Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4817/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Long An
Số hiệu:
|
4817/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4817/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 24 tháng 12
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về phân bổ chi ngân
sách địa phương năm 2020 và số bổ sung từ ngân sách
tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4499/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
công văn số 5683/STC-QLNS ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở,
ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UBMTTQ và các ĐT tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Dung.
QD_CONG KHAI DU TOAN NGAN SACH 2021
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2020
|
ƯỚC
TH NĂM 2020
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
SO
SÁNH (1)
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.572.065
|
16.697.115
|
13.734.398
|
94%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
12.623.110
|
13.466.263
|
11.939.500
|
95%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
4.863.610
|
|
4.814.500
|
99%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
7.759.500
|
|
7.125.000
|
92%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.948.955
|
2.112.733
|
1.794.898
|
92%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
276.017
|
276.017
|
276.017
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
221.262
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.672.938
|
1.836.716
|
1.297.619
|
78%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.118.119
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.625.565
|
15.461.942
|
13.860.998
|
95%
|
I
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
12.952.627
|
13.775.504
|
12.563.379
|
97%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.007.906
|
5.402.283
|
4.343.511
|
108%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.123.046
|
8.367.029
|
7.749.855
|
95%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
14.600
|
4.932
|
56.000
|
384%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.260
|
1.260
|
1.260
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
357.231
|
|
253.783
|
71%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
448.584
|
|
158.970
|
35%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.672.938
|
1.686.438
|
1.297.619
|
78%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
435.921
|
435.921
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.237.017
|
1.250.517
|
1.297.619
|
105%
|
III
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
-53.500
|
1.235.172
|
-126.600
|
237%
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
186.392
|
186.392
|
500
|
0%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
186.392
|
83.286
|
500
|
0%
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
103.106
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
239.892
|
83.286
|
127.100
|
53%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
53.500
|
|
126.600
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
186.392
|
83.286
|
500
|
0%
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2020
|
ƯỚC TH NĂM 2020
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
SO
SÁNH (1) (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.623.835
|
11.672.126
|
9.885.648
|
85%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
8.674.880
|
8.441.274
|
8.090.750
|
96%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.948.955
|
2.112.733
|
1.794.898
|
85%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
276.017
|
276.017
|
497.279
|
180%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.672.938
|
1.836.716
|
1.297.619
|
71%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
1.118.119
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.677.335
|
11.325.760
|
10.012.248
|
94%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
7.317.131
|
7.390.504
|
6.647.298
|
91%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.360.204
|
3.935.256
|
3.364.950
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.918.024
|
2.918.024
|
2.918.024
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
178.093
|
178.093
|
220.347
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
264.087
|
839.139
|
226.579
|
86%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội
chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
-53.500
|
346.365
|
-126.600
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.308.434
|
8.960.245
|
7.213.700
|
81%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.948.230
|
5.024.989
|
3.848.750
|
77%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.360.204
|
3.935.256
|
3.364.950
|
86%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.918.024
|
2.918.024
|
2.918.024
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
178.093
|
178.093
|
220.347
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
264.087
|
839.139
|
226.579
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.308.434
|
8.071.438
|
7.213.700
|
99%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
7.308.434
|
8.071.438
|
7.213.700
|
99%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh
dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự
toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
16.990.000
|
13.466.263
|
15.583.000
|
11.939.500
|
91,7%
|
88,7%
|
I
|
Thu nội địa
|
14.200.000
|
13.466.263
|
12.583.000
|
11.939.500
|
88,6%
|
88,7%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
390.000
|
390.000
|
350.000
|
350.000
|
89,7%
|
89,7%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
230.000
|
230.000
|
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
47.000
|
47.000
|
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
73.000
|
73.000
|
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
113.000
|
113.000
|
118.000
|
118.000
|
104,47
|
104,4%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
66.000
|
66.000
|
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
2.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.777.000
|
1.777.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
106,9%
|
106,9%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
522.000
|
522.000
|
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1.265.000
|
1.265.000
|
|
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
85.000
|
85.000
|
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
3.5
|
Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.361.000
|
3.361.000
|
3.090.000
|
3.090.000
|
91,9%
|
91,9%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
1.912.500
|
1.912.500
|
|
|
42
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
4.5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.450.000
|
1.450.000
|
85,3%
|
85,3%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
790.000
|
259.120
|
714.000
|
266.000
|
90,4%
|
102,7%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
259.120
|
259.120
|
266.000
|
266.000
|
102,7%
|
102,7%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
530.880
|
|
448.000
|
|
84,4%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
490.000
|
490.000
|
519.000
|
519.000
|
105,9%
|
105,9%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
140.000
|
102.000
|
175.000
|
105.100
|
125,0%
|
103,0%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
38.000
|
|
69.900
|
|
183,9%
|
|
-
|
Phí và
lệ phí địa phương
|
102.000
|
102.000
|
105.100
|
105.100
|
103,0%
|
103,0%
|
+
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
45.750
|
45.750
|
|
|
+
|
Phí và
lệ phí huyện
|
|
|
46.700
|
46.700
|
|
|
+
|
Phí
và lệ phí xã, phường
|
|
|
12.650
|
12.650
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
300
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
33.200
|
33.200
|
33.000
|
33.000
|
99,4%
|
99,4%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
850.000
|
850.000
|
550.000
|
550.000
|
64,7%
|
64,7%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.270.000
|
2.270.000
|
1.691.000
|
1.691.000
|
74,5%
|
74,5%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.550.000
|
1.550.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
96,8%
|
96,8%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
36.000
|
30.543
|
14.000
|
8.400
|
38,9%
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
570.000
|
410.600
|
370.000
|
250.000
|
64,9%
|
60,9%
|
|
- Thu phạt VP ATGT
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác TW hưởng
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác NSĐP
|
425.000
|
425.000
|
250.000
|
250.000
|
58,8%
|
58,8%
|
|
+ Thu CĐNSĐP
|
205.000
|
205.000
|
150.000
|
150.000
|
73,2%
|
73,2%
|
|
+ Thu không CĐNSĐP
|
220.000
|
220.000
|
100.000
|
100.000
|
45,5%
|
45,5%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
8.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
112,5%
|
112,5%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
120.000
|
120.000
|
100.000
|
100.000
|
83,3%
|
83,3%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
2.790.000
|
|
3.000.000
|
|
107,5%
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.860.998
|
6.647.298
|
7.213.700
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.563.379
|
5.455.900
|
7.107.479
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.343.511
|
2.810.734
|
1.532.777
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.292.511
|
2.759.734
|
1.532.777
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
4.292.511
|
2.759.734
|
1.532.777
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập
trung
|
955.790
|
716.842
|
238.948
|
|
+ Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương
|
955.290
|
716.342
|
238.948
|
|
+ Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn
vay trả nợ gốc (chi triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực
hiện)
|
500
|
500
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.608.000
|
365.000
|
1.243.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách
|
126.600
|
126.600
|
|
-
|
Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách
|
102.121
|
51.292
|
50.829
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
51.000
|
51.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.749.855
|
2.443.741
|
5.306.114
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.255.680
|
631.851
|
2.623.829
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.140
|
31.140
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
56.000
|
56.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.260
|
1.260
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
253.783
|
112.465
|
141.318
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương
|
158.970
|
31.700
|
127.270
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.297.619
|
1.191.398
|
106.221
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.297.619
|
1.191.398
|
106.221
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
974.856
|
974.856
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
322.763
|
216.542
|
106.221
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.820.850
|
A
|
CHI
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
3.364.950
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.455.900
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.810.734
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.759.734
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi quốc phòng
|
|
1.4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
1.13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
51.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.443.741
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
631.851
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.140
|
3
|
Chi quốc phòng
|
53.209
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
8.544
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
612.214
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
30.438
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
0
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
15.371
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
48.484
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
604.345
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
322.458
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
49.782
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
35.905
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
56.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.260
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
112.465
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
31.700
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
6.497.337
|
4.568.578
|
1.928.759
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
4.739.493
|
2.810.734
|
1.928.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
32.560
|
|
32.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông
Nghiệp và PTNT
|
328.654
|
|
328.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
12.701
|
|
12.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
8.887
|
|
8.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công
thương
|
13.184
|
|
13.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban Quản lý
khu kinh tế
|
5.204
|
|
5.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
37.015
|
|
37.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
chính
|
10.563
|
|
10.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
7.570
|
|
7.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
119.593
|
|
119.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
447.018
|
|
447.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
387.957
|
|
387.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động
TB và Xã hội
|
105.392
|
|
105.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn
hóa, thể thao, du lịch
|
61.562
|
|
61.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
79.451
|
|
79.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
4.984
|
|
4.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
27.576
|
|
27.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh Tra tỉnh
|
6.168
|
|
6.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
3.048
|
|
3.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường
Chính trị
|
8.054
|
|
8.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
76.900
|
|
76.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Công an tỉnh
|
10.244
|
|
10.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
51.379
|
|
51.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội biên phòng tỉnh
|
5.231
|
|
5.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
BCĐ thi
hành án dân sự tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Mặt Trận Tổ
quốc
|
4.893
|
|
4.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tỉnh Đoàn
|
7.862
|
|
7.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
3.952
|
|
3.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông
dân
|
4.749
|
|
4.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.273
|
|
2.273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Chi hỗ trợ
Hội
|
9.035
|
|
9.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Khác
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích
phạt từ kết quả thanh tra
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
công tác quy hoạch
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt
hàng báo Long An
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP
Công nghệ thông tin; hoạt động báo chí...
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP vận
hành khối nhà 4 + vận hành Kho lưu trữ lịch sử
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí đặt hàng
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thị
trường lao động; ATVS LĐ, phòng chống cháy nổ; tổ chức hội thi; tháng hành động
vì trẻ em
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
467
|
467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.659.377
|
1.659.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG
SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH VÀ TRẬT
TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.928.759
|
544.158
|
31.140
|
48.210
|
7.544
|
372.035
|
30.438
|
0
|
15.371
|
48.484
|
484.345
|
90.000
|
265.534
|
291.888
|
46.011
|
9.135
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
32.560
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.847
|
|
|
28.413
|
|
|
2
|
Sở Nông
Nghiệp và PTNT
|
328.654
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
7.316
|
294.161
|
|
265.534
|
26.747
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
12.701
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.663
|
|
|
5.943
|
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
8.887
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.316
|
|
|
6.446
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
13.184
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
4.876
|
|
|
6.708
|
|
|
6
|
Ban Quản lý
khu kinh tế
|
5.204
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
4.164
|
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
37.015
|
110
|
31.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.765
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
10.563
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.453
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
7.570
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.460
|
|
|
10
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
119.593
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.000
|
90.000
|
|
17.433
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
447.018
|
439.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.911
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
387.957
|
6.220
|
|
|
|
368.385
|
|
|
|
|
|
|
|
13.352
|
|
|
13
|
Sở Lao động
TB và Xã hội
|
105.392
|
48.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.828
|
46.011
|
|
14
|
Sở Văn hóa,
thể thao, du lịch
|
61.562
|
16.518
|
|
|
|
350
|
22.502
|
|
15.371
|
|
100
|
|
|
6.721
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
79.451
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
37.968
|
30.000
|
|
|
11.233
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
4.984
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.904
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
27.576
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.476
|
|
|
18
|
Thanh Tra tỉnh
|
6.168
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.128
|
|
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
3.048
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.848
|
|
|
20
|
Trường Chính trị
|
8.054
|
8.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
76.900
|
6.901
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
66.699
|
|
|
22
|
Công an tỉnh
|
10.244
|
1.000
|
|
|
7.544
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
51.379
|
8.000
|
|
43.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội biên phòng tỉnh
|
5.231
|
400
|
|
4.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
BCĐ thi
hành án dân sự tinh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
26
|
Mặt Trận Tổ
quốc
|
4.893
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.873
|
|
|
27
|
Tỉnh Đoàn
|
7.862
|
50
|
|
|
|
|
2.936
|
|
|
|
|
|
|
4.876
|
|
|
28
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
3.952
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.922
|
|
|
29
|
Hội Nông
dân
|
4.749
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
882
|
|
|
3.817
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.273
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268
|
|
|
31
|
Chi hỗ trợ
Hội
|
9.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.035
|
32
|
Khác
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
38.500
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
|
Trích phạt
từ kết quả thanh tra
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Chi công
tác quy hoạch
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Đặt hàng
báo Long An
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kp Công
nghệ thông tin; hoạt động báo chí...
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí vận
hành khối nhà 4 + vận hành Kho lưu trữ lịch sử
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đặt
hàng
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Kp thị
trường lao động; ATVS LĐ, phòng chống cháy nổ;
tổ chức hội thi; tháng hành động vì trẻ
em
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần ngân sách huyện được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
4.300.000
|
3.848.750
|
2.034.800
|
1.813.950
|
1.813.950
|
2.918.024
|
220.347
|
0
|
6.987.121
|
1
|
Thành phố Tân An
|
848.000
|
616.400
|
269.900
|
346.500
|
346.500
|
14.998
|
|
|
631.398
|
2
|
Thị xã Kiến Tường
|
160.000
|
148.500
|
112.850
|
35.650
|
35.650
|
175.185
|
10.283
|
|
333.968
|
3
|
Huyện Bến Lức
|
574.000
|
538.800
|
175.100
|
363.700
|
363.700
|
51.172
|
|
|
589.972
|
4
|
Huyện Thủ Thừa
|
179.000
|
167.350
|
101.400
|
65.950
|
65.950
|
214.749
|
19.288
|
|
401.387
|
5
|
Huyện Tân Trụ
|
98.400
|
86.900
|
61.150
|
25.750
|
25.750
|
198.146
|
23.342
|
|
308.388
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
105.000
|
97.900
|
63.200
|
34.700
|
34.700
|
250.263
|
32.893
|
|
381.056
|
7
|
Huyện Đức Hòa
|
1.022.000
|
968.900
|
579.800
|
389.100
|
389.100
|
222.648
|
|
|
1.191.548
|
8
|
Huyện Đức Huệ
|
109.500
|
103.200
|
61.100
|
42.100
|
42.100
|
237.770
|
|
|
340.970
|
9
|
Huyện Cần Đước
|
373.000
|
342.000
|
213.500
|
128.500
|
128.500
|
285.544
|
39.671
|
|
667.215
|
10
|
Huyện Cần Giuộc
|
492.200
|
466.200
|
200.400
|
265.800
|
265.800
|
222.825
|
|
|
689.025
|
11
|
Huyện Thạnh Hóa
|
87.800
|
81.950
|
50.850
|
31.100
|
31.100
|
213.509
|
20.929
|
|
316.388
|
12
|
Huyện Tân Thạnh
|
77.000
|
68.350
|
40.550
|
27.800
|
27.800
|
241.521
|
31.369
|
|
341.240
|
13
|
Huyện Mộc Hóa
|
33.100
|
30.300
|
18.100
|
12.200
|
12.200
|
141.377
|
8.588
|
|
180.265
|
14
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
57.650
|
52.850
|
30.550
|
22.300
|
22.300
|
230.728
|
23.230
|
|
306.808
|
15
|
Huyện Tân Hưng
|
83.350
|
79.150
|
56.350
|
22.800
|
22.800
|
217.589
|
10.754
|
|
307.493
|
Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Long An ban hành
997
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|