|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với
các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 04 phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách
địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 03/STC-QLNS
ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách
nhà nước, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Đà Nẵng
(theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện và
thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/cáo);
- Văn phòng Thành ủy ĐN;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- CT, các PCT và UV UBND TP;
- Sở Tài chính, Cổng thông tin điện tử TP (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
26.750.482
|
36.880.090
|
138%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
18.860.644
|
14.526.163
|
77%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
6.405.560
|
6.659.335
|
104%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
12.455.084
|
7.907.623
|
63%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1.200.228
|
2.384.109
|
199%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
0
|
0%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.200.228
|
2.384.109
|
199%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0%
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
946.062
|
0%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
6.689.610
|
18.982.961
|
284%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
25.431.247
|
36.304.428
|
143%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
25.430.377
|
16.823.858
|
66%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.721.967
|
8.406.922
|
66%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.432.166
|
8.213.676
|
97%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
35.600
|
3.260
|
9%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
200.000
|
200.000
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách (1)
|
652.176
|
354.102
|
54%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (2)
|
3.388.468
|
3.388.468
|
100%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
870
|
136.653
|
15707%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
116.351
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
870
|
20.302
|
2334%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
19.333.521
|
0%
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
10.396
|
0%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
1.319.235
|
575.662
|
44%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
23.900
|
23.215
|
97%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0%
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
23.900
|
23.215
|
97%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
597.100
|
387.483
|
65%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
597.100
|
387.483
|
65%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0%
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
1.451.294
|
790.079
|
54%
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) (2) Chi từ nguồn dự phòng và chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi;
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
30.935.000
|
26.750.482
|
23.954.573
|
36.880.090
|
77,44%
|
137,87%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
30.935.000
|
18.860.644
|
23.954.573
|
14.566.958
|
77,44%
|
77,23%
|
I
|
Thu nội địa
|
26.835.000
|
18.860.644
|
19.491.998
|
14.336.051
|
72,64%
|
76,01%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
1.660.000
|
1.129.760
|
1.258.82
|
857.105
|
75,83%
|
75,87%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.040.000
|
707.200
|
717.536
|
487.925
|
68,99%
|
68,99%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
137.000
|
93.160
|
130.621
|
88.822
|
95,34%
|
95,34%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
480.000
|
326.400
|
407.164
|
276.856
|
84,83%
|
84,82%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
3.502
|
3.502
|
116,73%
|
116,73%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý
|
290.000
|
198.960
|
227.787
|
156.633
|
78,55%
|
78,73%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
184.400
|
125.392
|
124.259
|
84.496
|
67,39%
|
67,39%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
68
|
7
|
5
|
7,00%
|
7,35%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100.000
|
68.000
|
98.090
|
66.701
|
98,09%
|
98,09%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.500
|
5.500
|
5.431
|
5.431
|
98,75%
|
98,75%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
5.500.000
|
3.740.320
|
3.872.897
|
2.633.774
|
70,42%
|
70,42%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
849.000
|
577.320
|
663.440
|
451.139
|
78,14%
|
78,14%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.800.000
|
2.584.000
|
2.687.007
|
1.827.165
|
70,71%
|
70,71%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
850.000
|
578.000
|
521.813
|
354.833
|
61,39%
|
61,39%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
637
|
637
|
63,70%
|
63,70%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
6.921.000
|
4.720.680
|
4.047.245
|
2.762.864
|
58,48%
|
58,53%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.901.000
|
2.652.680
|
2.423.504
|
1.647.983
|
62,13%
|
62,13%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75.000
|
51.000
|
33.745
|
21.777
|
44,99%
|
42,70%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.900.000
|
1.972.000
|
1.552.786
|
1.055.894
|
53,54%
|
53,54%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
45.000
|
45.000
|
37.210
|
37.210
|
82,69%
|
82,69%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3.200.000
|
2.176.000
|
1.660.410
|
1.129.073
|
51,89%
|
51,89%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.150.000
|
543.864
|
1.640.390
|
414.954
|
76,30%
|
76,30%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
1.350.200
|
|
1.030.164
|
0
|
76,30%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
799.800
|
543.864
|
610.226
|
414.954
|
76,30%
|
76,30%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.650.000
|
1.650.000
|
666.924
|
666.924
|
40,42%
|
40,42%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
810.000
|
260.000
|
411.182
|
144.440
|
50,76%
|
55,55%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
550.000
|
|
266.742
|
0
|
48,50%
|
0,00%
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
52.875
|
52.875
|
59.042
|
59.042
|
111,66%
|
111,66%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
185.950
|
185.950
|
66.526
|
66.526
|
35,78%
|
35,73%
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
21.175
|
21.175
|
18.872
|
18.872
|
89,12%
|
89,12%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
75.000
|
75.000
|
76.402
|
76.402
|
101,87%
|
101,87%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
990.000
|
990.000
|
724.520
|
724.520
|
73,18%
|
73,18%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.500.000
|
2.500.000
|
3.832.518
|
3.832.518
|
153,30%
|
153,30%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
119.788
|
119.788
|
239,58%
|
239,58%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
175.000
|
175.000
|
159.222
|
159.222
|
90,98%
|
90,98%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
57.704
|
57.704
|
0,00%
|
0,00%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
3.050
|
3.050
|
0,00%
|
0,00%
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
19.315
|
19.315
|
0,00%
|
0,00%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
79.153
|
79.153
|
0,00%
|
0,00%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
8.000
|
5.060
|
8.568
|
5.397
|
107,10%
|
106,66%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
795.000
|
585.000
|
712.664
|
579.779
|
89,64%
|
99,11%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
815
|
815
|
81,50%
|
81,50%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
60.000
|
60.000
|
71.843
|
71.843
|
119,74%
|
119,74%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
4.100.000
|
0
|
4.231.289
|
0
|
103,20%
|
0,00%
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
130.000
|
0
|
88.268
|
0
|
67,90%
|
0,00%
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.250.000
|
0
|
977.038
|
0
|
78,16%
|
0,00%
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
600.000
|
0
|
475.454
|
0
|
79,24%
|
0,00%
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
5.000
|
0
|
5.187
|
0
|
103,74%
|
0,00%
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2.115.000
|
0
|
2.663.140
|
0
|
125,92%
|
0,00%
|
6
|
Thu khác
|
0
|
0
|
22.202
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
41.174
|
40.795
|
0,00%
|
0,00%
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
190.112
|
190.112
|
0,00%
|
0,00%
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
946.062
|
0,00%
|
0,00%
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
|
6.639.610
|
|
18.982.961
|
0,00%
|
284%
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
1.200.228
|
|
2.384.109
|
0,00%
|
198,64%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.200.228
|
|
2.384.109
|
0,00%
|
198,64%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn
trong nước
|
|
430.358
|
|
2.274.211
|
0,00%
|
528,45%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn
ngoài nước
|
|
769.870
|
|
109.898
|
0,00%
|
14,27%
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
NSĐP
|
Ngân sách cấp thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
25.431.247
|
19.211.534
|
6.219.713
|
36.304.428
|
29.238.421
|
7.066.007
|
143%
|
152%
|
114%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
25.257.142
|
19.190.663
|
6.066.479
|
16.823.858
|
12.163.484
|
4.660.374
|
67%
|
63%
|
77%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.592.481
|
12.170.725
|
421.756
|
8.406.922
|
8.068.359
|
338.563
|
67%
|
66%
|
80%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
12.293.481
|
11.871.725
|
421.756
|
8.044.922
|
7.714.359
|
330.563
|
65%
|
65%
|
78%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
0
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
889.112
|
705.733
|
183.379
|
517.554
|
410.584
|
106.970
|
58%
|
58%
|
58%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
708.860
|
708.860
|
0
|
640.325
|
640.325
|
0
|
90%
|
90%
|
0%
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
0
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
7.162.281
|
7.162.281
|
0
|
3.611.398
|
3.611.398
|
0
|
50%
|
50%
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
236.285
|
236.285
|
0
|
142.814
|
142.814
|
0
|
60%
|
60%
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
249.000
|
249.000
|
0
|
345.000
|
345.000
|
0
|
139%
|
139%
|
0%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
50.000
|
0
|
17.000
|
9.000
|
8.000
|
34%
|
18%
|
0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.388.417
|
4.028.030
|
4.360.387
|
8.213.676
|
3.891.865
|
4.321.811
|
98%
|
97%
|
99%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.147.641
|
649.257
|
1.498.384
|
2.055.817
|
516.387
|
1.539.429
|
96%
|
80%
|
103%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
55.145
|
52.945
|
2.200
|
48.195
|
45.983
|
2.212
|
87%
|
87%
|
101%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
35.600
|
35.600
|
0
|
3.260
|
3.260
|
0
|
9%
|
9%
|
0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
200.000
|
200.000
|
0
|
200.000
|
200.000
|
0
|
100%
|
100%
|
0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
652.176
|
532.086
|
120.090
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
3.388.468
|
2.224.222
|
1.164.246
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
174.105
|
20.871
|
153.234
|
136.653
|
25.214
|
111.439
|
78%
|
121%
|
73%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
153.234
|
0
|
153.234
|
116.351
|
4.912
|
111.439
|
76%
|
0%
|
73%
|
1
|
CTMT QG quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020
|
153.234
|
0
|
153.234
|
116.351
|
4.912
|
111.439
|
76%
|
0%
|
73%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
20.871
|
20.871
|
0
|
20.302
|
20.302
|
0
|
97%
|
97%
|
0%
|
1
|
CTMT Y tế - Dân số
|
4.830
|
4.830
|
|
4.634
|
4.634
|
|
96%
|
96%
|
0%
|
2
|
CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy
chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.980
|
1.980
|
|
1.980
|
1.980
|
|
100%
|
100%
|
0%
|
3
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao
động
|
10.845
|
10.845
|
|
10.734
|
10.734
|
|
99%
|
99%
|
0%
|
4
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
2.916
|
2.916
|
|
2.671
|
2.671
|
|
92%
|
92%
|
0%
|
5
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng
xanh
|
300
|
300
|
|
283
|
283
|
|
94%
|
94%
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
19.333.S21
|
17.039.327
|
2.294.194
|
0%
|
|
0%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
10.396
|
10.396
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
20.993.666
|
31.402.254
|
150%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
1.782.132
|
2.163.833
|
121%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
19.211.534
|
12.188.698
|
63%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.170.725
|
8.073.271
|
66%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.871.725
|
7.719.271
|
65%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
705.733
|
415.496
|
59%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
708.860
|
640.325
|
90%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.102.454
|
454.228
|
41%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
227.515
|
160.277
|
70%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
14.323
|
4.940
|
34%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
127.305
|
113.118
|
89%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
671.000
|
489.691
|
73%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
7.855.508
|
5.101.141
|
65%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
185.553
|
140.813
|
76%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
39.455
|
22.861
|
58%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
249.000
|
345.000
|
139%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
9.000
|
18%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.048.901
|
3.912.167
|
97%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
659.257
|
526.337
|
80%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
52.945
|
45.983
|
87%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
452.476
|
733.969
|
162%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
114.211
|
85.564
|
75%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
24.554
|
24.095
|
98%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
176.915
|
152.399
|
86%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
213.945
|
216.081
|
101%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.124.780
|
1.035.293
|
92%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
507.585
|
528.626
|
104%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
127.691
|
125.819
|
99%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
35.600
|
3.260
|
9%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
200.000
|
200.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
532.086
|
290.357
|
55%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.224.222
|
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
17.039.327
|
0%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
10.396
|
0%
|
Biểu số 66/CK-NSNN
(đính kèm)
Biểu số 67/CK-NSNN
(đính kèm)
Biểu số 68/CK-NSNN
(đính kèm)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
4.573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|