|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế Nam Định
Số hiệu:
|
49/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2021/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 02
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết
hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y
tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 313/TTr-SYT ngày 12/10/2021, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
1113/BC-STP ngày 05/10/2021 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe
ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị
cho các đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác quy định tại Quyết định này được sử dụng
làm căn cứ để:
a) Lập kế hoạch và dự toán ngân
sách;
b) Giao, mua sắm, bố trí, khoán
kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô;
c) Quản lý, sử dụng và xử lý xe
ô tô chuyên dùng.
2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng
quy định tại Quyết định này là giá mua xe tối đa đã bao gồm các loại thuế phải
nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển
số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử
dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế thì phải tính đủ
số thuế được miễn vào giá mua xe để xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng.
3. Việc trang bị xe ô tô chuyên
dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm
vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực y tế để phục vụ công tác theo quy định; trong phạm
vi tiêu chuẩn, định mức quy định, chỉ được thực hiện khi có nguồn kinh phí đảm
bảo và được trang bị theo lộ trình, phù hợp với khả năng của ngân sách.
4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thực hiện chế
độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
tài sản công.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15/11/2021 và thay thế Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
22/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành tạm thời tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Nam Định.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan: Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Cục KTrVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP6.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG
LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 49/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại
|
Định mức
(xe/đơn vị)
|
Mức giá tối đa
(ngàn đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn vị
hành chính
|
2
|
|
|
1
|
Sở Y tế tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ kiểm tra giám sát
các hoạt động ngành y tế, phục vụ công tác phòng chống dịch
|
2
|
Chi cục An toàn thực phẩm Nam
Định
|
Xe vận chuyển máu và các loại
mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu
thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi
trường y tế
|
1
|
1.000.000
|
Xe vận chuyển mẫu thực phẩm
|
II
|
Đơn vị
sự nghiệp công lập
|
94
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để
chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000.000
|
Xe chuyên dùng để chuyển giao
kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
7
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật
tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
1
|
700.000
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật
tư, trang thiết bị y tế, rác thải
|
2
|
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
Nam định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
4
|
Bệnh viện Phổi tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe chụp X- Quang lưu động
|
1
|
2.500.000
|
Xe phục vụ chụp X- Quang di động
và khám sàng lọc tại cộng đồng
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để
chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000.000
|
Xe chuyên dùng để chuyển giao
kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
6
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
7
|
Bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
9
|
Bệnh viện Da liễu tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
10
|
Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
5
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ cho hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
12
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh Nam Định
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
3
|
1.450.000
|
Xe phục vụ cho hoạt động
phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe chuyên dụng phục vụ tiêm
chủng lưu động
|
Xe vận chuyển máu và các loại
mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường
y tế
|
1
|
1.000.000
|
Xe vận chuyển trang thiết bị,
vật tư, bảo quản vắc xin, sinh phẩm
|
13
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm
- mỹ phẩm tỉnh Nam Định
|
Xe vận chuyển máu và các loại
mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu
thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi
trường y tế
|
1
|
1.000.000
|
Xe vận chuyển mẫu thuốc
|
14
|
Trung tâm Y tế Thành phố Nam
Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Nghĩa
Hưng
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Trực
Ninh
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Trực
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Hải Hậu
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Giao Thuỷ
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác thiết kế cho hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Trường
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Ý Yên
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
Xe ô tô khác được thiết kế dành
riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Vụ Bản
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
24
|
Trường Trung cấp y tế Nam Định
|
Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy,
mô hình, mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan
|
1
|
900.000
|
Phục vụ hoạt động đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
96
|
|
|
Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|