|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn sử dụng máy móc lĩnh vực giáo dục tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
45/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2020/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 15
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông
tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2591/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 9
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(chi tiết theo phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường chuyên
biệt (sau đây gọi chung là các đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 của
Quyết định này, các đơn vị có liên quan thực hiện việc trang bị máy móc, thiết
bị chuyên dùng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc; nhu cầu sử
dụng; thiết kế xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp phải phù hợp
với khả năng cân đối ngân sách và nguồn kinh phí được phép sử dụng; bảo đảm tiết
kiệm, hiệu quả.
2. Trường hợp cần
thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị vượt số lượng quy định tại các Phụ lục
kèm theo Quyết định này, các đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Giáo dục và
Đào tạo để rà soát, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
1. Đối với các
tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo đã được
cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành, bảo đảm phù hợp với quy định tại Quyết định này
thì tiếp tục thực hiện. Trường hợp không phù hợp với quy định tại Quyết định
này thì tiến hành rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
2. Đối với các dự
án đầu tư, mua sắm thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của
pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 10 năm 2020.
2. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ GDĐT, Bộ Tài chính (để b/c);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh (để b/c);
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC MẦM
NON)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 10
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. ĐỒ CHƠI TRONG LỚP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
TCKT tối thiểu của thiết bị
|
A
|
TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO
TRẺ TỪ 12Th-24Th
|
|
|
|
1
|
Đồ dùng
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
2
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi
và học liệu
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
B
|
TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO
TRẺ TỪ 24T- 36T
|
|
|
1
|
Đồ dùng
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
2
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi
và học liệu
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
C
|
TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO
TRẺ TỪ 3T-4T
|
|
|
|
1
|
Đồ dùng
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
2
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi
và học liệu
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010
và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi
- Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
D
|
TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO
TRẺ TỪ 4T-5T
|
|
|
|
1
|
Đồ dùng
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
2
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi
và học liệu
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
E
|
TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO
TRẺ TỪ 5T-6T
|
|
|
|
1
|
Đồ dùng
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
2
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi
và học liệu
|
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT , 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày
11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT , ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
II. ĐỒ CHƠI
NGOÀI TRỜI
Danh mục thiết bị,
định mức thiết bị theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT , ngày 14/9/2012 Ban hành
danh mục Thiết bị đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non.
III. NHÀ BẾP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống
|
Hệ thống
|
- Số khay tối đa 06 khay
- Công suất nấu tối đa 30kg gạo
(mỗi khay tối đa 5kg)
- Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ
trong tủ.
- Vật liệu: tủ được làm bằng
inox 304
- Đường ống dẫn gas từ bình
chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng.
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng trẻ ăn bán trú ≥ 250 trẻ.
1 hệ thống/250 trẻ.
|
Nồi cơm điện công nghiệp
|
Cái
|
- Chất liệu lòng nồi: Hợp kim
nhôm
- Dung tích ≥ 10 lít
- Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ
- Số gạo nấu tối thiểu 5 kg
- Công suất ≥ 2.750W
- Nguồn điện áp: 220V - 240V
/ 50Hz - 60Hz
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng trẻ ăn bán trú dưới 250 trẻ.
1 nồi/50 trẻ
|
2
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
Dung tích: ≥ 320 lít
|
1
|
3
|
Hệ thống bếp gas tập thể
|
Bộ
|
- Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x
0.55 x 0.75)m.
- Sàn bếp được thiết kế và sản
xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp.
- Quạt hút, ống hút khói ra
ngoài.
|
1
|
4
|
Bảng formica trắng
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4)m.
|
1
|
5
|
Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày)
|
Cái
|
- Kích thước (0,8x1,2)m.
|
2
|
6
|
Máy giặt
|
Cái
|
- Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg
|
1
|
7
|
Bàn chia thức ăn
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (2,0 x
1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm.
|
1
|
8
|
Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (1.2 x
0.8 x 0.8) m.
- Xe được thiết kế và sản xuất
bằng inox 304
|
2
|
9
|
Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay
|
Cái
|
- Chậu rửa kích thước (DxRxC):
(2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có
hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp bằng
thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám cặn.
|
1
|
10
|
Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím
|
Cái
|
- Chất liệu: Inox 304, dày 1
mm.
- Công suất tối thiểu 400 tô,
chén/ lần.
|
1
|
11
|
Cối xay thịt loại lớn
|
Cái
|
- Máy xay thịt công nghiệp được
thiết kế và sản xuất bằng inox 304.
|
1
|
12
|
Nồi nấu món mặn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
13
|
Nồi nấu canh
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m
|
2
|
14
|
Nồi nấu nước
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
15
|
Nồi chia thức ăn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m
|
4
|
16
|
Thố đựng trái cây
|
Cái
|
Bằng nhựa melamine không độc
hại
|
Theo số lượng trẻ ăn bán trú (1 trẻ/cái)
|
17
|
Tô
|
Cái
|
Bằng nhựa melamine không độc
hại
|
18
|
Muỗng ăn cơm
|
Cái
|
Bằng nhựa melamine không độc
hại
|
19
|
Ca uống nước
|
Cái
|
Bằng nhựa melamine không độc
hại
|
20
|
Cân
|
Cái
|
50kg
|
1
|
21
|
Thớt
|
Cái
|
Gỗ
|
2
|
22
|
Giá để dao
|
Cái
|
Bằng Inox 304
|
2
|
23
|
Kệ phơi nồi 3 tầng
|
Cái
|
Kích thước: (2,0 x 0,6 x
1,2)m bằng inox
|
1
|
24
|
Hệ thống nước nóng
|
Hệ thống
|
- Máy năng lượng mặt trời.
- Bồn inox chứa nước ≥ 2.000
lít.
- Hệ thống làm nóng dung tích
≥ 360 lít.
- Hệ thống ống dẫn nước
chuyên dùng.
- Tối thiểu 05 bộ vòi nước
nóng lạnh
|
1
|
25
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
- Chức năng nghiền nhỏ, vắt,
trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao
bằng thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và
khô
|
2
|
26
|
Bàn ăn + ghế
|
Bộ
|
- Bàn 12 chỗ + 12 ghế
- Kích thước bàn: Bàn chữ nhật
(D1,6 x R0,6 x C (0,55÷0,6 )) m.
- Kích thước ghế: Ghế đôn cao
(0,3÷0,4) m.
|
1 bộ/12 trẻ Số bộ tùy theo số lượng trẻ
|
27
|
Kệ để thực phẩm
|
Cái
|
Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m
|
1
|
IV. PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bục sân khấu
|
Bộ
|
- Kích thước: (N5xR3xC0.4) m
- Khung làm bằng sắt hộp mạ kẽm,
mặt sàn lót bằng gỗ tự nhiên (Nhóm IV).
- Có 2 bậc thang 2 bên để bước
lên sân khấu
Thiết kế từng bục rời ghép lại,
mặt sàn có dán nỉ.
|
1
|
2
|
Hệ thống phông màn
|
Bộ
|
Theo kích thước phòng
|
1
|
3
|
Kính múa
|
Phòng
|
Gương dày 5mm áp sát vào tường,
được bọc nhôm 4 cạnh, chiều cao 1.5m, chiều ngang tương ứng với chiều dài của
gióng múa.
|
1
|
4
|
Gióng múa
|
Phòng
|
100% inox 304. Dài tối thiểu
5m.
Chiều cao gióng múa: 0.6 m
tính từ mặt sàn (nền).
|
1
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ âm nhạc
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rãnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025x0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
6
|
Dàn tủ trang phục và vật dụng âm nhạc
|
Bộ
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rãnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025
x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
3
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
kéo di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
8
|
Ti vi
|
Cái
|
Kích thước ≥ 65 inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng
|
01
|
9
|
Trang phục múa các loại
|
Bộ
|
Chất liệu bằng vải đẹp, chất
lượng cao gồm: 01 bộ gồm quần + áo hoặc váy thể hiện đặc điểm các dân tộc Việt
Nam
|
10
|
10
|
Trang phục múa con giống
|
Bộ
|
Bằng vải nhung, gồm: 01 bộ áo
liền quần+mũ + giày, thể hiện đặc điểm các con vật.
|
10
|
V. PHÒNG TIN HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn vi tính của bé
|
Bộ
|
Bàn:
- Chiều cao mặt bàn (tính từ
đất) : tối đa 0.560 m Loại bàn để 1 máy vi tính dùng cho lứa tuổi mầm non
- Chất liệu: Gỗ ghép công
nghiệp
Ghế:
- Ghế ngồi học sinh 02 chỗ ngồi
- Chiều cao từ mặt đất đến mặt
ghế ngồi tối thiểu 250 mm
- Chất liệu: Gỗ ghép công
nghiệp
|
18
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
18
|
4
|
Hệ điều hành
|
Bản
|
Hệ điều hành Windows hiện
hành.
Phiên bản dành cho giáo dục
|
18
|
6
|
Phần mềm, trò chơi làm quen máy tính
|
Bộ
|
Dùng cho lứa tuổi mầm non
|
18
|
7
|
Bảng lịch hoạt động
|
Cái
|
Kích thước bảng (C0.8xR1.2)m.
|
01
|
VI. PHÒNG Y TẾ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Cái
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ
Thao lao, mặt ghế làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,050)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Giường inox
|
Cái
|
- Toàn bộ làm bằng inox 304
(theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Kích thước khung giường:
Dài 1.900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều
cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm;
|
2
|
3
|
Tủ thuốc và thiết bị y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (dài 1,2 x rộng
0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Toàn bộ khung bằng inox (25
x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang.
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025
x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4) m
- Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m
+ mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm.
|
1
|
6
|
Thiết bị y tế
|
Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC TIỂU HỌC)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ -UBND ngày tháng 10
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. NHÀ BẾP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống
|
Hệ thống
|
- Số khay tối đa 06 khay
- Công suất nấu tối đa 30kg gạo
(mỗi khay tối đa 5kg)
- Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ
trong tủ.
- Vật liệu: tủ được làm bằng
inox 304
- Đường ống dẫn gas từ bình
chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng.
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú ≥ 150 HS.
1 hệ thống/150 HS
|
Nồi cơm điện công nghiệp
|
Cái
|
- Chất liệu lòng nồi: Hợp kim
nhôm
- Dung tích ≥ 10 lít
- Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ
- Số gạo nấu tối thiểu 5 kg
- Công suất ≥ 2.750W
- Nguồn điện áp: 220V - 240V
/ 50Hz
- 60Hz
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú dưới 150 HS.
1 nồi/25 HS
|
2
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
Dung tích: ≥ 320 lít
|
1
|
3
|
Hệ thống bếp gas tập thể
|
Bộ
|
- Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x
0.55 x 0.75)m.
- Sàn bếp được thiết kế và sản
xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp.
- Quạt hút, ống hút khói ra
ngoài.
|
1
|
4
|
Bảng formica trắng
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4)m.
|
1
|
5
|
Bảng tin ngoài (thực đơn hằng
ngày)
|
Cái
|
- Kích thước (0,8x1,2)m.
|
2
|
6
|
Máy giặt
|
Cái
|
- Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg
|
1
|
7
|
Bàn chia thức ăn
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (2,0 x
1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm.
|
1
|
8
|
Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (1.2 x
0.8 x 0.8) m.
- Xe được thiết kế và sản xuất
bằng inox 304
|
2
|
9
|
Chậu rửa chén có hệ thống vòi
xoay
|
Cái
|
- Chậu rửa kích thước
(DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu
rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp
bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám
cặn
|
1
|
10
|
Tủ sấy chén tiệt trùng bằng
tia cực tím
|
Cái
|
- Chất liệu: Inox 304, dày 1 mm.
- Công suất tối thiểu 400 tô,
chén/ lần.
|
1
|
11
|
Cối xay thịt loại lớn
|
Cái
|
- Máy xay thịt công nghiệp được
thiết kế và sản xuất bằng inox 304.
|
1
|
12
|
Nồi nấu món mặn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
13
|
Nồi nấu canh
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m
|
2
|
14
|
Nồi nấu nước
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
15
|
Nồi chia thức ăn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m
|
4
|
16
|
Thố đựng trái cây
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
Theo số lượng học sinh ăn bán trú (1 học sinh/1 cái)
|
17
|
Chén
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
18
|
Muỗng ăn cơm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
19
|
Ca uống nước
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
20
|
Khay ăn
|
Cái
|
Chất liệu: Inox
Loại 5 ngăn
|
21
|
Cân
|
Cái
|
50kg
|
1
|
22
|
Thớt
|
Cái
|
Gỗ
|
2
|
23
|
Giá để dao
|
Cái
|
Bằng Inox 304
|
2
|
24
|
Kệ phơi nồi 3 tầng
|
Cái
|
Kích thước: (2,0 x 0,6 x
1,2)m bằng inox
|
1
|
25
|
Hệ thống nước nóng
|
Hệ thống
|
- Máy năng lượng mặt trời.
- Bồn inox chứa nước ≥ 2.000
lít.
- Hệ thống làm nóng dung tích
≥ 360 lít.
- Hệ thống ống dẫn nước
chuyên dùng.
- Tối thiểu 05 bộ vòi nước
nóng lạnh.
|
1
|
26
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
- Chức năng nghiền nhỏ, vắt,
trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao
bằng thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và
khô
|
2
|
27
|
Bàn ăn + ghế
|
Bộ
|
- Bàn 10 chỗ + 10 ghế
- Kích thước bàn: Bàn chữ nhật
(D1,6 x R0,6 x C (0,55÷0,6 )) m.
- Kích thước ghế: Ghế đôn cao
(R0.24 x S0.24 x C0.4) m.
|
1 bộ/10 HS
Số bộ tùy theo số lượng HS
|
28
|
Kệ để thực phẩm
|
Cái
|
Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m
|
1
|
II. THIẾT BỊ
KHU PHỤC VỤ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ (dành cho các trường có
xây dựng khu bán trú hoặc nội trú riêng)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức
|
1
|
Giường tầng
|
Cái
|
- Kích thước: (0,9 x 2 x
1,75) m (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Toàn bộ làm bằng
gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Quy cách:
+ Chân giường dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm giường (Thanh giường)
dày ≥ (0,03 x 0,100)m.
+ Thanh bảo vệ (Lang cang)
dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x
0,035)m.
+ Cầu thang lên tầng trên dày
≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035
x 0,055)m.
+ Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥
(0,02 x 0,03)m.
+ Vạt giường dày ≥ 0,01m
+ Cây giăng mùng dày ≥ (0,02
x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào khoen bắt cố định trên chân giường
và lấy ra tiện lợi, chắc chắn.
|
2 HS/1 Giường
|
2
|
Bàn, ghế học bài của học sinh
(01 bàn + 08 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước: Bàn (0,85 x 2 x
0,75) m (Rộng x Dài x Cao); Ghế (0,24 x 0,24 x 0,45)m (Rộng x Sâu x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương. Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Quy cách:
*Bàn: Gồm có 08 hộc
bàn bố trí mỗi bên 04 hộc, 2 đầu bàn có trám kín.
+ Chân bàn dày ≥ (0,06 x
0,06)m.
+ Mặt bàn, mặt hộc dày ≥
0,015m
+ Bổ lót mặt bàn dày ≥ (0,03
x 0,04)m.
+ Diềm bàn, các đố liên kết
dày ≥ (0,03 x 0,5)m.
+ Vách hộc, đáy hộc dày ≥
0,010m.
+ Kiềng chân dày ≥ (0,035 x
0,055)m.
+ Gác chân dày ≥ (0,035 x
0,055)m. 02 cây song song, có bọ chính giữa.
* Ghế: Loại ghế đôn
+ Chân ghế dày ≥ (0,035 x
0,035)m.
+ Kiềng mặt dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Kiềng chân dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Mặt ghế dày ≥ 0,015m
+ Bổ lót mặt ghế dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
|
08 HS/01 Bàn
|
3
|
Tủ đựng đồ cá nhân của học
sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,2 x
1,85)m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn
chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố định
vào đố tủ bằng bản lề lá ( Loại dày), mỗi cánh cửa có khóa và tay nắm. (Mỗi
khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ xếp).
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,035)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
04 HS/01 Tủ
|
III. PHÒNG HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1
ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân
đối thẩm mỹ).
|
1
|
2
|
Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) IV
loại 02 chỗ ngồi
(1 bàn + 2 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước:
+ Bàn học sinh: (Rộng x Dài x
Cao): (0,45 x 1,2 x 0,67)m.
+ Ghế học sinh: (Ngang x Sâu
x Cao):(0,31x 0,330 x 0,39/0,74)m
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
Thông số:
- Bàn học sinh:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
- Ghế học sinh:
+ Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥
0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,035 x
0,040)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,035x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x
0,15)m.
|
17
|
3
|
Bảng phấn từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
4
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 2 cánh cửa trám, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước tối thiểu 55inch
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
IV. PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1
ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
2
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách
ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
3
|
Bảng phấn từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
4
|
Giá vẽ tranh
|
Cái
|
Loại thông dùng dùng cho học
sinh cấp tiểu học vẽ tranh
|
20
|
5
|
Bảng trưng bày sản phẩm
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu trắng, kẻ ô ly mờ. Hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥
15mm.
+ Bảng sử dụng được bút lông
và nam châm
|
1
|
6
|
Đàn Organ
|
Bộ
|
1- Đàn 61 phím kiểu piano cảm
ứng theo tay;
2- Dùng điện hoặc Pin, 64
(polyphony) chương trình lưu nhớ tiếng điệu;
3- Thu ghi lại được từ 30,000
nốt nhạc vừa chơi trở lên - 820 âm cài sẵn, bao gồm 50 âm organ điện tử (100
âm do người dựng tạo) giọng khác nhau, có 260 tiết điệu;
4- Hệ thống tự học đàn với chức
năng chép nhạc, phát/dừng, tua tiến, tua lùi, tạm dừng, lặp lại (Có thể điều
chỉnh âm lượng bài hát), Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6 - Dãy nhịp 30 đến
255 trên một phút (Có thể điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách), có chức năng tự
kiểm tra chấm điểm kết quả luyện tập bài nhạc.
5- Có lỗ cắm tai nghe và đường
ra vào âm thanh;
6- Có đường Audio kết nối dàn
âm thanh, khe gắn thẻ nhớ SD có chứa phần mềm lưu tất cả bài nhạc Tiểu học
trong chương trình giáo dục âm nhạc Tiểu học mới của Bộ GDĐT Việt Nam;
7- Chức năng tập hát nhạc có
thể tới, lui, lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát (nhạc có lời hoặc không lời);
8- Màn hình LCD lớn tiện ích
cho việc điều chỉnh;
9- Hỗ trợ lưu trữ và đọc nhạc
trên bộ nhớ mở rộng SD;
10- Bộ nhớ thu ghi 5 bài với
2 tay 6 set x 16bank (with giai điệu), khoảng 30,000 notes, ghi âm lại giọng
hát của giáo viên được 5 bài hát;
11- Có cổng USB tốc độ cao kết
nối với máy tính;
12- Bánh xe điều chỉnh láy
luyến (picth ben): Phạm vi điều chỉnh: 0 tới 24 nửa cung.
|
19
|
7
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước tối thiểu: 55 inch
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
- Tích hợp truyền hình mặt đất.
|
1
|
8
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động.
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
9
|
Thiết bị dạy học
|
Theo Thông tư Bộ GDĐT quy định
hiện hành
|
V. PHÒNG BỘ
MÔN TIN HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước tối thiểu: 65 inch
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
2
|
Bảng đa năng
|
Cái
|
- Kích thước mặt bảng:
(1.2x1.8)m
- Loại bảng: Bảng di động sử
dụng 2 mặt. Chân bảng làm bằng sắt hộp mạ kẽm có thể điều chỉnh được độ cao,
có 04 bánh xe để di chuyển.
|
1
|
3
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy 5Kg khí CO2.
|
2
|
4
|
Bàn vi tính
|
Cái
|
- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m
x C 0,75m
- Khung chân bàn làm bằng sắt
hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ.
|
20
|
5
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (R 0.4 x S 0.4
x C 0.8)m
- Khung làm bằng sắt, mặt ghế
và lưng tựa làm bằng nhựa.
|
34
|
6
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân
đối thẩm mỹ).
|
1
|
7
|
Bộ lưu điện cho máy vi tính
giáo viên
|
Bộ
|
+ Điện áp danh định 220 VAC.
+ Công suất ≥ 2000 VA / 1200
W.
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
- Kỹ thuật laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
9
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
|
20
|
10
|
Máy vi tính giáo viên
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i5
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD: DVD-WR gắn
ngoài
|
1
|
11
|
Hệ điều hành
|
Bản
|
Hệ điều hành Windows hiện
hành. Phiên bản dành cho giáo dục
|
21
|
12
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
- Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0
Hp
- Loại 2 cục (nóng, lạnh)
riêng treo tường
|
2
|
13
|
Hệ thống mạng LAN - Internet
|
Phòng
|
Hệ thống mạng và các phụ kiện
hoàn chỉnh 1 phòng (21 máy vi tính)
|
1
|
14
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VI. PHÒNG BỘ
MÔN NGOẠI NGỮ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1.
|
Tivi tương tác
|
Cái
|
Màn hình LED tương tác cảm ứng
kích thước ≥ 70 inch
- Độ phân giải ≥ (3840x2160)
Pixels
- Độ tương phản ≥ 4000:1
- Kết nối tối thiểu: VGA,
HDMI, USB, Audio, AV
- Tương tác đồng thời ≥ 6 người
(Bằng bút hoặc bằng tay)
- Yêu cầu về điện năng
90V-240V.
- Ngôn ngữ hiển thị tối thiểu:
Tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
Hỗ trợ tính năng: Kết nối
chia sẻ không dây nội dung từ mobile phone/laptop/tablet đến màn hình, Hỗ trợ
chia sẻ nội dung từ màn hình đến mobile phone/laptop/tablet, Quản lý điều khiển
màn hình qua mạng tập trung.
|
1
|
2.
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Hệ điều hành: Hệ điều
hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục.
|
1
|
3.
|
Phần mềm
|
Bộ
|
- Sách điện tử: Sách giáo
khoa tiếng Anh cấp tiểu học hiện hành, sách thí điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
áp dụng hiện hành.
- Phần mềm quản lý dạy học,
soạn được các câu trắc nghiệm khách quan, bài giảng tương tác tiếng Anh cấp
tiểu học theo chương trình của Bộ GDĐT, phần mềm phục vụ giảng dạy tiếng Anh
phù hợp với cấp tiểu học.
- Thư viện bài giảng tương
tác theo chương trình sách tiếng Anh tiểu học của Bộ GDĐT quy định
|
1
|
4.
|
Bàn học sinh 02 chỗ ngồi
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
0,67)m (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn làm
bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,048)m
|
17
|
5.
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,31x 0,330 x
0,39/0,74)m : (Ngang x Sâu x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥
0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,035 x
0,040)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,035x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x
0,15)m.
|
34
|
6.
|
Bàn và ghế giáo viên
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy
hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân
đối thẩm mỹ).
|
1
|
7.
|
Kệ sách
|
Cái
|
- Kích thước tối thiểu (1,0 x
0,8 x 0,25)m (Cao x Ngang x Sâu).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥ 0.017m phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
8.
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
Trọng lượng: 5kg khí CO2
|
2
|
9.
|
Máy lạnh
|
Cái
|
Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp
Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng
treo tường
|
2
|
10.
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
11.
|
Micro cài áo
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
1
|
12.
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VII. PHÒNG THƯ VIỆN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc
(01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa),
vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày
≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bàn đọc sách cho giáo viên
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (1,2 x 2,4
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,035 x 0,05)m (04 cây)
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m, 2 cây song song + bọ giữa.
|
2
|
3
|
Ghế ngồi đọc sách giáo viên
|
Cái
|
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
30
|
4
|
Bàn đọc sách cho học sinh
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (1,2 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x
0,06)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,035 x 0,05)m (02 cây)
+ Gác chân: dày ≥ (0,035 x
0,06)m, 2 cây song song.
|
4
|
5
|
Ghế ngồi đọc sách học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,40 x 0,40 x
0,45/0,9)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
36
|
6
|
Tủ đựng hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
7
|
Tủ thư viện
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025
x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
8
|
8
|
Kệ sách 05 ngăn
|
Cái
|
- Kích thước : (2,0 x 1,8 x
0,5)m (Cao x Dài x Rộng).
- Chất liệu:
+ Ván ngăn làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥15 mm phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
+ Khung sắt hộp kẽm vuông ≥
(30 x 30)mm.
- Qui cách:
+ Có 4 Eke tại 4 góc của kệ.
+ Kệ chia thành 5 ngăn, mỗi
ngăn có 01 thanh thép hộp mạ kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm hoặc chữ nhật có kích
thước tương đương, nằm chia đôi giữa ngăn có độ cao từ đáy ngăn lên 0,2m
|
8
|
9
|
Kệ trưng bày theo chủ đề
|
Cái
|
Kích thước: (0,4 x 1,5 x 1,2)
m. (Rộng x Cao x Dài).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Kệ chia làm 2 phần:
Phía trên cao 1,2m chia làm 3 ngăn xếp bậc thang đi lên góc 45º (Khoảng cách
giữa các ngăn là 0,4m), ngăn trên cùng có độ rộng đủ để trưng bày các bình
hoa ( Hậu kệ phải cao hơn ngăn trên cùng 0,1m), giữa 3 ngăn làm 1 sắn chia
đôi để chịu lực khi trưng bày sách. Phía dưới 0,3m làm 2 cánh cửa pano có ổ
khóa và tay nắm.
|
2
|
10
|
Giá để báo, tạp chí
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,4 x
1,2) m. (Rộng x Cao x Dài).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Có 05 thanh Inox
tròn Ø 25mm để treo báo xếp bậc thang đi lên góc 45º.
Hộc tủ có cửa pano có tay nắm,
có khóa.
|
2
|
11
|
Tủ phích
|
Cái
|
- Kích thước: Chân tủ (R 0,7
x D 0,9 x C 0,6)m, thân tủ (R 0,6 x D 0,8 x C 0,7)m
- Qui cách:
+ Chân tủ: làm bằng gỗ thao
lao
+ Thân tủ: Làm bằng ván gỗ
ghép Công nghiệp loại 16 hộc kéo, giữa hộc có cây ti bằng thép tròn để luồng
16 phích. Mỗi hộc có tay nắm để kéo, trên mỗi tay nắm có khung hình chữ nhật
(20 x100)mm để tiêu đề mục lục bên trong.
|
1
|
12
|
Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục
|
Cái
|
Kích thước (0,8 x 1,0)m.
Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo
vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục
trong nhà trường".
|
2
|
13
|
Bảng thông tin thư mục
|
Cái
|
Kích thước khoảng (0,8 x
0,7)m, khung nhôm, formica trắng dùng để giới thiệu các thông tin theo chủ đề.
|
1
|
14
|
Bảng nội quy
|
Cái
|
Kích thước (0,8 x 1,0)m.
Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh, có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng
tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường
|
1
|
15
|
Bản đồ Việt Nam
|
Cái
|
Theo quy định của Cục đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều
có kiếng 3mm bảo vệ.
|
1
|
16
|
Bản đồ tỉnh
|
Cái
|
Theo quy định của Cục đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều
có kiếng 3mm bảo vệ.
|
1
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
6
|
18
|
Máy in
|
Cái
|
Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
19
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m
x C 0,75m
- Khung chân bàn làm bằng sắt
hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ.
|
6
|
20
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Loại tivi: Smart tivi.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng. Tích hợp đầu
thu kỹ thuật số: DVB-T2.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy
|
Bình
|
- Bình chữa cháy: 5Kg khí CO2
.
|
2
|
VIII. PHÒNG TRUYỀN THỐNG VÀ
PHÒNG HOẠT ĐỘNG ĐỘI
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc
(1 bàn + 1 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bàn họp nhỏ
(01 bàn+ 6 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
3
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
4
|
Tủ trưng bày
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
3
|
5
|
Trống Đội
|
Bộ
|
- Gồm 01 trống cái và 04 trống
con; dây trống, dùi trống đầy đủ
- Kích thước: Trống cái đường
kính mặt trống ≈ 48cm và chiều cao thân trống là ≈ 25cm
- Trống con đường kính mặt ≈
31cm và chiều cao ≈ 22cm.
- Thân trống bằng inox, mặt
trống mica
- Một giá để trống bằng inox
đủ để bố trí 05 trống.
|
1
|
6
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động.
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
9
|
Máy in
|
Bộ
|
- Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
10
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
11
|
Tượng Bác
|
Tượng
|
Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45
x cao 0.6)m
|
1
|
12
|
Bục để tượng Bác
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,4 x
0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
IX. PHÒNG Y TẾ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu
|
Cái
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,050)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Giường inox
|
Cái
|
- Toàn bộ làm bằng inox 304
(theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Kích thước khung giường:
Dài 1900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều
cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm;
|
2
|
3
|
Tủ thuốc và thiết bị y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (dài 1,2 x rộng
0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Toàn bộ khung bằng inox (25
x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang.
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ,
hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để
hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4) m
- Khung nhôm dày ≥ (0,02 x
0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm.
|
1
|
6
|
Thiết bị y tế
|
Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
X. PHÒNG HỖ TRỢ
HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn họp nhỏ
(01 bàn + 8 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bảng viết, dùi viết cho học
sinh khiếm thị
|
Bộ
|
|
1 HS
|
3
|
Bảng ký hiệu chữ nổi, chữ cái
ngón tay
|
Bộ
|
|
1 HS
|
XI. PHÒNG GIÁO
DỤC THỂ CHẤT
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn ghế giáo viên (01 bàn +
01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân
đối thẩm mỹ).
|
1
|
2
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 2 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách
ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
4
|
Bảng phần từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
5
|
Thiết bị dạy học
|
Theo Thông tư Bộ GDĐT quy định
hiện hành
|
XII. PHÒNG THIẾT
BỊ GIÁO DỤC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp , phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
3
|
Giá treo tranh
|
Cái
|
- Kích thước (cao 1,2 x dài
1,5 x sâu 0,4) m.
- Khung thép hộp mạ kẽm sơn
tĩnh điện
|
2
|
4
|
Máy in
|
Bộ
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
6
|
Tủ thiết bị
|
Cái
|
- Kích thước: (0,40 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ -UBND ngày tháng
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. NHÀ BẾP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống
|
Hệ thốn g
|
- Số khay tối đa 06 khay
- Công suất nấu tối đa 30kg
cơm (mỗi khay tối đa 5kg)
- Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ
trong tủ.
- Vật liệu: tủ được làm bằng
inox 304
- Đường ống dẫn gas từ bình
chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng.
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú ≥ 120 HS.
1 hệ thống/120 HS
|
Nồi cơm điện công nghiệp
|
Cái
|
- Chất liệu lòng nồi: Hợp kim
nhôm
- Dung tích ≥ 10 lít
- Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ
- Số gạo nấu tối thiểu 5 kg
- Công suất ≥ 2.750W
- Nguồn điện áp: 220V - 240V
/ 50Hz
- 60Hz
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú dưới 120 HS.
1 nồi/20 HS
|
2
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
Dung tích: ≥ 320 lít
|
1
|
3
|
Hệ thống bếp gas tập thể
|
Bộ
|
- Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x
0.55 x 0.75)m.
- Sàn bếp được thiết kế và sản
xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp.
- Quạt hút, ống hút khói ra
ngoài.
|
1
|
4
|
Bảng formica trắng
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4)m.
|
1
|
5
|
Bảng tin ngoài (thực đơn hằng
ngày)
|
Cái
|
- Kích thước (0,8x1,2)m.
|
2
|
6
|
Máy giặt
|
Cái
|
- Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg
|
1
|
7
|
Bàn chia thức ăn
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (2,0 x
1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm.
|
1
|
8
|
Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (1.2 x
0.8 x 0.8) m.
- Xe được thiết kế và sản xuất
bằng inox 304
|
2
|
9
|
Chậu rửa chén có hệ thống vòi
xoay
|
Cái
|
- Chậu rửa kích thước
(DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu
rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp
bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám
cặn
|
1
|
10
|
Tủ sấy chén tiệt trùng bằng
tia cực tím
|
Cái
|
- Chất liệu: Inox 304, dày 1
mm.
- Công suất tối thiểu 400 tô,
chén/ lần.
|
1
|
11
|
Cối xay thịt loại lớn
|
Cái
|
- Máy xay thịt công nghiệp được
thiết kế và sản xuất bằng inox 304.
|
1
|
12
|
Nồi nấu món mặn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
13
|
Nồi nấu canh
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m
|
2
|
14
|
Nồi nấu nước
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
15
|
Nồi chia thức ăn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m
|
4
|
16
|
Chén
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
Theo số lượng học sinh ăn bán trú (1 học sinh/ 1 cái)
|
17
|
Muỗng ăn cơm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
18
|
Ca uống nước
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
19
|
Khay ăn
|
Cái
|
Chất liệu: Inox Loại 5 ngăn
|
20
|
Cân
|
Cái
|
50kg
|
1
|
21
|
Thớt
|
Cái
|
Gỗ
|
2
|
22
|
Giá để dao
|
Cái
|
Bằng Inox 304
|
2
|
23
|
Kệ phơi nồi 3 tầng
|
Cái
|
Kích thước (DxRxC): : (2,0 x
0,6 x 1,2)m bằng inox
|
1
|
24
|
Hệ thống nước nóng
|
Hệ thống
|
- Máy năng lượng mặt trời.
- Bồn inox chứa nước ≥ 2.000
lít.
- Hệ thống làm nóng dung tích
≥ 360 lít.
- Hệ thống ống dẫn nước
chuyên dùng.
- Tối thiểu 05 bộ vòi nước
nóng lạnh.
|
1
|
25
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
- Chức năng nghiền nhỏ, vắt,
trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao
bằng thép không rỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và
khô
|
2
|
26
|
Bàn ăn + ghế
|
Bộ
|
- 01 Bàn + 10 ghế
- Kích thước bàn: Bàn chữ nhật
(D1,6 x R0,6 x C0,75) m.
- Kích thước ghế: Ghế đôn cao
(R0.24 x S0.24 x C0.45) m.
|
1 bộ/10 HS
Số bộ tùy theo số lượng HS
|
27
|
Kệ để thực phẩm
|
Cái
|
Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m
|
1
|
II. THIẾT BỊ
KHU PHỤC VỤ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ (dành cho các trường có
xây dựng khu bán trú hoặc nội trú riêng)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức
|
1
|
Giường tầng
|
Cái
|
- Kích thước: (0,9 x 2 x
1,75) m (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Toàn bộ làm bằng
gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Quy cách:
+ Chân giường dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm giường (Thanh giường)
dày ≥ (0,03 x 0,100)m.
+ Thanh bảo vệ (Lang cang)
dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x
0,035)m.
+ Cầu thang lên tầng trên dày
≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035
x 0,055)m.
+ Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥
(0,02 x 0,03)m.
+ Vạt giường dày ≥ 0,01m
+ Cây giăng mùng dày ≥ (0,02
x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào khoen bắt cố định trên chân giường
và lấy ra tiện lợi, chắc chắn.
|
2 HS/1 Giường
|
2
|
Bàn, ghế học bài của học sinh
(01 bàn + 08 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước: Bàn (0,85 x 2 x
0,75) m (Rộng x Dài x Cao); Ghế (0,24 x 0,24 x 0,45)m (Rộng x Sâu x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương. Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Quy cách:
*Bàn: Gồm có 08 hộc
bàn bố trí mỗi bên 04 hộc, 2 đầu bàn có trám kín.
+ Chân bàn dày ≥ (0,06 x
0,06)m.
+ Mặt bàn, mặt hộc dày ≥
0,015m
+ Bổ lót mặt bàn dày ≥ (0,03
x 0,04)m.
+ Diềm bàn, các đố liên kết
dày ≥ (0,03 x 0,5)m.
+ Vách hộc, đáy hộc dày ≥
0,010m.
+ Kiềng chân dày ≥ (0,035 x
0,055)m.
+ Gác chân dày ≥ (0,035 x
0,055)m.
02 cây song song, có bọ chính
giữa.
* Ghế: Loại ghế đôn
+ Chân ghế dày ≥ (0,035 x
0,035)m.
+ Kiềng mặt dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Kiềng chân dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Mặt ghế dày ≥ 0,015m
+ Bổ lót mặt ghế dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
|
08 HS/01 Bàn
|
3
|
Tủ đựng đồ cá nhân của học
sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,2 x
1,85)m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn
chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố định
vào đố tủ bằng bản lề lá ( Loại dày), mỗi cánh cửa có khóa và tay nắm. (Mỗi
khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ xếp).
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,035)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
04 HS/01 Tủ
|
III. PHÒNG HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn ghế giáo viên (01 bàn +
01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân
đối thẩm mỹ).
|
1
|
2
|
Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) IV
loại 02 chỗ ngồi (01 bàn + 02 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước:
+ Bàn học sinh: (Rộng x Dài x
Cao): (0,45 x 1,2 x 0,67)m.
+ Ghế học sinh: (Ngang x Sâu
x Cao):(0,31x 0,330 x 0,39/0,74)m
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
Thông số:
- Bàn học sinh:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
- Ghế học sinh:
+ Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥
0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,035 x
0,040)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,035x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x
0,15)m.
|
11
|
3
|
Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) VI
loại 02 chỗ ngồi
(01 bàn + 02 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước:
+ Bàn học sinh: (Rộng x Dài x
Cao): (0,45 x 1,2 x 0,75)m.
+ Ghế học sinh: (Ngang x Sâu
x Cao):(0,36 x 0,40 x 0,44/0,82)m
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, sơn PU đầy sớ gỗ.
Thông số:
- Bàn học sinh:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn(Hông, mặt tiền):
dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
- Ghế học sinh:
+ Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥
0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,035 x 0,040)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,035x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt: dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x
0,16)m.
|
11
|
4
|
Bảng phấn từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
5
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ thẳng hàng với 3 cánh cửa kiếng phía trên,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
6
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước ≥ 55 inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
* Lưu ý: Số lượng Bàn ghế học sinh được tính theo số học sinh trên 1 lớp.
IV. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước tối thiểu: 65
inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
2
|
Bảng đa năng
|
Cái
|
Kích thước mặt bảng:
(1.2x1.8)m
- Loại bảng: Bảng di động sử
dụng 2 mặt.
Chân bảng có thể điều chỉnh
được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để di chuyển.
|
1
|
3
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy 5Kg khí CO2.
|
2
|
4
|
Bàn vi tính
|
Cái
|
- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m
x C 0,75m
- Khung chân bàn làm bằng sắt
hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
dày ≥ 0.017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
24
|
5
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (R 0.4 x S 0.4
x C 0.8)m
- Khung làm bằng sắt, mặt ghế
và lưng tựa làm bằng nhựa.
|
44
|
6
|
Bàn, ghế giáo viên
(01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy
hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân
đối thẩm mỹ).
|
1
|
7
|
Bộ lưu điện cho máy vi tính
giáo viên
|
Bộ
|
+ Điện áp danh định 220 VAC.
+ Công suất ≥ 2000 VA / 1200
W.
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
- Kỹ thuật laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
9
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
|
24
|
10
|
Máy vi tính giáo viên
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i5
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
DVD: DVD-WR gắn ngoài
|
1
|
11
|
Hệ điều hành
|
Bản
|
Hệ điều hành Windows hiện
hành. Phiên bản dành cho giáo dục
|
25
|
12
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
- Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0
Hp
- Loại 2 cục (nóng, lạnh)
riêng treo tường
|
2
|
13
|
Hệ thống mạng LAN - Internet
|
Phòng
|
Hệ thống mạng và các phụ kiện
hoàn chỉnh 1 phòng (25 máy vi tính)
|
1
|
14
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
V. PHÒNG BỘ
MÔN NGOẠI NGỮ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tivi tương tác
|
Cái
|
Màn hình LED tương tác cảm ứng
kích thước ≥ 70 inches.
- Độ phân giải ≥ (3840x2160)
Pixels
- Độ tương phản ≥ 4000:1
- Kết nối tối thiểu: VGA,
HDMI, USB, Audio, AV
- Tương tác đồng thời ≥ 6 người
(Bằng bút hoặc bằng tay)
-Yêu cầu về điện năng
90V-240V.
- Ngôn ngữ hiển thị tối thiểu:
Tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
Hỗ trợ tính năng: Kết nối
chia sẻ không dây nội dung từ mobile phone/laptop/tablet đến màn hình; Hỗ trợ
chia sẻ nội dung từ màn hình đến mobile phone/laptop/tablet, Quản lý điều khiển
màn hình qua mạng tập trung.
|
1
|
2
|
Máy vi tính dành cho hệ thống
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i5
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Hệ điều hành Windows hiện
hành. Phiên bản dành cho giáo dục.
|
1
|
3
|
Phần mềm
|
Bộ
|
- Sách điện tử: Sách giáo
khoa tiếng Anh cấp trung học hiện hành.
- Phần mềm quản lý dạy học,
soạn được các câu trắc nghiệm khách quan, bài giảng tương tác tiếng Anh cấp
trung học theo chương trình của Bộ GDĐT, phần mềm phục vụ giảng dạy tiếng Anh
phù hợp với cấp trung học.
- Thư viện bài giảng tương
tác theo chương trình sách tiếng Anh cấp THCS của Bộ GDĐT quy định.
|
1
|
4
|
Bảng đa năng
|
Cái
|
Kích thước mặt bảng:
(1.2x1.8)m
- Loại bảng: Bảng di động sử
dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để
di chuyển.
|
1
|
5
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy 5 Kg khí CO2.
|
1
|
6
|
Thiết bị dạy ngoại ngữ dành
cho giáo viên
|
Bộ
|
Gồm:
1. Máy tính bảng:
- Độ phân giải: (1200 x 2000)
Pixels
- Kích thước màn hình≥ 10.4
inch
- Hệ điều hành: Android,
IOS,..
- Tốc độ CPU ≥ 1.7 GHz
- RAM ≥ 4 GB
- ROM ≥ 64 GB
- Chụp hình & Quay phim
Wi-Fi: kết nối được các chuẩn
Wifi hiện hành, Dual-band, Wi-Fi hotspot, Bluetooth
2. Tai nghe không dây có
micro
Loại thông dụng: chống ồn tốt.
3. Hệ thống phần mềm điều
khiển
- Hỗ trợ tất cả các chức
năng và sử dụng hiệu quả trên thiết bị không dây như máy vi tính xách tay
(laptop), Máy tính bảng, điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Windows,
Android và iOS.
- Giao diện phần mềm hỗ trợ
ngôn ngữ tối thiểu tiếng Anh, tiếng Việt.
- Các chức năng chính sau:
+ Chuyển hình ảnh, âm thanh:
giáo viên có thể chuyển file âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng đến tất cả
máy học sinh. Giáo viên có thể chia sẻ hình ảnh từ máy giáo viên hoặc máy học
sinh đến màn hình lớn một cách thuận tiện dễ dàng, giáo viên có thể thao tác ở
bất cứ vị trí nào trong lớp học.
+ Giáo viên có thể cho học
sinh thực hiện thao tác ghi âm và nghe lại đoạn ghi âm của từng học sinh.
+ Giáo viên có thể giao tiếp
riêng từng học sinh hoặc theo từng nhóm.
+ Chức năng học theo nhóm:
giáo viên có thể chia học sinh thành nhiều nhóm khác nhau. Học sinh có thể thực
hiện các thao tác trên nhóm. Phần mềm cho phép cùng lúc trình chiếu và tương
tác cùng lúc nhiều màn hình nhỏ trên màn hình lớn vì vậy các nhóm có thể đưa
bài thuyết trình hay kết quả lên màn hình lớn cùng lúc.
+ Chức năng đánh giá: phần mềm
hỗ trợ giáo viên tạo ra các hình thức bài tập khác nhau để học sinh kiểm tra,
đánh giá lại quá trình học như phán đoán, tự luận, dịch thuật, lựa chọn đúng
sai, trắc nghiệm, nối hình, kết nối từ, sắp xếp từ,…Hệ thống sẽ tự trả về kết
quả và phân tích đánh giá sau khi học sinh trả lời đáp án.
+ Chức năng kiểm tra: Giáo
viên có thể tạo các bài kiểm tra nghe, nói, đọc, viết để học sinh tham tra kiểm
tra trực tiếp trên hệ thống. Hệ thống sẽ chấm điểm tự động nhanh chóng, chính
xác, hỗ trợ phân tích chính xác từng câu hỏi giúp giáo viên nhanh chóng đánh
giá được sự hiểu bài và kiến thức của học sinh trong từng kỹ năng.
|
1
|
7
|
Thiết bị dạy ngoại ngữ dành
cho học sinh
|
Bộ
|
Gồm:
1. Máy vi tính xách tay
(laptop)
- Màn hình ≥ 14,0 inch
- Độ phân giải ≥ HD (1366 x
768)
- Bộ xử lý: Intel® Core™ i3
- Bộ nhớ hệ thống: 4GB DDR4
- Ổ đĩa cứng ≥ 256 GB
- Camera mặt trước: Camera HD
720p.
- Wireless: Wi-Fi 5
(802.11ac)+Bluetooth
- Âm thanh: Loa tích hợp,
Micro tích hợp sẵn
2. Tai nghe
có dây và micro
Loại thông dụng: chống ồn tốt.
3. Hệ thống phần mềm điều
khiển
Bao gồm các chức năng có thể
tiếp nhận được các điều khiển từ máy giáo viên như nghe, ghi âm, thực hiện thảo
luận nhóm và các bài tập, bài kiểm tra từ yêu cầu của máy giáo viên; có thể gọi
trực tiếp đến máy giáo viên,…
|
44
|
8
|
Bàn và ghế giáo viên
|
Bộ
|
Bàn:
- Kích thước (dài 1,5 x rộng
0,6 x cao 0,75)m (loại chuyên dùng).
- Chất liệu: gỗ công nghiệp
Ghế: (phù hợp với bàn
giáo viên)
Kích thước ghế: (N 0.38 x S
0.4 x C 0.8)m
|
1
|
9
|
Bàn học sinh
|
Cái
|
Loại bàn 2 chỗ ngồi, phù hợp
học theo nhóm (có thể ghép thành 4 học sinh, 6 học sinh, 8 học sinh,….)
- Chất liệu: mặt bàn làm bằng
gỗ công nghiệp, khung bàn bằng sắt hộp mạ kẽm
|
22
|
10
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước (Rộng 0,34 x sâu
0,34 x cao 0,45/0,8)m
- Loại 1 chỗ ngồi
- Chất liệu: mặt ghế và lưng
tựa làm bằng nhựa, chân ghế làm bằng sắt hộp mạ kẽm
|
44
|
11
|
Máy in
|
Cái
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
12
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
13
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
14
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
- Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0
Hp
Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng
treo tường
|
2
|
15
|
Bộ phát sóng Wifi
|
Bộ
|
- Chuẩn A+N phát 2 băng tần
(2.4GHz và 5GHz) có thể tối đa hoá băng thông và giúp tránh nhiễu mạng.
|
1
|
16
|
Thiết bị chuyển mạch
|
Bộ
|
- Băng thông mạng 32Gbps
- Kết nối chia sẻ nhiều thiết
bị cùng lúc
- Hỗ trợ 16 cổng LAN
10/100/1000Mbps
- Tự thiết lập chế độ tối ưu
|
1
|
17
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
- Kích thước: (1,4 x 0,45 x
1,85)m. (Ngang x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Mỗi khoang gồm có 3 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc mỗi khoang khoảng
0,90 m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,035)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
18
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VI. PHÒNG BỘ
MÔN VẬT LÝ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn làm
bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, đồng hồ vôn kế AC/DC, ampe kế AC/DC .
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
4
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
5
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
6
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Bàn thủ kho
|
Bộ
|
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế :
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
8
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
9
|
Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
- Kích thước (CxNxS): (0,4 x
0,35 x 0,2) m.
- Khung nhôm, trám kính dày ≥
5 mm.
|
1
|
10
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
11
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh
cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ
liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
12
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước kệ (CxSxN): (1x
0,25 x 0,8) m
- Toàn bộ làm bằng gỗ ghép
công nghiệp dày ≥ 0,017m.
|
2
|
13
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động. Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây,
kết nối bluetooh…
|
1
|
14
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
15
|
Bồn rửa đơn
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304
|
1
|
16
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
17
|
Công tắc chống rò
|
Cái
|
Nguồn điện vào 220V - 50Hz -
30A. Có chức năng chống giật.
|
1
|
18
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy chứa 5 kg
khí CO2.
|
1
|
19
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
20
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
21
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VII. PHÒNG BỘ
MÔN HÓA HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc,
mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy
sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055) m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m
(Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngănlàm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, chống nước.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
4
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
5
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
6
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Bàn thủ kho
|
Bộ
|
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế:
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
8
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
9
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
10
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
11
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước kệ (CxSxN): (1x
0,25 x 0,8) m
- Toàn bộ làm bằng gỗ ghép
công nghiệp dày ≥ 0,017m.
|
2
|
12
|
Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
- Kích thước (CxNxS): (0,4 x
0,35 x 0,2) m.
- Khung nhôm, trám kính dày ≥
5 mm.
|
1
|
13
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 03 xắn đứng, bố trí các rảnh để
chứa 32 khay để hóa chất, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ
kèm 32 khay nhựa dùng để đựng hóa chất.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
14
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
15
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
16
|
Bồn rửa đôi
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42
x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
2
|
17
|
Bồn rửa đơn
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
1
|
18
|
Tủ hotte
|
Cái
|
- Kích thước tủ (NxSxC): (0,6
x 0,4 x 0,7)m.
- Mặt bằng gạch men, khung
inox 304, bao quanh bằng mica trong dày ≥ 0,3 mm. Có quạt hút khí độc.
- Cửa tủ khung bằng
Inox, lồng mica trong dày 3 mm có khoét 02 lỗ để đưa tay vào pha chế hóa chất.
|
1
|
19
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
20
|
Công tắc chống rò
|
Cái
|
- Nguồn điện vào 220V - 50Hz
- 30A. Có chức năng chống giật.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
01 bình chữa cháy chứa 5 kg
khí CO2
|
1
|
22
|
Bình chữa cháy bột
|
Bình
|
01 bình chữa cháy chứa 4 kg bột
BC
|
1
|
23
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
24
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
25
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VIII. PHÒNG BỘ
MÔN SINH HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granite, chịu
được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt
hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ
gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, chống nước.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
4
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
5
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
6
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Bàn thủ kho
|
Bộ
|
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055) m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055) m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế:
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
8
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
9
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035
x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
10
|
Tủ đựng mô hình
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm
2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
11
|
Tủ đựng kính hiển vi
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm
2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Có hệ thống đèn sưởi 220V - 5W.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
12
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
13
|
Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
- Kích thước (CxNxS): (0,4 x
0,35 x 0,2) m.
- Khung nhôm, trám kính dày ≥
5 mm.
|
1
|
14
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước kệ (NxSxC): (1x
0,25 x 0,8) m
- Toàn bộ làm bằng gỗ ghép
công nghiệp dày ≥ 0,017m.
|
2
|
15
|
Bồn rửa đôi
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
2
|
16
|
Bồn rửa đơn
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
1
|
17
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
18
|
Micro Cái áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
19
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
20
|
Công tắc chống rò
|
Cái
|
Nguồn điện vào 220V - 50Hz -
30A. Có chức năng chống giật.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
Bình chữa cháy chứa 5 kg khí
CO2
|
1
|
22
|
Bình bột chữa hóa chất
|
Bình
|
Bình chứa 4 kg bột BC
|
1
|
23
|
Kính hiển vi dùng cho Giáo
viên
|
Cái
|
Kính với độ phóng đại tối thiểu
1000 lần có khả năng năng ghép nối máy tính thực hiện ghi và xử lý hình ảnh
thu đươc từ kính hiển vi.
- Thị kính: 10X
hoặc 16X.
- Vật kính: Tiêu
sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/
1,25 (cần soi dầu).
- Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn
LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp
|
1
|
24
|
Kính hiển vi dùng cho học
sinh
|
Cái
|
Kính với độ phóng đại tối đa
lên tới 1000 lần.
- Thị kính: 10X
hoặc 16X.
- Vật kính: Tiêu
sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/
1,25 (cần soi dầu).
- Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn
LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp
|
24
|
25
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
26
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
27
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
IX. PHÒNG BỘ
MÔN CÔNG NGHỆ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc,
mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy
sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055) m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
5
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, chống nước; đồng hồ vôn kế AC/DC; ampe kế AC/DC
.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
6
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m.
Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
8
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
9
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
10
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
11
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
12
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
14
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế ACS/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
15
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
X. PHÒNG THƯ VIỆN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
(01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bàn đọc sách cho giáo viên
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (1,2 x 2,4
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,035 x 0,05)m (04 cây)
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m, 2 cây song song + bọ giữa.
|
2
|
3
|
Ghế ngồi đọc sách giáo viên
|
Cái
|
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
30
|
4
|
Bàn đọc sách cho học sinh
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (1,2 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x
0,06)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,035 x 0,05)m (02 cây)
+ Gác chân: dày ≥ (0,035 x
0,06)m, 2 cây song song.
|
4
|
5
|
Ghế ngồi đọc sách học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,40 x 0,40 x
0,45/0,9)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
36
|
6
|
Tủ đựng hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m.
Hông tủ làm bằng trám gỗ liền
từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt
trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
7
|
Tủ thư viện
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
8
|
8
|
Kệ sách 05 ngăn
|
Cái
|
- Kích thước : (2,0 x 1,8 x
0,5)m (Cao x Dài x Rộng).
- Chất liệu:
+ Ván ngăn làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥15 mm phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
+ Khung sắt hộp kẽm vuông ≥
(30 x 30)mm.
- Qui cách:
+ Có 4 Eke tại 4 góc của kệ.
+ Kệ chia thành 5 ngăn, mỗi
ngăn có 01 thanh thép hộp mạ kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm hoặc chữ nhật có kích
thước tương đương, nằm chia đôi giữa ngăn có độ cao từ đáy ngăn lên 0,2m
|
8
|
9
|
Kệ trưng bày theo chủ đề
|
Cái
|
Kích thước: (0,4 x 1,5 x 1,2)
m. (Rộng x Cao x Dài).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Kệ chia làm 2 phần:
Phía trên cao 1,2m chia làm 3 ngăn xếp bậc thang đi lên góc 45º (Khoảng cách
giữa các ngăn là 0,4m), ngăn trên cùng có độ rộng đủ để trưng bày các bình
hoa ( Hậu kệ phải cao hơn ngăn trên cùng 0,1m), giữa 3 ngăn làm 1 sắn chia
đôi để chịu lực khi trưng bày sách. Phía dưới 0,3m làm 2 cánh cửa pano có ổ
khóa và tay nắm.
|
2
|
10
|
Giá để báo, tạp chí
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,4 x
1,2) m. (Rộng x Cao x Dài).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Có 05 thanh Inox
tròn Ø 25mm để treo báo xếp bậc thang đi lên góc 45º. Hộc tủ có cửa pano có
tay nắm, có khóa.
|
2
|
11
|
Tủ phích
|
Cái
|
- Kích thước: Chân tủ (R 0,7
x D 0,9 x C 0,6)m, thân tủ (R 0,6 x D 0,8 x C 0,7)m
- Qui cách:
+ Chân tủ
+ Thân tủ: Làm bằng ván gỗ
ghép Công nghiệp, loại 16 hộc kéo, giữa hộc có cây ti bằng thép tròn để luồng
16 phích. Mỗi hộc có tay nắm để kéo, trên mỗi tay nắm có khung hình chữ nhật
(20 x100)mm để tiêu đề mục lục bên trong.
|
2
|
12
|
Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục
|
Cái
|
Kích thước (0,8 x 1,0)m.
Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo
vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục
trong nhà trường".
|
2
|
13
|
Bảng thông tin thư mục
|
Cái
|
Kích thước khoảng (0,8 x
0,7)m, khung nhôm, formica trắng dùng để giới thiệu các thông tin theo chủ đề.
|
1
|
14
|
Bảng nội quy
|
Cái
|
Kích thước (0,8 x 1,0)m.
Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh, có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng
tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường
|
1
|
15
|
Bản đồ Việt Nam
|
Cái
|
Theo quy định của Cục đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều
có kiếng 3mm bảo vệ.
|
1
|
16
|
Bản đồ tỉnh
|
Cái
|
Theo quy định của Cục đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều
có kiếng 3mm bảo vệ.
|
1
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn
hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
6
|
18
|
Máy in
|
Cái
|
Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
19
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m
x C 0,75m
- Khung chân bàn làm bằng sắt
hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ.
|
6
|
20
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Loại tivi: Smart tivi.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.Tích hợp đầu
thu kỹ thuật số DVB-T2.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy
|
Bình
|
- Bình chữa cháy: 5Kg khí
CO2.
|
2
|
XI. PHÒNG HOẠT
ĐỘNG ĐOÀN, ĐỘI
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x
0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung
đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám
che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bàn họp nhỏ (01 bàn + 6 ghế đầu
trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
3
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
4
|
Tủ trưng bày
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Trống Đội
|
Bộ
|
- Gồm 01 trống Cái và 04 trống
con; dây trống, dùi trống đầy đủ
- Kích thước: Trống Cái đường
kính mặt trống ≈ 48cm và chiều cao thân trống là ≈ 25cm
- Trống con đường kính mặt ≈
31cm và chiều cao ≈ 22cm.
- Thân trống bằng inox, mặt
trống mica
- Một giá để trống bằng inox
đủ để bố trí 05 trống.
|
1
|
6
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp
chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh…
|
1
|
8
|
Máy in
|
Bộ
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
XII. PHÒNG TRUYỀN THỐNG
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tủ trưng bày
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025
x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
2
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
3
|
Bàn họp nhỏ (01 bàn + 06 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m,
(03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
2
|
4
|
Tượng Bác
|
Tượng
|
Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45
x cao 0.6)m
|
1
|
5
|
Bục để tượng Bác
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,4 x
0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
XIII. PHÒNG Y TẾ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,050)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Giường inox
|
Cái
|
- Toàn bộ làm bằng inox 304
(theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Kích thước khung giường:
Dài 1900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều
cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm;
|
2
|
3
|
Tủ thuốc và thiết bị y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (dài 1,2 x rộng
0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Toàn bộ khung bằng inox (25
x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang.
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035x0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03x0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025x0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4) m
- Khung nhôm dày ≥ (0,02 x
0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm.
|
1
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
7
|
Thiết bị y tế
|
Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008
|
XIV. HỖ TRỢ HỌC
SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn họp nhỏ (01 bàn + 08 ghế
đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x
0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bảng viết, dùi viết cho học
sinh khiếm thị
|
Bộ
|
|
1 HS
|
3
|
Bảng ký hiệu chữ nổi, chữ Cái
ngón tay
|
Bộ
|
|
1 HS
|
XV. PHÒNG TƯ VẤN
HỌC SINH
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu cuả thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn tư vấn (01 bàn + 4 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,6 x
0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
3
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
XVI. PHÒNG
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên (1 bàn + 1
ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x
0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày
≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
2
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ,
hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để
hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 2 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035
x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
4
|
Bảng phấn từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
5
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
XVII. PHÒNG
THIẾT BỊ GIÁO DỤC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc 1 (01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
3
|
Giá treo tranh
|
Cái
|
- Kích thước (cao 1,2 x dài
1,5 x sâu 0,4) m.
- Khung thép hộp mạ kẽm sơn
tĩnh điện
|
2
|
4
|
Máy in
|
Bộ
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
6
|
Tủ thiết bị
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
XVIII. PHÒNG HỘI ĐỒNG GIÁO
VIÊN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức
tối đa
|
1
|
Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi)
+ 4 ghế đầu trâu
|
Bộ
|
*Bàn
Số lượng: 01 Cái/bộ
- Kích thước bàn ( 0,78 x
0,48 x 2,0)m ( Cao x Ngang x Dài)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x
0,06 )m
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,06)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,02
x 0,04 )m.
+ Khung đố liên kết chèn trám
vào dày ≥ (0,03 x 0,05 )m.
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
*Ghế đầu trâu: Số lượng:
04 Cái/bộ
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
Số lượng bàn tùy theo diện tích phòng và số lượng giáo viên của từng
trường (1 bàn tương ứng 4 chỗ ngồi)
|
2
|
Tivi
|
Cái
|
Kích cỡ màn hình ≥ 65
inches
- Loại tivi: Smart tivi.
- Kích cỡ màn hình ≥ 65
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
Kết nối:
- Bluetooth: Có thể kết nối
được chuột, bàn phím.
- Kết nối internet: Cổng LAN,
wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
- Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:
DVB-T2.
|
1
|
3
|
Hệ thống âm thanh (hội trường)
|
Bộ
|
Gồm: Công suất ≥
180W/2 ngõ ra
Mixer Sound: 1 bộ
Amply: 1 bộ
Loa: 1 bộ gồm 2 loa
Micro không dây: 1 bộ
gồm 2 micro + 1 hộp điều khiển
|
1
|
4
|
Tượng Bác
|
Tượng
|
Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45
x cao 0.6)m
|
1
|
5
|
Bục để tượng Bác
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,4 x
0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
6
|
Bục thuyết trình
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
0,6)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. NHÀ BẾP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống
|
Hệ thống
|
- Số khay tối đa 06 khay
- Công suất nấu tối đa 30kg
cơm (mỗi khay tối đa 5kg)
- Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ
trong tủ.
- Vật liệu: tủ được làm bằng
inox 304
- Đường ống dẫn gas từ bình
chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng.
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú ≥ 120 HS. 1 hệ thống/12 0
HS
|
Nồi cơm điện công nghiệp
|
Cái
|
- Chất liệu lòng nồi:
Hợp kim nhôm
- Dung tích ≥ 10 lít
- Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ
- Số gạo nấu tối thiểu 5 kg
- Công suất ≥ 2.750W
- Nguồn điện áp: 220V - 240V
/ 50Hz - 60Hz
|
Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú dưới 120 HS. 1 nồi/20 HS
|
2
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
Dung tích: ≥ 320 lít
|
1
|
3
|
Hệ thống bếp gas tập thể
|
Bộ
|
- Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x
0.55 x 0.75)m.
- Sàn bếp được thiết kế và sản
xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp.
- Quạt hút, ống hút khói ra
ngoài.
|
1
|
4
|
Bảng formica trắng
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4)m.
|
1
|
5
|
Bảng tin ngoài (thực đơn hằng
ngày)
|
Cái
|
- Kích thước
(0,8x1,2)m.
|
2
|
6
|
Máy giặt
|
Cái
|
- Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg
|
1
|
7
|
Bàn chia thức ăn
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (2,0 x
1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm.
|
1
|
8
|
Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng
|
Cái
|
- Kích thước (DxRxC): (1.2 x
0.8 x 0.8) m.
- Xe được thiết kế và sản xuất
bằng inox 304
|
2
|
9
|
Chậu rửa chén có hệ thống vòi
xoay
|
Cái
|
- Chậu rửa kích thước
(DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu
rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp
bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám
cặn
|
1
|
10
|
Tủ sấy chén tiệt trùng bằng
tia cực tím
|
Cái
|
- Chất liệu: Inox 304, dày 1
mm.
- Công suất tối thiểu 400 tô,
chén/ lần.
|
1
|
11
|
Cối xay thịt loại lớn
|
Cái
|
- Máy xay thịt công nghiệp được
thiết kế và sản xuất bằng inox 304.
|
1
|
12
|
Nồi nấu món mặn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
13
|
Nồi nấu canh
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m
|
2
|
14
|
Nồi nấu nước
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m
|
2
|
15
|
Nồi chia thức ăn
|
Cái
|
Bằng inox tốt kích thước (đường
kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m
|
4
|
16
|
Chén
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
Theo số lượng học sinh ăn bán trú (1 học sinh/ 1 cái)
|
17
|
Muỗng ăn cơm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
18
|
Ca uống nước
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
19
|
Khay ăn
|
Cái
|
Chất liệu: Inox Loại 5 ngăn
|
20
|
Cân
|
Cái
|
50kg
|
1
|
21
|
Thớt
|
Cái
|
Gỗ
|
2
|
22
|
Giá để dao
|
Cái
|
Bằng Inox 304
|
2
|
23
|
Kệ phơi nồi 3 tầng
|
Cái
|
Kích thước (DxRxC): : (2,0 x
0,6 x 1,2)m bằng inox
|
1
|
24
|
Hệ thống nước nóng
|
Hệ thống
|
- Máy năng lượng mặt trời.
- Bồn inox chứa nước ≥ 2.000
lít.
- Hệ thống làm nóng dung tích
≥ 360 lít.
- Hệ thống ống dẫn nước
chuyên dùng.
- Tối thiểu 05 bộ vòi nước
nóng lạnh.
|
1
|
25
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
-Chức năng nghiền nhỏ, vắt,
trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao
bằng thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và
khô
|
2
|
26
|
Bàn ăn + ghế
|
Bộ
|
- 01 Bàn + 10 ghế
- Kích thước bàn: Bàn chữ nhật
(D1,6 x R0,6 x C0,75) m.
- Kích thước ghế: Ghế đôn cao
(R0.24 x S0.24 x C0.45) m.
|
1 bộ/10 HS Số bộ tùy theo số lượng HS
|
27
|
Kệ để thực phẩm
|
Cái
|
Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m
|
1
|
II. THIẾT BỊ
KHU PHỤC VỤ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ (dành cho các trường có
xây dựng khu bán trú hoặc nội trú riêng)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức
|
1
|
Giường tầng
|
Cái
|
- Kích thước: (0,9 x 2 x
1,75) m (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Toàn bộ làm bằng
gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Quy cách:
+ Chân giường dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm giường (Thanh giường)
dày ≥ (0,03 x 0,100)m.
+ Thanh bảo vệ (Lang cang)
dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x
0,035)m.
+ Cầu thang lên tầng trên dày
≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035
x 0,055)m.
+ Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥
(0,02 x 0,03)m.
+ Vạt giường dày ≥ 0,01m
+ Cây giăng mùng dày ≥ (0,02
x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào khoen bắt cố định trên chân giường
và lấy ra tiện lợi, chắc chắn.
|
2 HS/1 Giường
|
2
|
Bàn, ghế học bài của học sinh
(01 bàn + 08 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước: Bàn (0,85 x 2 x
0,75) m (Rộng x Dài x Cao); Ghế (0,24 x 0,24 x 0,45)m (Rộng x Sâu x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương. Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Quy cách:
*Bàn: Gồm có 08 hộc
bàn bố trí mỗi bên 04 hộc, 2 đầu bàn có trám kín.
+ Chân bàn dày ≥ (0,06 x
0,06)m.
+ Mặt bàn, mặt hộc dày ≥
0,015m
+ Bổ lót mặt bàn dày ≥ (0,03
x 0,04)m.
+ Diềm bàn, các đố liên kết
dày ≥ (0,03 x 0,5)m.
+ Vách hộc, đáy hộc dày ≥
0,010m.
+ Kiềng chân dày ≥ (0,035 x
0,055)m.
+ Gát chân dày ≥ (0,035 x
0,055)m. 02 cây song song, có bọ chính giữa.
* Ghế: Loại ghế đôn
+ Chân ghế dày ≥ (0,035 x
0,035)m.
+ Kiềng mặt dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Kiềng chân dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Mặt ghế dày ≥ 0,015m
+ Bổ lót mặt ghế dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
|
08 HS/01 Bàn
|
3
|
Tủ đựng đồ cá nhân của học
sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,2 x
1,85)m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn
chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố định
vào đố tủ bằng bản lề lá ( Loại dày), mỗi cánh cửa có khóa và tay nắm. (Mỗi
khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ xếp).
+ Khung đố mặt tiền
dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,035)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
04 HS/01 Tủ
|
III. PHÒNG HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn ghế giáo viên (01 bàn +
01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
2
|
Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) VI
loại 02 chỗ ngồi (01 bàn + 02 ghế)
|
Bộ
|
- Kích thước:
+ Bàn học sinh: (Rộng x Dài x
Cao): (0,45 x 1,2 x 0,75)m.
+ Ghế học sinh: (Ngang x Sâu x
Cao):(0,36 x 0,40 x 0,44/0,82)m
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, sơn PU đầy sớ gỗ.
Thông số:
- Bàn học sinh:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn(Hông, mặt tiền):
dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
- Ghế học sinh:
+ Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥
0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,03)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,035 x
0,040)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,035x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x
0,16)m.
|
22
|
3
|
Bảng phấn từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
4
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ thẳng hàng với 3 cánh cửa kiếng phía trên,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước ≥ 55 inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
6-
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
* Lưu ý: Số lượng Bàn ghế học sinh được tính theo số học sinh trên 1 lớp.
IV. PHÒNG BỘ
MÔN TIN HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tivi
|
Cái
|
Kích thước tối thiểu: 65
inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical
(Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
2
|
Bảng đa năng
|
Cái
|
Kích thước mặt bảng:
(1.2x1.8)m
- Loại bảng: Bảng di động sử
dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để
di chuyển.
|
1
|
3
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy 5Kg khí
CO2.
|
2
|
4
|
Bàn vi tính
|
Cái
|
- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m
x C 0,75m
- Khung chân bàn làm bằng sắt
hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
dày ≥ 0.017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
24
|
5
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (R 0.4 x S 0.4
x C 0.8)m
- Khung làm bằng sắt, mặt ghế
và lưng tựa làm bằng nhựa.
|
44
|
6
|
Bàn, ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
7
|
Bộ lưu điện cho máy vi tính giáo viên
|
Bộ
|
+ Điện áp danh định 220 VAC.
+ Công suất ≥ 2000 VA / 1200
W.
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
- Kỹ thuật laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
9
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
|
24
|
10
|
Máy vi tính giáo viên
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i5
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED
DVD: DVD-WR gắn ngoài
|
1
|
11
|
Hệ điều hành
|
Bản
|
Hệ điều hành Windows hiện
hành. Phiên bản dành cho giáo dục
|
25
|
12
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
- Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0
Hp
- Loại 2 cục (nóng, lạnh)
riêng treo tường
|
2
|
13
|
Hệ thống mạng LAN – Internet
|
Phòng
|
Hệ thống mạng và các phụ kiện
hoàn chỉnh 1 phòng (25 máy vi tính)
|
1
|
14
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
V. PHÒNG BỘ
MÔN NGOẠI NGỮ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tivi tương tác
|
Cái
|
Màn hình LED tương tác cảm ứng
kích thước ≥ 70 inches.
- Độ phân giải ≥ (3840x2160)
Pixels
- Độ tương phản ≥ 4000:1
- Kết nối tối thiểu: VGA,
HDMI, USB, Audio, AV
- Tương tác đồng thời ≥ 6 người
(Bằng bút hoặc bằng tay)
-Yêu cầu về điện năng
90V-240V.
- Ngôn ngữ hiển thị tối thiểu:
Tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Hỗ trợ tính năng: Kết nối chia sẻ không dây nội
dung từ mobile phone/laptop/tablet đến màn hình; Hỗ trợ chia sẻ nội dung từ
màn hình đến mobile phone/laptop/tablet, Quản lý điều khiển màn hình qua mạng
tập trung.
|
1
|
2
|
Máy vi tính dành cho hệ thống
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i5
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục.
|
1
|
3
|
Phần mềm
|
Bộ
|
- Sách điện tử: Sách giáo
khoa tiếng Anh cấp trung học hiện hành.
- Phần mềm quản lý dạy học,
soạn được các câu trắc nghiệm khách quan, bài giảng tương tác tiếng Anh cấp
trung học theo chương trình của Bộ GDĐT, phần mềm phục vụ giảng dạy tiếng Anh
phù hợp với cấp trung học.
- Thư viện bài giảng tương
tác theo chương trình sách tiếng Anh cấp THPT của Bộ GDĐT quy định.
|
1
|
4
|
Bảng đa năng
|
Cái
|
Kích thước mặt bảng:
(1.2x1.8)m
- Loại bảng: Bảng di động sử
dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để
di chuyển.
|
1
|
5
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy 5 Kg
khí CO2 .
|
1
|
6
|
Thiết bị dạy ngoại ngữ dành
cho giáo viên
|
Bộ
|
Gồm:
1. Máy tính bảng:
- Độ phân giải: (1200 x 2000)
Pixels
- Kích thước màn hình≥ 10.4
inch
- Hệ điều hành: Android,
IOS,..
- Tốc độ CPU ≥ 1.7 GHz
- RAM ≥ 4 GB
- ROM ≥ 64 GB
- Chụp hình & Quay phim
Wi-Fi: kết nối được các chuẩn Wifi hiện hành, Dual-band, Wi-Fi hotspot,
Bluetooth
2. Tai nghe không dây có
micro Loại thông dụng: chống ồn tốt.
3. Hệ thống phần mềm điều
khiển
- Hỗ trợ tất cả các chức
năng và sử dụng hiệu quả trên thiết bị không dây như máy vi tính xách tay
(laptop), Máy tính bảng, điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Windows,
Android và iOS.
- Giao diện phần mềm hỗ trợ
ngôn ngữ tối thiểu tiếng Anh, tiếng Việt.
- Các chức năng chính sau:
+ Chuyển hình ảnh, âm thanh:
giáo viên có thể chuyển file âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng đến tất cả
máy học sinh. Giáo viên có thể chia sẻ hình ảnh từ máy giáo viên hoặc máy học
sinh đến màn hình lớn một cách thuận tiện dễ dàng, giáo viên có thể thao tác ở
bất cứ vị trí nào trong lớp học.
+ Giáo viên có thể cho học
sinh thực hiện thao tác ghi âm và nghe lại đoạn ghi âm của từng học sinh.
+ Giáo viên có thể giao tiếp
riêng từng học sinh hoặc theo từng nhóm.
+ Chức năng học theo nhóm:
giáo viên có thể chia học sinh thành nhiều nhóm khác nhau. Học sinh có thể thực
hiện các thao tác trên nhóm. Phần mềm cho phép cùng lúc trình chiếu và tương
tác cùng lúc nhiều màn hình nhỏ trên màn hình lớn vì vậy các nhóm có thể đưa
bài thuyết trình hay kết quả lên màn hình lớn cùng lúc.
+ Chức năng đánh giá: phần mềm
hỗ trợ giáo viên tạo ra các hình thức bài tập khác nhau để học sinh kiểm tra,
đánh giá lại quá trình học như phán đoán, tự luận, dịch thuật, lựa chọn đúng
sai, trắc nghiệm, nối hình, kết nối từ, sắp xếp từ,…Hệ thống sẽ tự trả về kết
quả và phân tích đánh giá sau khi học sinh trả lời đáp án.
+ Chức năng kiểm tra: Giáo
viên có thể tạo các bài kiểm tra nghe, nói, đọc, viết để học sinh tham tra kiểm
tra trực tiếp trên hệ thống. Hệ thống sẽ chấm điểm tự động nhanh chóng, chính
xác, hỗ trợ phân tích chính xác từng câu hỏi giúp giáo viên nhanh chóng đánh
giá được sự hiểu bài và kiến thức của học sinh trong từng kỹ năng.
|
1
|
7
|
Thiết bị dạy ngoại ngữ dành
cho học sinh
|
Bộ
|
Gồm:
1. Máy vi tính xách tay
(laptop)
- Màn hình ≥ 14,0
inches
- Độ phân giải ≥ HD (1366 x
768)
- Bộ xử lý: Intel® Core™ i3
- Bộ nhớ hệ thống: 4GB DDR4
- Ổ đĩa cứng ≥ 256 GB
- Camera mặt trước: Camera HD
720p.
- Wireless: Wi-Fi 5
(802.11ac)+Bluetooth
- Âm thanh: Loa tích hợp,
Micro tích hợp sẵn
2. Tai nghe có dây và
micro Loại thông dụng: chống ồn tốt.
3. Hệ thống phần mềm điều
khiển Bao gồm các chức năng có thể tiếp nhận được các điều khiển từ máy
giáo viên như nghe, ghi âm, thực hiện thảo luận nhóm và các bài tập, bài kiểm
tra từ yêu cầu của máy giáo viên; có thể gọi trực tiếp đến máy giáo viên,…
|
44
|
8
|
Bàn và ghế giáo viên
|
Bộ
|
Bàn:
- Kích thước (dài 1,5
x rộng 0,6 x cao 0,75)m (loại chuyên dùng).
- Chất liệu: gỗ công nghiệp
Ghế: (phù hợp với bàn
giáo viên) Kích thước ghế: (N 0.38 x S 0.4 x C 0.8)m
|
1
|
9
|
Bàn học sinh
|
Cái
|
Loại bàn 2 chỗ ngồi, phù hợp
học theo nhóm (có thể ghép thành 4 học sinh, 6 học sinh, 8 học sinh,….)
- Chất liệu: mặt bàn làm bằng
gỗ công nghiệp, khung bàn bằng sắt hộp mạ kẽm
|
22
|
10
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước (Rộng 0,34 x sâu
0,34 x cao 0,45/0,8)m
- Loại 1 chỗ ngồi
- Chất liệu: mặt ghế và lưng
tựa làm bằng nhựa, chân ghế làm bằng sắt hộp mạ kẽm
|
44
|
11
|
Máy in
|
Cái
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
12
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại di động
Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối
bluetooh…
|
1
|
13
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
14
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
- Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0
Hp Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường
|
2
|
15
|
Bộ phát sóng Wifi
|
Bộ
|
- Chuẩn A+N phát 2 băng tần
(2.4GHz và 5GHz) có thể tối đa hoá băng thông và giúp tránh nhiễu mạng.
|
1
|
16
|
Thiết bị chuyển mạch
|
Bộ
|
- Băng thông mạng 32Gbps
- Kết nối chia sẻ nhiều thiết
bị cùng lúc
- Hỗ trợ 16 cổng LAN 10/100/1000Mbps
- Tự thiết lập chế độ tối ưu
|
1
|
17
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
- Kích thước: (1,4 x 0,45 x
1,85)m. (Ngang x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp
hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng
mờ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Mỗi khoang gồm có 3 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc mỗi khoang khoảng
0,90 m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,035)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
18
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VI. PHÒNG BỘ
MÔN VẬT LÝ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn làm
bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, đồng hồ vôn kế AC/DC, ampe kế AC/DC .
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m
|
22
|
4
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
5
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
6
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Bàn thủ kho
|
Bộ
|
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x
0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025
x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế : Kích thước:
(0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
8
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
9
|
Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
- Kích thước (CxNxS): (0,4 x
0,35 x 0,2) m.
- Khung nhôm, trám kính dày ≥
5 mm.
|
1
|
10
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách
ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
11
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ,
hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
12
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước kệ (CxSxN): (1x
0,25 x 0,8) m
- Toàn bộ làm bằng gỗ ghép
công nghiệp dày ≥ 0,017m.
|
2
|
13
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động. Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây,
kết nối bluetooh…
|
1
|
14
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
15
|
Bồn rửa đơn
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304
|
1
|
16
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
17
|
Công tắc chống rò
|
Cái
|
Nguồn điện vào 220V - 50Hz –
30A. Có chức năng chống giật.
|
1
|
18
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
- Bình chữa cháy chứa 5 kg
khí CO2.
|
1
|
19
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
20
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
21
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VII. PHÒNG BỘ
MÔN HÓA HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc,
mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy
sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055) m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngănlàm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, chống nước.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
4
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
5
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
6
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Bàn thủ kho
|
Bộ
|
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy
hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế: Kích thước:
(0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
8
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
9
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
10
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
11
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước kệ (CxSxN): (1x
0,25 x 0,8) m
- Toàn bộ làm bằng gỗ ghép
công nghiệp dày ≥ 0,017m.
|
2
|
12
|
Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
- Kích thước (CxNxS): (0,4 x
0,35 x 0,2) m.
- Khung nhôm, trám kính dày ≥
5 mm.
|
1
|
13
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 03 xắn đứng, bố trí các rảnh để
chứa 32 khay để hóa chất, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ
kèm 32 khay nhựa dùng để đựng hóa chất.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
14
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây,
kết nối bluetooh…
|
1
|
15
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
16
|
Bồn rửa đôi
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
2
|
17
|
Bồn rửa đơn
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
1
|
18
|
Tủ hotte
|
Cái
|
- Kích thước tủ (NxSxC): (0,6
x 0,4 x 0,7) m.
- Mặt bằng gạch men, khung
inox 304, bao quanh bằng mica trong dày ≥ 0,3 mm. Có quạt hút khí độc.
- Cửa tủ khung bằng
Inox, lồng mica trong dày 3 mm có khoét 02 lổ để đưa tay vào pha chế hóa chất.
|
1
|
19
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
20
|
Công tắc chống rò
|
Cái
|
- Nguồn điện vào 220V - 50Hz
- 30A. Có chức năng chống giật.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
01 bình chữa cháy chứa 5
kg khí CO2
|
1
|
22
|
Bình chữa cháy bột
|
Bình
|
01 bình chữa cháy chứa 4 kg bột
BC
|
1
|
23
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
24
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5" LED
Ổ đĩa DVD
|
1
|
25
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
VIII. PHÒNG BỘ
MÔN SINH HỌC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granite, chịu
được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt
hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ
gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x
Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, chống nước.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
4
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
5
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
6
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Bàn thủ kho
|
Bộ
|
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055) m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055) m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế: Kích thước:
(0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
8
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
9
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
10
|
Tủ đựng mô hình
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm
2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
11
|
Tủ đựng kính hiển vi
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm
2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Có hệ thống đèn sưởi 220V – 5W.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
12
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
13
|
Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
- Kích thước (CxNxS): (0,4 x
0,35 x 0,2) m.
- Khung nhôm, trám kính dày ≥
5 mm.
|
1
|
14
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước kệ (NxSxC): (1x 0,25
x 0,8) m
- Toàn bộ làm bằng gỗ ghép
công nghiệp dày ≥ 0,017m.
|
2
|
15
|
Bồn rửa đôi
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
2
|
16
|
Bồn rửa đơn
|
Cái
|
- Kích thước bồn (RxDxC) ≥
(0,42 x 0,52 x 0.75)m.
- Dạng lavabo bằng sứ, khung
chân làm bằng Inox 304.
|
1
|
17
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây,
kết nối bluetooh…
|
1
|
18
|
Micro Cái áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
19
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
20
|
Công tắc chống rò
|
Cái
|
Nguồn điện vào 220V - 50Hz -
30A. Có chức năng chống giật.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy CO2
|
Bình
|
Bình chữa cháy chứa 5 kg
khí CO2
|
1
|
22
|
Bình bột chữa hóa chất
|
Bình
|
Bình chứa 4 kg bột BC
|
1
|
23
|
Kính hiển vi dùng cho Giáo
viên
|
Cái
|
Kính với độ phóng đại tối thiểu
1000 lần có khả năng năng ghép nối máy tính thực hiện ghi và xử lý hình ảnh
thu đươc từ kính hiển vi.
- Thị kính:10X
hoặc 16X.
- Vật kính:Tiêu
sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/
1,25 (cần soi dầu).
- Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn
LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp
|
1
|
24
|
Kính hiển vi dùng cho học
sinh
|
Cái
|
Kính với độ phóng đại tối đa
lên tới 1000 lần.
- Thị kính:10X
hoặc 16X.
- Vật kính:Tiêu
sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/
1,25 (cần soi dầu).
- Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn
LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp
|
24
|
25
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
26
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
27
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
IX. PHÒNG BỘ
MÔN CÔNG NGHỆ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bảng phấn từ
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
2
|
Bàn thí nghiệm (Giáo viên)
|
Bộ
|
Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc,
mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy
sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055) m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
3
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
|
1
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
5
|
Bàn thí nghiệm (Học sinh)
|
Cái
|
- Kích thước: (Rộng x Dài x Cao):
(0,5 x 1,2 x 0,75)m.
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte,
chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện
AC/DC có màn che chống giật, chống nước; đồng hồ vôn kế AC/DC; ampe kế AC/DC
.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,048 x
0,048 )m.
+ Diềm chân bàn (Hông , mặt
tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03
x 0,048)m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,030 x
0,048)m
|
22
|
6
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 0,4 x
0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ.
|
44
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây,
kết nối bluetooh…
|
1
|
8
|
Micro cài áo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
9
|
Xe đẩy phòng thí nghiệm
|
Cái
|
- Kích thước (RxDxC): (0,5 x
0,6 x 0,8)m.
- Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng
Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định.
|
1
|
10
|
Bảng chủ điểm
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
11
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (0,8 x 1,8
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,07 x
0,07)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
|
1
|
12
|
Tủ phòng bộ môn
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02
ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong
lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới
chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề
lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng
dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08
khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang
dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2
cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám
gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có
ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
14
|
Biến thế nguồn phòng bộ môn
|
Bộ
|
- Nguồn điện vào: 220V -
50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp.
- Nguồn điện ra: 10 cấp điện
áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A.
- Mặt bàn điều khiển có đồng
hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt
liên động.
- Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía
thứ cấp (AC/DC).
|
1
|
15
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
X. PHÒNG THƯ VIỆN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn, ghế làm việc (01 bàn +
01 ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy
hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bàn đọc sách cho giáo viên
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (1,2 x 2,4
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,035 x 0,05)m (04 cây)
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m, 2 cây song song + bọ giữa.
|
2
|
3
|
Ghế ngồi đọc sách giáo viên
|
Cái
|
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
30
|
4
|
Bàn đọc sách cho học sinh
|
Cái
|
- Kích thước bàn: (1,2 x 1,2
x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x
0,06)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,035 x 0,05)m (02 cây)
+ Gác chân: dày ≥ (0,035 x 0,06)m,
2 cây song song.
|
4
|
5
|
Ghế ngồi đọc sách học sinh
|
Cái
|
- Kích thước: (0,40 x 0,40 x
0,45/0,9)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m
(03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
36
|
6
|
Tủ đựng hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03
x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
7
|
Tủ thư viện
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ,
hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
8
|
8
|
Kệ sách 05 ngăn
|
Cái
|
- Kích thước : (2,0 x 1,8 x
0,5)m (Cao x Dài x Rộng).
- Chất liệu:
+ Ván ngăn làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥15 mm phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
+ Khung sắt hộp kẽm vuông ≥ (30
x 30)mm.
- Qui cách:
+ Có 4 Eke tại 4 góc của kệ.
+ Kệ chia thành 5 ngăn, mỗi
ngăn có 01 thanh thép hộp mạ kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm hoặc chữ nhật có kích
thước tương đương, nằm chia đôi giữa ngăn có độ cao từ đáy ngăn lên 0,2m
|
8
|
9
|
Kệ trưng bày theo chủ đề
|
Cái
|
Kích thước: (0,4 x 1,5 x 1,2)
m. (Rộng x Cao x Dài).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Kệ chia làm 2 phần:
Phía trên cao 1,2m chia làm 3 ngăn xếp bậc thang đi lên góc 45o (Khoảng
cách giữa các ngăn là 0,4m), ngăn trên cùng có độ rộng đủ để trưng bày các
bình hoa ( Hậu kệ phải cao hơn ngăn trên cùng 0,1m), giữa 3 ngăn làm 1 sắn
chia đôi để chịu lực khi trưng bày sách. Phía dưới 0,3m làm 2 cánh cửa pano
có ổ khóa và tay nắm.
|
2
|
10
|
Giá để báo, tạp chí
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,4 x
1,2) m. (Rộng x Cao x Dài).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Có 05 thanh Inox
tròn Ø 25mm để treo báo xếp bậc thang đi lên góc 450. Hộc tủ có cửa
pano có tay nắm, có khóa.
|
2
|
11
|
Tủ phích
|
Cái
|
- Kích thước: Chân tủ (R 0,7
x D 0,9 x C 0,6)m, thân tủ (R 0,6 x D 0,8 x C 0,7)m
- Qui cách:
+ Chân tủ
+ Thân tủ: Làm bằng ván gỗ
ghép Công nghiệp, loại 16 hộc kéo, giữa hộc có cây ti bằng thép tròn để luồng
16 phích. Mỗi hộc có tay nắm để kéo, trên mỗi tay nắm có khung hình chữ nhật
(20 x100)mm để tiêu đề mục lục bên trong.
|
2
|
12
|
Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục
|
Cái
|
Kích thước (0,8 x 1,0)m.
Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo
vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục
trong nhà trường".
|
2
|
13
|
Bảng thông tin thư mục
|
Cái
|
Kích thước khoảng (0,8 x
0,7)m, khung nhôm, formica trắng dùng để giới thiệu các thông tin theo chủ đề.
|
1
|
14
|
Bảng nội quy
|
Cái
|
Kích thước (0,8 x 1,0)m.
Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh, có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng
tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường
|
1
|
15
|
Bản đồ Việt Nam
|
Cái
|
Theo quy định của Cục đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều
có kiếng 3mm bảo vệ.
|
1
|
16
|
Bản đồ tỉnh
|
Cái
|
Theo quy định của Cục đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều
có kiếng 3mm bảo vệ.
|
1
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
6
|
18
|
Máy in
|
Cái
|
Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
19
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m
x C 0,75m
- Khung chân bàn làm bằng sắt
hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ.
|
6
|
20
|
Tivi
|
Cái
|
- Kích thước màn hình: ≥ 55
inches.
- Loại tivi: Smart tivi.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
- Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng
LAN, Wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.Tích hợp đầu
thu kỹ thuật số DVB-T2.
|
1
|
21
|
Bình chữa cháy
|
Bình
|
- Bình chữa cháy: 5Kg khí CO2
.
|
2
|
XI. PHÒNG HOẠT
ĐỘNG ĐOÀN, ĐỘI
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế
đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bàn họp nhỏ (01 bàn + 6 ghế đầu
trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9
x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
3
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
4
|
Tủ trưng bày
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Trống Đội (dành cho trường
THPT có cấp THCS)
|
Bộ
|
- Gồm 01 trống Cái và 04 trống
con; dây trống, dùi trống đầy đủ
- Kích thước: Trống Cái đường
kính mặt trống ≈ 48cm và chiều cao thân trống là ≈ 25cm
- Trống con đường kính mặt ≈
31cm và chiều cao ≈ 22cm.
- Thân trống bằng inox, mặt
trống mica
- Một giá để trống bằng inox
đủ để bố trí 05 trống.
|
1
|
6
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Công suất: ≥ 100W. Loại loa
di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây,
kết nối bluetooh…
|
1
|
8
|
Máy in
|
Bộ
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset Intel
≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
XII. PHÒNG TRUYỀN THỐNG
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Tủ trưng bày
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
2
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
3
|
Bàn họp nhỏ (01 bàn + 06 ghế
đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9
x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
2
|
4
|
Tượng Bác
|
Tượng
|
Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45
x cao 0.6)m
|
1
|
5
|
Bục để tượng Bác
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,4 x
0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp, dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
XIII. PHÒNG Y TẾ
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế
đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy
hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,050)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Giường inox
|
Cái
|
- Toàn bộ làm bằng inox 304
(theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Kích thước khung giường:
Dài 1900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều
cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm;
|
2
|
3
|
Tủ thuốc và thiết bị y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (dài 1,2 x rộng
0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Toàn bộ khung bằng inox (25
x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang.
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ y tế
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035x0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03x0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025x0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
5
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 2,4) m
- Khung nhôm dày ≥ (0,02 x
0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm.
|
1
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
7
|
Thiết bị y tế
|
Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008
|
XIV. HỖ TRỢ HỌC
SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn họp nhỏ (01 bàn + 08 ghế
đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9
x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Bảng viết, dùi viết cho học
sinh khiếm thị
|
Bộ
|
|
1 HS
|
3
|
Bảng ký hiệu chữ nổi, chữ Cái
ngón tay
|
Bộ
|
|
1 HS
|
XV. PHÒNG TƯ VẤN
HỌC SINH
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu cuả thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn tư vấn (01 bàn + 4 ghế đầu
trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,8
x 1,6 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x
0,08)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03
x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
3
|
Bảng formica
|
Cái
|
- Kích thước (CxD): (1,2 x
2,4) m.
- Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04)
m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm,
bảng sử dụng bút lông.
|
1
|
XVI. PHÒNG
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên (1 bàn + 1
ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
*Bàn giáo viên
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy
vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m.
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày
≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên Kích
thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,055)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,048)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m.
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ).
|
1
|
|
2
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng dạy học
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 0,45 x
1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 2 cánh cửa khung
đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
1
|
|
4
|
Bảng phấn từ mặt tôn
|
Cái
|
- Kích thước: (1,2 x 3,6) m,
- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo
chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có
phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm
chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng
nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và
nam châm.
|
1
|
|
5
|
Thiết bị dạy học
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành
|
XVII. PHÒNG
THIẾT BỊ GIÁO DỤC
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn làm việc 1 (01 bàn + 01
ghế đầu trâu)
|
Bộ
|
* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,6
x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc,
đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ
sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng
khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có
trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
chắn.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥
(0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn,
chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m
+ Trám (che mặt trước, hông,
cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng
máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x
0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
1
|
2
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x
1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên
dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2
khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ
đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ
liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn
có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03
x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
3
|
Giá treo tranh
|
Cái
|
- Kích thước (cao 1,2 x dài
1,5 x sâu 0,4) m.
- Khung thép hộp mạ kẽm sơn
tĩnh điện
|
2
|
4
|
Máy in
|
Bộ
|
- Kỹ thuật in laser, khổ giấy
A4; in 2 mặt tự động.
|
1
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Bộ xử lý trung tâm:
Intel® Core™ i3
Bo mạch chủ: Chipset
Intel ≥ H110
Bộ nhớ ≥ 4GB
Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
Màn hình ≥ 19.5"
LED Ổ đĩa DVD
|
1
|
6
|
Tủ thiết bị
|
Cái
|
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x
1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy
tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung
đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m.
Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng
0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ
bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥
(0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥
(0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x
0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥
0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.
|
2
|
XVIII. PHÒNG HỘI ĐỒNG GIÁO
VIÊN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị
|
Định mức tối đa
|
1
|
Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi)
+ 4 ghế đầu trâu
|
Bộ
|
*Bàn Số lượng: 01
Cái/bộ
- Kích thước bàn ( 0,78 x
0,48 x 2,0)m ( Cao x Ngang x Dài)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x
0,06 )m
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025
x 0,06)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,02
x 0,04 )m.
+ Khung đố liên kết chèn trám
vào dày ≥ (0,03 x 0,05 )m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,04 x
0,06)m.
*Ghế đầu trâu: Số lượng:
04 Cái/bộ
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x
0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng
gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02
x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x
0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x
0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x
0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.
|
Số lượng bàn tùy theo diện tích phòng và số lượng giáo viên của từng
trường (1 bàn tương ứng 4 chỗ ngồi)
|
2
|
Tivi
|
Cái
|
Kích cỡ màn hình ≥ 65
inches
- Loại tivi: Smart tivi.
- Kích cỡ màn hình ≥ 65
inches.
- Độ phân giải: Ultra HD 4K.
Kết nối:
- Bluetooth: Có thể kết nối
được chuột, bàn phím.
- Kết nối internet: Cổng LAN,
wifi.
- Cổng AV: Có cổng Composite
và cổng Component.
- Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
- Cổng xuất âm thanh: Cổng
Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
- Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:
DVB- T2.
|
1
|
3
|
Hệ thống âm thanh (hội trường)
|
Bộ
|
Gồm: Công suất ≥
180W/2 ngõ ra
Mixer Sound: 1 bộ
Amply: 1 bộ
Loa: 1 bộ gồm 2 loa
Micro không dây: 1 bộ
gồm 2 micro + 1 hộp điều khiển
|
1
|
4
|
Tượng Bác
|
Tượn g
|
Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45
x cao 0.6)m
|
1
|
5
|
Bục để tượng Bác
|
Cái
|
- Kích thước: (0,5 x 1,4 x
0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
6
|
Bục thuyết trình
|
Cái
|
- Kích thước: (0,4 x 1,2 x
0,6)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
|
1
|
Lưu ý: Đối với trường THPT chuyên ngoài danh mục thiết bị theo trường THPT bổ
sung thêm thiết bị trường chuyên theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
1.821
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|