|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2024/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,
khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định
đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định không quy định tại Quyết định này thì thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các văn
bản pháp luật khác liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ
quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng, tổ
chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp được nhà nước giao quản lý tài sản cố
định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc quyền quản lý
của tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp).
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành
lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này
để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định
tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh
mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định vô hình quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10
tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình;
danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh
mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Lâm Đồng.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn
vị, doanh nghiệp căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC, các nội dung tại Quyết định
này và các quy định của pháp luật có liên quan thực hiện việc ghi sổ kế toán,
hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và theo dõi
việc thực hiện Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng
mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp kịp thời phản ánh về Sở Tài
chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, doanh nghiệp thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 5;
- LĐVP;
- Sở Tư pháp;
- Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN
TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Danh mục tài sản
|
Thời gian tính
hao mòn
(năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả và quyền liên quan đến tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo
trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác
|
50
|
2
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác
|
50
|
2
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
5
|
Tác phẩm sân khấu
|
50
|
2
|
6
|
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo
phương pháp tương tự
|
50
|
2
|
7
|
Tác phẩm mỹ thuật
|
50
|
2
|
8
|
Tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
|
50
|
2
|
9
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
10
|
Tác phẩm kiến trúc
|
50
|
2
|
11
|
Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ
|
50
|
2
|
12
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
|
50
|
2
|
13
|
Quyền tác giả khác
|
50
|
2
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
10
|
10
|
4
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Nhãn hiệu, tên thương mại
|
10
|
10
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
25
|
4
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Danh mục
|
Loại 1
|
Di vật, cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo
tàng tỉnh, di tích
|
1
|
Nhóm hiện vật kim loại
|
2
|
Nhóm hiện vật nhựa
|
3
|
Nhóm hiện vật thủy tinh
|
4
|
Nhóm hiện vật đồ gỗ, tre, nứa
|
5
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải
|
6
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy
|
7
|
Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh
|
8
|
Nhóm hiện vật chất liệu đồ da
|
9
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương, sừng, ngà
|
10
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ
|
11
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất, gạch, đá
|
12
|
Nhóm hiện vật chất liệu bằng đồng, hữu cơ
|
13
|
Nhóm hiện vật chất liệu khác
|
Loại 2
|
Di tích, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia,
quốc gia đặc biệt
|
Loại 3
|
Di tích, danh lam thắng cảnh cấp tính
|
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|