|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4520/2016/QĐ-UBND Danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4520/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4520/2016/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ĐẶC THÙ; TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ các Nghị định: Số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh
Quảng Ninh tại Tờ trình số 5043/TTr-STC ngày
14/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn đối với tài sản cố định vô hình; tài sản cố định đặc thù của các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và áp dụng để tính hao mòn tài sản cố định từ niên độ tài chính năm 2016.
Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTƯ, TT.HĐND tỉnh,
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0,V1-V4;XD,NLN,VX,TM;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT,TM3
50 bản, QĐ616
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN
ĐỐI
VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ
CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4520/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; tài sản cố định đặc thù trong cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã
hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
2. Các quy định khác về tài sản cố định
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản
cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và pháp
luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã
hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề
nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh.
Phần II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Tiêu
chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định đặc thù
1. Những tài sản (trừ tài sản là nhà,
vật kiến trúc) có thời gian sử dụng trên một năm và có nguyên
giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng)
được quy định là tài sản cố định đặc thù.
2. Tài sản là trang
thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu
khoa học, thí nghiệm có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười
triệu đồng) trở lên được quy định là tài sản cố định đặc
thù.
Điều 4. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù
bao gồm:
a) Máy móc thiết bị văn phòng;
b) Phương tiện vận tải;
c) Máy móc, thiết bị khác.
d) Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục
vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
2. Danh mục chi tiết, thời gian sử dụng
và tỷ lệ tính hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù:
TT
|
Danh
mục tài sản
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
I
|
Máy móc, thiết bị văn phòng (có
nguyên giá từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng)
|
|
|
1
|
Máy vi tính để
bàn
|
5
|
20
|
2
|
Máy vi tính
xách tay
|
5
|
20
|
3
|
Máy in các loại
|
5
|
20
|
4
|
Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
5
|
Máy Fax
|
5
|
20
|
6
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
7
|
Thiết bị lọc nước các loại
|
5
|
20
|
8
|
Máy hút ẩm,
hút bụi các loại
|
5
|
20
|
9
|
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
10
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
11
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
12
|
Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
13
|
Tổng đài điện
tử, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động,
thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
14
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
15
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
16
|
Máy scan
|
5
|
20
|
17
|
Máy quay phim
|
5
|
20
|
18
|
Thiết bị văn phòng điện các loại
|
5
|
20
|
19
|
Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
20
|
Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
21
|
Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
22
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
23
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
24
|
Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
25
|
Bộ bàn ghế ngồi
làm việc
|
8
|
12,5
|
26
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
27
|
Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp
học
|
8
|
12,5
|
28
|
Tủ, giá kệ đựng
tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
29
|
Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
II
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
1
|
Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
III
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
1
|
Máy phát điện
các loại
|
8
|
12,5
|
2
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
8
|
12,5
|
3
|
Thiết bị điện và điện tử phục vụ đo
lường, thí nghiệm
|
8
|
12,5
|
4
|
Máy móc, thiết
bị điện ảnh, thiết bị y tế
|
8
|
12,5
|
5
|
Máy móc, thiết
bị viễn thông, truyền hình
|
8
|
12,5
|
6
|
Thiết bị điện và điện tử
|
8
|
12,5
|
7
|
Máy móc thiết bị khác
|
10
|
10
|
IV
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ
(như thủy tinh, gốm, sành, sứ... có nguyên giá từ 10 triệu
đồng trở lên) phục vụ
nghiên cứu khoa học, thí nghiệm
|
10
|
10
|
|
|
|
|
Điều 5. Tiêu chuẩn
nhận biết đối với tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định
vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị đã đầu tư chi phí tạo lập tài sản như: Quyền sử
dụng đất; phần mềm ứng dụng; quyền sở hữu trí tuệ theo quy định tại Luật sở hữu trí tuệ, thỏa mãn đồng
thời cả 02 tiêu chuẩn:
1. Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;
2. Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng
(mười triệu đồng) trở lên.
Điều 6. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định vô hình
bao gồm 05 loại:
a. Quyền tác giả;
b. Quyền sở hữu công nghiệp;
c. Quyền đối với giống cây trồng;
d. Phần mềm tin học;
e. Tài sản cố định
vô hình khác.
2. Danh mục chi tiết, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định
vô hình:
TT
|
Danh
mục tài sản
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa
học
|
25
|
4
|
2
|
Chương trình máy tính
|
25
|
4
|
3
|
Sưu tập dữ liệu
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
II
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng phát
minh, sáng chế
|
25
|
4
|
2
|
Bản quyền phần mềm máy tính
|
25
|
4
|
III
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
25
|
4
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp,
vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
3
|
Cây trồng khác
|
25
|
4
|
IV
|
Phần mềm tin học1
|
|
|
1
|
Phần mềm hệ thống
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm công cụ
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm tiện
ích
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
IV
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
5
|
20
|
|
|
|
|
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Các cơ quan, tổ chức có tài sản cố định đặc thù,
tài sản cố định vô hình thực hiện theo dõi, hạch toán, tính hao mòn tài sản cố
định theo thời gian và tỷ lệ quy định tại Quyết định này và các quy định hiện
hành khác có liên quan./.
1
Danh mục phần mềm tin học theo quy định tại Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ Thông tin và truyền
thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện
tử.
Quyết định 4520/2016/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4520/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|