NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
1
|
2
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
4.566.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
4.516.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước
|
4.166.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
462.000
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
280.600
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
153.400
|
- Thuế tài
nguyên
|
28.000
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
0
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa
phương
|
529.700
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
289.700
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150.000
|
- Thuế tài nguyên
|
90.000
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
0
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
129.600
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
51.100
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
77.000
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Các khoản thu khác
|
0
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp
- ngoài quốc doanh
|
1.033.900
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
822.700
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
130.000
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.200
|
- Thuế tài
nguyên
|
50.000
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Thu khác
|
28.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.000
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
300.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
97.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
86.000
|
11. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
26.000
|
12. Tiền sử dụng đất
|
430.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
161.000
|
14. Thu khác
|
267.800
|
15. Thu khác tại xã
|
8.000
|
16. Thu xổ số kiến thiết
|
411.000
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB,
thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
350.000
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB
|
40.000
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
310.000
|
III. Thu viện trợ
|
|
IV. Thu huy động đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách
Nhà nước
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
50.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
37.200
|
- Thu phí, lệ phí
|
12.800
|
Tổng
thu NSĐP
|
7.132.372
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
7.082.372
|
- Thu ngân sách địa phương được
hưởng
|
3.944.700
|
Tr.đó: + Các khoản thu 100%
|
1.610.900
|
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.333.800
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.941.245
|
+ Bổ sung cân đối
|
2.597.915
|
+ Bổ
sung vốn CTMT
|
343.330
|
- Vốn
TP.HCM và Bình Dương hỗ trợ
|
66.000
|
- Nguồn CCTL từ 50% tăng thu cân
đối năm 2015
|
130.427
|
B. Các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
50.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
37.200
|
- Thu phí và lệ phí
|
12.800
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự
chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2017
|
Trừ 10% tiết kiệm
tăng lương
|
Trừ 40% tăng
lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2017
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi
nghề
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
757
|
67.774
|
55.038
|
12.736
|
208.930
|
276.704
|
220
|
2.505
|
274.199
|
1.501
|
2.244
|
270.454
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.676
|
4.998
|
1.677
|
1.650
|
8.326
|
0
|
0
|
8.326
|
115
|
|
8.211
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
59
|
6.676
|
4.998
|
1.677
|
1.650
|
8.326
|
|
|
8.326
|
115
|
0
|
8.211
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp - Thủy lợi
|
270
|
24.770
|
19.813
|
4.956
|
25.841
|
50.611
|
35
|
694
|
49.917
|
395
|
1.528
|
47.994
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
|
0
|
0
|
0
|
6.200
|
6.200
|
|
|
6.200
|
0
|
0
|
6.200
|
2
|
Chi cục chăn nuôi - thú
y
|
68
|
7.259
|
5.048
|
2.210
|
3.548
|
10.807
|
10
|
505
|
10.302
|
102
|
1.410
|
8.790
|
3
|
Chi cục Trồng
trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
6.967
|
4.820
|
2.147
|
1.356
|
8.323
|
|
|
8.323
|
86
|
118
|
8.120
|
4
|
Trung tâm Khuyến
nông, khuyến ngư
|
36
|
2.349
|
2.349
|
0
|
3.050
|
5.399
|
|
|
5.399
|
53
|
0
|
5.346
|
5
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
19
|
1.476
|
1.273
|
202
|
950
|
2.426
|
|
|
2.426
|
27
|
0
|
2.399
|
6
|
Trung tâm
nông nghiệp công nghệ cao
|
20
|
1.302
|
1.302
|
0
|
3.200
|
4.502
|
|
|
4.502
|
28
|
0
|
4.474
|
7
|
Trung tâm điều
tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
947
|
947
|
0
|
0
|
947
|
10
|
95
|
852
|
25
|
0
|
827
|
8
|
Chi cục thủy
lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
1.914
|
1.741
|
173
|
1.000
|
2.914
|
|
|
2.914
|
25
|
0
|
2.890
|
9
|
Trung tâm
thủy sản
|
15
|
939
|
939
|
0
|
1.300
|
2.239
|
15
|
94
|
2.145
|
22
|
0
|
2.123
|
10
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
1.171
|
1.007
|
164
|
550
|
1.721
|
|
|
1.721
|
20
|
0
|
1.701
|
11
|
Văn phòng
điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
6
|
447
|
387
|
60
|
250
|
697
|
|
|
697
|
9
|
0
|
688
|
12
|
Chi hỗ trợ
trồng lúa nước theo NĐ số 35
|
|
|
|
|
4.437
|
4.437
|
|
|
4.437
|
|
|
4.437
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
19
|
1.263
|
1.263
|
0
|
30.280
|
31.543
|
10
|
126
|
31.417
|
28
|
0
|
31.389
|
1
|
Khu quản lý
bảo trì đường bộ
|
19
|
1.263
|
1.263
|
0
|
280
|
1.543
|
10
|
126
|
1.417
|
28
|
0
|
1.389
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông
|
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
2.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
0
|
0
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
2.2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
I.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
88
|
6.693
|
6.486
|
206
|
47.785
|
54.478
|
20
|
282
|
54.196
|
148
|
190
|
53.858
|
1
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
21
|
1.410
|
1.410
|
0
|
850
|
2.260
|
20
|
282
|
1.978
|
31
|
190
|
1.757
|
2
|
Trung tâm công
nghệ thông tin môi trường
|
12
|
180
|
180
|
0
|
235
|
415
|
|
|
415
|
18
|
0
|
397
|
3
|
Chi cục quản lý đất đai
|
14
|
1.472
|
1.266
|
206
|
700
|
2.172
|
|
|
2.172
|
24
|
0
|
2.148
|
4
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
41
|
3.631
|
3.631
|
0
|
2.000
|
5.631
|
|
|
5.631
|
76
|
0
|
5.555
|
5
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
0
|
0
|
0
|
44.000
|
44.000
|
|
|
44.000
|
|
|
44.000
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
321
|
28.373
|
22.477
|
5.896
|
103.374
|
131.747
|
155
|
1.403
|
130.344
|
815
|
526
|
129.003
|
1
|
Trung tâm CNTT
và truyền thông
|
12
|
698
|
698
|
0
|
150
|
848
|
15
|
105
|
743
|
18
|
177
|
548
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định
xây dựng
|
17
|
1.309
|
1.309
|
0
|
0
|
1.309
|
60
|
785
|
523
|
10
|
86
|
427
|
3
|
Thanh Tra
xây dựng
|
24
|
2.131
|
1.700
|
430
|
400
|
2.531
|
|
|
2.531
|
36
|
0
|
2.495
|
4
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.638
|
1.638
|
0
|
2.300
|
3.938
|
|
|
3.938
|
35
|
0
|
3.903
|
5
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.665
|
1.665
|
0
|
2.980
|
4.645
|
10
|
164
|
4.481
|
38
|
0
|
4.444
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
9
|
599
|
599
|
0
|
0
|
599
|
50
|
299
|
300
|
300
|
0
|
0
|
7
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
21
|
2.552
|
2.423
|
129
|
540
|
3.092
|
|
|
3.092
|
126
|
0
|
2.966
|
8
|
Quỹ phát triển đất
|
26
|
1.029
|
1.029
|
0
|
170
|
1.199
|
|
|
1.199
|
21
|
0
|
1.178
|
9
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
741
|
741
|
0
|
3.906
|
4.647
|
|
|
4.647
|
16
|
14
|
4.617
|
10
|
Vườn Quốc
Gia Bù Gia Mập
|
93
|
11.297
|
6.334
|
4.964
|
5.884
|
17.181
|
|
|
17.181
|
130
|
0
|
17.051
|
11
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
683
|
683
|
0
|
400
|
1.083
|
|
|
1.083
|
15
|
0
|
1.068
|
12
|
Trung tâm
công báo
|
10
|
804
|
804
|
0
|
742
|
1.546
|
|
|
1.546
|
17
|
0
|
1.530
|
13
|
Chi cục
tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.265
|
1.092
|
173
|
100
|
1.365
|
|
|
1.365
|
23
|
0
|
1.343
|
14
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
16
|
1.428
|
1.228
|
200
|
100
|
1.528
|
|
|
1.528
|
24
|
56
|
1.449
|
15
|
Trung tâm
quan trắc môi trường
|
3
|
248
|
248
|
0
|
0
|
248
|
20
|
50
|
198
|
0
|
193
|
5
|
16
|
Quỹ bảo vệ
môi trường
|
5
|
286
|
286
|
0
|
336
|
622
|
|
|
622
|
8
|
0
|
614
|
17
|
Công nghệ
thông tin khác
|
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
18
|
Kinh phí hoạt
động của các chi Đảng Bộ
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
19
|
KP của Ban
chỉ huy quân sự các sở ngành
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
20
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
21
|
Kinh phí
quy hoạch
|
|
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
22
|
KP kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
23
|
Kinh phí
các ngày lễ lớn
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt động
thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
25
|
Trích xử phạt
VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
26
|
Cấp bù thủy
lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
3.866
|
27
|
Trích phạt
ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
28
|
Đối ứng
CTMT
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
29
|
Quỹ hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
30
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
31
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
24.000
|
0
|
0
|
24.000
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
III
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
605
|
350.572
|
290.482
|
60.090
|
111.211
|
461.783
|
0
|
0
|
461.783
|
4.361
|
5.795
|
451.626
|
III.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
299
|
316.312
|
260.236
|
56.077
|
64.921
|
381.233
|
0
|
0
|
381.233
|
3.631
|
5.700
|
371.902
|
1
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
|
268.983
|
223.331
|
45.652
|
60.057
|
329.040
|
|
|
329.040
|
3.280
|
5.700
|
320.060
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
73
|
14.289
|
11.251
|
3.038
|
2.400
|
16.689
|
|
|
16.689
|
100
|
0
|
16.589
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
114
|
16.335
|
13.361
|
2.974
|
650
|
16.985
|
|
|
16.985
|
134
|
0
|
16.851
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bình Long
|
112
|
16.705
|
12.293
|
4.412
|
1.814
|
18.519
|
|
|
18.519
|
117
|
0
|
18.402
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
306
|
34.260
|
30.246
|
4.013
|
46.290
|
80.550
|
0
|
0
|
80.550
|
730
|
95
|
79.725
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
110
|
12.319
|
10.578
|
1.741
|
2.077
|
14.396
|
|
|
14.396
|
280
|
0
|
14.116
|
2
|
Trường
Trung học y tế
|
75
|
6.620
|
5.647
|
973
|
1.150
|
7.770
|
|
|
7.770
|
112
|
0
|
7.658
|
3
|
Trường
Chính trị
|
41
|
4.381
|
3.830
|
551
|
11.700
|
16.081
|
|
|
16.081
|
58
|
95
|
15.928
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
80
|
10.940
|
10.192
|
748
|
1.800
|
12.740
|
|
|
12.740
|
280
|
0
|
12.460
|
6
|
Đào tạo
khác
|
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
7
|
Chi học bổng
HS dân tộc nội trú và bán trú
|
|
|
|
|
9.563
|
9.563
|
|
|
9.563
|
|
|
9.563
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
2.617
|
224.135
|
188.408
|
35.727
|
55.680
|
279.815
|
20
|
515
|
279.300
|
2.844
|
4.719
|
271.737
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
335
|
25.671
|
20.719
|
4.952
|
5.890
|
31.561
|
20
|
515
|
31.046
|
485
|
1.868
|
28.693
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
180
|
6.005
|
5.400
|
605
|
2.290
|
8.295
|
|
|
8.295
|
0
|
|
8.295
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
32.799
|
26.400
|
6.399
|
1.000
|
33.799
|
|
|
33.799
|
481
|
2.729
|
30.589
|
4
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Gia Mập
|
103
|
13.090
|
10.707
|
2.383
|
1.000
|
14.090
|
|
|
14.090
|
178
|
0
|
13.912
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Chơn Thành
|
85
|
12.069
|
10.317
|
1.752
|
1.000
|
13.069
|
|
|
13.069
|
131
|
122
|
12.816
|
6
|
Trung tâm y
tế TX Phước Long
|
78
|
15.365
|
14.188
|
1.177
|
1.000
|
16.365
|
|
|
16.365
|
120
|
0
|
16.245
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Lộc Ninh
|
151
|
18.874
|
15.595
|
3.279
|
1.000
|
19.874
|
|
|
19.874
|
230
|
0
|
19.644
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Hớn quản
|
168
|
12.646
|
9.314
|
3.332
|
1.800
|
14.446
|
|
|
14.446
|
205
|
|
14.241
|
9
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Đăng
|
176
|
23.105
|
19.499
|
3.605
|
1.800
|
24.905
|
|
|
24.905
|
267
|
|
24.638
|
10
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Đốp
|
82
|
11.234
|
9.515
|
1.719
|
1.000
|
12.234
|
|
|
12.234
|
123
|
|
12.111
|
11
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Riềng
|
104
|
9.191
|
7.107
|
2.084
|
2.400
|
11.591
|
|
|
11.591
|
156
|
|
11.435
|
12
|
Trung tâm y
tế huyện Đồng Phú
|
106
|
11.563
|
9.186
|
2.377
|
1.500
|
13.063
|
|
|
13.063
|
158
|
|
12.905
|
13
|
Trung tâm y
tế TX Đồng Xoài
|
139
|
15.806
|
15.117
|
689
|
1.000
|
16.806
|
|
|
16.806
|
206
|
|
16.600
|
14
|
Trung tâm y
tế TX Bình Long
|
70
|
16.715
|
15.342
|
1.373
|
1.000
|
17.715
|
|
|
17.715
|
104
|
|
17.611
|
23
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
24
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25
|
Ban bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học
và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.570
|
20.570
|
0
|
0
|
20.570
|
0
|
0
|
20.570
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
0
|
0
|
0
|
20.570
|
20.570
|
|
|
20.570
|
|
|
20.570
|
VI
|
Sự nghiệp Văn
hóa Du lịch Thể Thao
|
160
|
31.701
|
31.395
|
306
|
50.621
|
82.322
|
0
|
0
|
82.322
|
218
|
0
|
82.104
|
1
|
Sự nghiệp
văn hóa - TT - DL
|
|
0
|
0
|
0
|
8.900
|
8.900
|
|
|
8.900
|
|
|
8.900
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.441
|
1.401
|
40
|
1.150
|
2.591
|
|
|
2.591
|
25
|
0
|
2.566
|
3
|
Trung tâm
Văn hóa thông tin
|
30
|
1.934
|
1.934
|
0
|
9.650
|
11.584
|
|
|
11.584
|
41
|
0
|
11.543
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.420
|
1.420
|
0
|
900
|
2.320
|
|
|
2.320
|
30
|
0
|
2.290
|
5
|
Trung tâm
phát hành phim và chiếu bóng
|
19
|
1.287
|
1.190
|
97
|
1.050
|
2.337
|
|
|
2.337
|
26
|
0
|
2.311
|
6
|
Đoàn ca múa
nhạc tổng hợp
|
10
|
2.017
|
1.849
|
169
|
2.045
|
4.062
|
|
|
4.062
|
13
|
0
|
4.049
|
7
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
39
|
22.343
|
22.343
|
0
|
25.160
|
47.503
|
|
|
47.503
|
54
|
0
|
47.449
|
8
|
Ban quản lý
di tích
|
23
|
1.259
|
1.259
|
0
|
1.766
|
3.025
|
|
|
3.025
|
29
|
0
|
2.996
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh truyền hình
|
123
|
10.505
|
9.945
|
560
|
50.318
|
60.823
|
15
|
1.492
|
59.331
|
181
|
39
|
59.111
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
123
|
10.505
|
9.945
|
560
|
50.318
|
60.823
|
15
|
1.492
|
59.331
|
181
|
39
|
59.111
|
VIII
|
Đảm
bảo xã hội
|
97
|
8.372
|
5.674
|
2.697
|
17.500
|
25.872
|
60
|
746
|
25.125
|
127
|
0
|
24.998
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh GD - LĐ - XH
|
47
|
4.591
|
2.537
|
2.054
|
4.700
|
9.291
|
10
|
271
|
9.020
|
54
|
0
|
8.966
|
2
|
Trung tâm công
tác xã hội
|
13
|
819
|
819
|
0
|
200
|
1.019
|
|
|
1.019
|
19
|
0
|
1.000
|
3
|
Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
17
|
950
|
950
|
0
|
0
|
950
|
50
|
475
|
475
|
24
|
0
|
451
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già trẻ mồ côi
|
20
|
2.011
|
1.368
|
644
|
200
|
2.211
|
|
|
2.211
|
30
|
0
|
2.181
|
5
|
Chi tiền Tết
và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các
tệ nạn xã hội
|
|
0
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối
tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt
liệt sỹ, đám tang
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ
người có công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
IX
|
Quản lý hành chính
|
1.435
|
129.227
|
110.772
|
18.454
|
207.460
|
336.687
|
5
|
90
|
336.597
|
2.501
|
3.471
|
330.625
|
IX.1
|
Quản lý
Nhà nước
|
1.172
|
106.427
|
91.265
|
15.162
|
67.179
|
173.606
|
5
|
90
|
173.516
|
2.078
|
3.457
|
167.981
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.189
|
1.866
|
323
|
2.400
|
4.589
|
|
|
4.589
|
42
|
0
|
4.547
|
2
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
95
|
8.375
|
6.635
|
1.741
|
2.800
|
11.175
|
|
|
11.175
|
128
|
0
|
11.047
|
3
|
Hội đồng
Liên minh các HTX
|
16
|
1.437
|
1.379
|
58
|
200
|
1.637
|
|
|
1.637
|
23
|
0
|
1.614
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
41
|
3.237
|
2.786
|
451
|
800
|
4.037
|
|
|
4.037
|
76
|
0
|
3.961
|
5
|
Sở Công
Thương
|
43
|
4.581
|
3.940
|
640
|
1.500
|
6.081
|
|
|
6.081
|
81
|
0
|
6.000
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
66
|
7.004
|
5.986
|
1.018
|
1.100
|
8.104
|
|
|
8.104
|
127
|
878
|
7.099
|
7
|
Sở Giao thông vận
tải
|
72
|
6.628
|
5.586
|
1.042
|
400
|
7.028
|
|
|
7.028
|
129
|
129
|
6.770
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
51
|
4.820
|
4.128
|
692
|
1.500
|
6.320
|
|
|
6.320
|
97
|
0
|
6.223
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
29
|
2.910
|
2.497
|
414
|
170
|
3.080
|
|
|
3.080
|
54
|
0
|
3.026
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
69
|
6.343
|
5.422
|
921
|
220
|
6.563
|
|
|
6.563
|
132
|
0
|
6.431
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
8.820
|
7.890
|
930
|
12.550
|
21.370
|
5
|
90
|
21.280
|
193
|
550
|
20.537
|
12
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
4.345
|
3.746
|
598
|
600
|
4.945
|
|
|
4.945
|
87
|
0
|
4.858
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.343
|
4.585
|
757
|
6.650
|
11.993
|
|
|
11.993
|
113
|
0
|
11.880
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
48
|
3.363
|
2.918
|
444
|
790
|
4.153
|
|
|
4.153
|
60
|
0
|
4.093
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.982
|
3.402
|
580
|
2.700
|
6.682
|
|
|
6.682
|
76
|
0
|
6.606
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.294
|
2.851
|
444
|
1.940
|
5.234
|
|
|
5.234
|
65
|
1.200
|
3.969
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.570
|
3.085
|
485
|
4.499
|
8.069
|
|
|
8.069
|
70
|
700
|
7.299
|
18
|
Thanh tra
Nhà nước
|
39
|
3.769
|
3.006
|
764
|
1.350
|
5.119
|
|
|
5.119
|
74
|
0
|
5.045
|
19
|
Sở Văn Hóa
thể thao - Du lịch
|
54
|
4.860
|
4.190
|
670
|
1.410
|
6.270
|
|
|
6.270
|
100
|
0
|
6.170
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
43
|
4.533
|
3.997
|
536
|
7.100
|
11.633
|
|
|
11.633
|
74
|
0
|
11.559
|
21
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
84
|
7.566
|
6.591
|
975
|
11.000
|
18.566
|
|
|
18.566
|
147
|
0
|
18.419
|
22
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế CKHL
|
45
|
3.549
|
3.096
|
453
|
3.100
|
6.649
|
|
|
6.649
|
88
|
0
|
6.561
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
1.909
|
1.683
|
226
|
2.100
|
4.009
|
|
|
4.009
|
42
|
0
|
3.967
|
24
|
Chi quản lý
chương trình mục tiêu
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
IX.2
|
Hỗ trợ
ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
115.000
|
|
|
115.000
|
IX.3
|
Kinh phí
các hội, đoàn thể
|
166
|
15.738
|
12.521
|
3.218
|
15.391
|
31.129
|
0
|
0
|
31.129
|
274
|
0
|
30.855
|
1
|
Hội Cựu chiến
binh
|
16
|
1.910
|
1.413
|
498
|
1.500
|
3.410
|
|
|
3.410
|
30
|
0
|
3.380
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
24
|
2.365
|
1.773
|
592
|
1.115
|
3.480
|
|
|
3.480
|
45
|
0
|
3.435
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
2.913
|
2.144
|
769
|
1.600
|
4.513
|
|
|
4.513
|
41
|
0
|
4.472
|
4
|
Trung tâm
dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
692
|
692
|
0
|
800
|
1.492
|
|
|
1.492
|
15
|
0
|
1.477
|
5
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.855
|
2.102
|
752
|
1.700
|
4.555
|
|
|
4.555
|
42
|
0
|
4.513
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.410
|
1.803
|
607
|
3.250
|
5.660
|
|
|
5.660
|
45
|
0
|
5.615
|
7
|
Trung tâm hỗ
trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.261
|
1.261
|
0
|
3.326
|
4.587
|
|
|
4.587
|
28
|
0
|
4.559
|
8
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
20
|
1.332
|
1.332
|
0
|
2.100
|
3.432
|
|
|
3.432
|
28
|
0
|
3.404
|
IX.4
|
Hỗ trợ các
tổ chức xã hội
|
97
|
7.061
|
6.987
|
75
|
9.890
|
16.951
|
0
|
0
|
16.951
|
149
|
14
|
16.788
|
1
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
17
|
1.454
|
1.379
|
75
|
1.500
|
2.954
|
|
|
2.954
|
26
|
0
|
2.928
|
2
|
Hội Người
mù
|
7
|
518
|
518
|
0
|
750
|
1.268
|
|
|
1.268
|
11
|
0
|
1.257
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
306
|
306
|
0
|
150
|
456
|
|
|
456
|
6
|
0
|
450
|
4
|
Hội Khuyến
học
|
6
|
306
|
306
|
0
|
350
|
656
|
|
|
656
|
9
|
0
|
647
|
6
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
22
|
1.410
|
1.410
|
0
|
2.960
|
4.370
|
|
|
4.370
|
33
|
0
|
4.337
|
7
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
8
|
Hội Luật
gia
|
5
|
314
|
314
|
0
|
150
|
464
|
|
|
464
|
8
|
0
|
456
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
312
|
312
|
0
|
400
|
712
|
|
|
712
|
6
|
14
|
692
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
357
|
357
|
0
|
150
|
507
|
|
|
507
|
8
|
0
|
499
|
11
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
444
|
444
|
0
|
700
|
1.144
|
|
|
1.144
|
8
|
0
|
1.136
|
12
|
Ban vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
10
|
696
|
696
|
0
|
830
|
1.526
|
|
|
1.526
|
15
|
0
|
1.511
|
14
|
Hội Người cao
tuổi
|
7
|
516
|
516
|
0
|
250
|
766
|
|
|
766
|
11
|
0
|
755
|
15
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
430
|
430
|
0
|
200
|
630
|
|
|
630
|
8
|
0
|
622
|
16
|
Hội Doanh
nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy
thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
X
|
Chi an ninh-quốc
phòng địa phương
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
94.615
|
98.615
|
0
|
0
|
98.615
|
0
|
0
|
98.615
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
30.800
|
34.800
|
|
|
34.800
|
|
|
34.800
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
0
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
36.815
|
36.815
|
|
|
36.815
|
|
|
36.815
|
4
|
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Tổng cộng
|
5.794
|
826.286
|
691.715
|
134.570
|
856.905
|
1.683.191
|
320
|
5.348
|
1.677.842
|
11.733
|
16.268
|
1.649.841
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.241.130
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
1.818.652
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.787.356
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
83.950
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
242.754
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
8.224
|
6
|
Các khoản thu để lại quản lý qua
NSNN
|
300.194
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.224.246
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.417.933
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã
thuộc tỉnh
|
3.055.297
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
184.349
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu
|
81.641
|
5
|
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý
qua NSNN
|
230.344
|
6
|
Chi trả nợ các khoản vay đầu tư
XDCSHT
|
254.682
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
|
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện,
thị xã thuộc tỉnh
|
4.965.777
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.266.718
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.055.297
|
3
|
Thu từ kết dư ngân sách năm trước
|
504.679
|
4
|
Các khoản thu được để lại quản lý
qua NSNN
|
82.030
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
56.630
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
423
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc
tỉnh
|
4.482.911
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.851.181
|
A
|
Tổng
thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
3.468.957
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
3.163.452
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh
|
804.320
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
140.551
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
855.074
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
152.903
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.822
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.534
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
212.960
|
8
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
60.129
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
59.490
|
10
|
Thu từ quỹ đất, hoa lợi công sản NS
xã
|
9.866
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
626.672
|
12
|
Thu tiền thuê đất, thuê nước
|
79.475
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
18.574
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
135.261
|
15
|
Thu tiền cho thuê, bán tài sản
|
1.821
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
305.505
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế
TTĐB hàng NK
|
109.700
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
(thực thu trên địa bàn)
|
192.037
|
3
|
Thu khác
|
3.768
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước
|
382.224
|
1
|
Thu từ xổ số
|
270.712
|
2
|
Học phí
|
33.947
|
3
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
16.125
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
6.050
|
5
|
Thu khác
|
55.390
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.151.610
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7.769.386
|
1
|
Các khoản thu địa phương hưởng theo
phân cấp
|
3.085.370
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.787.356
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước
|
299.384
|
4
|
Thu tiền vay đầu tư XDCB
|
83.950
|
5
|
Thu kết dư
|
512.903
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
423
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
382.224
|
1
|
Thu từ xổ số
|
270.712
|
2
|
Học phí
|
33.947
|
3
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
16.125
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
6.050
|
5
|
Thu khác
|
55.390
|