|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 469/QĐ-UBND 2021 công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 7 8 9 quý III Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hòa Bình
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 469/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, 8, 9, QUÝ III, THÁNG
10,11,12, QUÝ IV VÀ CẢ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BXD
ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chỉ
số giá xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 6143/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2017 thay thế Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Tổ công tác công bố chỉ số
giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;
Xét Tờ trình số 991/TTr-SXD-KTXD
ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 7, 8,
9, quý III, tháng 10, 11, 12, quý IV và cả năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử
dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo
cáo);
- Chủ tịch UBNDTP (để báo cáo);
- Các Sở - Ngành có liên quan;
- Lưu VT, (ĐT-TN);
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ III, IV VÀ CẢ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ
CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số ....../QĐ-UBND
ngày .../.../20...
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chỉ Minh về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng các Tháng từ tháng 7 đến
tháng 12, quý III, IV và cả năm 2020 trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm
công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình
công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ
thuật) tại thành phố Hồ Chí Minh và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố
chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá
xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo
thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình
theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong
chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí
nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng
được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so
với thời điểm so sánh khác.
Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng
số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị,
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi
phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
3. Các chỉ số giá xây dựng công trình
này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu
có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu
có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ,
lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn
lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng
công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất,
đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này
cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công
trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật
liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn
lại trong chi phí xây dựng.
Trường hợp những công trình có xử lý
nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần
xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng
công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng,
chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực
tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu
xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ
yếu từ tháng 7 đến tháng 12, quý III,
IV và cả năm 2020 (có xem xét so sánh giá VLXD do Sở Xây dựng, giá VLXD ngoài
thị trường) so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2015.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 7
đến tháng 12, quý III, IV và cả năm 2020 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí
nhân công, máy thi công theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của
UBND TP.HCM về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá
nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Các chi
phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại quý
III, quý IV năm 2020; Mức lương tối thiểu vùng của Thành Phố Hồ Chí Minh tính
trong các chỉ số giá xây dựng thời điểm gốc được tính bình quân theo mức lương
tối thiểu vùng tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 trong đó vùng I mức
2.000.000 đồng/người/tháng; Chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác
trong dự toán xây dựng công trình thời điểm gốc theo mặt bằng giá xây dựng bình
quân từ tháng 01/2015 đến tháng 12/2015, quý I, II, III,
IV/2015 và năm 2015 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập
chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỷ trọng tính toán theo phương
pháp thống kê, tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê
duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình
quân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác
định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại
thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng công
trình tính tại thời điểm năm 2015 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và
giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời
kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá
bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự
toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây
dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ
gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là
chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau
chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ III, IV VÀ CẢ NĂM 2020
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,47
|
100,07
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
105,03
|
100,23
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,48
|
100,01
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,41
|
99,97
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,09
|
100,00
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,55
|
100,05
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,70
|
100,07
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,09
|
100,01
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi dấu đa năng
|
106,41
|
100,10
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,11
|
100,14
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,51
|
100,06
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,71
|
100,03
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,27
|
100,01
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,30
|
99,95
|
2
|
Đường dây
|
108,33
|
100,02
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,65
|
99,92
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,72
|
99,91
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,76
|
101,14
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,57
|
100,01
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,77
|
101,38
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,61
|
99,61
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,55
|
100,46
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,34
|
100,30
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
103,02
|
100,70
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,27
|
100,19
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,54
|
99,99
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,17
|
99,39
|
|
|
|
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,25
|
100,09
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,87
|
100,35
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,69
|
100,04
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,74
|
100,00
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,22
|
100,04
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,13
|
100,10
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,48
|
100,13
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,23
|
100,06
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,51
|
100,13
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,01
|
100,16
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,10
|
100,12
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,55
|
100,06
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,52
|
100,03
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,35
|
99,96
|
2
|
Đường dây
|
108,70
|
100,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,56
|
100,04
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
110,04
|
99,92
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,45
|
101,22
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,81
|
100,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,28
|
101,48
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,66
|
99,60
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,68
|
100,49
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,39
|
100,33
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,89
|
100,75
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,15
|
100,20
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,54
|
100,01
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
135,44
|
99,36
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,78
|
106,05
|
89,87
|
100,11
|
100,00
|
100,66
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,72
|
106,05
|
94,45
|
100,50
|
100,00
|
100,89
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,60
|
106,05
|
92,72
|
100,03
|
100,00
|
101,07
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,25
|
106,05
|
94,24
|
99,96
|
100,00
|
100,92
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,98
|
106,05
|
94,08
|
100,03
|
100,00
|
100,89
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,03
|
106,05
|
88,30
|
100,10
|
100,00
|
100,67
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,15
|
106,05
|
87,66
|
100,12
|
100,00
|
101,01
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,76
|
106,05
|
94,47
|
100,06
|
100,00
|
100,81
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,10
|
106,05
|
93,87
|
100,14
|
100,00
|
100,88
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,36
|
106,05
|
88,35
|
100,16
|
100,00
|
100,91
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,59
|
106,05
|
85,23
|
100,10
|
100,00
|
100,83
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,93
|
106,05
|
88,83
|
100,06
|
100,00
|
100,57
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,45
|
106,05
|
87,72
|
100,00
|
100,00
|
100,79
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,96
|
106,05
|
96,38
|
99,91
|
100,00
|
100,68
|
2
|
Đường dây
|
108,75
|
106,05
|
87,74
|
100,04
|
100,00
|
102,02
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,07
|
106,05
|
94,71
|
100,05
|
100,00
|
100,89
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,89
|
106,05
|
89,89
|
99,78
|
100,00
|
101,98
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,67
|
106,05
|
82,55
|
101,76
|
100,00
|
100,54
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,66
|
106,05
|
94,06
|
99,99
|
100,00
|
100,69
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
135,19
|
106,05
|
87,26
|
101,68
|
100,00
|
101,68
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,74
|
106,05
|
86,94
|
99,28
|
100,00
|
102,20
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,43
|
106,05
|
87,92
|
100,62
|
100,00
|
100,99
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,99
|
106,05
|
88,58
|
100,45
|
100,00
|
100,74
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,51
|
106,05
|
86,33
|
101,06
|
100,00
|
100,98
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,15
|
106,05
|
80,23
|
100,21
|
100,00
|
100,40
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,37
|
106,05
|
92,68
|
99,95
|
100,00
|
101,12
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
164,08
|
106,05
|
88,02
|
98,91
|
100,00
|
101,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 7/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2020
|
1
|
Xi măng
|
103,47
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
208,66
|
98,45
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
99,10
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
78,34
|
109,17
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
104,79
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
124,77
|
100,00
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
105,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
101,85
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,43
|
99,96
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,75
|
99,73
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,41
|
99,94
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,34
|
99,94
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,02
|
99,93
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,50
|
99,95
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,66
|
|.
99,96
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,01
|
1
99,92
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,32
|
99,92
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,04
|
99,94
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,47
|
99,97
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,65
|
99,94
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,20
|
99,94
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,15
|
99,86
|
2
|
Đường dây
|
108,29
|
99,97
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,62
|
99,97
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,65
|
99,94
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,68
|
99,93
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,54
|
99,97
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,61
|
99,87
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,39
|
99,81
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,43
|
99,89
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
106,21
|
99,88
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,95
|
99,93
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,17
|
99,90
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,44
|
99,90
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,06
|
99,92
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,21
|
99,96
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,52
|
99,66
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,60
|
99,92
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,67
|
99,93
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,14
|
99,92
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,08
|
99,95
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,44
|
99,96
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,14
|
99,92
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,41
|
99,91
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,95
|
99,94
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,07
|
99,97
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,48
|
99,93
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,45
|
99,93
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,20
|
99,86
|
2
|
Đường dây
|
108,66
|
99,97
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,54
|
99,98
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,97
|
99,94
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,36
|
99,93
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,77
|
99,97
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công
trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,11
|
99,87
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,42
|
99,80
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,56
|
99,88
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
106,26
|
99,88
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,82
|
99,93
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,04
|
99,90
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,43
|
99,90
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
135,33
|
99,92
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,72
|
106,05
|
89,94
|
99,94
|
100,00
|
100,08
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,18
|
106,05
|
94,55
|
99,48
|
100,00
|
100,10
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,47
|
106,05
|
92,84
|
99,87
|
100,00
|
100,13
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,13
|
106,05
|
94,34
|
99,89
|
100,00
|
100,11
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,83
|
106,05
|
94,18
|
99,86
|
100,00
|
100,10
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,96
|
106,05
|
88,37
|
99,93
|
100,00
|
100,08
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,07
|
106,05
|
87,76
|
99,93
|
100,00
|
100,12
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,63
|
106,05
|
94,56
|
99,87
|
100,00
|
100,09
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
105,97
|
106,05
|
93,97
|
99,88
|
100,00
|
100,11
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,27
|
106,05
|
88,45
|
99,91
|
100,00
|
100,11
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,53
|
106,05
|
85,32
|
99,94
|
100,00
|
100,10
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,81
|
106,05
|
88,89
|
99,88
|
100,00
|
100,06
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,34
|
106,05
|
87,80
|
99,90
|
100,00
|
100,09
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,72
|
106,05
|
96,46
|
99,78
|
100,00
|
1D0,08
|
2
|
Đường dây
|
108,71
|
106,05
|
87,95
|
99,96
|
100,00
|
100,24
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,05
|
106,05
|
94,81
|
99,98
|
100,00
|
100,10
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,76
|
106,05
|
90,10
|
99,88
|
100,00
|
100,23
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,49
|
106,05
|
82,61
|
99,87
|
100,00
|
100,07
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,61
|
106,05
|
94,13
|
99,96
|
100,00
|
100,08
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
134,95
|
106,05
|
87,44
|
99,83
|
100,00
|
100,20
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,33
|
106,05
|
87,16
|
99,68
|
100,00
|
100,26
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,22
|
106,05
|
88,03
|
99,81
|
100,00
|
100,12
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
107,77
|
106,05
|
88,66
|
99,79
|
100,00
|
100,09
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,35
|
106,05
|
86,43
|
99,85
|
100,00
|
100,11
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
110,92
|
106,05
|
80,26
|
99,79
|
100,00
|
100,04
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,11
|
106,05
|
92,81
|
99,75
|
100,00
|
100,14
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
163,85
|
106,05
|
88,22
|
99,86
|
100,00
|
100,23
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 8/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2020
|
1
|
Xi măng
|
101,55
|
98,15
|
2
|
Cát xây dựng
|
208,53
|
99,94
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
72,22
|
92,18
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn 3;
|
126,31
|
101,23
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,44
|
100,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,81
|
100,06
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,43
|
100,02
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,38
|
100,04
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,04
|
100,02
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,51
|
100,01
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,66
|
100,00
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,03
|
100,02
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,36
|
100,04
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,06
|
100,01
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,47
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,66
|
100,01
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,22
|
100,02
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,17
|
100,02
|
2
|
Đường dây
|
108,30
|
100,01
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,63
|
100,01
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,65
|
100,00
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,66
|
99,98
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,53
|
99,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,66
|
100,04
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,39
|
100,00
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,42
|
99,99
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
106,21
|
100,00
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,87
|
99,92
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,16
|
99,99
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,43
|
99,99
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,20
|
100,10
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,22
|
100,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường
mầm non
|
104,59
|
100,07
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,62
|
100,02
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,71
|
100,03
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,16
|
100,02
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,09
|
100,01
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,44
|
100,00
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,17
|
100,02
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,45
|
100,04
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,96
|
100,01
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,06
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,50
|
100,02
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,47
|
100,02
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,22
|
100,02
|
2
|
Đường dây
|
108,66
|
100,00
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,54
|
100,00
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,97
|
100,00
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,34
|
99,98
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,77
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,17
|
100,05
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,42
|
100,00
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,54
|
99,98
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
106,26
|
100,00
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,73
|
99,91
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,03
|
99,99
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,42
|
99,99
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
135,48
|
100,11
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,76
|
106,05
|
89,52
|
100,04
|
100,00
|
99,54
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,32
|
106,05
|
93,96
|
100,13
|
100,00
|
99,37
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,53
|
106,05
|
92,15
|
100,06
|
100,00
|
99,25
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,22
|
106,05
|
93,74
|
100,08
|
100,00
|
99,36
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,90
|
106,05
|
93,59
|
100,07
|
100,00
|
99,38
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,00
|
106,05
|
87,95
|
100,04
|
100,00
|
99,53
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,11
|
106,05
|
87,14
|
100,04
|
100,00
|
99,30
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,68
|
106,05
|
94,02
|
100,05
|
100,00
|
99,43
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,05
|
106,05
|
93,39
|
100,07
|
100,00
|
99,39
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,31
|
106,05
|
87,89
|
100,04
|
100,00
|
99,36
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,56
|
106,05
|
84,82
|
100,03
|
100,00
|
99,42
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,86
|
106,05
|
88,53
|
100,05
|
100,00
|
99,59
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,41
|
106,05
|
87,31
|
100,06
|
100,00
|
99,45
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,77
|
106,05
|
96,00
|
100,05
|
100,00
|
99,53
|
2
|
Đường dây
|
108,72
|
106,05
|
86,72
|
100,01
|
100,00
|
98,60
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,06
|
106,05
|
94,22
|
100,01
|
100,00
|
99,37
|
III
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,82
|
106,05
|
88,87
|
100,06
|
100,00
|
98,63
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,61
|
106,05
|
82,29
|
100,09
|
100,00
|
99,61
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,63
|
106,05
|
93,67
|
100,02
|
100,00
|
99,52
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
135,12
|
106,05
|
86,42
|
100,13
|
100,00
|
98,83
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,42
|
106,05
|
85,84
|
100,07
|
100,00
|
98,48
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,30
|
106,05
|
87,42
|
100,07
|
100,00
|
99,30
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,84
|
106,05
|
88,20
|
100,06
|
100,00
|
99,48
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,39
|
106,05
|
85,84
|
100,04
|
100,00
|
99,31
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,01
|
106,05
|
80,04
|
100,08
|
100,00
|
99,73
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,14
|
106,05
|
92,08
|
100,03
|
100,00
|
99,22
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
164,17
|
106,05
|
87,02
|
100,20
|
100,00
|
98,64
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 9/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2020
|
1
|
Xi măng
|
101,55
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
209,06
|
100,25
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
73,50
|
101,77
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
127,21
|
100,72
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,45
|
100,05
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,86
|
100,27
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,44
|
99,91
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,38
|
99,89
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,05
|
99,89
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,52
|
99,99
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,67
|
99,99
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,04
|
99,90
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,36
|
100,08
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,07
|
100,13
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,48
|
100,01
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,67
|
99,95
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,23
|
99,94
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,21
|
99,85
|
2
|
Đường dây
|
108,31
|
99,97
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,63
|
99,60
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,67
|
99,85
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,70
|
101,08
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,55
|
99,97
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,68
|
101,39
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,46
|
99,48
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,47
|
100,47
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,25
|
100,30
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,95
|
100,77
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,20
|
100,21
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,47
|
99,92
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,14
|
99,21
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,22
|
100,12
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,66
|
100,56
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,64
|
100,04
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,70
|
99,99
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,17
|
100,02
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,10
|
100,12
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,45
|
100,17
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,18
|
100,06
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,46
|
100,17
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,97
|
100,19
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,07
|
100,15
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,51
|
100,07
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,48
|
100,04
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,26
|
99,89
|
2
|
Đường dây
|
108,68
|
100,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,55
|
100,06
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
110,00
|
99,88
|
2
|
Công trình mạng
thoát nước
|
116,38
|
101,19
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,78
|
100,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,19
|
101,52
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,50
|
99,49
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,59
|
100,54
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,30
|
100,36
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,81
|
100,85
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,07
|
100,24
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,46
|
99,98
|
2
|
Công trình
trên kênh và bờ bao các loại
|
135,42
|
99,19
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,75
|
106,05
|
89,78
|
100,13
|
100,00
|
100,96
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,40
|
106,05
|
94,32
|
100,80
|
100,00
|
101,30
|
2.2
|
Công trình trường
tiểu học
|
106,53
|
106,05
|
92,57
|
99,99
|
100,00
|
101,55
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,20
|
106,05
|
94,10
|
99,92
|
100,00
|
101,34
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,90
|
106,05
|
93,95
|
99,99
|
100,00
|
101,30
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,00
|
106,05
|
88,21
|
100,12
|
100,00
|
100,98
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,11
|
106,05
|
87,52
|
100,15
|
100,00
|
101,49
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,69
|
106,05
|
94,35
|
100,03
|
100,00
|
101,18
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,04
|
106,05
|
93,75
|
100,18
|
100,00
|
101,28
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,31
|
106,05
|
88,23
|
100,19
|
100,00
|
101,33
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,56
|
106,05
|
85,13
|
100,13
|
100,00
|
101,21
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,87
|
106,05
|
88,75
|
100,04
|
100,00
|
100,84
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,40
|
106,05
|
87,61
|
99,98
|
100,00
|
101,16
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,82
|
106,05
|
96,28
|
99,78
|
100,00
|
100,99
|
2
|
Đường dây
|
108,73
|
106,05
|
87,47
|
100,03
|
100,00
|
102,98
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,06
|
106,05
|
94,58
|
100,05
|
100,00
|
101,30
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,82
|
106,05
|
89,62
|
99,67
|
100,00
|
102,92
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,59
|
106,05
|
82,48
|
101,63
|
100,00
|
100,80
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,64
|
106,05
|
93,96
|
99,98
|
100,00
|
101,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
135,09
|
106,05
|
87,04
|
101,69
|
100,00
|
102,46
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,50
|
106,05
|
86,65
|
99,07
|
100,00
|
103,25
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,32
|
106,05
|
87,79
|
100,64
|
100,00
|
101,45
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,87
|
106,05
|
88,48
|
100,44
|
100,00
|
101,08
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,42
|
106,05
|
86,20
|
101,10
|
100,00
|
101,43
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,03
|
106,05
|
80,18
|
100,19
|
100,00
|
100,57
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,21
|
106,05
|
92,52
|
99,85
|
100,00
|
101,63
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
164,03
|
106,05
|
87,75
|
98,62
|
100,00
|
102,88
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý III/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2020
|
1
|
Xi măng
|
102,19
|
98,77
|
2
|
Cát xây dựng
|
208,75
|
98,07
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
99,10
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
74,68
|
117,45
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
104,79
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
126,10
|
101,07
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
105,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
101,85
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,46
|
100,02
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,87
|
100,06
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,46
|
100,02
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,42
|
100,04
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,07
|
100,03
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,52
|
100,01
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,67
|
100,01
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,06
|
100,02
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,41
|
100,04
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,07
|
100,01
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,47
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,68
|
100,02
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,25
|
100,03
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,20
|
100,02
|
2
|
Đường dây
|
108,30
|
100,00
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,64
|
100,01
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,66
|
100,01
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,66
|
100,00
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,54
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
126,75
|
100,07
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,41
|
100,01
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,42
|
100,00
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,23
|
100,02
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,81
|
99,95
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,16
|
100,00
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,43
|
100,00
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,37
|
100,13
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2020
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công
trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công
trình nhà chung cư cao tàng
|
103,23
|
100,01
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công
trình trường mầm non
|
104,67
|
100,08
|
2.2
|
Công
trình trường tiểu học
|
106,65
|
100,03
|
2.3
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
107,76
|
100,04
|
2.4
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
106,20
|
100,03
|
2.5
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
103,10
|
100,01
|
3
|
Công
trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh
viện
|
104,44
|
100,00
|
3.2
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,20
|
100,03
|
4
|
Công
trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
106,50
|
100,05
|
5
|
Công
trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
103,98
|
100,02
|
6
|
Công
trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách
sạn
|
103,06
|
100,00
|
7
|
Trụ
sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
104,52
|
100,02
|
7.2
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,50
|
100,03
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
106,25
|
100,02
|
2
|
Đường
dây
|
108,67
|
100,01
|
3
|
Trạm
biến áp
|
108,55
|
100,01
|
III
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công
trình mạng cấp nước
|
109,98
|
100,01
|
2
|
Công
trình mạng thoát nước
|
116,35
|
100,01
|
3
|
Công
trình chiếu sáng
|
108,77
|
100,00
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công
trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
128,26
|
100,07
|
1.2
|
Đường
bê tông xi măng
|
119,44
|
100,02
|
2
|
Công
trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu
vượt qua đường
|
107,54
|
100,00
|
2.2
|
Cầu
đơn giản 1 nhịp
|
106,28
|
100,01
|
2.3
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
102,67
|
99,94
|
3
|
Công
trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm
đi bộ
|
102,03
|
100,00
|
V
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công
trình kênh bê tông xi măng
|
105,42
|
100,00
|
2
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
135,66
|
100,13
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính:
%
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,81
|
106,05
|
89,19
|
100,05
|
100,00
|
99,64
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công hình hường mầm non
|
103,46
|
106,05
|
93,49
|
100,14
|
100,00
|
99,50
|
2.2
|
Công hình hường tiểu học
|
106,61
|
106,05
|
91,60
|
100,07
|
100,00
|
99,40
|
2.3
|
Công hình trường trung học cơ sở
|
108,31
|
106,05
|
93,26
|
100,09
|
100,00
|
99,48
|
2.4
|
Công hình trường trung học phổ
thông
|
105,98
|
106,05
|
93,13
|
100,07
|
100,00
|
99,50
|
2.5
|
Công hình trường cao đẳng và đại học
|
102,05
|
106,05
|
87,62
|
100,05
|
100,00
|
99,62
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,16
|
106,05
|
86,65
|
100,04
|
100,00
|
99,44
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,75
|
106,05
|
93,60
|
100,06
|
100,00
|
99,55
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,13
|
106,05
|
92,94
|
100,07
|
100,00
|
99,51
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,37
|
106,05
|
87,44
|
100,05
|
100,00
|
99,49
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,60
|
106,05
|
84,43
|
100,04
|
100,00
|
99,54
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,92
|
106,05
|
88,25
|
100,06
|
100,00
|
99,68
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,48
|
106,05
|
86,93
|
100,06
|
100,00
|
99,56
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,83
|
106,05
|
95,64
|
100,06
|
100,00
|
99,62
|
2
|
Đường dây
|
108,74
|
106,05
|
85,74
|
100,02
|
100,00
|
98,87
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,07
|
106,05
|
93,75
|
100,01
|
100,00
|
99,50
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,90
|
106,05
|
87,89
|
100,07
|
100,00
|
98,89
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,75
|
106,05
|
82,04
|
100,10
|
100,00
|
99,70
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,66
|
106,05
|
93,31
|
100,03
|
100,00
|
99,62
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
135,31
|
106,05
|
85,61
|
100,14
|
100,00
|
99,06
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,53
|
106,05
|
84,79
|
100,09
|
100,00
|
98,77
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,38
|
106,05
|
86,93
|
100,07
|
100,00
|
99,44
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,92
|
106,05
|
87,83
|
100,07
|
100,00
|
99,58
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,44
|
106,05
|
85,37
|
100,04
|
100,00
|
99,45
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,12
|
106,05
|
79,86
|
100,10
|
100,00
|
99,78
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,18
|
106,05
|
91,51
|
100,03
|
100,00
|
99,38
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
164,58
|
106,05
|
86,08
|
100,25
|
100,00
|
98,92
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá thánG 10/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2020
|
1
|
Xi măng
|
101,55
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
209,72
|
100,32
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
74,78
|
101,74
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
128,13
|
100,72
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,45
|
99,99
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,79
|
99,93
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,45
|
99,99
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,42
|
100,00
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,06
|
99,99
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,51
|
99,99
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,65
|
ị; 99,98
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,04
|
}
99,98
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,39
|
99,98
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,06
|
99,99
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,46
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,67
|
99,99
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,25
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,19
|
100,00
|
2
|
Đường dây
|
108,29
|
99,99
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,60
|
99,97
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,67
|
100,01
|
2
|
Công trình mạng
thoát nước
|
115,68
|
100,02
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,53
|
99,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,75
|
100,00
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,42
|
100,01
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,40
|
99,98
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,21
|
99,98
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,78
|
99,97
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,15
|
99,99
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,42
|
99,99
|
2
|
Công trình trên
kênh và bờ bao các loại
|
133,48
|
100,08
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,23
|
100,00
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,58
|
99,91
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,65
|
100,00
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,76
|
100,00
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,19
|
99,99
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,09
|
99,99
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,43
|
99,99
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,19
|
100,00
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,49
|
99,99
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,97
|
99,99
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,05
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,52
|
100,00
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,50
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,25
|
100,00
|
2
|
Đường dây
|
108,67
|
100,00
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,54
|
99,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
110,00
|
100,02
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,37
|
100,02
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,77
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,27
|
100,01
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,46
|
100,01
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,52
|
99,98
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,26
|
99,98
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,64
|
99,97
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,02
|
99,99
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,42
|
100,00
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
135,78
|
100,09
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,80
|
106,05
|
89,14
|
99,99
|
100,00
|
99,94
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,33
|
106,05
|
93,41
|
99,87
|
100,00
|
99,91
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,62
|
106,05
|
91,51
|
100,00
|
100,00
|
99,90
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,33
|
106,05
|
93,18
|
100,02
|
100,00
|
99,91
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,98
|
106,05
|
93,05
|
100,00
|
100,00
|
99,91
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,04
|
106,05
|
87,56
|
99,99
|
100,00
|
99,94
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,15
|
106,05
|
86,57
|
99,99
|
100,00
|
99,90
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,75
|
106,05
|
93,53
|
100,00
|
100,00
|
99,92
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,11
|
106,05
|
92,86
|
99,98
|
100,00
|
99,91
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,36
|
106,05
|
87,37
|
99,99
|
100,00
|
99,92
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,60
|
106,05
|
84,36
|
100,00
|
100,00
|
99,92
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,92
|
106,05
|
88,20
|
100,00
|
100,00
|
99,94
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,49
|
106,05
|
86,86
|
100,01
|
100,00
|
99,92
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,84
|
106,05
|
95,58
|
100,01
|
100,00
|
99,93
|
2
|
Đường dây
|
108,74
|
106,05
|
85,58
|
100,00
|
100,00
|
99,81
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,06
|
106,05
|
93,67
|
99,99
|
100,00
|
99,92
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,94
|
106,05
|
87,72
|
100,04
|
100,00
|
99,81
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,81
|
106,05
|
82,00
|
100,05
|
100,00
|
99,95
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,66
|
106,05
|
93,25
|
100,00
|
100,00
|
99,93
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
135,34
|
106,05
|
85,47
|
100,02
|
100,00
|
99,84
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,57
|
106,05
|
84,61
|
100,03
|
100,00
|
99,79
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,36
|
106,05
|
86,85
|
99,98
|
100,00
|
99,91
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,90
|
106,05
|
87,77
|
99,99
|
100,00
|
99,93
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,41
|
106,05
|
85,29
|
99,97
|
100,00
|
99,91
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,12
|
106,05
|
79,83
|
100,00
|
100,00
|
99,97
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,17
|
106,05
|
91,41
|
99,99
|
100,00
|
99,89
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
164,83
|
106,05
|
85,92
|
100,15
|
100,00
|
99,81
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 11/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2020
|
1
|
Xi măng
|
101,55
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
210,19
|
100,22
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
72,93
|
97,52
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
128,13
|
100,00
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,45
|
100,00
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,93
|
100,14
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,41
|
99,96
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,37
|
99,95
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,02
|
99,96
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,50
|
99,99
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,65
|
100,00
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,00
|
99,96
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,39
|
100,00
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,08
|
100,02
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,46
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,65
|
99,98
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,21
|
99,96
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,17
|
99,98
|
2
|
Đường dây
|
108,28
|
99,99
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,48
|
99,89
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,61
|
99,95
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,62
|
99,95
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,52
|
99,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,69
|
99,95
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,36
|
99,95
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,46
|
100,06
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,25
|
100,03
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,93
|
100,15
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,19
|
100,04
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,43
|
100,01
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,00
|
99,64
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,25
|
100,02
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,82
|
100,23
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,65
|
100,00
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,74
|
99,98
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,20
|
100,01
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,12
|
100,03
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,48
|
100,05
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,19
|
100,00
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,52
|
100,03
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,00
|
100,03
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,10
|
100,04
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,53
|
100,01
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,49
|
99,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,23
|
99,99
|
2
|
Đường dây
|
108,68
|
100,01
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,56
|
100,02
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,95
|
99,95
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,31
|
99,95
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,78
|
100,01
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,21
|
99,96
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,41
|
99,95
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,60
|
100,07
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,31
|
100,05
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,81
|
100,16
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,07
|
100,05
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,44
|
100,02
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
135,29
|
99,64
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,81
|
106,05
|
89,64
|
100,01
|
100,00
|
100,57
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,66
|
106,05
|
94,13
|
100,32
|
100,00
|
100,77
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,57
|
106,05
|
92,35
|
99,95
|
100,00
|
100,92
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,26
|
106,05
|
93,91
|
99,93
|
100,00
|
100,79
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,95
|
106,05
|
93,76
|
99,97
|
100,00
|
100,77
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,05
|
106,05
|
88,07
|
100,01
|
100,00
|
100,59
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,16
|
106,05
|
87,32
|
100,01
|
100,00
|
100,87
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,72
|
106,05
|
94,18
|
99,97
|
100,00
|
100,69
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đâu đa năng
|
106,12
|
106,05
|
93,56
|
100,01
|
100,00
|
100,76
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,36
|
106,05
|
88,05
|
100,00
|
100,00
|
100,78
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,61
|
106,05
|
84,97
|
100,01
|
100,00
|
100,72
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,90
|
106,05
|
88,63
|
99,99
|
100,00
|
100,49
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,42
|
106,05
|
87,46
|
99,94
|
100,00
|
100,69
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,79
|
106,05
|
96,14
|
99,95
|
100,00
|
100,58
|
2
|
Đường dây
|
108,74
|
106,05
|
87,08
|
100,00
|
100,00
|
101,75
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,07
|
106,05
|
94,39
|
100,01
|
100,00
|
100,77
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,77
|
106,05
|
89,23
|
99,85
|
100,00
|
101,72
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,51
|
106,05
|
82,38
|
99,78
|
100,00
|
100,47
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,64
|
106,05
|
93,81
|
99,98
|
100,00
|
100,60
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
135,15
|
106,05
|
86,72
|
99,86
|
100,00
|
101,46
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,37
|
106,05
|
86,23
|
99,85
|
100,00
|
101,91
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,36
|
106,05
|
87,59
|
100,00
|
100,00
|
100,86
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,90
|
106,05
|
88,33
|
100,00
|
100,00
|
100,64
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,47
|
106,05
|
86,01
|
100,06
|
100,00
|
100,84
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,07
|
106,05
|
80,11
|
99,95
|
100,00
|
100,35
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,16
|
106,05
|
92,29
|
99,99
|
100,00
|
100,97
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
163,79
|
106,05
|
87,37
|
99,37
|
100,00
|
101,69
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 12/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2020
|
1
|
Xi măng
|
101,55
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
208,30
|
99,10
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
77,75
|
106,61
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
128,13
|
100,00
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính:
%
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2020
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công
trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công
trình nhà chung cư cao tầng
|
103,45
|
100,00
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công
trình trường mầm non
|
104,87
|
100,00
|
2.2
|
Công
trình trường tiểu học
|
106,44
|
100,00
|
2.3
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
107,40
|
100,02
|
2.4
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
106,05
|
100,00
|
2.5
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
103,51
|
99,99
|
3
|
Công
trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh
viện
|
104,66
|
99,99
|
3.2
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,03
|
99,99
|
4
|
Công
trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
106,40
|
100,04
|
5
|
Công
trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
104,07
|
100,00
|
6
|
Công
trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách
sạn
|
103,46
|
99,98
|
7
|
Trụ
sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
104,67
|
100,00
|
7.2
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,23
|
100,00
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
106,19
|
99,98
|
2
|
Đường
dây
|
108,29
|
99,98
|
3
|
Trạm
biến áp
|
106,57
|
99,95
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công
trình mạng cấp nước
|
109,65
|
99,98
|
2
|
Công
trình mạng thoát nước
|
115,66
|
99,96
|
3
|
Công
trình chiếu sáng
|
108,53
|
99,98
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công
trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
126,73
|
100,04
|
1.2
|
Đường
bê tông xi măng
|
118,39
|
99,94
|
2
|
Công
trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu
vượt qua đường
|
107,43
|
99,96
|
2.2
|
Cầu
đơn giản 1 nhịp
|
106,23
|
99,98
|
2.3
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
102,84
|
99,90
|
3
|
Công
trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm
đi bộ
|
102,17
|
99,97
|
V
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công
trình kênh bê tông xi măng
|
105,43
|
99,96
|
2
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
133,28
|
100,11
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,24
|
100,02
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,69
|
100,03
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,65
|
100,01
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,75
|
100,05
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,20
|
100,02
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,11
|
100,00
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,45
|
100,00
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,20
|
100,01
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,50
|
100,04
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,98
|
100,01
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,07
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,52
|
100,01
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,50
|
100,01
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,24
|
99,98
|
2
|
Đường dây
|
108,67
|
99,99
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,55
|
100,00
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,98
|
99,98
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,35
|
99,97
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,77
|
99,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
128,25
|
100,05
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,43
|
99,95
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,55
|
99,97
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,28
|
99,98
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,71
|
99,90
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,04
|
99,97
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,42
|
99,97
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
135,58
|
100,12
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,81
|
106,05
|
89,33
|
100,06
|
100,00
|
99,49
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,49
|
106,05
|
93,68
|
100,08
|
100,00
|
99,32
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,60
|
106,05
|
91,82
|
100,06
|
100,00
|
99,19
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,30
|
106,05
|
93,45
|
100,09
|
100,00
|
99,31
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,97
|
106,05
|
93,31
|
100,07
|
100,00
|
99,32
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,04
|
106,05
|
87,75
|
100,04
|
100,00
|
99,48
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,15
|
106,05
|
86,85
|
100,04
|
100,00
|
99,23
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,74
|
106,05
|
93,77
|
100,04
|
100,00
|
99,38
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,12
|
106,05
|
93,12
|
100,08
|
100,00
|
99,33
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,36
|
106,05
|
87,62
|
100,05
|
100,00
|
99,31
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,60
|
106,05
|
84,59
|
100,04
|
100,00
|
99,36
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,91
|
106,05
|
88,36
|
100,04
|
100,00
|
99,56
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,46
|
106,05
|
87,08
|
100,06
|
100,00
|
99,40
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,82
|
106,05
|
95,78
|
100,00
|
100,00
|
99,48
|
2
|
Đường dây
|
108,74
|
106,05
|
86,13
|
100,01
|
100,00
|
98,47
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,07
|
106,05
|
93,94
|
100,01
|
100,00
|
99,32
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,87
|
106,05
|
88,28
|
100,05
|
100,00
|
98,50
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,69
|
106,05
|
82,14
|
100,07
|
100,00
|
99,59
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,65
|
106,05
|
93,46
|
100,01
|
100,00
|
99,46
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
135,27
|
106,05
|
85,93
|
100,13
|
100,00
|
98,73
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,49
|
106,05
|
85,21
|
99,99
|
100,00
|
98,34
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,37
|
106,05
|
87,13
|
100,04
|
100,00
|
99,24
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,91
|
106,05
|
87,97
|
100,03
|
100,00
|
99,43
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,44
|
106,05
|
85,56
|
100,02
|
100,00
|
99,25
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,10
|
106,05
|
79,93
|
100,06
|
100,00
|
99,69
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,17
|
106,05
|
91,74
|
99,96
|
100,00
|
99,16
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
164,40
|
106,05
|
86,46
|
100,22
|
100,00
|
98,53
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý IV/2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2020
|
1
|
Xi măng
|
101,55
|
99,38
|
2
|
Cát xây dựng
|
209,40
|
100,31
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
75,15
|
100,63
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
128,13
|
101,61
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
132,03
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
117,43
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính : %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,40
|
102,40
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,79
|
102,14
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,46
|
102,73
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,41
|
103,16
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,07
|
102,99
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,50
|
101,80
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,66
|
101,45
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,06
|
102,12
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,32
|
101,85
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,00
|
101,69
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,46
|
101,38
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,66
|
102,30
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,25
|
101,97
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,24
|
102,39
|
2
|
Đường dây
|
108,26
|
101,18
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,76
|
100,82
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,79
|
103,40
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,23
|
99,49
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,54
|
102,14
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,37
|
101,62
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
118,79
|
102,95
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,37
|
100,92
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,19
|
101,55
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,80
|
99,84
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,18
|
97,98
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,47
|
103,78
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,73
|
104,95
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính : %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,14
|
102,66
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,49
|
102,75
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,60
|
103,31
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,69
|
103,70
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,13
|
103,71
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,01
|
102,16
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,36
|
101,79
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,13
|
102,68
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,37
|
102,04
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,88
|
101,79
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,99
|
101,63
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,45
|
102,71
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,46
|
102,23
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,28
|
102,57
|
2
|
Đường dây
|
108,59
|
101,33
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,45
|
102,11
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
110,10
|
103,65
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,87
|
99,45
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
108,76
|
102,30
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
127,84
|
101,71
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
119,83
|
103,15
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
107,47
|
100,97
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
106,22
|
101,64
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,64
|
99,82
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
102,04
|
97,90
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình
kênh bê tông xi măng
|
105,44
|
104,13
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
136,03
|
105,28
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính : %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá năm 2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,74
|
106,05
|
90,01
|
99,63
|
108,79
|
92,77
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,27
|
106,05
|
94,64
|
99,25
|
108,79
|
97,27
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,60
|
106,05
|
92,95
|
99,89
|
108,79
|
95,49
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,31
|
106,05
|
94,44
|
100,32
|
108,79
|
97,05
|
2.4
|
Công trình trường trung học phả
thông
|
105,97
|
106,05
|
94,27
|
99,86
|
108,79
|
96,84
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,99
|
106,05
|
88,44
|
99,54
|
108,79
|
91,21
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,09
|
106,05
|
87,87
|
99,73
|
108,79
|
89,91
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,74
|
106,05
|
94,64
|
99,78
|
108,79
|
97,47
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,04
|
106,05
|
94,07
|
99,74
|
108,79
|
96,81
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,30
|
106,05
|
88,54
|
99,58
|
108,79
|
90,95
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,54
|
106,05
|
85,40
|
99,19
|
108,79
|
87,96
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,90
|
106,05
|
88,94
|
99,79
|
108,79
|
91,85
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,49
|
106,05
|
87,88
|
99,96
|
108,79
|
90,41
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,97
|
106,05
|
96,53
|
99,06
|
108,79
|
99,83
|
2
|
Đường dây
|
108,73
|
106,05
|
88,15
|
100,13
|
106,05
|
86,42
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,05
|
106,05
|
94,90
|
100,05
|
106,05
|
93,29
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
113,08
|
106,05
|
90,30
|
100,73
|
108,79
|
90,78
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
134,70
|
106,05
|
82,66
|
101,42
|
108,79
|
85,32
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,68
|
106,05
|
94,21
|
100,28
|
108,79
|
96,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
134,74
|
106,05
|
87,60
|
100,91
|
108,79
|
88,33
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
129,17
|
106,05
|
87,38
|
100,49
|
108,79
|
87,53
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,22
|
106,05
|
88,13
|
98,83
|
108,79
|
90,34
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,84
|
106,05
|
88,73
|
98,89
|
108,79
|
91,34
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,17
|
106,05
|
86,53
|
98,18
|
108,79
|
88,57
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,08
|
106,05
|
80,30
|
99,68
|
108,79
|
83,21
|
V
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,32
|
106,05
|
92,92
|
98,23
|
108,79
|
95,58
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
165,43
|
106,05
|
88,41
|
102,68
|
108,79
|
89,18
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá năm 2020 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2019
|
1
|
Xi măng
|
102,67
|
99,34
|
2
|
Cát xây dựng
|
211,18
|
103,74
|
3
|
Đá xây dựng
|
127,56
|
99,96
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
110,62
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
94,69
|
7
|
Nhựa đường
|
72,38
|
93,81
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
120,15
|
98,86
|
9
|
Gạch lát
|
86,99
|
103,26
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,58
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
98,50
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
125,94
|
108,94
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ổng cống bê tông ly tâm
|
128,89
|
102,50
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
116,36
|
100,93
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 7, 8, 9, quý III, tháng 10, 11, 12, quý IV và cả năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 về công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 7, 8, 9, quý III, tháng 10, 11, 12, quý IV và cả năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
3.502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|