤ 800
|
>
800
|
T4.410
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Giấy ráp mịn
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
tờ
%
công
|
0,050
0,050
10,00
0,03
|
0,050
0,050
10,00
0,08
|
0,080
0,050
10,00
0,13
|
0,100
0,050
10,00
0,25
|
0,150
0,050
10,00
0,43
|
0,200
0,050
10,00
0,50
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
T4.4200 - LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG
Đơn vị
tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết
diện dây (mm2)
|
≤ 95
|
≤ 150
|
≤ 240
|
≤ 400
|
≤ 800
|
>
800
|
T4.420
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Giấy ráp mịn
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
|
kg
tờ
%
công
|
0,050
0,050
10,00
0,05
|
0,050
0,050
10,00
0,12
|
0,080
0,050
10,00
0,17
|
0,100
0,050
10,00
0,30
|
0,150
0,050
10,00
0,51
|
0,200
0,050
10,00
0,59
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống
thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức
trên nhân 1,1.
- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T4.5000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI
DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu
thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây
cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie
ôm cáp và ống,…) cố định vào vị trí. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
T4.5100 - LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT
Đơn vị
tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh
cái dẹt (mm)
|
25x4
|
40x4
|
60x6
|
80x8
|
100x10
|
120x10
|
T4.510
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Sơn màu
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
- Máy khoan cầm tay 1,5kW
|
kg
kg
%
công
kg
tờ
|
0,050
0,100
10,00
0,70
0,010
0,010
|
0,100
0,100
10,00
0,98
0,010
0,010
|
0,150
0,100
10,00
1,13
0,010
0,010
|
0,180
0,100
10,00
1,38
0,010
0,010
|
0,220
0,100
10,00
2,00
0,010
0,010
|
0,250
0,100
10,00
2,25
0,010
0,010
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
T4.5200 - LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG
Đơn vị
tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh
cái ống
|
D ≤ 80
|
D ≤ 100
|
D ≤ 150
|
D ≤ 200
|
T4.520
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Sơn màu
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
- Máy khoan cầm tay 1,5kW
|
kg
kg
%
công
kg
tờ
|
0,220
0,100
10,00
1,75
0,010
0,010
|
0,250
0,100
10,00
2,20
0,010
0,010
|
0,300
0,100
10,00
2,70
0,010
0,010
|
0,400
0,100
10,00
3,50
0,010
0,010
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T4.6000 - NỐI THANH CÁI
T4.6100 - NỐI THANH CÁI DẸT
Đơn vị
tính: 10 mối nối
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh
cái dẹt (mm)
|
25x4
|
40x4
|
60x6
|
80x8
|
100x10
|
120x10
|
T4.610
|
1 - Vật liệu
- Xăng A92
- Thiếc hàn
- Giẻ lau
- Bulông d10 L60
- Cồn công nghiệp
- Giấy ráp mịn
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Đèn khò
- Máy khoan tay
|
kg
kg
kg
bộ
kg
tờ
công
ca
ca
|
0,200
0,200
0,100
40,00
0,200
0,500
1,05
0,010
0,350
|
0,200
0,300
0,100
40,00
0,200
0,500
1,47
0,010
0,490
|
0,200
0,350
0,100
40,00
0,400
0,500
1,70
0,010
0,570
|
0,400
0,400
0,100
40,00
0,500
0,700
2,07
0,020
0,690
|
0,400
0,600
0,150
40,00
0,500
0,700
3,00
0,020
1,000
|
0,400
0,650
0,150
40,00
0,500
0,800
3,38
0,020
1,130
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
T4.6200 - NỐI THANH CÁI ỐNG
Đơn vị
tính: 10 mối nối
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh
cái ống
|
D ≤ 80
|
D ≤ 100
|
D ≤ 150
|
D ≤ 200
|
T4.620
|
1 - Vật liệu
- Thiếc hàn
- Giẻ lau
- Bulông d10 L60
- Cồn công nghiệp
- Giấy ráp mịn
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Máy khoan tay
|
kg
kg
bộ
kg
tờ
công
ca
|
0,600
0,150
40,00
0,500
0,700
2,63
0,880
|
0,650
0,150
40,00
0,500
0,800
3,30
1,100
|
0,800
0,180
40,00
0,500
1,000
4,05
1,350
|
0,900
0,200
40,00
0,500
1,000
5,25
1,750
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T4.7000 - RẢI DÂY TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công.
- Kéo rải dây và hàn cố định theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 10 m
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Rải dây
tiếp địa
|
T4.700
|
1 - Vật liệu
- Que hàn
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Máy hàn điện 14W
|
kg
%
công
ca
|
0,130
2
0,29
0,065
|
|
1
|
T4.8000 - LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ
ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ghế
cách điện thang, sàn thao tác
(tấn)
|
Giá đỡ
(tấn)
|
Lắp ống
|
Ống PVC
(10m)
|
Ống
thép
(10m)
|
T4.800
|
1 - Vật liệu
- Côliê
2 - Nhân công 4,0/7
|
bộ
công
|
-
11,15
|
-
10,14
|
4,00
1,50
|
4,00
3,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T4.9000 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá
đỡ,… theo đúng thiết kế.
- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí
trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu
bàn giao.
Mã hiệu
|
Công
tác lắp đặt
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
kêt cấu
|
Cột
thép liên kết
|
Cột bê
tông
(cột)
|
Trụ đỡ
|
Xà
|
Hàn
(tấn)
|
Bulông
(tấn)
|
Bê tông
(cột)
|
Thép
(tấn)
|
Bê tông
(bộ)
|
Thép
(tấn)
|
T4.910
T4.920
T4.930
|
Lắp đặt cột
Lắp đặt trụ đỡ
Lắp đặt xà
|
1 - Vật liệu
- Dây thép d = 4
- Sơn chống gỉ
- Que hàn điện d4
- Giấy ráp mịn
- Giẻ lau
- Chổi sơn
- Gỗ kê
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 3,5/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 10 tấn
- Máy hàn điện 14kW
|
kg
kg
kg
tờ
kg
cái
m3
%
công
ca
ca
|
3,200
0,400
0,300
7,000
0,200
1,500
0,003
2,000
16,74
0,120
0,100
|
0,900
-
-
-
-
-
0,003
2,000
12,42
-
-
|
-
0,100
-
-
-
-
0,005
2,000
4,77
0,200
-
|
-
0,100
-
-
-
-
0,005
2,000
1,85
0,100
-
|
0,500
-
-
-
-
-
0,003
2,000
11,29
-
-
|
-
0,400
-
-
-
-
0,005
2,000
4,77
0,200
-
|
0,900
-
-
-
-
-
0,003
2,000
12,42
-
-
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Định mức qui định cho lắp đặt cột bê
tông cao 20m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20m thì mức hao phí nhân
công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.
Chương V
LẮP
ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
Qui định áp dụng:
- Định mức công tác tháo dỡ các loại
tủ điện, tủ bảo vệ, tủ chiếu sáng… được nhân hệ số 0,5 định mức lắp đặt mới.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi
công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi
vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành
lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu
dọn, nghiệm thu bàn giao.
T5.1000 - LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Công
tác lắp đặt
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
điện
|
Xoay
chiều
|
Một
chiều
|
Tủ điều
khiển, dao cách ly, dao tiếp địa
|
Tủ đấu
dây, tủ điều khiển máy cắt
|
1 Pha
|
3 Pha
|
T5.100
|
Lắp tủ điện hạ áp
|
1 - Vật liệu
- Xi măng
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Gỗ kê
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
|
2,0
0,30
0,30
0,02
10,00
2,50
0,20
-
|
2,00
0,40
0,30
0,02
10,00
2,88
0,20
-
|
2,00
0,30
0,30
0,02
10,00
2,50
0,20
-
|
-
0,40
0,30
0,02
10,00
2,50
-
-
|
-
0,40
0,30
0,02
10,00
2,87
0,20
0,20
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện
hạ thế qui định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ
giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng
mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển
các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện
kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly
(mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.
- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao
cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T5.2000 - LẮP TỦ ĐIỆN CAO ÁP: MÁY
CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Công
tác lắp đặt
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
điện
|
Cấp
điện áp
≤ 10kV
|
Cấp
điện áp
≤ 35kV
|
T5.200
|
Lắp đặt tủ điện cao áp
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,500
0,500
10,00
7,35
0,2
|
0,800
0,700
10,00
8,40
0,2
|
|
1
|
2
|
T5.3000 - LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU
KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG, TỦ MÁY CHỦ, TỦ SCADA, TỦ THÔNG TIN
T5.3100 - LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ điều
khiển máy biến áp
|
≤ 35kV
|
≤ 110kV
|
220kV
|
≤ 500kV
|
T5.310
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,500
0,400
10,00
4,27
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,13
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,98
0,250
|
0,800
1,000
10,00
6,84
0,250
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ điều
khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù
|
≤ 35kV
|
≤ 110kV
|
220kV
|
≤ 500kV
|
T5.310
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,500
0,400
10,00
3,84
0,250
|
0,600
0,500
10,00
4,61
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,38
0,250
|
0,800
1,000
10,00
6,15
0,250
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
T5.3200 - LẮP TỦ BẢO VỆ
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ bảo
vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện
|
≤ 35kV
|
≤ 110kV
|
220kV
|
≤ 500kV
|
T5.320
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,500
0,400
10,00
4,50
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,40
0,250
|
0,600
0,500
10,00
6,30
0,250
|
0,800
1,000
10,00
7,20
0,250
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ bảo
vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù
|
≤ 35kV
|
≤ 110kV
|
220kV
|
≤ 500kV
|
T5.320
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,500
0,400
10,00
4,05
0,250
|
0,600
0,500
10,00
4,86
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,67
0,250
|
0,800
1,000
10,00
6,48
0,250
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức
năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.
5.3300 - LẮP TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ đo
lường
|
≤ 35kV
|
≤ 110kV
|
220kV
|
≤ 500kV
|
T5.330
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,500
0,400
10,00
4,27
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,13
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,98
0,250
|
0,800
1,000
10,00
6,84
0,250
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
T5.4000 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ
PHỤ KIỆN
T5.4100 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đèn pha
trên cột
|
Đèn
hình cầu
|
Đèn
chiếu sáng
|
Đèn
chống nổ
|
Đèn
chống ẩm
|
Thiết
bị tự động cho HT chiếu sáng
|
T5.410
|
1 - Vật liệu
- Dây thép d = 2
- Ghen nhựa d = 6
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,5/7
|
kg
m
kg
%
công
|
0,040
0,500
0,100
2,000
1,20
|
0,040
0,300
0,100
2,000
0,40
|
0,040
0,200
0,100
2,000
0,12
|
0,040
0,300
0,100
2,000
0,40
|
0,040
0,300
0,100
2,000
0,30
|
-
0,300
0,100
2,000
0,22
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
T5.4200 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU
SÁNG
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột đèn
|
Cần đèn
các loại
|
Chao,
chụp và chóa đèn các loại
|
Tấm giá
đỡ
|
Gỗ tẩm
dầu
|
Phíp
nhựa
|
T5.420
|
1 - Vật liệu
- Dây thép d = 2
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
-
0,500
2,000
1,50
0,250
|
0,400
0,100
2,000
0,20
-
|
0,400
0,050
2,000
0,10
-
|
0,400
0,100
2,000
0,30
-
|
0,400
0,100
2,000
0,20
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
T5.5000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC
CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Rơle
các loại
|
Rơle kỹ
thuật số các loại
|
Báo
hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây
|
Khóa
điều khiển
|
Đo đếm
các loại
|
T5.500
|
1 - Vật liệu
- Giẻ lau
- Ghen nhựa d = 6
2 - Nhân công 4,5/7
|
kg
m
công
|
0,050
-
0,50
|
0,300
3,000
3,00
|
0,050
-
0,22
|
0,050
-
0,22
|
0,050
-
0,22
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Định mức qui định lắp đặt rơ le các
loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời
gian, rơ le giám sát… Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ
nội bộ tủ.
T5.6000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU
KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP
T5.6100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị
tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ máy
chủ
|
Tủ
Scada
|
Tủ lan
Switch
|
T5.610
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công 4,0/7
3 - Máy thi công
- Xe nâng 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
|
0,800
1,000
10,00
6,80
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,90
0,250
|
0,600
0,500
10,00
5,13
0,250
|
|
1
|
2
|
3
|
T5.6200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ
CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy chủ
(Server)
|
Máy kỹ
thuật (Engineering Console)
|
Máy in
(Printer)
|
Máy lưu
sự kiện (His)
|
T5.620
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Vật liệu khác
2 - Nhân công
- Nhân công 4,5/7
- Kỹ sư 4,0/8
3 - Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
kg
%
công
công
kg
|
0,200
2,000
0,40
0,80
0,010
|
0,100
2,000
0,05
0,12
0,010
|
0,050
2,000
0,04
0,10
0,010
|
0,100
2,000
0,06
0,14
0,010
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bộ định
tuyến
(Router)
|
Bộ
chuyển mạch
(Switch)
|
Bộ tập
trung
(Hub)
|
T5.620
|
1 - Vật liệu
- Cồn công nghiệp
- Vật liệu khác
2 - Nhân công
- Nhân công 4,5/7
- Kỹ sư 4,0/8
3 - Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
|
kg
%
công
công
kg
|
0,050
2,000
0,23
0,63
0,060
|
0,050
2,000
0,17
0,78
0,050
|
0,030
2,000
0,15
0,39
-
|
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên
chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.
T5.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
Đơn vị
tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Camera
trên cột
|
Bộ cần
gá
Camera
|
Máy chủ
(Server)
|
Bộ chuyển mạch
(Switch)
|
Bộ tập
trung
(Hub)
|
T5.700
|
1 - Vật liệu
- Ghen nhựa d = 6
- Dây thép d = 2
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
2 - Nhân công
- Nhân công 4,0/7
- Kỹ sư 4,0/8
|
m
kg
kg
kg
%
công
công
|
0,500
0,040
-
0,100
2,000
1,20
-
|
-
0,040
-
0,100
2,000
0,20
-
|
-
-
0,200
-
2,000
0,40
0,80
|
-
-
0,050
-
2,000
0,17
0,78
|
-
-
0,030
-
2,000
0,15
0,39
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera
chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.
Phần III
CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU
STT
|
Tên vật
liệu
|
Tỷ lệ
hao hụt so với khối lượng gốc (%)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
|
Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu)
Khí Nitơ
Khí SF6
Dây chảy các loại
Côliê nhựa
Côliê thép
Thanh dẫn các loại
Thép tròn cuộn
Thép tròn cây
Thép tấm
Thép hình, thép dẹt
Dây dẫn
Cáp bọc các loại
Sứ
Phụ kiện
Cấu kiện bê tông
Bulông cột thép
Dây thép buộc
Chất cách điện các loại
Đầu bóc và đầu số các loại
|
1,0
10,0
5,0
5,0
3,0
1,5
1,0
0,5
2,0
5,0
2,5
2,0
1,0
0,5
0,2
0,2
0,5
2,0
6,0
1,5
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TRA TIẾT DIỆN CÁP/TRỌNG LƯỢNG
I. CÁP LỰC > 110KV
Stt
|
Tiết
diện tiêu chuẩn mm3
|
Đường
kính tính toán (mm)
|
Khối
lượng tính toán (kg/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
XLPE -
154kV (S: mm2)
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
|
200
240
300
400
500
600
800
1000
1200
1400
1600
2000
XLPE -
275kV (S: mm2)
600
800
1000
1200
1400
1600
|
17,0
18,6
20,8
23,6
26,6
29,5
34,3
38,4
41,7
45,0
48,2
53,8
29,5
34,0
38,0
41,7
45,0
48,2
|
6360
6840
7560
8550
9860
11150
13720
15960
18020
20100
22170
26220
15100
18100
20600
23100
25400
27800
|
II - CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 1kV (mm2)
|
1 lõi
|
2 lõi
|
3 lõi
|
4 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
|
6-70
95-185
240-300
400
500
630
800
1000
|
6-240
300-500
630
800
|
6-35
50-70
95-120
150-185
240
300
400
500
|
6-70
95-150
185-240
300-400
500
|
6-25
35-50
70
95-120
150
185
240-300
400
500
|
6-50
70-120
150-185
240-300
400
500
|
6-16
25-35
35-50
70-95
120
150
185
240
300
400
500
|
6-35
50-95
120-150
185-240
300
400
500
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 3kV (mm2)
|
Tiết
diện cáp 6kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
|
10-70
95-185
240
300-400
500
630
800
1000
|
10-185
240-500
630
800-1000
|
10-16
25-50
70
95-120
150
185
240-300
400
500
|
10-35
50-95
120-185
240-300
400
500
|
10-70
95-150
185-240
300-400
500
630
800
1000
|
10-150
185-400
500-630
800-1000
|
10-35
50
70-95
120-150
185
240
300
400
500
|
10-16
25-70
95-120
150-185
240-300
400
500
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 10kV (mm2)
|
Tiết
diện cáp 15kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
|
10-65
70-150
185-240
300-400
500
630
800
1000
|
10-120
150-240
300-500
630
|
16-25
35-50
70
95-120
150-185
240
300
400
500
|
16-50
70-95
120-185
240-300
400
500
|
25-50
70-120
150-185
240-300
400-500
630
800
1000
|
25-95
120-300
400-500
630-800
1000
|
25-35
50-70
95-120
150
185
240
300
400
500
|
25
35-70
95-150
185-300
400-500
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 20, 22, 24kV (mm2)
|
Tiết
diện cáp 35kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
≤ 24
|
35
50-120
150-185
240-300
400-500
630
800
1000
|
35-70
95-240
300-500
630-800
1000
|
35-50
70-95
120-150
185
240
300
400
500
|
35-50
70-120
150-240
300
400
500
|
50-70
95-150
185-240
300-500
630
800
1000
|
50-95
120-400
500-630
800-1000
|
50-70
95
120
150
185
240
300
400
500
|
50
70-150
185
240
300
400
500
|
Khối
lượng cáp
(kg/m)
|
Cáp
1000V (mm2) có dây trung tính
|
Cáp
1000V (mm2) 3 lõi đồng
|
Không
bảo vệ
|
Có bảo
vệ
|
Không
bảo vệ
|
Có bảo
vệ
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
|
25-35
50-70
95
120-150
185
240
300
|
25
35-50
70
95
120
150
185
240
300
|
10-25
35-50
70
95-120
150
185-240
300
|
10
16-25
35-50
70
95-120
150
185
240
300
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Cáp
1000V
4 lõi
|
Cáp
1000V có dây trung tính
Không
bảo vệ
|
Cáp
1000V không có dây trung tính
Có bảo
vệ
|
Không
bảo vệ
|
Có bảo
vệ
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
|
10-16
25-35
50
70-95
120
150
185
240
300
|
10-16
25-35
50
70-95
120
150
185
240
300
|
25-50
70
95
120-150
185
240
|
25-50
70-95
120-150
185-300/150
300/185
|
25
35-50
70
95
120
150
185
240-300/150
300/185
|
25-50
70
95-120
150-185
240-300/150
300/185
|
III - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM
LOẠI
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 1kV (mm2)
|
1 lõi
|
2 lõi
|
3 lõi
|
4 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
≤ 24
|
1,5-70
95-150
185-240
300-400
500
|
1,5-185
240-400
500
|
1,5-25
35-50
75-95
120
150-185
240
300
400
500
|
1,5-50
70-95
120-150
185-240
300-400
500
|
1,5-16
25-35
50-70
95
120
150-185
240
300
400
500
|
1,5-35
50-70
95-120
150-185
240-300
400
500
|
1,5-10
16-35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
500
|
1,5-25
35-70
95
120-150
185
240-300
400
500
|
IV - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO
VỆ
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 10kV (mm2)
|
Tiết
diện cáp 15kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
|
16-35
50-120
150-185
240-300
400
|
10-95
120-240
300-500
|
16-25
35-50
70-95
120
150
185
240
300
400
|
10-35
50-95
120-185
240
300
400
|
25-35
50-95
120-185
240-300
400
500
|
25-70
95-185
240-400
500
|
35-50
70
95-120
150
185
240
300
400
|
25
35-70
95-150
185-240
300
400
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 20kV (mm2)
|
Tiết
diện cáp 35kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
≤ 24
|
35-95
120-150
185-300
400
500
|
35-50
70-185
240-400
500
|
35-50
70-95
120
150
185
240
300
400
|
35-50
70-95
120-185
240
300
400
|
50
70-120
150-240
300
400-500
|
50-95
120-240
300-500
|
50
70
95
120
150-185
240
300
400
|
50-95
120-150
185
240-300
400
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 1kV (mm2)
|
1 lõi
|
2 lõi
|
3 lõi
|
4 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
|
6-70
95-150
185-240
300
400-500
|
6-150
185-300
400-500
|
6-16
25-35
50-70
95
120-150
185
240
300
400
500
|
6-16
25-70
95
120-150
185-240
300-400
500
|
6-10
16-25
35-50
70
95-120
150
185
240
300
400
500
|
6-16
25-50
70
95-120
150-185
240-300
400
500
|
6-10
16
25-35
50
70-95
120
150
185
240
300
500
630
|
6-16
25-35
50-70
95
120-150
185
240
300
500-630
|
Khối
lượng cáp (kg/m)
|
Tiết
diện cáp 3kV (mm2)
|
Tiết
diện cáp 6kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
≤ 7,8
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
≤ 18
≤ 21
|
10-70
95-150
185-240
300-400
500
|
10-15
185-400
500
|
16-35
50
70-95
120
150-185
240
300
400
500
|
10-16
25-50
70-95
120-185
240
300-400
500
|
10-50
70-120
150-185
240-300
400
500
|
10-120
150-240
300-500
|
10
16-35
50-70
95
120-150
185
240
300
400
|
10-16
25-50
70-120
150-185
240-300
400
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP
ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
|
|
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
|
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC
DỠ
|
|
01.1000
|
Vận chuyển thủ công
|
|
01.2000
|
Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp
với thủ công
|
|
01.3000
|
Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện
|
|
|
CHƯƠNG
II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
|
|
02.1000
|
Phân loại cột thép hình
|
|
02.2000
|
Lắp ráp cột thép hình bằng thủ
công
|
|
02.3000
|
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn
|
|
02.4000
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép hình
|
|
02.5000
|
Lắp dựng cột bê tông
|
|
02.6000
|
Lắp đặt xà
|
|
02.7000
|
Lắp dựng tiếp địa cột điện
|
|
02.8000
|
Đóng các cọc tiếp địa
|
|
02.9000
|
Sơn sắt thép các loại
|
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ,
PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
|
|
03.1000
|
Lắp đặt sứ
|
|
03.2000
|
Lắp cách điện
Polymer/Compusit/Silicon
|
|
03.3000
|
Lắp đặt phụ kiện
|
|
03.4000
|
Ép nối dây
|
|
03.5000
|
Làm dàn giáo rải dây vượt chướng
ngại vật
|
|
03.6000
|
Rải căng dây lấy độ võng
|
|
03.7000
|
Kéo rải và căng dây cáp quang kết
hợp dây chống sét
|
|
|
CHƯƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP
ĐIỆN
|
|
04.1000
|
Bảo vệ cáp ngầm
|
|
04.2000
|
Lắp đặt đường dây cáp điện
|
|
04.3000
|
Làm và lắp đặt đầu cáp
|
|
04.4000
|
Lắp đặt hộp nối cáp
|
|
04.5000
|
Ép đầu cốt
|
|
04.6000
|
Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế
các loại
|
|
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN
NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
HƯỚNG DẪN VÀ QUI ĐỊNH CHUNG
|
|
|
CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
|
|
T1.1000
|
Lắp đặt máy biến áp
|
|
T1.1100
|
Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV
|
|
T1.1200
|
Lắp đặt máy biến áp 66kV-110kV 3
pha
|
|
T1.1300
|
Lắp đặt máy biến áp trung gian 3
pha 3 cuộn dây
|
|
T1.1400
|
Lắp đặt máy biến áp phân phối
|
|
T1.2000
|
Lọc dầu
|
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN
ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ
KHÁC
|
|
T2.1000
|
Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến
dòng điện
|
|
T2.1100
|
Lắp đặt máy biến điện áp
|
|
T2.1200
|
Lắp đặt máy biến dòng điện
|
|
T2.2000
|
Lắp đặt máy cắt
|
|
T2.2100
|
Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời
|
|
T2.2200
|
Lắp đặt máy cắt dùng khí
|
|
T2.3000
|
Lắp đặt dao cách ly
|
|
T2.3100
|
Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài
trời
|
|
T2.3200
|
Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài
trời
|
|
T2.3300
|
Lắp đặt dao cách ly trong nhà
|
|
T2.3400
|
Lắp đặt cầu dao hạ thế ≤ 1000V các
loại
|
|
T2.3500
|
Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và
điện trở phụ
|
|
T2.4000
|
Lắp đặt kháng
|
|
T2.4100
|
Lắp đặt kháng điện bê tông
|
|
T2.4200
|
Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện
trung tính nối đất
|
|
T2.4300
|
Lắp đặt cuộn dập hồ quang
|
|
T2.5000
|
Lắp đặt chống sét van, thiết bị
triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống
sét hạ thế
|
|
T2.6000
|
Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên
lạc và cuộn cản cao tần
|
|
T2.7000
|
Lắp đặt hệ thống ắc quy
|
|
T2.8000
|
Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ
điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện
|
|
T2.8100
|
Lắp đặt tổ máy phát điện
|
|
T2.8200
|
Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ
|
|
T2.8300
|
Lắp đặt động cơ điện đồng bộ
|
|
T2.8400
|
Lắp đặt áptômát và khởi động từ
|
|
T2.8500
|
Lắp đặt hệ thống tụ bù
|
|
|
CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
|
|
T3.2500
|
Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra
|
|
T3.3500
|
Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra
|
|
|
CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN,
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP
ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM
|
|
T4.1100
|
Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và
lấy độ võng trong phạm vi trạm
|
|
T4.1200
|
Kéo rải dây chống sét và lấy độ
võng trong phạm vi trạm
|
|
T4.2000
|
Lắp đặt các loại sứ
|
|
T4.2100
|
Lắp đặt các loại sứ chuỗi
|
|
T4.2200
|
Lắp đặt các loại sứ đứng
|
|
T4.2300
|
Lắp đặt các loại sứ xuyên
|
|
T4.3000
|
Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn,
thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm
vi trạm
|
|
T4.4000
|
Lắp đặt các loại dây dẫn xuống
thiết bị
|
|
T4.5000
|
Lắp đặt các loại thanh cái dẹt
hoặc ống (đồng hoặc nhôm)
|
|
T4.6000
|
Nối thanh cái
|
|
T4.7000
|
Rải dây tiếp địa
|
|
T4.8000
|
Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống
bảo vệ
|
|
T4.9000
|
Lắp đặt kết cấu các loại
|
|
|
CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ
ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
|
|
T5.1000
|
Lắp đặt tủ điện hạ thế
|
|
T5.2000
|
Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp
bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường
|
|
T5.3000
|
Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển,
bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ
thông tin
|
|
T5.4000
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện
|
|
T5.5000
|
Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch
nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường
|
|
T5.6000
|
Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp
|
|
T5.7000
|
Lắp đặt hệ thống camera
|
|
|
PHẦN III: CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục - 1: Định mức hao hụt vật liệu
Phụ lục - 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng
lượng
I - Cáp lực > 110kV
II - Cáp không có lớp bảo vệ
III - Cáp có lớp bảo vệ bằng kim
loại
IV - Cáp có lớp bảo vệ bằng băng
bảo vệ
|
|
Quyết định 4970/QĐ-BCT năm 2016 công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
118.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|