|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 473/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Trà Vinh 2014 2016
Số hiệu:
|
473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 473/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
07 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách
nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu
- chi ngân sách năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
1.443.966
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
1.431.122
|
2
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
12.844
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.520.884
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
1.431.919
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
191.077
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.240.842
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.846.510
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.695.050
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.151.460
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
169.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
1.493.666
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
434.418
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
12.844
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
178.791
|
8
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
953.736
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
8.146.113
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.152.536
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.467.610
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
68.244
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.324.597
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
178.791
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
953.335
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
7.363.395
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.027.961
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
81.727
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
946.234
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.846.510
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.695.050
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.151.460
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
169.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
982.603
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
245.771
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
10.724
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
135.478
|
8
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
945.348
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.237.697
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.633.577
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
2.757.233
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.542.975
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.214.258
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
901.539
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
945.348
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
3.914.721
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
403.959
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
109.351
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
294.608
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
2.757.233
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.542.975
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.214.258
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
511.062
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
188.646
|
5
|
Thu viện trợ
|
2.120
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
43.313
|
7
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
8.388
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
3.665.649
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
4.495.582
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
3.541.846
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong
nước
|
1.431.918
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
565.935
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
386.470
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
179.076
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
218
|
|
- Thuế tài nguyên
|
13
|
|
- Thu khác
|
158
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
34.388
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
18.588
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
13.828
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
145
|
|
- Thuế môn bài
|
118
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.647
|
|
- Thu khác
|
62
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
121.509
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
81.782
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
39.473
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
81
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
69
|
|
- Thu khác
|
104
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
283.483
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
224.746
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
42.453
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
2.059
|
|
- Thuế môn bài
|
9.398
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.783
|
|
- Thu khác
|
3.044
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
61.535
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
77
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
126.512
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
64.176
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
34.166
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
85.305
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.094
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
c
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
6.595
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
71.616
|
11
|
Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
|
281
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
49.987
|
13
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
14
|
Thu tại xã
|
3.844
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản
|
720
|
II
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
434.418
|
III
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
1.493.666
|
IV
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
V
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu
trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
VI
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
12.844
|
VII
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
169.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
953.736
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
585.936
|
3
|
Học phí
|
41.116
|
4
|
Viện phí
|
322.022
|
5
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
4.662
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.520.884
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7.567.148
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
191.077
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được
hưởng
|
1.240.842
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.846.510
|
4
|
Thu kết dư
|
434.418
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
169.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
1.493.666
|
7
|
Thu viện trợ
|
12.844
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
178.791
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
953.736
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
585.936
|
3
|
Học phí
|
41.116
|
4
|
Viện phí
|
322.022
|
5
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
4.662
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.146.113
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
7.013.987
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.152.536
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
186.265
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
10.274
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.467.610
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.844
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
599.138
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
68.244
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.324.597
|
B
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
178.791
|
C
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
953.335
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.146.113
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.152.536
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.152.536
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.467.610
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
474.986
|
2
|
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
|
1.858.232
|
3
|
Chi y tế
|
599.138
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
15.883
|
5
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
50.954
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
19.277
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
238.346
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
943.510
|
9
|
Chi An ninh quốc phòng
|
153.429
|
10
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
16.430
|
11
|
Chi khác
|
97.425
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
68.244
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
178.791
|
IV
|
Để lại quản lý qua ngân sách
|
953.335
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
1.324.597
|
VI
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Dự án, công
trình
|
Quyết
toán năm 2014
|
1
|
2
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.152.534
|
I
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
216.205
|
1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch đầu năm
|
151.641
|
1.1
|
Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
8.899
|
1.2
|
Thực hiện dự án
|
142.742
|
|
Giao thông vận tải
|
33.678
|
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
5.894
|
|
Khoa học và công nghệ
|
11.556
|
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
61.565
|
|
Quản lý nhà nước
|
15.862
|
|
Quốc phòng, an ninh
|
11.163
|
|
Nông, lâm nghiệp
|
1.322
|
|
Y tế
|
320
|
|
Công cộng
|
1.382
|
2
|
Nguồn tồn quỹ năm 2013
|
3.753
|
3
|
Nguồn vượt thu năm 2013
|
49.022
|
4
|
Nguồn vốn năm 2013 kéo dài
|
67
|
5
|
Thanh toán số dư tạm ứng các năm trước chuyển
sang
|
11.723
|
II
|
NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU
|
370.247
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
45.709
|
1.1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch đầu năm
|
32.009
|
|
Chương trình nước sạch
|
25.371
|
|
Chương trình văn hóa
|
2.300
|
|
Chương trình giáo dục
|
2.880
|
|
Chương trình đưa thông tin
về vùng sâu, vùng xa, hải đảo
|
1.458
|
1.2
|
Nguồn vốn năm 2013 kéo
dài
|
10.463
|
|
Chương trình nước sạch
|
207
|
|
Chương trình ứng phó biến đổi
khí hậu
|
10.256
|
1.3
|
Thanh toán số dư tạm ứng
các năm trước chuyển sang
|
3.237
|
|
Chương trình nước sạch
|
2.048
|
|
Chương trình văn hóa
|
1.188
|
2
|
Chương trình 135
|
|
3
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
18.591
|
4
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác
|
305.947
|
4.1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch đầu năm
|
244.888
|
|
Chương trình phát triển kinh tế- xã hội
các vùng
|
79.311
|
|
Chương trình củng cố nâng cấp hệ thống
đê biển
|
17.999
|
|
Chương trình phát triển giống cây nông,
lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
1.391
|
|
Khu neo đậu tránh trú bảo cho tàu thuyền
|
23.000
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng
thủy sản
|
38.956
|
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện,
tỉnh
|
8.515
|
|
Hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho các dự án
cấp bách
|
24.942
|
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
4.803
|
|
Hỗ trợ khu kinh tế ven biển theo quyết định
số 126/2009/QĐ-TTg
|
45.969
|
4.2
|
Nguồn vốn năm 2013 kéo
dài
|
13.747
|
4.3
|
Thanh toán số dư tạm ứng
các năm trước chuyển sang
|
47.313
|
III
|
NGUỒN VỐN KHÁC
|
184.480
|
1
|
Vốn vay ngân hàng Phát triển
|
53.464
|
2
|
Vốn khác
|
131.016
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ
|
106.399
|
V
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN
|
189.396
|
VI
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ
|
85.807
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Dự án, công
trình
|
Quyết
toán năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
381.576
|
I
|
Nguồn vốn trong kế hoạch 2014
|
239.759
|
1
|
Giáo dục đào tạo - dạy nghề
|
49.538
|
2
|
Y tế
|
112.033
|
3
|
Phúc lợi xã hội
|
74.687
|
4
|
An ninh quốc phòng
|
3.500
|
II
|
Nguồn vượt thu năm
2013
|
25.737
|
1
|
Y tế
|
333
|
2
|
Phúc lợi xã hội
|
25.404
|
III
|
Nguồn tồn quỹ năm
2013
|
3.000
|
|
Y tế
|
3.000
|
IV
|
Nguồn vốn năm 2013 kéo
dài
|
681
|
|
Y tế
|
681
|
V
|
Thanh toán số dư tạm ứng
các năm trước chuyển sang
|
|
VI
|
Chi đầu tư XDCB cấp huyện
- xã
|
112.400
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
Chia
ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
214.606
|
111.694
|
102.912
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
63.215
|
53.863
|
9.352
|
2
|
Chương trình việc làm và dạy nghề
|
33.324
|
|
33.324
|
3
|
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn
|
30.261
|
27.626
|
2.635
|
4
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
758
|
|
758
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
4.220
|
|
4.220
|
6
|
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
1.088
|
|
1.088
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
6.452
|
3.489
|
2.963
|
8
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
28.333
|
2.880
|
25.453
|
9
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
185
|
|
185
|
11
|
Chương trình đưa thông tin về vùng sâu, vùng
xa
|
1.458
|
1.458
|
|
14
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
10.256
|
10.256
|
|
10
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
800
|
|
800
|
16
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
10.968
|
6.419
|
4.549
|
15
|
Chương trình quốc gia Y tế
|
3.572
|
|
3.572
|
13
|
Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học
|
19.716
|
5.703
|
14.013
|
II
|
Chương trình 135
|
0
|
|
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
18.591
|
|
18.591
|
IV
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
305.947
|
305.947
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
539.144
|
417.641
|
121.503
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
200.792
|
356.857
|
196.131
|
93.517
|
102.614
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
128.539
|
459.861
|
368.169
|
196.247
|
171.922
|
|
3
|
Huyện Cầu Kè
|
121.085
|
416.349
|
313.027
|
187.411
|
125.616
|
|
4
|
Huyện Tiểu Cần
|
118.221
|
412.964
|
333.603
|
182.481
|
151.122
|
|
5
|
Huyện Trà Cú
|
209.757
|
681.357
|
518.030
|
266.739
|
251.291
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
129.098
|
481.934
|
381.884
|
225.594
|
156.290
|
|
7
|
Huyện Duyên Hải
|
123.639
|
355.857
|
264.054
|
144.330
|
119.724
|
|
8
|
Huyện Càng Long
|
126.357
|
500.470
|
382.335
|
246.656
|
135.679
|
|
|
Tổng cộng:
|
1.157.488
|
3.665.649
|
2.757.233
|
1.542.975
|
1.214.258
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
NSĐP
|
Chia ra
|
Chi ngân
sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
|
Chi ngân
sách của các huyện, TP thuộc tỉnh
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.528.984
|
6.293.347
|
3.456.224
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.152.536
|
764.933
|
301.796
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.152.536
|
764.933
|
301.796
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.467.606
|
1.800.398
|
2.056.188
|
1
|
Chi quốc phòng
|
115.725
|
59.829
|
29.879
|
2
|
Chi an ninh
|
37.704
|
12.496
|
5.826
|
3
|
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
|
1.858.231
|
454.250
|
1.402.738
|
4
|
Chi y tế
|
599.137
|
599.137
|
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
15.883
|
14.990
|
893
|
6
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
50.954
|
36.534
|
10.988
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
19.276
|
13.493
|
5.783
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
238.345
|
20.996
|
128.391
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
474.986
|
233.419
|
165.264
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
943.510
|
306.398
|
269.342
|
11
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
16.430
|
3.088
|
|
12
|
Chi khác
|
97.425
|
45.768
|
37.084
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
68.244
|
68.244
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
178.792
|
|
135.478
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.336.209
|
2.757.233
|
578.976
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang NS năm sau
|
1.324.597
|
901.539
|
383.786
|
VII
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
1.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|