|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Ao Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2010/QĐ-UBND
|
Biên
Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2010
|
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 16
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân;
Căn cứ
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối
thiểu chung;
Căn cứ
Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài
chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài
nguyên nước;
Căn cứ
Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-TNMT ngày
16 tháng 6 năm 2010 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai (có bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên
quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số: 48/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT:
Đồng/100 km2
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
Hệ số
sử dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
PHẦN I. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI
NGUYÊN NƯỚC MẶT
|
A
|
TỶ LỆ 1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.705.335
|
1
|
Chuẩn bị
|
424.236
|
423.158
|
436.161
|
874.752
|
0,07
|
545.621
|
136.405
|
|
682.026
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
5.161.536
|
423.158
|
436.161
|
874.752
|
0,73
|
6.427.408
|
1.606.852
|
|
8.034.260
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
1.244.425
|
423.158
|
436.161
|
874.752
|
0,20
|
1.591.239
|
397.810
|
|
1.989.049
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.615.970
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt
|
156.707
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,04
|
270.059
|
|
54.012
|
324.070
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
274.237
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,08
|
500.941
|
|
100.188
|
601.129
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước mặt
|
1.919.656
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,55
|
3.478.247
|
|
695.649
|
4.173.896
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
300.354
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,09
|
555.396
|
|
111.079
|
666.476
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
705.180
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,20
|
1.271.940
|
|
254.388
|
1.526.328
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
78.353
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,02
|
135.029
|
|
27.006
|
162.035
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
78.353
|
1.102.405
|
711.640
|
1.019.757
|
0,02
|
135.029
|
|
27.006
|
162.035
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.321.305
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
Hệ số
sử dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
B
|
TỶ LỆ 1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.144.194
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.060.590
|
730.024
|
1.090.575
|
2.012.193
|
0,07
|
1.328.885
|
332.221
|
|
1.661.106
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
12.910.911
|
730.024
|
1.090.575
|
2.012.193
|
0,73
|
15.708.849
|
3.927.212
|
|
19.636.061
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
3.111.063
|
730.024
|
1.090.575
|
2.012.193
|
0,20
|
3.877.621
|
969.405
|
|
4.847.027
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.601.729
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt
|
391.767
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,04
|
659.757
|
|
131.951
|
791.708
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
692.121
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,08
|
1.228.101
|
|
245.620
|
1.473.721
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước mặt
|
4.805.670
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,54
|
8.423.536
|
|
1.684.707
|
10.108.243
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
757.415
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,09
|
1.360.393
|
|
272.079
|
1.632.472
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
1.762.950
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,21
|
3.169.898
|
|
633.980
|
3.803.877
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
195.883
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,02
|
329.878
|
|
65.976
|
395.854
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
195.883
|
3.146.417
|
1.779.100
|
1.774.235
|
0,02
|
329.878
|
|
65.976
|
395.854
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.745.923
|
STT
|
Nội dung
công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản
phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
HS sử
dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
C
|
TỶ LỆ 1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.134.540
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.909.061
|
1.275.998
|
1.963.242
|
4.525.434
|
0,07
|
2.452.589
|
613.147
|
|
3.065.736
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
23.233.983
|
1.275.998
|
1.963.242
|
4.525.434
|
0,73
|
28.902.195
|
7.225.549
|
|
36.127.744
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
5.599.913
|
1.275.998
|
1.963.242
|
4.525.434
|
0,20
|
7.152.848
|
1.788.212
|
|
8.941.060
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.972.089
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt
|
705.180
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,04
|
1.237.821
|
|
247.564
|
1.485.386
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
1.240.594
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,08
|
2.305.877
|
|
461.175
|
2.767.053
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước mặt
|
8.644.982
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,55
|
15.968.803
|
|
3.193.761
|
19.162.564
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
1.358.124
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,09
|
2.556.568
|
|
511.314
|
3.067.881
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
3.173.309
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,20
|
5.836.517
|
|
1.167.303
|
7.003.820
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
352.590
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,02
|
618.911
|
|
123.782
|
742.693
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
352.590
|
6.127.197
|
3.202.380
|
3.986.462
|
0,02
|
618.911
|
|
123.782
|
742.693
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.106.629
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản
phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
Hệ số
sử dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
D
|
TỶ LỆ 1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.816.359
|
1
|
Chuẩn bị
|
6.151.420
|
3.601.187
|
6.325.856
|
14.081.114
|
0,07
|
7.831.991
|
1.957.998
|
|
9.789.989
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
74.849.345
|
3.601.187
|
6.325.856
|
14.081.114
|
0,73
|
92.375.300
|
23.093.825
|
|
115.469.125
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
18.044.165
|
3.601.187
|
6.325.856
|
14.081.114
|
0,20
|
22.845.796
|
5.711.449
|
|
28.557.245
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.612.644
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt
|
2.272.246
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,04
|
3.921.103
|
|
784.221
|
4.705.324
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
3.982.960
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,08
|
7.280.675
|
|
1.456.135
|
8.736.810
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước mặt
|
27.841.544
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,55
|
50.513.332
|
|
10.102.666
|
60.615.998
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
4.361.668
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,09
|
8.071.597
|
|
1.614.319
|
9.685.916
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
10.225.108
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,20
|
18.469.394
|
|
3.693.879
|
22.163.273
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
1.136.123
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,02
|
1.960.552
|
|
392.110
|
2.352.662
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
1.136.123
|
18.495.848
|
10.318.910
|
12.406.673
|
0,02
|
1.960.552
|
|
392.110
|
2.352.662
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264.429.003
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
Hệ số
sử dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
PHẦN II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
A
|
TỶ LỆ 1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.895.079
|
1
|
Chuẩn bị
|
466.659
|
342.321
|
9.279.726
|
1.013.302
|
0,08
|
1.317.487
|
329.372
|
|
1.646.859
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
5.232.242
|
342.321
|
9.279.726
|
1.013.302
|
0,86
|
14.378.642
|
3.594.661
|
|
17.973.303
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
381.812
|
342.321
|
9.279.726
|
1.013.302
|
0,06
|
1.019.933
|
254.983
|
|
1.274.917
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.827.960
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
222.001
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,07
|
1.798.167
|
|
359.633
|
2.157.801
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
417.884
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,13
|
3.345.050
|
|
669.010
|
4.014.060
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
1.110.005
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,35
|
8.990.835
|
|
1.798.167
|
10.789.003
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
222.001
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,07
|
1.798.167
|
|
359.633
|
2.157.801
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
979.416
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,31
|
7.959.580
|
|
1.591.916
|
9.551.496
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
117.530
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,04
|
1.018.196
|
|
203.639
|
1.221.836
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
104.471
|
613.057
|
21.154.188
|
749.413
|
0,03
|
779.971
|
|
155.994
|
935.965
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.723.039
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
Hệ số
sử dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
B
|
TỶ LỆ 1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.327.994
|
1
|
Chuẩn bị
|
777.766
|
1.001.332
|
16.678.961
|
2.028.724
|
0,08
|
2.354.487
|
588.622
|
|
2.943.109
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
8.725.117
|
1.001.332
|
16.678.961
|
2.028.724
|
0,86
|
25.674.872
|
6.418.718
|
|
32.093.590
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
650.495
|
1.001.332
|
16.678.961
|
2.028.724
|
0,06
|
1.833.036
|
458.259
|
|
2.291.295
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.492.289
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
522.355
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,07
|
3.481.745
|
|
696.349
|
4.178.094
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
953.299
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,13
|
6.449.307
|
|
1.289.861
|
7.739.169
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
2.546.483
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,35
|
17.343.429
|
|
3.468.686
|
20.812.115
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
496.238
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,07
|
3.455.627
|
|
691.125
|
4.146.752
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
2.259.187
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,31
|
15.365.054
|
|
3.073.011
|
18.438.065
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
287.295
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,04
|
1.978.375
|
|
395.675
|
2.374.050
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
235.060
|
2.082.894
|
38.694.992
|
1.499.104
|
0,03
|
1.503.370
|
|
300.674
|
1.804.044
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.820.282
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản
phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
HS sử
dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
C
|
TỶ LỆ 1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.924.693
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.739.367
|
1.436.580
|
37.530.387
|
4.563.040
|
0,08
|
5.221.768
|
1.305.442
|
|
6.527.209
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
19.627.979
|
1.436.580
|
37.530.387
|
4.563.040
|
0,86
|
57.063.785
|
14.265.946
|
|
71.329.731
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
1.442.402
|
1.436.580
|
37.530.387
|
4.563.040
|
0,06
|
4.054.202
|
1.013.551
|
|
5.067.753
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.166.834
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
1.175.300
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,07
|
7.852.647
|
|
1.570.529
|
9.423.176
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
2.141.657
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,13
|
14.542.445
|
|
2.908.489
|
17.450.934
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
5.719.792
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,35
|
39.106.528
|
|
7.821.306
|
46.927.834
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
1.123.064
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,07
|
7.800.411
|
|
1.560.082
|
9.360.494
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
5.079.907
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,31
|
34.651.016
|
|
6.930.203
|
41.581.219
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
639.885
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,04
|
4.455.512
|
|
891.102
|
5.346.615
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
535.414
|
4.948.611
|
87.064.640
|
3.377.424
|
0,03
|
3.397.135
|
|
679.427
|
4.076.561
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.091.527
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
sản
phẩm
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Máy
móc, thiết bị
|
Hệ số
sử dụng
|
Thành
tiền
|
Ngoại
nghiệp (25%)
|
Nội
nghiệp (20%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
D
|
TỶ LỆ 1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.206.309
|
1
|
Chuẩn bị
|
5.387.795
|
6.656.743
|
14.194.094
|
14.194.094
|
0,08
|
8.191.390
|
2.047.847
|
|
10.239.237
|
2
|
Tiến hành điều tra thực địa
|
60.849.562
|
6.656.743
|
14.194.094
|
14.194.094
|
0,86
|
90.988.202
|
22.747.051
|
|
113.735.253
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện
kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
4.482.759
|
6.656.743
|
14.194.094
|
14.194.094
|
0,06
|
6.585.455
|
1.646.364
|
|
8.231.818
|
II
|
Công tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.753.538
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin, dữ
liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
3.643.429
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,07
|
6.075.052
|
|
1.215.010
|
7.290.062
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông
tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
6.633.914
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,13
|
11.149.785
|
|
2.229.957
|
13.379.742
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
17.733.967
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,35
|
29.892.081
|
|
5.978.416
|
35.870.498
|
4
|
Chuẩn bị nội dung thông tin và
biên tập các bản đồ
|
3.486.723
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,07
|
5.918.345
|
|
1.183.669
|
7.102.015
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản
phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
15.749.016
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,31
|
26.517.632
|
|
5.303.526
|
31.821.158
|
6
|
Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu
|
1.984.951
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,04
|
3.374.449
|
|
674.890
|
4.049.339
|
7
|
In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp
sản phẩm
|
1.658.478
|
12.117.639
|
12.117.639
|
10.502.193
|
0,03
|
2.700.603
|
|
540.121
|
3.240.723
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234.959.846
|
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính
730.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính
phủ.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định
số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBCC, VC. Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng theo định
mức kinh tế kỹ thuật tại Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Chi phí chung áp dụng theo
Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài
chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn giá không áp dụng cho một
số công việc được nêu cụ thể trong Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn giá điều tra đánh giá tài
nguyên nước trên được áp dụng theo vùng có điều kiện chuẩn, vì thế đơn giá sẽ
được tính lại nếu hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp của vùng điều tra, điều kiện
địa hình, mật độ sông suối và tầng chứa nước khai thác khác với vùng điều kiện
chuẩn quy định trong Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường./.
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND ngày 02/08/2010 về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|