Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4804/QĐ-UBND 2021 công bố công khai dự toán ngân sách quận Gò Vấp Hồ Chí Minh 2022

Số hiệu: 4804/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Gò Vấp Người ký: Nguyễn Trí Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4804/QĐ-UBND

Gò Vấp, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 1298/TTr-TCKH ngày 31/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022 của quận Gò Vấp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Các PCT UBND quận;
- Các đơn vị dự toán thuộc quận;
- UB.MTTQ và các đoàn thể quận;
- Trang thông tin điện tử quận Gò Vấp;
- Lưu : VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Trí Dũng

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Tổng số phân giao

A

B

1

2

3

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

1

Số thu phí, lệ phí

40.959.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

28.474.000

2.1

Chi sự nghiệp

28.474.000

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

28.474.000

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

2.2

Chi quản lý hành chính

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

12.485.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

1.306.641.508

1

Chi quản lý hành chính

271.220.000

271.220.000

228.214.672

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

118.721.579

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

5.047.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

109.493.094

2

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

595.110.000

595.110.000

586.246.291

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

478.715.028

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

8.608.602

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

107.531.263

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

67.971.000

67.971.000

67.503.208

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

67.503.208

5

Chi bảo đảm xã hội

132.822.000

132.822.000

130.203.802

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

130.203.802

6

Chi sự nghiệp kinh tế

85.600.000

85.600.000

85.182.178

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

745.446

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

84.436.732

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

131.883.000

131.883.000

131.883.000

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

131.883.000

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.995.000

4.995.000

3.045.859

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.762.184

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.283.675

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.774.000

2.774.000

2.758.810

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

755.010

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.003.800

11

Chi quốc phòng

38.248.000

38.248.000

35.765.595

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.833.874

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

268.800

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

29.931.721

12

Chi an ninh trật tự

40.348.000

40.348.000

35.838.093

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

35.838.093

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

0

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0

Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

STT

Nội dung

Trường Mầm non Hoa Quỳnh

Trường Mầm non Hoa Lan

Trường Mầm non Họa Mi

Trường Mầm non Sơn Ca

Trường Mầm non Thủy Tiên

Trường Mầm non Hướng Dương

Trường Mầm non Sen Hồng

Trường Mầm non Hoa Sen

Trường Mầm non Hoàng Yến

Trường Mầm non Ngọc Lan

Trường Mầm non Quỳnh Hương

Trường Mầm non Nhật Quỳnh

Trường Mầm non Anh Đào

Trường Mầm non Hoa Hồng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

1

Số thu phí, lệ phí

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

2.1

Chi sự nghiệp

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2

Chi quản lý hành chính

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

4.793.083

5.817.540

7.542.821

6.062.541

5.371.857

6.127.002

5.130.880

3.969.458

7.481.562

4.736.850

4.401.598

6.354.994

10.506.436

6.415.322

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.647.720

5.738.796

7.048.178

5.945.092

5.004.498

5.674.535

4.888.051

3.921.205

6.437.819

4.479.818

4.193.154

5.859.996

10.334.070

5.809.096

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

55.500

95.500

85.500

69.250

64.500

91.500

54.250

68.250

97.000

68.000

49.500

88.000

195.000

101.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

145.363

78.744

494.643

117.449

367.359

452.467

242.829

48.254

1.043.744

257.032

208.444

494.998

172.367

606.225

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Chi bảo đảm xã hội

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi sự nghiệp kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi quốc phòng

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

12

Chi an ninh trật tự

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1038561

1038559

1038329

1037238

1037892

1043454

1043126

1043450

1043447

1043044

1043448

1080674

1069692

1043125

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Nội dung

Trường Mầm non Hồng Nhung

Trường Mầm non Vàng Anh

Trường Mầm non Hương Sen

Trường Mầm non Hạnh Thông Tây

Trường Mầm non An Nhơn

Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ

Trường Mầm non Tường Vi

Trường Mầm non Sóc Nâu

Trường TH Nguyễn Thượng Hiền

Trường TH Trần Văn Ơn

Trường TH Phạm Ngũ Lão

Trường TH Hanh Thông

Trường TH Nguyễn Viết Xuân

Trường TH Trần Quốc Toản

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

Số thu phí, lệ phí

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

Chi từ nguồn thu phí được để lại

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

0

0

0

0

0

0

Chi sự nghiệp

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Số phí, lệ phí nộp NSNN

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

8.217.171

6.861.693

4.771.580

7.010.884

4.078.817

5.979.896

2.597.400

6.826.577

13.094.696

8.056.192

7.124.061

8.954.598

9.993.858

7.232.814

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.217.171

6.499.066

4.404.417

6.967.035

4.078.817

5.832.132

2.571.517

6.417.251

12.868.619

7.257.071

5.943.849

8.716.847

9.833.110

6.977.108

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

128.750

120.500

74.250

150.000

74.250

100.000

46.000

122.500

227.100

137.500

115.300

171.800

207.600

141.800

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

362.627

367.163

43.850

0

147.764

25.883

409.325

226.077

799.121

1.180.212

237.750

160.747

255.706

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi bảo đảm xã hội

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp kinh tế

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quốc phòng

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi an ninh trật tự

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1071100

1037234

1080928

1118061

1120226

1120463

1122312

1124079

1069263

1067994

1067996

1069270

1038960

1038317

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Nội dung

Trường TH Kim Đồng

Trường TH Chi Lăng

Trường TH Minh Khai

Trường TH Lương Thế Vinh

Trường TH An Hội

Trường TH Lam Sơn

Trường TH Hồng Gấm

Trường TH Lê Hoàn

Trường TH Phan Chu Trinh

Trường TH Võ Thị Sáu

Trường TH Trần Quang Khải

Trường TH Hoàng Văn Thụ

Trường TH Lê Quý Đôn

Trường TH Lê Đức Thọ

B

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

Số thu phí, lệ phí

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Chi sự nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Số phí, lệ phí nộp NSNN

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

12.839.897

7.033.350

8.637.996

12.003.334

17.534.892

9.475.694

9.396.363

6.821.565

13.543.770

15.746.320

6.698.206

7.737.383

7.291.147

4.432.925

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

11.726.188

6.888.934

8.432.694

11.841.945

17.243.711

9.281.845

9.209.855

6.771.693

13.274.476

15.532.993

6.600.726

7.542.504

7.223.349

4.353.972

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

263.100

130.100

183.100

258.900

376.400

190.900

197.100

159.600

267.800

363.200

143.200

167.000

198.300

85.000

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.113.709

144.416

205.303

161.389

291.181

193.849

186.508

49.872

269.294

213.327

97.480

194.879

67.798

78.953

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi bảo đảm xã hội

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp kinh tế

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quốc phòng

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi an ninh trật tự

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1038325

1043444

1043446

1043449

1038322

1038319

1037138

1069269

1067990

1043443

1069268

1038958

1120707

1122167

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Nội dung

Trong đó

Trường TH Lê Văn Thọ

Trường GDCB khuyết tật Hy Vọng

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Trường THCS Gò Vấp

Trường THCS Quang Trung

Trường THCS Phạm Văn Chiêu

Trường THCS Phan Tây Hồ

Trường THCS An Nhơn

Trường THCS Nguyễn Du

Trường THCS Nguyễn Văn Nghi

Trường THCS Lý Tự Trọng

Trường THCS Thông Tây Hội

Trường THCS Trường Sơn

Trường THCS Nguyễn Trãi

Trường THCS Tân Sơn

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

Trường THCS Phan Văn Trị

B

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

Số thu phí, lệ phí

1.007.100

636.120

1.070.280

1.351.080

1.513.080

1.206.900

1.077.300

939.060

1.141.560

744.660

522.720

1.533.600

1.058.940

1.045.980

426.060

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

1.007.100

636.120

1.070.280

1.351.080

1.513.080

1.206.900

1.077.300

939.060

1.141.560

744.660

522.720

1.533.600

1.058.940

1.045.980

426.060

Chi sự nghiệp

0

0

1.007.100

636.120

1.070.280

1.351.080

1.513.080

1.206.900

1.077.300

939.060

1.141.560

744.660

522.720

1.533.600

1.058.940

1.045.980

426.060

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.007.100

636.120

1.070.280

1.351.080

1.513.080

1.206.900

1.077.300

939.060

1.141.560

744.660

522.720

1.533.600

1.058.940

1.045.980

426.060

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Số phí, lệ phí nộp NSNN

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

5.010.384

4.030.417

10.927.163

7.278.469

11.556.081

13.525.108

14.481.047

10.080.701

11.136.913

8.596.061

11.941.147

8.012.101

5.228.064

13.731.490

9.011.014

11.125.843

5.981.109

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.898.292

3.896.399

10.468.126

6.953.181

11.158.393

13.193.401

14.272.695

9.750.171

10.681.934

8.336.851

11.639.264

7.819.897

5.056.377

13.473.677

8.821.728

10.369.107

5.449.894

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

147.100

43.848

149.200

94.240

158.560

200.160

224.160

178.800

159.600

139.120

169.120

110.320

77.440

227.200

156.880

154.960

63.120

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

112.092

134.018

459.037

325.288

397.688

331.708

208.352

330.530

454.979

259.210

301.883

192.204

171.687

257.813

189.286

756.736

531.215

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi bảo đảm xã hội

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp kinh tế

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quốc phòng

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi an ninh trật tự

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1122166

1038803

1043128

1043130

1067963

1067964

1043127

1067966

1043129

1052167

1051807

1051800

1051801

1109860

1118001

1120706

1124016

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Nội dung

Trường TCN Quang Trung

Trung tâm GDNN- GDTX

Trường BDGD

Ban Bồi thường, GPMB

Trung tâm Văn hóa

Nhà Thiếu nhi

Trung tâm TDTT

Ban quản lý chợ Gò Vấp

Ban quản lý chợ An Nhơn

Ban quản lý chợ Hạnh Thông Tây

Ban quản lý chợ Xóm Mới

Ban quản lý chợ Tân Sơn Nhất

Văn phòng UBND

Phòng Tư pháp

Phòng Kinh tế

Phòng Tài chính - Kế hoạch

B

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

Số thu phí, lệ phí

487.600

809.280

0

600.000

50.000

180.000

Chi từ nguồn thu phí được để lại

487.600

809.280

0

Chi sự nghiệp

487.600

809.280

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

487.600

809.280

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quản lý hành chính

0

0

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

600.000

50.000

180.000

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

Chi quản lý hành chính

14.440.500

2.451.343

2.559.676

3.933.304

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.591.096

1.738.068

1.472.281

3.139.789

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

214.500

84.500

65.000

143.000

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.849.405

713.275

1.087.395

793.515

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

7.652.410

5.624.999

1.625.577

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.978.260

5.576.507

1.429.949

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

82.524

70.610

17.840

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.674.150

48.492

195.627

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

56.573.672

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

56.573.672

Chi bảo đảm xã hội

2.374.000

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.374.000

Chi sự nghiệp kinh tế

791.488

0

0

0

132.062

163.066

92.046

217.435

140.837

296.400

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

132.062

163.066

92.046

217.435

140.837

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

791.488

296.400

0

0

0

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.232.508

1.369.676

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

692.508

1.069.676

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

13.850

106.900

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

540.000

300.000

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.758.810

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

755.010

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

15.100

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.003.800

Chi quốc phòng

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi an ninh trật tự

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1038327

1127053

1038570

1085947

1071013

1038146

1038562

1068408

1065552

1065649

1065706

1065705

1038149

1038150

1038147

1038144

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Nội dung

Phòng Nội vụ

Thanh tra quận

Phòng văn hóa thông tin

Phòng Lao động - TBXH

Phòng Y tế

Phòng quản lý đô thị

Phòng Tài nguyên môi trường

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban MTTQ

Quận đoàn

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Hội Cựu Chiến binh

Hội Chữ Thập đỏ

Hội Người Cao tuổi

Phường 1

Phường 3

B

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

Số thu phí, lệ phí

100.000

250.000

50.000

327.000

561.000

Chi từ nguồn thu phí được để lại

Chi sự nghiệp

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Số phí, lệ phí nộp NSNN

100.000

250.000

50.000

327.000

561.000

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

Chi quản lý hành chính

6.070.480

2.583.115

2.032.509

3.625.890

2.443.857

10.072.823

4.066.971

3.209.161

3.382.343

3.721.532

2.430.162

1.093.080

769.844

172.299

8.252.975

12.218.695

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.934.654

1.748.052

1.422.575

2.295.478

1.662.479

8.577.411

3.640.685

2.813.535

2.520.939

2.138.602

2.114.162

911.280

3.865.309

5.002.785

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

130.000

78.000

58.500

104.000

71.500

422.500

169.000

117.000

71.500

84.500

65.000

32.500

190.400

207.200

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.135.826

835.063

609.934

1.330.412

781.378

1.495.412

426.286

395.625

861.403

1.582.930

316.000

181.800

769.844

172.299

4.387.666

7.215.910

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

2.851.850

0

0

0

82.133.321

0

0

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.851.850

0

0

0

82.133.321

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

6.749.437

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

256.000

337.000

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6.749.437

0

0

0

0

256.000

337.000

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

125.418.210

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

141.500

174.500

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

125.418.210

0

0

0

0

141.500

174.500

Chi sự nghiệp kinh tế

0

0

0

0

0

73.336.452

1.224.858

0

0

0

0

0

0

0

284.993

533.229

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

73.336.452

1.224.858

0

284.993

533.229

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

131.883.000

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

131.883.000

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

443.675

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

443.675

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quốc phòng

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

314.625

387.142

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

16.800

16.800

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.367.108

1.902.027

Chi an ninh trật tự

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.799.551

2.893.250

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1071014

1025159

1071257

1068399

1085951

1025011

1085846

1038145

1038567

1038570

1037996

1025024

1025025

1035855

1017743

1017744

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Nội dung

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 16

Phường 17

BCH Quân sự quận

Công an quận

B

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

Số thu phí, lệ phí

432.000

633.000

562.800

456.800

477.800

477.800

488.000

704.000

704.000

249.000

437.800

342.000

554.000

454.000

3.394.000

Chi từ nguồn thu phí được để lại

Chi sự nghiệp

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quản lý hành chính

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

Số phí, lệ phí nộp NSNN

432.000

633.000

562.800

456.800

477.800

477.800

488.000

704.000

704.000

249.000

437.800

342.000

554.000

454.000

3.394.000

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

Chi quản lý hành chính

7.604.821

10.856.526

8.168.908

9.310.543

9.555.215

9.491.338

11.054.986

11.184.570

10.978.912

7.933.469

10.705.285

9.283.218

10.573.457

11.982.866

0

0

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.816.800

4.650.619

3.857.666

3.961.826

4.644.574

4.646.490

4.167.519

4.666.264

4.181.981

3.944.834

5.148.107

4.970.628

4.101.778

5.373.315

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

190.400

207.200

190.400

190.400

190.400

190.400

190.400

196.000

207.200

190.400

207.200

190.400

201.600

196.000

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.788.021

6.205.907

4.311.242

5.348.717

4.910.641

4.844.849

6.887.467

6.518.306

6.796.931

3.988.635

5.557.178

4.312.590

6.471.679

6.609.551

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

213.900

262.000

235.800

181.900

193.900

215.700

277.900

284.000

267.600

164.000

268.500

334.800

380.700

306.400

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

213.900

262.000

235.800

181.900

193.900

215.700

277.900

284.000

267.600

164.000

268.500

334.800

380.700

306.400

Chi bảo đảm xã hội

113.000

206.100

49.700

136.252

147.504

127.004

183.952

162.000

162.428

127.000

107.000

158.200

246.752

168.700

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

113.000

206.100

49.700

136.252

147.504

127.004

183.952

162.000

162.428

127.000

107.000

158.200

246.752

168.700

Chi sự nghiệp kinh tế

155.635

371.849

261.885

307.627

507.729

493.445

546.188

701.207

1.012.893

270.283

745.815

393.980

708.620

452.158

1.040.000

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

155.635

371.849

261.885

307.627

507.729

493.445

546.188

701.207

1.012.893

270.283

745.815

393.980

708.620

452.158

1.040.000

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Chi quốc phòng

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

328.147

467.468

324.718

307.312

404.762

402.445

329.009

395.524

342.064

320.306

428.949

377.495

329.009

374.898

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

16.800

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.330.831

1.957.555

1.140.413

1.238.239

1.218.283

1.215.990

1.836.664

1.897.381

2.071.505

1.353.412

1.737.899

1.511.012

1.828.239

1.908.163

4.417.000

Chi an ninh trật tự

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

947.358

2.230.156

1.181.755

1.648.646

1.759.102

1.819.682

2.787.978

2.680.215

3.154.936

1.456.524

1.917.370

1.383.948

2.899.966

2.137.657

3.140.000

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1019566

1018503

1087804

1051680

1086249

1086250

1051681

1051683

1051544

1051456

1086251

1051457

1051542

1051543

1053630

1053629

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.553

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.223.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!