|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4804/QĐ-UBND 2021 công bố công khai dự toán ngân sách quận Gò Vấp Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
|
4804/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Gò Vấp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4804/QĐ-UBND
|
Gò Vấp, ngày 31 tháng
12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng
6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn
vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng
12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi
ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ
trình số 1298/TTr-TCKH ngày 31/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022
của quận Gò Vấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán
ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp (theo các biểu kèm theo
quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Các PCT UBND quận;
- Các đơn vị dự toán thuộc quận;
- UB.MTTQ và các đoàn thể quận;
- Trang thông tin điện tử quận Gò Vấp;
- Lưu : VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trí Dũng
|
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số được
giao
|
Tổng số đã phân
bổ
|
Tổng số phân
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
40.959.000
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
28.474.000
|
2.1
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
28.474.000
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
28.474.000
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
0
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
0
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
12.485.000
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)
|
|
|
1.306.641.508
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
271.220.000
|
271.220.000
|
228.214.672
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
118.721.579
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
5.047.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
109.493.094
|
2
|
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội
dung này)
|
|
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
595.110.000
|
595.110.000
|
586.246.291
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
478.715.028
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
8.608.602
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
107.531.263
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
67.971.000
|
67.971.000
|
67.503.208
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
67.503.208
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
132.822.000
|
132.822.000
|
130.203.802
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
130.203.802
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
85.600.000
|
85.600.000
|
85.182.178
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
745.446
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
84.436.732
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
131.883.000
|
131.883.000
|
131.883.000
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
131.883.000
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
4.995.000
|
4.995.000
|
3.045.859
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
1.762.184
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
1.283.675
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
|
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.774.000
|
2.774.000
|
2.758.810
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
755.010
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
2.003.800
|
11
|
Chi quốc phòng
|
38.248.000
|
38.248.000
|
35.765.595
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
5.833.874
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
268.800
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
29.931.721
|
12
|
Chi an ninh trật tự
|
40.348.000
|
40.348.000
|
35.838.093
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
35.838.093
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN
|
|
|
0
|
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch
|
|
|
0
|
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao
tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh
vực và nhiệm vụ chi.
DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
STT
|
Nội dung
|
|
Trường Mầm non Hoa Quỳnh
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
Trường Mầm non Thủy Tiên
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
Trường Mầm non Sen Hồng
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
Trường Mầm non Hoàng Yến
|
Trường Mầm non Ngọc Lan
|
Trường Mầm non Quỳnh Hương
|
Trường Mầm non Nhật Quỳnh
|
Trường Mầm non Anh Đào
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ
phí
|
328.680
|
567.360
|
501.840
|
407.160
|
374.400
|
539.280
|
316.080
|
403.200
|
571.680
|
404.640
|
289.440
|
519.120
|
1.190.880
|
603.000
|
2
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
328.680
|
567.360
|
501.840
|
407.160
|
374.400
|
539.280
|
316.080
|
403.200
|
571.680
|
404.640
|
289.440
|
519.120
|
1.190.880
|
603.000
|
2.1
|
Chi sự nghiệp
|
328.680
|
567.360
|
501.840
|
407.160
|
374.400
|
539.280
|
316.080
|
403.200
|
571.680
|
404.640
|
289.440
|
519.120
|
1.190.880
|
603.000
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
328.680
|
567.360
|
501.840
|
407.160
|
374.400
|
539.280
|
316.080
|
403.200
|
571.680
|
404.640
|
289.440
|
519.120
|
1.190.880
|
603.000
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
4.793.083
|
5.817.540
|
7.542.821
|
6.062.541
|
5.371.857
|
6.127.002
|
5.130.880
|
3.969.458
|
7.481.562
|
4.736.850
|
4.401.598
|
6.354.994
|
10.506.436
|
6.415.322
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
4.647.720
|
5.738.796
|
7.048.178
|
5.945.092
|
5.004.498
|
5.674.535
|
4.888.051
|
3.921.205
|
6.437.819
|
4.479.818
|
4.193.154
|
5.859.996
|
10.334.070
|
5.809.096
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
55.500
|
95.500
|
85.500
|
69.250
|
64.500
|
91.500
|
54.250
|
68.250
|
97.000
|
68.000
|
49.500
|
88.000
|
195.000
|
101.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
145.363
|
78.744
|
494.643
|
117.449
|
367.359
|
452.467
|
242.829
|
48.254
|
1.043.744
|
257.032
|
208.444
|
494.998
|
172.367
|
606.225
|
4
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1038561
|
1038559
|
1038329
|
1037238
|
1037892
|
1043454
|
1043126
|
1043450
|
1043447
|
1043044
|
1043448
|
1080674
|
1069692
|
1043125
|
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
Nội dung
|
|
Trường Mầm non Hồng Nhung
|
Trường Mầm non Vàng Anh
|
Trường Mầm non Hương Sen
|
Trường Mầm non Hạnh Thông Tây
|
Trường Mầm non An Nhơn
|
Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ
|
Trường Mầm non Tường Vi
|
Trường Mầm non Sóc Nâu
|
Trường TH Nguyễn Thượng Hiền
|
Trường TH Trần Văn Ơn
|
Trường TH Phạm Ngũ Lão
|
Trường TH Hanh Thông
|
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
B
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ
phí
|
773.280
|
711.720
|
440.640
|
898.200
|
442.800
|
611.640
|
286.920
|
720.720
|
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
773.280
|
711.720
|
440.640
|
898.200
|
442.800
|
611.640
|
286.920
|
720.720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chi sự nghiệp
|
773.280
|
711.720
|
440.640
|
898.200
|
442.800
|
611.640
|
286.920
|
720.720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
773.280
|
711.720
|
440.640
|
898.200
|
442.800
|
611.640
|
286.920
|
720.720
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
8.217.171
|
6.861.693
|
4.771.580
|
7.010.884
|
4.078.817
|
5.979.896
|
2.597.400
|
6.826.577
|
13.094.696
|
8.056.192
|
7.124.061
|
8.954.598
|
9.993.858
|
7.232.814
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
8.217.171
|
6.499.066
|
4.404.417
|
6.967.035
|
4.078.817
|
5.832.132
|
2.571.517
|
6.417.251
|
12.868.619
|
7.257.071
|
5.943.849
|
8.716.847
|
9.833.110
|
6.977.108
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
128.750
|
120.500
|
74.250
|
150.000
|
74.250
|
100.000
|
46.000
|
122.500
|
227.100
|
137.500
|
115.300
|
171.800
|
207.600
|
141.800
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
0
|
362.627
|
367.163
|
43.850
|
0
|
147.764
|
25.883
|
409.325
|
226.077
|
799.121
|
1.180.212
|
237.750
|
160.747
|
255.706
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1071100
|
1037234
|
1080928
|
1118061
|
1120226
|
1120463
|
1122312
|
1124079
|
1069263
|
1067994
|
1067996
|
1069270
|
1038960
|
1038317
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
Nội dung
|
|
Trường TH Kim Đồng
|
Trường TH Chi Lăng
|
Trường TH Minh Khai
|
Trường TH Lương Thế Vinh
|
Trường TH An Hội
|
Trường TH Lam Sơn
|
Trường TH Hồng Gấm
|
Trường TH Lê Hoàn
|
Trường TH Phan Chu Trinh
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
Trường TH Trần Quang Khải
|
Trường TH Hoàng Văn Thụ
|
Trường TH Lê Quý Đôn
|
Trường TH Lê Đức Thọ
|
B
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
12.839.897
|
7.033.350
|
8.637.996
|
12.003.334
|
17.534.892
|
9.475.694
|
9.396.363
|
6.821.565
|
13.543.770
|
15.746.320
|
6.698.206
|
7.737.383
|
7.291.147
|
4.432.925
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
11.726.188
|
6.888.934
|
8.432.694
|
11.841.945
|
17.243.711
|
9.281.845
|
9.209.855
|
6.771.693
|
13.274.476
|
15.532.993
|
6.600.726
|
7.542.504
|
7.223.349
|
4.353.972
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
263.100
|
130.100
|
183.100
|
258.900
|
376.400
|
190.900
|
197.100
|
159.600
|
267.800
|
363.200
|
143.200
|
167.000
|
198.300
|
85.000
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
1.113.709
|
144.416
|
205.303
|
161.389
|
291.181
|
193.849
|
186.508
|
49.872
|
269.294
|
213.327
|
97.480
|
194.879
|
67.798
|
78.953
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1038325
|
1043444
|
1043446
|
1043449
|
1038322
|
1038319
|
1037138
|
1069269
|
1067990
|
1043443
|
1069268
|
1038958
|
1120707
|
1122167
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Trong đó
|
Trường TH Lê Văn Thọ
|
Trường GDCB khuyết tật Hy Vọng
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Trường THCS Gò Vấp
|
Trường THCS Quang Trung
|
Trường THCS Phạm Văn Chiêu
|
Trường THCS Phan Tây Hồ
|
Trường THCS An Nhơn
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Trường THCS Nguyễn Văn Nghi
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Trường THCS Thông Tây Hội
|
Trường THCS Trường Sơn
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Trường THCS Tân Sơn
|
Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
|
Trường THCS Phan Văn Trị
|
B
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
1.007.100
|
636.120
|
1.070.280
|
1.351.080
|
1.513.080
|
1.206.900
|
1.077.300
|
939.060
|
1.141.560
|
744.660
|
522.720
|
1.533.600
|
1.058.940
|
1.045.980
|
426.060
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
0
|
0
|
1.007.100
|
636.120
|
1.070.280
|
1.351.080
|
1.513.080
|
1.206.900
|
1.077.300
|
939.060
|
1.141.560
|
744.660
|
522.720
|
1.533.600
|
1.058.940
|
1.045.980
|
426.060
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
1.007.100
|
636.120
|
1.070.280
|
1.351.080
|
1.513.080
|
1.206.900
|
1.077.300
|
939.060
|
1.141.560
|
744.660
|
522.720
|
1.533.600
|
1.058.940
|
1.045.980
|
426.060
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
1.007.100
|
636.120
|
1.070.280
|
1.351.080
|
1.513.080
|
1.206.900
|
1.077.300
|
939.060
|
1.141.560
|
744.660
|
522.720
|
1.533.600
|
1.058.940
|
1.045.980
|
426.060
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
5.010.384
|
4.030.417
|
10.927.163
|
7.278.469
|
11.556.081
|
13.525.108
|
14.481.047
|
10.080.701
|
11.136.913
|
8.596.061
|
11.941.147
|
8.012.101
|
5.228.064
|
13.731.490
|
9.011.014
|
11.125.843
|
5.981.109
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
4.898.292
|
3.896.399
|
10.468.126
|
6.953.181
|
11.158.393
|
13.193.401
|
14.272.695
|
9.750.171
|
10.681.934
|
8.336.851
|
11.639.264
|
7.819.897
|
5.056.377
|
13.473.677
|
8.821.728
|
10.369.107
|
5.449.894
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
147.100
|
43.848
|
149.200
|
94.240
|
158.560
|
200.160
|
224.160
|
178.800
|
159.600
|
139.120
|
169.120
|
110.320
|
77.440
|
227.200
|
156.880
|
154.960
|
63.120
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
112.092
|
134.018
|
459.037
|
325.288
|
397.688
|
331.708
|
208.352
|
330.530
|
454.979
|
259.210
|
301.883
|
192.204
|
171.687
|
257.813
|
189.286
|
756.736
|
531.215
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1122166
|
1038803
|
1043128
|
1043130
|
1067963
|
1067964
|
1043127
|
1067966
|
1043129
|
1052167
|
1051807
|
1051800
|
1051801
|
1109860
|
1118001
|
1120706
|
1124016
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
Nội dung
|
|
Trường TCN Quang Trung
|
Trung tâm GDNN- GDTX
|
Trường BDGD
|
Ban Bồi thường, GPMB
|
Trung tâm Văn hóa
|
Nhà Thiếu nhi
|
Trung tâm TDTT
|
Ban quản lý chợ Gò Vấp
|
Ban quản lý chợ An Nhơn
|
Ban quản lý chợ Hạnh Thông Tây
|
Ban quản lý chợ Xóm Mới
|
Ban quản lý chợ Tân Sơn Nhất
|
Văn phòng UBND
|
Phòng Tư pháp
|
Phòng Kinh tế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
B
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ
phí
|
487.600
|
809.280
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
50.000
|
180.000
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
487.600
|
809.280
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
|
487.600
|
809.280
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
487.600
|
809.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
50.000
|
180.000
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.440.500
|
2.451.343
|
2.559.676
|
3.933.304
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.591.096
|
1.738.068
|
1.472.281
|
3.139.789
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.500
|
84.500
|
65.000
|
143.000
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.849.405
|
713.275
|
1.087.395
|
793.515
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
7.652.410
|
5.624.999
|
1.625.577
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
2.978.260
|
5.576.507
|
1.429.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
82.524
|
70.610
|
17.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
4.674.150
|
48.492
|
195.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.573.672
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.573.672
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.374.000
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.374.000
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
791.488
|
0
|
0
|
0
|
132.062
|
163.066
|
92.046
|
217.435
|
140.837
|
296.400
|
0
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
0
|
|
|
|
132.062
|
163.066
|
92.046
|
217.435
|
140.837
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
791.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296.400
|
0
|
0
|
0
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
1.232.508
|
1.369.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
692.508
|
1.069.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
13.850
|
106.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
540.000
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
2.758.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
755.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
15.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
2.003.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1038327
|
1127053
|
1038570
|
1085947
|
1071013
|
1038146
|
1038562
|
1068408
|
1065552
|
1065649
|
1065706
|
1065705
|
1038149
|
1038150
|
1038147
|
1038144
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
Nội dung
|
|
Phòng Nội vụ
|
Thanh tra quận
|
Phòng văn hóa thông tin
|
Phòng Lao động - TBXH
|
Phòng Y tế
|
Phòng quản lý đô thị
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Ủy ban MTTQ
|
Quận đoàn
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Hội Cựu Chiến binh
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
Hội Người Cao tuổi
|
Phường 1
|
Phường 3
|
B
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
81
|
82
|
83
|
84
|
85
|
86
|
87
|
88
|
89
|
90
|
91
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
100.000
|
250.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
327.000
|
561.000
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
|
|
|
100.000
|
250.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
327.000
|
561.000
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
6.070.480
|
2.583.115
|
2.032.509
|
3.625.890
|
2.443.857
|
10.072.823
|
4.066.971
|
3.209.161
|
3.382.343
|
3.721.532
|
2.430.162
|
1.093.080
|
769.844
|
172.299
|
8.252.975
|
12.218.695
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
2.934.654
|
1.748.052
|
1.422.575
|
2.295.478
|
1.662.479
|
8.577.411
|
3.640.685
|
2.813.535
|
2.520.939
|
2.138.602
|
2.114.162
|
911.280
|
|
|
3.865.309
|
5.002.785
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
130.000
|
78.000
|
58.500
|
104.000
|
71.500
|
422.500
|
169.000
|
117.000
|
71.500
|
84.500
|
65.000
|
32.500
|
|
|
190.400
|
207.200
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
3.135.826
|
835.063
|
609.934
|
1.330.412
|
781.378
|
1.495.412
|
426.286
|
395.625
|
861.403
|
1.582.930
|
316.000
|
181.800
|
769.844
|
172.299
|
4.387.666
|
7.215.910
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
2.851.850
|
0
|
0
|
0
|
82.133.321
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
2.851.850
|
0
|
0
|
0
|
82.133.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
6.749.437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
256.000
|
337.000
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.749.437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
256.000
|
337.000
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
0
|
0
|
0
|
125.418.210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
141.500
|
174.500
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
125.418.210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
141.500
|
174.500
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73.336.452
|
1.224.858
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
284.993
|
533.229
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73.336.452
|
1.224.858
|
0
|
|
|
|
|
|
|
284.993
|
533.229
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
131.883.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
131.883.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
443.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
443.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314.625
|
387.142
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.800
|
16.800
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367.108
|
1.902.027
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.799.551
|
2.893.250
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1071014
|
1025159
|
1071257
|
1068399
|
1085951
|
1025011
|
1085846
|
1038145
|
1038567
|
1038570
|
1037996
|
1025024
|
1025025
|
1035855
|
1017743
|
1017744
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
Nội dung
|
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
Phường 15
|
Phường 16
|
Phường 17
|
BCH Quân sự quận
|
Công an quận
|
B
|
92
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
101
|
102
|
103
|
104
|
105
|
106
|
107
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ
phí
|
432.000
|
633.000
|
562.800
|
456.800
|
477.800
|
477.800
|
488.000
|
704.000
|
704.000
|
249.000
|
437.800
|
342.000
|
554.000
|
454.000
|
|
3.394.000
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
432.000
|
633.000
|
562.800
|
456.800
|
477.800
|
477.800
|
488.000
|
704.000
|
704.000
|
249.000
|
437.800
|
342.000
|
554.000
|
454.000
|
|
3.394.000
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành
chính
|
7.604.821
|
10.856.526
|
8.168.908
|
9.310.543
|
9.555.215
|
9.491.338
|
11.054.986
|
11.184.570
|
10.978.912
|
7.933.469
|
10.705.285
|
9.283.218
|
10.573.457
|
11.982.866
|
0
|
0
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
3.816.800
|
4.650.619
|
3.857.666
|
3.961.826
|
4.644.574
|
4.646.490
|
4.167.519
|
4.666.264
|
4.181.981
|
3.944.834
|
5.148.107
|
4.970.628
|
4.101.778
|
5.373.315
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
190.400
|
207.200
|
190.400
|
190.400
|
190.400
|
190.400
|
190.400
|
196.000
|
207.200
|
190.400
|
207.200
|
190.400
|
201.600
|
196.000
|
|
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
3.788.021
|
6.205.907
|
4.311.242
|
5.348.717
|
4.910.641
|
4.844.849
|
6.887.467
|
6.518.306
|
6.796.931
|
3.988.635
|
5.557.178
|
4.312.590
|
6.471.679
|
6.609.551
|
|
|
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
213.900
|
262.000
|
235.800
|
181.900
|
193.900
|
215.700
|
277.900
|
284.000
|
267.600
|
164.000
|
268.500
|
334.800
|
380.700
|
306.400
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
213.900
|
262.000
|
235.800
|
181.900
|
193.900
|
215.700
|
277.900
|
284.000
|
267.600
|
164.000
|
268.500
|
334.800
|
380.700
|
306.400
|
|
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
113.000
|
206.100
|
49.700
|
136.252
|
147.504
|
127.004
|
183.952
|
162.000
|
162.428
|
127.000
|
107.000
|
158.200
|
246.752
|
168.700
|
0
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
113.000
|
206.100
|
49.700
|
136.252
|
147.504
|
127.004
|
183.952
|
162.000
|
162.428
|
127.000
|
107.000
|
158.200
|
246.752
|
168.700
|
|
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
155.635
|
371.849
|
261.885
|
307.627
|
507.729
|
493.445
|
546.188
|
701.207
|
1.012.893
|
270.283
|
745.815
|
393.980
|
708.620
|
452.158
|
1.040.000
|
0
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
155.635
|
371.849
|
261.885
|
307.627
|
507.729
|
493.445
|
546.188
|
701.207
|
1.012.893
|
270.283
|
745.815
|
393.980
|
708.620
|
452.158
|
1.040.000
|
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
328.147
|
467.468
|
324.718
|
307.312
|
404.762
|
402.445
|
329.009
|
395.524
|
342.064
|
320.306
|
428.949
|
377.495
|
329.009
|
374.898
|
|
|
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
1.330.831
|
1.957.555
|
1.140.413
|
1.238.239
|
1.218.283
|
1.215.990
|
1.836.664
|
1.897.381
|
2.071.505
|
1.353.412
|
1.737.899
|
1.511.012
|
1.828.239
|
1.908.163
|
4.417.000
|
|
Chi an ninh trật
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
947.358
|
2.230.156
|
1.181.755
|
1.648.646
|
1.759.102
|
1.819.682
|
2.787.978
|
2.680.215
|
3.154.936
|
1.456.524
|
1.917.370
|
1.383.948
|
2.899.966
|
2.137.657
|
3.140.000
|
|
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
|
1019566
|
1018503
|
1087804
|
1051680
|
1086249
|
1086250
|
1051681
|
1051683
|
1051544
|
1051456
|
1086251
|
1051457
|
1051542
|
1051543
|
1053630
|
1053629
|
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
0121
|
Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|