|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4526/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tá
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
4526/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 07 tháng 12 năm 2005
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2005/QH11 ngày 01/11/2005 của Quốc hội về việc quyết
định dự toán ngân sách nhà nước năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2005/QH11 ngày 03/11/2005 của Quốc hội về việc quyết
định phân bổ ngân sách trung ương năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3: Chánh
văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài vụ quản trị và
các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực
hiện quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2006
|
A
|
Tổng thu cân đối
ngân sách nhà nước
|
237.900
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
132.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
63.400
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu
|
40.000
|
4
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
2.500
|
B
|
Thu kết chuyển từ
năm trước sang
|
8.000
|
C
|
Tổng chi cân đối
ngân sách nhà nước
|
294.400
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
81.580
|
2
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
40.800
|
3
|
Chi phát triển sự
nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước,
Đảng, đoàn thể
|
131.473
|
4
|
Chi cải cách tiền
lương
|
29.197
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
100
|
6
|
Dự phòng
|
11.250
|
D
|
Bội chi ngân sách
nhà nước
|
48.500
|
|
Tỷ lệ bội chi so
GDP
|
5%
|
|
Nguồn bù đắp bội
chi ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Vay trong nước
|
36.000
|
2
|
Vay nước ngoài
|
12.500
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2006
|
A
|
ngân sách trung
ương
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
Trung ương
|
160.058
|
1
|
Thu ngân sách Trung
ương hưởng theo phân cấp
|
160.058
|
|
- Thu thuế, phí và
các khoản thu khác
|
157.558
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ không hoàn lại
|
2.500
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
6.000
|
II
|
Chi ngân sách Trung
ương
|
214.558
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa
phương)
|
163.425
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách địa phương
|
51.133
|
|
- Bổ sung cân đối
|
22.363
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
(1)
|
28.770
|
III
|
Vay bù đắp bội chi
NSNN
|
48.500
|
B
|
Ngân sách địa
phương
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
địa phương
|
130.975
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
77.842
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
51.113
|
|
- Bổ sung cân đối
|
22.363
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
(1)
|
28.770
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
2.000
|
II
|
Chi ngân sách địa
phương
|
130.975
|
1
|
Chi cân đối Ngân
sách địa phương
|
102.205
|
2
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu
|
28.770
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trong đó
chi đầu tư từ vốn ngoài nước 3.500 tỷ đồng.
DỰ TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
Số thứ
tự
|
Chỉ thị
|
Dự toán năm
2006
|
|
Tổng thu cân đối
NSNN
|
237.900
|
I
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
132.000
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc
doanh
|
42.234
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
27.807
|
3
|
Thuế CTN - NQD
|
20.650
|
4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
85
|
5
|
Thuế thu nhập đối
với người có thu nhập cao
|
5.100
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
3.200
|
7
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
5.450
|
8
|
Thu phí xăng, dầu
|
4.850
|
9
|
Các loại phí, lệ
phí
|
3.550
|
10
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
16.650
|
a
|
Thuế nhà đất
|
490
|
b
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
840
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
690
|
d
|
Thu giao quyền sử
dụng đất
|
13.500
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
1.130
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
1.760
|
12
|
Thu quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản tại xã
|
655
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
63.400
|
III
|
Thu cân đối ngân
sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
40.000
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB
hàng nhập khẩu
|
22.000
|
2
|
Thuế GTGT hàng hoá
NK thu cân đối ngân sách
|
18.000
|
|
Trong đó: - Số thu
|
34.000
|
|
- Số hoàn
thuế GTGT và chi phí quản lý thu thuế
|
-16.000
|
3
|
Thu chênh lệch giá
hàng nhập khẩu
|
|
IV
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
2.500
|
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2006
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1 = 2 +
3
|
2
|
3
|
A
|
Tổng chi cân đối
Ngân sách Nhà nước
|
294.400
|
(1)
192.195
|
(2)
102.205
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
81.580
|
46.180
|
35.400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục - đào
tạo, dạy nghề
|
9.705
|
3.995
|
5.710
|
2
|
Chi khoa học - công
nghệ
|
2.272
|
1.252
|
1.020
|
II
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
40.800
|
40.800
|
|
III
|
Chi phát triển sự
nghiệp KT - XH, quốc phòng, an ninh, quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
131.473
|
76.389
|
55.084
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục - đào
tạo, dạy nghề
|
36.367
|
10.056
|
26.311
|
2
|
Chi khoa học - công
nghệ
|
3.157
|
2.404
|
753
|
IV
|
Chi cải cách tiền
lương
|
29.197
|
21.376
|
7.821
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
11.250
|
7.450
|
3.800
|
B
|
Chi từ các khoản
thu quản lý qua NSNN
|
22.169
|
19.199
|
2.970
|
C
|
Chi vay nước ngoài
về cho vay lại
|
12.200
|
12.200
|
|
|
Tổng số (A + B + C)
|
328.769
|
223.594
|
105.175
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm 28.770 tỷ
đồng bố trí cân đối NSTW để bổ sung có mục tiêu cho NSĐP
(2) Bao gồm 22.363 tỷ
đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW NSĐP.
DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2006
|
|
Tổng số
|
22.169
|
I
|
Các khoản thu, chi
quản lý qua Ngân sách Nhà nước
|
4.169
|
1
|
Phí cầu đường bộ
|
695
|
2
|
Lệ phí cảng vụ
(đường biển)
|
49
|
3
|
Chi từ nguồn thu sử
dụng hạ tầng đường sắt
|
221
|
4
|
Phí đảm bảo an toàn
hàng hải
|
234
|
5
|
Các loại phí, lệ
phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu, chi tại xã
|
2.970
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn
công trái giáo dục; trái phiếu Chính phủ
|
18.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2006
|
A
|
Tổng số chi cân đối
NSNN
|
(1)
214.558
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
46.180
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
40.490
|
2
|
Chi bổ sung Quỹ hỗ
trợ xuất khẩu
|
100
|
3
|
Góp vốn cổ phần các
tổ chức tài chính quốc tế
|
20
|
4
|
Chi cho vay làm nhà
ĐBSCL
|
150
|
5
|
Bù chênh lệch lãi
suất tín dụng nhà nước
|
2.000
|
6
|
Chi Dự án trồng mới
5 triệu ha rừng
|
610
|
II
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
40.800
|
1
|
Trả nợ trong nước
|
29.950
|
2
|
Trả nợ nước ngoài
|
10.250
|
3
|
Viện trợ
|
600
|
III
|
Chi phát triển sự
nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính Nhà nước,
Đảng, đoàn thể
|
76.389
|
1
|
Chi quốc phòng
|
18.063
|
2
|
Chi an ninh
|
8.316
|
3
|
Chi đặc biệt
|
207
|
4
|
Chi Giáo dục - đào
tạo - dạy nghề
|
10.056
|
5
|
Chi Y tế
|
4.294
|
6
|
Chi Dân số và kế
hoạch hoá gia đình
|
512
|
7
|
Chi khoa học, công
nghệ
|
2.404
|
8
|
Chi Văn hoá thông
tin
|
718
|
9
|
Chi Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
472
|
10
|
Chi Thể dục thể
thao
|
171
|
11
|
Chi lương hưu và
bảo đảm xã hội
|
19.542
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
4.901
|
13
|
Chi quản lý hành
chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
6.117
|
14
|
Chi trợ giá mặt hàng
chính sách
|
368
|
15
|
Chi khác
|
248
|
IV
|
Chi cải cách tiền
lương
|
21.376
|
V
|
Dự phòng
|
7.450
|
VI
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách địa phương
|
22.363
|
B
|
Chi từ các khoản
thu quản lý qua NSNN
|
19.199
|
C
|
Chi từ nguồn vay
ngoài nước về cho vay lại
|
12.200
|
|
tổng số (a + B + c)
|
245.957
|
Ghi chú: (1) Đã bao
gồm 28.770 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số TT
|
tên đơn
vị
|
Tổng số
chi (kể cả chi bằng nguồn vay nợ, viện trợ)
|
I. Chi
đầu tư phát triển (1)
|
Tổng số
|
Chi Đầu
tư XDCB
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
40.680
|
500
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
338.450
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
|
|
3
|
Ban Tài chính quản
trị Trung ương
|
508.609
|
119.084
|
117.084
|
117.084
|
|
2.000
|
4
|
Học viện chính trị
quốc gia Hồ Chí Minh
|
167.985
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Chính phủ
|
300.170
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
|
6
|
Toà án nhân dân tối
cao
|
699.540
|
223.000
|
223.000
|
223.000
|
|
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
655.740
|
143.500
|
143.500
|
143.500
|
|
|
8
|
Bộ Công an
|
9.821.776
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Quốc phòng
|
21.734.739
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Ngoại giao
|
636.030
|
84.600
|
54.000
|
54.000
|
|
30.600
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
3.153.848
|
2.018.200
|
1.993.200
|
1.116.600
|
876.600
|
25.000
|
12
|
Bộ Thuỷ sản
|
340.425
|
193.100
|
185.500
|
185.500
|
|
7.600
|
13
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
8.944.175
|
6.652.900
|
6.649.200
|
3.176.700
|
3.472.500
|
3.700
|
14
|
Bộ Công nghiệp
|
485.819
|
143.840
|
143.840
|
143.840
|
|
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
1.848.410
|
1.655.500
|
1.655.500
|
1.655.500
|
|
|
16
|
Bộ Thương mại
|
404.796
|
78.296
|
78.296
|
78.296
|
|
|
17
|
Bộ Y tế
|
2.437.841
|
890.800
|
880.800
|
530.600
|
350.200
|
10.000
|
18
|
Bộ Giáo dục - Đào
tạo
|
2.750.236
|
885.486
|
885.486
|
440.886
|
444.600
|
|
19
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
402.915
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
20
|
Bộ Văn hoá Thông
tin
|
1.000.840
|
405.200
|
405.200
|
405.200
|
|
|
21
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
7.618.840
|
194.300
|
194.300
|
178.700
|
15.600
|
|
|
- Chi ngân sách tại
Bộ
|
418.840
|
194.300
|
194.300
|
178.700
|
15.600
|
|
|
- Chi thực hiện
Pháp lệnh người có công và trợ cấp xã hội (cấp uỷ quyền cho địa phương)
|
7.200.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ Tài chính
|
1.350.390
|
796.000
|
152.500
|
102.500
|
50.000
|
643.500
|
23
|
Bộ Tư pháp
|
453.600
|
148.800
|
148.800
|
138.800
|
10.000
|
|
24
|
Ngân hàng Nhà nước
|
63.110
|
28.300
|
28.300
|
13.500
|
14.800
|
|
25
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
144.040
|
75.300
|
74.400
|
57.700
|
16.700
|
900
|
26
|
Bộ Nội vụ
|
224.690
|
119.500
|
119.500
|
119.500
|
|
|
27
|
Bộ Tài nguyên - Môi
trường
|
880.479
|
156.627
|
156.627
|
156.627
|
|
|
28
|
Bộ Bưu chính - Viễn
thông
|
125.277
|
87.000
|
87.000
|
87.000
|
|
|
29
|
Uỷ ban Thể dục thể
thao
|
276.180
|
69.500
|
69.500
|
69.500
|
|
|
30
|
Uỷ ban Dân số, Gia
đình và Trẻ em
|
108.019
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
31
|
Uỷ ban Dân tộc
|
71.320
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
|
|
32
|
Thanh tra Chính phủ
|
36.560
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
33
|
Kiểm toán Nhà nước
|
53.380
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
34
|
Ban Cơ yếu Chính
phủ
|
171.880
|
52.000
|
47.000
|
47.000
|
|
5.000
|
35
|
Ban Quản lý Lăng
Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
81.670
|
34.100
|
34.100
|
34.100
|
|
|
36
|
Ban Tôn giáo Chính
phủ
|
31.780
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
|
|
37
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
257.760
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
|
|
38
|
Đài Truyền hình
Việt Nam
|
290.120
|
283.000
|
283.000
|
73.000
|
210.000
|
|
39
|
Đài tiếng nói Việt Nam
|
284.080
|
66.300
|
66.300
|
66.300
|
|
|
40
|
Tổng cục Du lịch
|
63.730
|
30.750
|
30.750
|
22.950
|
7.800
|
|
41
|
Tổng cục Thống kê
|
347.200
|
25.500
|
25.500
|
25.500
|
|
|
42
|
Viện Khoa học Công
nghệ Việt Nam
|
275.871
|
59.500
|
55.500
|
55.500
|
|
4.000
|
43
|
Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
|
140.250
|
19.500
|
19.500
|
19.500
|
|
|
44
|
Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
275.170
|
50.500
|
50.500
|
50.500
|
|
|
45
|
Đại học Quốc gia
thành phố HCM
|
337.754
|
151.464
|
151.464
|
151.464
|
|
|
46
|
Uỷ ban sông Mê Kông
|
10.420
|
|
|
|
|
|
47
|
Uỷ ban Trung ương
MTTQ Việt Nam
|
29.100
|
500
|
500
|
500
|
|
|
48
|
TW Đoàn Thanh niên
CS HCM
|
171.285
|
116.200
|
110.000
|
110.000
|
|
6.200
|
49
|
Trung ương Hội Liên
hiệp phụ nữ VN
|
91.300
|
53.500
|
53.500
|
53.500
|
|
|
50
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
83.350
|
45.700
|
45.700
|
45.700
|
|
|
51
|
Hội Cựu chiến binh
|
19.210
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
52
|
Tổng Liên đoàn lao
động Việt Nam
|
138.920
|
75.880
|
75.880
|
75.880
|
|
|
53
|
Hội đồng TW Liên
minh các HTX Việt Nam
|
40.130
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
|
|
54
|
Quỹ Hỗ trợ phát
triển
|
1.134.000
|
1.134.000
|
4.000
|
4.000
|
|
1.130.000
|
55
|
Ngân hàng chính
sách xã hội
|
772.000
|
772.000
|
22.000
|
22.000
|
|
750.000
|
56
|
Ban thi đua khen
thưởng TW
|
33.400
|
|
|
|
|
|
57
|
Chi lương hưu và
trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN đảm bảo
|
10.550.000
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban chỉ đạo nước
sạch và vệ sinh môi trường
|
1.330
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý
KCN Dung Quất
|
226.600
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
60
|
Ban quản lý KCN
Việt Nam -Singapore
|
1.090
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý khu
công nghệ cao Hoà Lạc
|
107.190
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
62
|
Khu kinh tế mở Nhơn
Hội
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
63
|
Khu kinh tế mở Chu
Lai
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
64
|
BQL Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
33.200
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
65
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị Việt Nam
|
14.460
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
66
|
Tổng hội y dược học
Việt Nam
|
820
|
|
|
|
|
|
67
|
Hội Đông y Việt Nam
|
1.370
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội Chữ thập đỏ
Việt Nam
|
19.310
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
69
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/DIOXIN
|
1.100
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội Người mù Việt Nam
|
7.650
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội Khuyến học Việt
Nam
|
620
|
|
|
|
|
|
72
|
Hội Văn nghệ dân
gian Việt Nam
|
2.640
|
|
|
|
|
|
73
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
23.810
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
74
|
Hội Nghệ sỹ sân
khấu Việt Nam
|
7.495
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
75
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật, trẻ em mồ côi
|
1.950
|
|
|
|
|
|
76
|
Hội Người cao tuổi
Việt Nam
|
4.740
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội Mỹ thuật Việt Nam
|
5.595
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
78
|
Hội Nhạc sỹ Việt Nam
|
4.005
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội Điện ảnh Việt Nam
|
7.475
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
80
|
Hội Nghệ sỹ nhiếp
ảnh Việt Nam
|
3.070
|
|
|
|
|
|
81
|
UB toàn quốc các
Hội văn học nghệ thuật
|
9.625
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
82
|
Hội Văn học, nghệ
thuật các dân tộc thiểu số
|
2.885
|
|
|
|
|
|
83
|
Hội Nhà báo Việt Nam
|
4.200
|
|
|
|
|
|
84
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
3.730
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
|
|
85
|
Hội Nghệ sỹ múa
Việt Nam
|
2.695
|
|
|
|
|
|
86
|
Hội Kiến trúc sư
Việt Nam
|
3.195
|
|
|
|
|
|
87
|
Hội Làm vườn Việt Nam
|
2.080
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
88
|
Hội Châm cứu Việt Nam
|
390
|
|
|
|
|
|
89
|
Hội Ngôn ngữ Việt Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
90
|
Hội Khoa học lịch
sử Việt Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
91
|
Hội Sinh vật cảnh
Việt Nam
|
30
|
|
|
|
|
|
92
|
Hiệp hội SXKD của
người tàn tật VN
|
2.200
|
|
|
|
|
|
93
|
Liên hiệp các hội
khoa học và KT VN
|
23.630
|
|
|
|
|
|
94
|
Hội đồng chỉ đạo
biên soạn từ điển bách khoa VN
|
8.860
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
95
|
Hội Xuất bản - In -
Phát hành sách VN
|
1.000
|
|
|
|
|
|
96
|
Phòng Thương mại và
Công nghiệp VN
|
27.930
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
97
|
Tổng công ty Hàng
không
|
22.700
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
|
98
|
Tổng công ty Thép
Việt Nam
|
13.900
|
11.900
|
11.900
|
11.900
|
|
|
99
|
Tổng công ty Hoá
chất Việt Nam
|
40.500
|
38.400
|
38.400
|
38.400
|
|
|
100
|
Tổng công ty Dệt
may Việt Nam
|
17.670
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
101
|
Tổng công ty Giấy
Việt Nam
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
102
|
Tổng công ty Điện
lực Việt Nam
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
103
|
Tổng công ty Than
Việt Nam
|
32.400
|
26.600
|
26.600
|
26.600
|
|
|
104
|
Tổng công ty Cao su
Việt Nam
|
39.655
|
37.600
|
37.600
|
37.600
|
|
|
105
|
Tổng công ty Cà phê
Việt Nam
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
|
|
106
|
Tổng công ty Công
nghiệp tàu thuỷ
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
|
|
107
|
Tổng công ty Hàng
hải Việt Nam
|
167.200
|
167.200
|
167.200
|
67.200
|
100.000
|
|
108
|
Tổng công ty Dầu
khí
|
1.700.150
|
1.700.150
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
|
109
|
Tổng công ty Lương
thực miền Nam
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
110
|
Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam
|
614.300
|
612.300
|
612.300
|
262.300
|
350.000
|
|
111
|
Ngân hàng đầu tư và
phát triển Việt Nam
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
112
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT VN
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
113
|
Ngân hàng Công
thương Việt Nam
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
4.800
|
114
|
Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
tiếp theo
Số TT
|
Tên đơn
vị
|
II. Chi
thường xuyên (1)
|
Tổng số
|
Chi SN
giáo dục - đào tạo
|
Chi sự nghiệp y tế
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Chi văn
hoá thông tin PTTH, TDTT
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi quản
lý hành chính
|
Chi trợ
giá mặt hàng chính sách
|
Chi khác
NSTW
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
40.180
|
90
|
|
|
|
|
|
40.090
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
281.450
|
1.500
|
|
1.600
|
|
|
|
278.350
|
|
|
3
|
Ban Tài chính quản
trị Trung ương
|
388.080
|
3.960
|
|
6.380
|
|
|
36.460
|
341.090
|
190
|
|
4
|
Học viện chính trị
quốc gia Hồ Chí Minh
|
167.910
|
148.780
|
|
17.730
|
|
|
1.400
|
|
|
|
5
|
Văn
phòng Chính phủ
|
257.170
|
410
|
|
1.100
|
|
|
|
255.660
|
|
|
6
|
Toà án nhân dân tối
cao
|
476.440
|
6.530
|
|
1.740
|
|
580
|
|
467.590
|
|
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
511.290
|
13.970
|
|
1.740
|
|
580
|
|
495.000
|
|
|
8
|
Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Ngoại giao
|
551.430
|
7.620
|
|
2.430
|
|
210
|
|
541.070
|
100
|
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
1.047.195
|
265.400
|
17.340
|
302.735
|
|
370
|
400.940
|
42.760
|
17.650
|
|
12
|
Bộ Thuỷ sản
|
141.425
|
18.820
|
|
51.680
|
|
|
54.285
|
14.570
|
2.070
|
|
13
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
2.276.230
|
139.840
|
36.110
|
34.490
|
|
|
2.015.160
|
50.410
|
220
|
|
14
|
Bộ Công nghiệp
|
323.829
|
192.470
|
2.670
|
87.049
|
|
|
22.020
|
19.620
|
|
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
182.860
|
98.710
|
11.100
|
46.180
|
|
|
12.650
|
14.220
|
|
|
16
|
Bộ Thương mại
|
317.400
|
36.090
|
|
9.450
|
|
|
59.410
|
212.450
|
|
|
17
|
Bộ Y tế
|
1.273.090
|
203.330
|
991.390
|
49.140
|
|
600
|
8.720
|
19.790
|
120
|
|
18
|
Bộ Giáo dục - Đào
tạo
|
1.630.200
|
1.412.730
|
|
171.500
|
|
18.500
|
4.500
|
22.920
|
50
|
|
19
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
327.815
|
1.900
|
|
303.895
|
|
|
820
|
21.200
|
|
|
20
|
Bộ Văn hoá Thông
tin
|
527.660
|
98.920
|
|
4.640
|
380.000
|
1.000
|
1.000
|
20.520
|
21.580
|
|
21
|
Bộ Lao động -Thương
binh và xã hội
|
7.383.970
|
86.970
|
|
8.200
|
|
7.249.500
|
4.050
|
35.000
|
250
|
|
|
- Chi ngân sách tại
Bộ
|
183.970
|
86.970
|
|
8.200
|
|
49.500
|
4.050
|
35.000
|
250
|
(2)
|
|
- Chi thực hiện
Pháp lệnh người có công và trợ cấp xã hội (cấp uỷ quyền cho địa phương)
|
7.200.000
|
|
|
|
|
7.200.000
|
|
|
|
|
22
|
Bộ Tài chính
|
550.090
|
55.890
|
|
17.390
|
|
3.300
|
115.400
|
357.950
|
160
|
|
23
|
Bộ Tư pháp
|
304.000
|
33.360
|
|
4.960
|
|
600
|
|
265.000
|
80
|
|
24
|
Ngân hàng Nhà nước
|
32.810
|
32.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
67.940
|
5.250
|
|
16.360
|
|
|
8.420
|
37.850
|
60
|
|
26
|
Bộ Nội vụ
|
103.690
|
44.000
|
|
9.710
|
|
|
9.000
|
40.900
|
80
|
|
27
|
Bộ Tài nguyên - Môi
trường
|
721.380
|
19.150
|
790
|
41.000
|
|
|
633.710
|
26.480
|
250
|
|
28
|
Bộ Bưu chính - Viễn
thông
|
38.277
|
500
|
|
6.840
|
|
|
2.557
|
28.330
|
50
|
|
29
|
Uỷ ban Thể dục thể
thao
|
205.680
|
27.440
|
4.780
|
4.670
|
161.500
|
|
|
7.120
|
170
|
|
30
|
Uỷ ban Dân số, Gia
đình và Trẻ em
|
30.960
|
500
|
|
3.010
|
|
17.920
|
|
9.460
|
70
|
|
31
|
Uỷ ban Dân tộc
|
65.170
|
2.290
|
|
1.450
|
|
380
|
1.850
|
14.200
|
45.000
|
|
32
|
Thanh tra Chính phủ
|
32.560
|
2.190
|
|
3.290
|
|
|
|
27.000
|
80
|
|
33
|
Kiểm toán Nhà nước
|
45.880
|
360
|
|
1.420
|
|
|
|
44.100
|
|
|
34
|
Ban Cơ yếu Chính
phủ
|
117.880
|
14.270
|
|
1.310
|
|
|
150
|
|
|
102.150
|
35
|
Ban Quản lý Lăng
Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
47.570
|
140
|
|
3.590
|
|
|
|
|
|
43.840
|
36
|
Ban Tôn giáo Chính
phủ
|
21.280
|
230
|
|
|
|
|
1.500
|
19.510
|
40
|
|
37
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
162.710
|
540
|
|
|
162.000
|
|
|
|
170
|
|
38
|
Đài Truyền hình
Việt Nam
|
5.570
|
5.170
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
39
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
215.380
|
7.630
|
|
2.870
|
204.600
|
280
|
|
|
|
|
40
|
Tổng cục Du lịch
|
30.330
|
12.070
|
|
5.200
|
|
|
2.990
|
10.030
|
40
|
|
41
|
Tổng cục Thống kê
|
320.700
|
6.010
|
|
3.820
|
|
|
|
310.870
|
|
|
42
|
Viện Khoa học Công
nghệ Việt Nam
|
215.371
|
3.250
|
|
201.641
|
620
|
|
9.860
|
|
|
|
43
|
Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
|
120.750
|
3.660
|
|
110.320
|
4.470
|
|
2.000
|
|
300
|
|
44
|
Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
223.670
|
180.320
|
|
41.950
|
|
|
1.400
|
|
|
|
45
|
Đại học Quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh
|
185.290
|
143.740
|
|
40.700
|
|
|
850
|
|
|
|
46
|
Uỷ ban sông Mê Kông
|
10.420
|
|
|
|
|
|
4.000
|
6.420
|
|
|
47
|
Uỷ ban Trung ương
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
23.400
|
320
|
|
960
|
|
600
|
1.570
|
19.750
|
200
|
|
48
|
Trung ương Đoàn
Thanh niên CS HCM
|
30.995
|
5.520
|
|
2.970
|
|
1.370
|
500
|
20.300
|
335
|
|
49
|
Trung ương Hội Liên
hiệp Phụ nữ VN
|
26.360
|
4.020
|
|
600
|
2.300
|
1.000
|
1.200
|
16.990
|
250
|
|
50
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
24.150
|
1.550
|
|
2.720
|
|
510
|
2.000
|
17.300
|
70
|
|
51
|
Hội Cựu chiến binh
|
6.800
|
|
|
|
|
1.000
|
|
5.650
|
150
|
|
52
|
Tổng Liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
54.290
|
12.470
|
|
15.340
|
|
490
|
2.970
|
22.830
|
190
|
|
53
|
Hội đồng TW Liên
minh các HTX Việt Nam
|
14.770
|
5.260
|
|
1.050
|
|
|
500
|
7.960
|
|
|
54
|
Quỹ Hỗ trợ phát
triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Ngân hàng chính
sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban thi đua khen
thưởng TW
|
33.400
|
90
|
|
|
|
|
|
33.310
|
|
|
57
|
Chi lương hưu và
trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN đảm bảo
|
10.550.000
|
|
|
|
|
10.550.000
|
|
|
|
|
58
|
Ban chỉ đạo nước
sạch và vệ sinh môi trường
|
1.330
|
|
|
|
|
|
|
1.330
|
|
|
59
|
Ban quản lý
KCN Dung Quất
|
19.110
|
6.490
|
1.000
|
1.790
|
|
|
2.820
|
7.010
|
|
|
60
|
Ban quản lý KCN
Việt Nam -Singapore
|
1.090
|
|
|
|
|
|
|
1.090
|
|
|
61
|
Ban quản lý khu
công nghệ cao Hoà Lạc
|
7.190
|
|
|
2.550
|
|
|
|
4.640
|
|
|
62
|
Khu kinh tế mở Nhơn
Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Khu kinh tế mở Chu
Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
BQL Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
3.200
|
|
|
|
|
|
500
|
2.700
|
|
|
65
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị Việt Nam
|
9.460
|
140
|
|
|
|
|
|
9.320
|
|
|
66
|
Tổng hội y dược học
Việt Nam
|
820
|
|
|
|
|
|
|
770
|
50
|
|
67
|
Hội Đông y Việt Nam
|
1.370
|
|
|
|
|
|
|
1.370
|
|
|
68
|
Hội Chữ thập đỏ
Việt Nam
|
8.260
|
180
|
|
|
|
3.500
|
|
4.580
|
|
|
69
|
Hội nạn nhân chất
độc da cm/DIOXIN
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
70
|
Hội Người mù Việt Nam
|
2.900
|
850
|
|
|
|
|
|
2.000
|
50
|
|
71
|
Hội Khuyến học Việt
Nam
|
620
|
530
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
72
|
Hội Văn nghệ dân
gian Việt Nam
|
2.640
|
|
|
|
2.640
|
|
|
|
|
|
73
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
8.810
|
230
|
|
1.500
|
6.730
|
|
|
|
350
|
|
74
|
Hội Nghệ sỹ sân
khấu Việt Nam
|
4.995
|
|
|
|
4.785
|
|
|
|
210
|
|
75
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật, trẻ em mồ côi
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
76
|
Hội Người cao tuổi
Việt Nam
|
4.590
|
|
|
|
|
400
|
200
|
3.860
|
130
|
|
77
|
Hội Mỹ thuật Việt Nam
|
3.995
|
|
|
|
3.615
|
|
|
|
380
|
|
78
|
Hội Nhạc sỹ Việt Nam
|
4.005
|
|
|
|
3.965
|
|
|
|
40
|
|
79
|
Hội Điện ảnh Việt Nam
|
4.475
|
|
|
|
4.425
|
|
|
|
50
|
|
80
|
Hội Nghệ sỹ nhiếp
ảnh Việt Nam
|
3.070
|
|
|
|
3.020
|
|
|
|
50
|
|
81
|
UB toàn quốc các
Hội văn học nghệ thuật
|
4.625
|
180
|
|
|
4.395
|
|
|
|
50
|
|
82
|
Hội Văn học, nghệ
thuật các dân tộc thiểu số
|
2.885
|
|
|
|
2.835
|
|
|
|
50
|
|
83
|
Hội Nhà báo Việt Nam
|
4.200
|
230
|
|
|
2.410
|
|
|
1.470
|
90
|
|
84
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
1.720
|
60
|
|
85
|
Hội Nghệ sỹ múa
Việt Nam
|
2.695
|
|
|
|
2.645
|
|
|
|
50
|
|
86
|
Hội Kiến trúc sư
Việt Nam
|
3.195
|
|
|
|
3.145
|
|
|
|
50
|
|
87
|
Hội Làm vườn Việt Nam
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
88
|
Hội Châm cứu Việt Nam
|
390
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
89
|
Hội Ngôn ngữ Việt Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
90
|
Hội Khoa học lịch
sử Việt Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
91
|
Hội Sinh vật cảnh
Việt Nam
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
92
|
Hiệp hội SXKD của
người tàn tật VN
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
93
|
Liên hiệp các hội
khoa học và KT VN
|
23.630
|
230
|
|
18.500
|
|
|
3.000
|
1.800
|
100
|
|
94
|
Hội đồng chỉ đạo
biên soạn từ điển bách khoa
|
6.360
|
90
|
|
6.090
|
|
|
|
|
180
|
|
95
|
Hội Xuất bản - In -
Phát hành sách VN
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
96
|
Phòng Thương mại và
Công nghiệp VN
|
26.330
|
230
|
|
|
|
|
15.100
|
11.000
|
|
|
97
|
Tổng công ty Hàng
không
|
3.700
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
98
|
Tổng công ty Thép
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Tổng công ty Hoá
chất Việt Nam
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tổng công ty Dệt
may Việt Nam
|
2.670
|
|
|
|
|
|
2.670
|
|
|
|
101
|
Tổng công ty Giấy
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Tổng công ty Điện lực
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Tổng công ty Than
Việt Nam
|
3.800
|
|
|
2.300
|
|
|
1.500
|
|
|
|
104
|
Tổng công ty Cao su
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Tổng công ty Cà phê
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Tổng công ty Công
nghiệp tàu thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Tổng công ty Hàng
hải Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Tổng công ty Dầu
khí
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Tổng công ty Lương
thực miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Ngân hàng đầu tư và
phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Ngân hàng Công
thương Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tiếp theo
Số TT
|
Tên đơn
vị
|
III. chi
các chương trình mục tiêu
|
Tổng số
|
Chi 7
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
trương trình 135
|
Chi dự
án trồng mới 5 triêu ha rừng
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
|
3
|
Ban Tài chính quản
trị Trung ương
|
1.445
|
1.445
|
|
|
4
|
Học viện chính trị
quốc gia Hồ Chí Minh
|
75
|
75
|
|
|
5
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
6
|
Toà án nhân dân tối
cao
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
950
|
950
|
|
|
8
|
Bộ Công an
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
88.453
|
55.873
|
|
32.580
|
12
|
Bộ Thuỷ sản
|
5.900
|
5.900
|
|
|
13
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
15.045
|
15.045
|
|
|
14
|
Bộ Công nghiệp
|
18.150
|
18.150
|
|
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
10.050
|
10.050
|
|
|
16
|
Bộ Thương mại
|
9.100
|
9.100
|
|
|
17
|
Bộ Y tế
|
273.951
|
273.951
|
|
|
18
|
Bộ Giáo dục - Đào
tạo
|
234.550
|
234.550
|
|
|
19
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Bộ Văn hoá Thông
tin
|
67.980
|
67.980
|
|
|
21
|
Bộ Lao động -Thương
binh và x∙ hội
|
40.570
|
40.570
|
|
|
|
- Chi ngân sách tại
Bộ
|
40.570
|
40.570
|
|
|
|
- Chi thực hiện
Pháp lệnh người có công và trợ cấp x∙ hội (cấp uỷ quyền cho địa phương)
|
|
|
|
|
22
|
Bộ Tài chính
|
4.300
|
3.300
|
|
(2)
1.000
|
23
|
Bộ TƯ pháp
|
800
|
800
|
|
|
24
|
Ngân hàng Nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
|
|
25
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
800
|
800
|
|
|
26
|
Bộ Nội vụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
27
|
Bộ Tài nguyên - Môi
trường
|
2.472
|
2.472
|
|
|
28
|
Bộ Bưu chính - Viễn
thông
|
|
|
|
|
29
|
Uỷ ban Thể dục thể
thao
|
1.000
|
1.000
|
|
|
30
|
Uỷ ban Dân số, Gia
đình và Trẻ em
|
75.559
|
75.559
|
|
|
31
|
Uỷ ban Dân tộc
|
550
|
50
|
500
|
|
32
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
|
|
|
33
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
34
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
2000
|
2000
|
|
|
35
|
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
36
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
|
|
|
37
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
50
|
50
|
|
|
38
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1550
|
1550
|
|
|
39
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
2440
|
2440
|
|
|
40
|
Tổng cục Du lịch
|
2650
|
2650
|
|
|
41
|
Tổng cục Thống kê
|
1000
|
1000
|
|
|
42
|
Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam
|
1000
|
1000
|
|
|
43
|
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
44
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1000
|
1000
|
|
|
45
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
1000
|
1000
|
|
|
46
|
Uỷ ban sông Mê Kông
|
|
|
|
|
47
|
Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
5200
|
5200
|
|
|
48
|
Trung ương Đoàn Thanh niên CS HCM
|
24.090
|
18.660
|
|
5.430
|
49
|
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ VN
|
11.440
|
11.440
|
|
|
50
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
13.500
|
13.500
|
|
|
51
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.910
|
4.910
|
|
|
52
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
8.750
|
8.750
|
|
|
53
|
Hội đồng TW Liên minh các HTX Việt Nam
|
7860
|
7860
|
|
|
54
|
Quỹ Hỗ trợ phát triển
|
|
|
|
|
55
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
|
|
|
|
56
|
Ban thi đua khen thưởng TW
|
|
|
|
|
57
|
Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội
cho đối tượng do NSNN đảm bảo
|
|
|
|
|
58
|
Ban chỉ đạo nước sạch và vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý KCN Dung Quất
|
7.490
|
4.500
|
|
2.990
|
60
|
Ban quản lý KCN Việt Nam -Singapore
|
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý khu công nghệ cao Hoà Lạc
|
|
|
|
|
62
|
Khu kinh tế mở Nhơn Hội
|
|
|
|
|
63
|
Khu kinh tế mở Chu Lai
|
|
|
|
|
64
|
BQL Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
|
65
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
|
|
|
|
|
66
|
Tổng hội y dược học
Việt Nam
|
|
|
|
|
67
|
Hội Đông y Việt Nam
|
|
|
|
|
68
|
Hội Chữ thập đỏ
Việt Nam
|
50
|
50
|
|
|
69
|
Hội nạn nhân chất
độc da cm/DIOXIN
|
|
|
|
|
70
|
Hội Người mù Việt Nam
|
4.660
|
4.660
|
|
|
71
|
Hội Khuyến học Việt
Nam
|
|
|
|
|
72
|
Hội Văn nghệ dân
gian Việt Nam
|
|
|
|
|
73
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
|
|
|
|
74
|
Hội Nghệ sỹ sân
khấu Việt Nam
|
|
|
|
|
75
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật, trẻ em mồ côi
|
1.500
|
1.500
|
|
|
76
|
Hội Người cao tuổi
Việt Nam
|
150
|
150
|
|
|
77
|
Hội Mỹ thuật Việt Nam
|
|
|
|
|
78
|
Hội Nhạc sỹ Việt Nam
|
|
|
|
|
79
|
Hội Điện ảnh Việt Nam
|
|
|
|
|
80
|
Hội Nghệ sỹ nhiếp
ảnh Việt Nam
|
|
|
|
|
81
|
UB toàn quốc các
Hội văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
82
|
Hội Văn học, nghệ
thuật các dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
83
|
Hội Nhà báo Việt Nam
|
|
|
|
|
84
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
|
|
|
|
85
|
Hội Nghệ sỹ múa
Việt Nam
|
|
|
|
|
86
|
Hội Kiến trúc sư
Việt Nam
|
|
|
|
|
87
|
Hội Làm vườn Việt Nam
|
|
|
|
|
88
|
Hội Châm cứu Việt Nam
|
|
|
|
|
89
|
Hội Ngôn ngữ Việt Nam
|
|
|
|
|
90
|
Hội Khoa học lịch
sử Việt Nam
|
|
|
|
|
91
|
Hội Sinh vật cảnh
Việt Nam
|
|
|
|
|
92
|
Hiệp hội SXKD của
người tàn tật VN
|
2.100
|
2.100
|
|
|
93
|
Liên hiệp các hội
khoa học và KT VN
|
|
|
|
|
94
|
Hội đồng chỉ đạo
biên soạn từ điển bách khoa
|
|
|
|
|
95
|
Hội Xuất bản - In -
Phát hành sách VN
|
|
|
|
|
96
|
Phòng Thương mại và
Công nghiệp VN
|
100
|
100
|
|
|
97
|
Tổng công ty Hàng
không
|
|
|
|
|
98
|
Tổng công ty Thép
Việt Nam
|
2.000
|
2.000
|
|
|
99
|
Tổng công ty Hoá
chất Việt Nam
|
|
|
|
|
100
|
Tổng công ty Dệt
may Việt Nam
|
|
|
|
|
101
|
Tổng công ty Giấy
Việt Nam
|
2.000
|
2.000
|
|
|
102
|
Tổng công ty Điện
lực Việt Nam
|
|
|
|
|
103
|
Tổng công ty Than
Việt Nam
|
2.000
|
2.000
|
|
|
104
|
Tổng công ty Cao su
Việt Nam
|
2.055
|
2.055
|
|
|
105
|
Tổng công ty Cà phê
Việt Nam
|
|
|
|
|
106
|
Tổng công ty Công
nghiệp tàu thuỷ
|
|
|
|
|
107
|
Tổng công ty Hàng
hải Việt Nam
|
|
|
|
|
108
|
Tổng công ty Dầu
khí
|
|
|
|
|
109
|
Tổng công ty Lương
thực miền Nam
|
|
|
|
|
110
|
Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam
|
2.000
|
2.000
|
|
|
111
|
Ngân hàng đầu tư và
phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
112
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT VN
|
|
|
|
|
113
|
Ngân hàng Công
thương Việt Nam
|
|
|
|
|
114
|
Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) - Không bao gồm
chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình phát triển KT - XH các x∙
đặc biệt khó khăn, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
(2) - Phí quản lý,
thanh toán dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,CHƯƠNG TRÌNH
135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
chương trình, dự án
|
Dự toán
năm 2006
|
Chia ra
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
8.631.000
|
3.900.000
|
4.731.000
|
I
|
Tổng số các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
6.205.000
|
1.540.000
|
4.665.000
|
1
|
Chương trình xoá
đói giảm nghèo và việc làm
|
925.000
|
730.000
|
195.000
|
2
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
353.000
|
330.000
|
23.000
|
3
|
Chương trình dân số
và Kế hoạch hoá gia đình
|
572.000
|
60.000
|
512.000
|
4
|
Chương trình phòng
chống một số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
910.000
|
140.000
|
770.000
|
5
|
Chương trình văn
hoá
|
370.000
|
230.000
|
140.000
|
6
|
Chương trình Giáo
dục - Đào tạo
|
2.970.000
|
|
2.970.000
|
7
|
Chương trình phòng
chống tội phạm
|
105.000
|
50.000
|
55.000
|
II
|
Chương trình 135
|
1.816.000
|
1.750.000
|
66.000
|
III
|
Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
|
610.00
|
610.000
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo
Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố
số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tỉnh,
thành phố
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn từng tỉnh, thành phố
|
Tỷ lệ
(%) phân chia nguồn thu giữa NSTW và NSĐP
|
Tổng chi
cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
251.400.170
|
|
102.204.750
|
51.133.509
|
22.363.053
|
I
|
Đông
bắc
|
8.409.200
|
|
10.184.843
|
10.850.178
|
5.309.761
|
1
|
Quảng ninh
|
4.371.000
|
98
|
1.961.287
|
294.406
|
|
2
|
Hà giang
|
204.000
|
100
|
755.769
|
1.298.373
|
646.769
|
3
|
Tuyên quang
|
216.000
|
100
|
729.331
|
844.728
|
505.481
|
4
|
Cao bằng
|
223.500
|
100
|
676.575
|
1.108.771
|
558.479
|
5
|
Lạng sơn
|
875.000
|
100
|
738.676
|
997.104
|
488.729
|
6
|
Lào cai
|
605.000
|
100
|
782.194
|
1.143.883
|
489.427
|
7
|
Yên bái
|
249.000
|
100
|
772.306
|
1.052.942
|
520.551
|
8
|
Thái nguyên
|
522.000
|
100
|
963.996
|
891.692
|
450.896
|
9
|
Bắc cạn
|
73.500
|
100
|
466.683
|
819.789
|
393.663
|
10
|
Phú thọ
|
640.000
|
100
|
1.140.235
|
1.174.671
|
510.015
|
11
|
Bắc giang
|
430.200
|
100
|
1.197.793
|
1.223.820
|
745.753
|
II
|
Tây bắc
|
686.550
|
|
2.739.303
|
4.476.894
|
2.040.078
|
12
|
Hoà bình
|
268.400
|
100
|
848.044
|
1.175.122
|
597.774
|
13
|
Sơn la
|
273.300
|
100
|
1.035.474
|
1.421.149
|
759.249
|
14
|
Điện biên
|
99.850
|
100
|
517.616
|
886.794
|
410.846
|
15
|
Lai châu
|
45.000
|
100
|
338.169
|
993.830
|
290.209
|
III
|
Đb sông hồng
|
57.216.000
|
|
23.816.014
|
6.938.564
|
3.503.341
|
16
|
Hà nội
|
34.075.000
|
32
|
7.927.880
|
473.125
|
|
17
|
Hải phòng
|
9.752.000
|
95
|
2.771.875
|
464.042
|
|
18
|
Vĩnh phúc
|
4.027.000
|
86
|
2.893.742
|
103.817
|
|
19
|
Hải dương
|
2.550.900
|
100
|
2.089.285
|
495.837
|
330.695
|
20
|
Hưng yên
|
1.385.400
|
100
|
1.012.159
|
489.602
|
356.579
|
21
|
Bắc ninh
|
907.300
|
100
|
971.931
|
314.412
|
171.921
|
22
|
Hà tây
|
1.858.000
|
100
|
2.079.394
|
965.111
|
576.478
|
23
|
Hà nam
|
336.000
|
100
|
630.663
|
630.105
|
298.553
|
24
|
Nam định
|
565.400
|
100
|
1.227.560
|
1.140.570
|
672.380
|
25
|
Ninh bình
|
614.000
|
100
|
941.909
|
823.265
|
395.709
|
26
|
Thái bình
|
1.145.000
|
100
|
1.269.615
|
1.038.677
|
701.025
|
IV
|
Bắc trung bộ
|
5.355.420
|
|
9.019.783
|
8.557.299
|
4.208.203
|
27
|
Thanh hoá
|
1.380.000
|
100
|
2.688.374
|
2.446.302
|
1.298.124
|
28
|
Nghệ an
|
1.667.000
|
100
|
2.501.859
|
2.163.267
|
1.238.839
|
29
|
Hà tĩnh
|
479.420
|
100
|
1.112.327
|
1.356.468
|
680.577
|
30
|
Quảng bình
|
450.000
|
100
|
823.721
|
929.153
|
406.821
|
31
|
Quảng trị
|
334.000
|
100
|
637.787
|
983.772
|
369.677
|
32
|
Thừa thiên - Huế
|
1.045.000
|
100
|
1.255.714
|
678.388
|
214.164
|
V
|
Duyên hải miền
trung
|
14.183.500
|
|
10.847.187
|
5.463.616
|
2.299.153
|
33
|
Đà nẵng
|
4.240.000
|
95
|
2.948.890
|
245.331
|
|
34
|
Khánh hoà
|
3.380.000
|
52
|
1.719.397
|
164.124
|
|
35
|
Quảng nam
|
1.070.000
|
100
|
1.270.528
|
1.364.212
|
685.818
|
36
|
Quảng ngãi
|
559.000
|
100
|
1.110.347
|
1.066.395
|
520.847
|
37
|
Bình định
|
1.195.000
|
100
|
1.394.531
|
729.634
|
331.254
|
38
|
Phú yên
|
438.500
|
100
|
645.679
|
609.073
|
212.939
|
39
|
Ninh thuận
|
267.300
|
100
|
498.907
|
629.786
|
226.607
|
40
|
Bình thuận
|
3.033.700
|
100
|
1.258.908
|
655.062
|
321.688
|
VI
|
Tây nguyên
|
3.497.500
|
|
5.945.573
|
4.860.555
|
2.360.704
|
41
|
Đăk Lăk
|
1.012.000
|
100
|
1.736.012
|
1.202.554
|
700.317
|
42
|
Đăk Nông
|
170.800
|
100
|
525.073
|
917.539
|
339.563
|
43
|
Gia Lai
|
810.750
|
100
|
1.396.060
|
984.103
|
549.876
|
44
|
Kon tum
|
306.750
|
100
|
669.237
|
926.056
|
372.327
|
45
|
Lâm đồng
|
1.197.200
|
100
|
1.619.191
|
830.303
|
398.621
|
VII
|
Đông nam bộ
|
148.865.000
|
|
25.18.668
|
1.801.144
|
298.622
|
46
|
TP. Hồ Chí Minh
|
67.254.000
|
29
|
14.144.014
|
675.800
|
|
47
|
Đồng nai
|
8.782.000
|
49
|
3.352.762
|
51.625
|
|
48
|
Bình dương
|
5.794.000
|
44
|
1.982.044
|
52.834
|
|
49
|
Tây ninh
|
1.141.500
|
99
|
1.019.400
|
326.658
|
|
50
|
Bà rịa -Vũng tàu
|
65.030.000
|
42
|
3.470.076
|
152.946
|
|
51
|
Bình phước
|
863.500
|
100
|
1.215.372
|
541.281
|
298.622
|
VII
|
Đb sông cửu long
|
13.187.000
|
|
14.468.379
|
6.662.620
|
2.343.191
|
52
|
Long an
|
1.282.900
|
99
|
1.241.827
|
402.070
|
|
53
|
Tiền giang
|
1.260.500
|
99
|
1.281.470
|
335.882
|
|
54
|
Vĩnh long
|
918.900
|
99
|
869.976
|
361.669
|
|
55
|
Cần thơ
|
2.093.000
|
50
|
1.176.285
|
360.437
|
|
56
|
Hậu giang
|
300.000
|
100
|
645.363
|
699.173
|
316.318
|
57
|
Bến tre
|
668.000
|
100
|
903.907
|
489.824
|
235.657
|
58
|
Trà vinh
|
397.000
|
100
|
759.940
|
676.867
|
358.910
|
59
|
Sóc trăng
|
666.500
|
100
|
1.005.307
|
668.006
|
319.037
|
60
|
An giang
|
1.615.600
|
100
|
1.763.899
|
515.279
|
202.609
|
61
|
Đồng tháp
|
1.224.000
|
100
|
1.492.950
|
655.941
|
345.050
|
62
|
Kiên giang
|
1.198.200
|
100
|
1.355.195
|
654.390
|
209.920
|
63
|
Bạc liêu
|
672.900
|
100
|
848.016
|
372.609
|
147.066
|
64
|
Cà mau
|
889.500
|
100
|
1.097.246
|
470.473
|
208.626
|
tiếp theo
STT
|
Tỉnh,
thành phố
|
Bổ sung
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Đầu tư
từ nguồn vốn ngoài nước
|
Đầu tư
một số c.trình, d.án quan trọng (1)
|
Hỗ trợ
thực hiện các chế độ, chính sách
|
Thực
hiện CTMT quốc gia
|
Thực
hiện chương trình 135 (2)
|
Dự án
trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Thực
hiện cải cách tiền lương theo NĐ 204/2004/NĐ-CP(3)
|
1
|
2
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
28.770.456
|
3.500.000
|
11.697.938
|
3.567.301
|
4.629.915
|
1.815.500
|
543.820
|
3.015.982
|
I
|
Đông bắc
|
5.540.417
|
513.000
|
1.951.605
|
721.562
|
923.791
|
340.260
|
166.680
|
923.519
|
1
|
Quảng ninh
|
294.406
|
15.000
|
127.490
|
51.699
|
72.737
|
10.600
|
16.880
|
|
2
|
Hà giang
|
651.604
|
55.000
|
231.100
|
85.733
|
87.436
|
51.410
|
21.690
|
119.235
|
3
|
Tuyên quang
|
339.247
|
18.000
|
75.700
|
53.278
|
74.860
|
7.950
|
18.510
|
90.949
|
4
|
Cao bằng
|
550.292
|
24.000
|
224.180
|
50.078
|
80.405
|
62.540
|
10.830
|
98.259
|
5
|
Lạng sơn
|
508.375
|
|
174.900
|
79.039
|
76.367
|
42.400
|
19.760
|
115.909
|
6
|
Lào cai
|
654.456
|
97.000
|
258.885
|
72.499
|
83.795
|
47.700
|
13.600
|
80.977
|
7
|
Yên bái
|
532.391
|
105.000
|
132.700
|
64.724
|
82.089
|
26.500
|
20.620
|
100.758
|
8
|
Thái nguyên
|
440.796
|
60.000
|
135.100
|
54.624
|
85.577
|
18.550
|
10.440
|
76.505
|
9
|
Bắc cạn
|
426.126
|
30.000
|
178.150
|
35.030
|
69.145
|
45.050
|
12.310
|
56.441
|
10
|
Phú thọ
|
664.656
|
42.000
|
279.400
|
99.029
|
123.730
|
15.900
|
13.840
|
90.757
|
11
|
Bắc giang
|
478.067
|
67.000
|
134.000
|
75.829
|
87.650
|
11.660
|
8.200
|
93.728
|
II
|
Tây bắc
|
2.436.816
|
217.000
|
871.950
|
453.829
|
336.504
|
134.090
|
63.010
|
360.373
|
12
|
Hoà bình
|
595.348
|
105.000
|
155.200
|
82.676
|
82.151
|
34.450
|
16.170
|
119.701
|
13
|
Sơn la
|
661.899
|
60.000
|
188.250
|
114.274
|
102.934
|
37.100
|
20.560
|
138.781
|
14
|
Điện biên
|
475.948
|
27.000
|
202.200
|
91.955
|
67.990
|
25.970
|
9.990
|
50.843
|
15
|
Lai châu
|
703.621
|
25.000
|
326.300
|
164.924
|
83.489
|
36.570
|
16.290
|
51.048
|
III
|
Đb sông hồng
|
3.435.222
|
693.000
|
1.194.285
|
386.323
|
723.608
|
|
21.070
|
416.936
|
16
|
Hà nội
|
473.125
|
419.000
|
7.495
|
7.736
|
38.104
|
|
790
|
|
17
|
Hải phòng
|
464.042
|
200.000
|
162.640
|
34.411
|
62.931
|
|
4.606
|
|
18
|
Vĩnh phúc
|
103.817
|
|
27.200
|
29.145
|
44.582
|
|
2.890
|
|
19
|
Hải dương
|
165.142
|
|
43.100
|
36.853
|
83.639
|
|
1.550
|
0
|
20
|
Hưng yên
|
133.023
|
|
21.700
|
23.477
|
61.902
|
|
|
25.944
|
21
|
Bắc ninh
|
142.492
|
|
20.000
|
28.656
|
57.936
|
|
560
|
35.340
|
22
|
Hà tây
|
388.633
|
|
174.100
|
57.491
|
91.995
|
|
2.660
|
62.387
|
23
|
Hà nam
|
331.552
|
|
195.800
|
30.349
|
56.047
|
|
1.020
|
48.336
|
24
|
Nam định
|
468.190
|
70.000
|
167.000
|
48.584
|
80.778
|
|
1.610
|
100.218
|
25
|
Ninh bình
|
427.555
|
4.000
|
264.500
|
38.742
|
70.832
|
|
2.250
|
47.231
|
26
|
Thái bình
|
337.652
|
|
110.750
|
50.879
|
74.862
|
|
3.680
|
97.481
|
IV
|
Bắc trung bộ
|
4.349.096
|
772.000
|
1.508.278
|
589.923
|
578.661
|
126.140
|
101.080
|
673.014
|
27
|
Thanh hoá
|
1.148.178
|
121.500
|
366.500
|
189.080
|
144.636
|
37.100
|
24.200
|
265.162
|
28
|
Nghệ an
|
924.427
|
142.000
|
263.100
|
145.825
|
122.671
|
42.400
|
26.260
|
182.171
|
29
|
Hà tĩnh
|
675.890
|
144.500
|
259.480
|
73.705
|
82.146
|
9.010
|
16.010
|
91.039
|
30
|
Quảng bình
|
522.331
|
98.500
|
187.500
|
57.022
|
73.935
|
15.370
|
13.060
|
76.944
|
31
|
Quảng trị
|
614.095
|
138.500
|
260.500
|
52.258
|
78.390
|
13.780
|
12.970
|
57.697
|
32
|
Thừa thiên - Huế
|
464.174
|
127.000
|
171.198
|
72.033
|
76.883
|
8.480
|
8.580
|
|
V
|
Duyên hải miền trung
|
3.164.463
|
456.000
|
1.324.178
|
373.062
|
542.653
|
71.020
|
79.850
|
317.700
|
33
|
Đà nẵng
|
245.331
|
140.000
|
60.800
|
10.591
|
30.980
|
|
2.960
|
|
34
|
Khánh hoà
|
164.124
|
15.000
|
73.870
|
22.154
|
45.240
|
|
7.500
|
|
35
|
Quảng nam
|
678.394
|
82.000
|
253.177
|
82.067
|
109.384
|
28.090
|
12.440
|
111.236
|
36
|
Quảng ngãi
|
545.548
|
90.000
|
228.600
|
65.655
|
73.572
|
21.200
|
12.160
|
54.361
|
37
|
Bình định
|
398.380
|
30.000
|
167.740
|
51.854
|
81.847
|
7.950
|
9.630
|
49.359
|
38
|
Phú yên
|
396.135
|
16.000
|
183.650
|
55.855
|
59.468
|
1.590
|
9.910
|
69.662
|
39
|
Ninh thuận
|
403.178
|
73.000
|
180.121
|
36.289
|
70.386
|
5.300
|
15.480
|
22.602
|
40
|
Bình thuận
|
333.374
|
10.000
|
176.220
|
48.237
|
71.776
|
6.890
|
9.770
|
10.481
|
VI
|
Tây nguyên
|
2.499.851
|
171.000
|
1.229.700
|
442.270
|
436.286
|
91.690
|
69.640
|
59.265
|
41
|
Đăk lăk
|
502.237
|
22.000
|
246.600
|
95.289
|
112.708
|
12.190
|
13.450
|
|
42
|
Đăk nông
|
577.976
|
|
309.300
|
149.777
|
79.627
|
7.950
|
8.510
|
22.812
|
43
|
Gia lai
|
434.227
|
|
222.100
|
72.835
|
94.472
|
29.150
|
15.670
|
|
44
|
Kon tum
|
553.729
|
104.000
|
241.000
|
66.938
|
61.418
|
26.500
|
17.420
|
36.453
|
45
|
Lâm đồng
|
431.682
|
45.000
|
210.700
|
57.431
|
88.061
|
15.900
|
14.590
|
|
VII
|
Đông nam bộ
|
1.502.522
|
567.000
|
588.758
|
73.507
|
245.037
|
10.600
|
17.620
|
|
46
|
TP. Hồ Chí Minh
|
675.800
|
474.000
|
148.600
|
8.830
|
42.570
|
|
1.800
|
|
47
|
Đồng nai
|
51.625
|
|
11.300
|
597
|
37.528
|
|
2.200
|
|
48
|
Bình dương
|
52.834
|
3.000
|
18.400
|
686
|
28.708
|
|
2.040
|
|
49
|
Tây ninh
|
326.658
|
3.000
|
240.700
|
25.311
|
51.947
|
|
5.700
|
|
50
|
Bà rịa -Vũng tàu
|
152.946
|
62.000
|
61.058
|
725
|
27.933
|
|
1.230
|
|
51
|
Bình phước
|
242.659
|
25.000
|
108.700
|
37.358
|
56.351
|
10.600
|
4.650
|
|
VII
|
Đb sông Cửu long
|
4.319.429
|
111.000
|
2.494.184
|
526.825
|
843.315
|
54.060
|
24.870
|
265.175
|
52
|
Long an
|
402.070
|
8.000
|
264.700
|
32.364
|
62.876
|
530
|
930
|
32.670
|
53
|
Tiền giang
|
335.882
|
|
227.000
|
28.950
|
68.615
|
|
790
|
10.527
|
54
|
Vĩnh long
|
361.669
|
8.000
|
267.500
|
19.829
|
45.112
|
|
|
21.228
|
55
|
Cần thơ
|
360.437
|
|
289.260
|
26.556
|
44.621
|
|
|
|
56
|
Hậu giang
|
382.855
|
|
206.700
|
93.011
|
70.992
|
|
990
|
11.162
|
57
|
Bến tre
|
254.167
|
8.000
|
101.500
|
31.888
|
64.034
|
|
550
|
48.195
|
58
|
Trà vinh
|
317.958
|
|
164.100
|
38.155
|
60.294
|
13.250
|
970
|
41.189
|
59
|
Sóc trăng
|
348.969
|
|
202.900
|
45.947
|
70.258
|
21.200
|
510
|
8.154
|
60
|
An giang
|
312.670
|
29.000
|
146.400
|
57.110
|
74.720
|
530
|
4.910
|
|
61
|
Đồng tháp
|
310.891
|
19.000
|
144.300
|
35.734
|
91.626
|
|
1.800
|
18.431
|
62
|
Kiên giang
|
444.471
|
21.000
|
203.700
|
61.636
|
78.617
|
7.950
|
6.700
|
64.868
|
63
|
Bạc liêu
|
225.543
|
18.000
|
127.624
|
23.464
|
49.705
|
5.300
|
1.450
|
|
64
|
Cà mau
|
261.847
|
|
148.500
|
32.181
|
61.845
|
5.300
|
5.270
|
8.751
|
Ghi chú:
(1) Trong đó bao gồm
hoàn trả tạm ứng theo Quyết định 910/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 (phần địa phương):
200 tỷ đồng, đê biển khắc phục cơn bão số 7 là 280 tỷ và đầu tư xã bãi ngang 55
tỷ chưa phân bổ.
(2) Đã bao gồm
987.640 triệu đồng dự phòng chưa phân bổ Chương trình 135; trong đó: vốn đầu tư
phát triển 969.000 triệu đồng, vốn sự nghiệp 18.640 triệu đồng.
(3) Được xác định
theo kết quả thẩm định chính thức của Liên Bộ theo chế độ quy định.
Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|