Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 446/QĐ-UBND 2017 công khai quyêt toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh 2016

Số hiệu: 446/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Ngày ban hành: 08/05/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 08 tháng 5 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

1

2

A

Tổng Thu NSNN trên địa bàn

2,844,726

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

2,832,638

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

3

Thu viện trợ không hoàn lại

4

Ghi thu - ghi chi

12,088

B

Thu ngân sách huyện

600,024

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

373,277

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

106,714

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

266,563

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

105,036

- Bổ sung cân đối

69,338

- Bổ sung có mục tiêu

35,698

Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

18,236

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

90,787

5

Ghi thu - ghi chi

12,088

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

600

7

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

C

Chi ngân sách huyện

501,832

1

Chi đầu tư phát triển

28,276

2

Chi thường xuyên

440,347

3

Dự phòng

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

21,121

5

Ghi thu - ghi chi

12,088

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

1

2

A

Ngân sách cấp huyện

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

565,212

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

351,452

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

67,888

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

283,565

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

105,036

- Bổ sung cân đối

69,338

- Bổ sung có mục tiêu

35,698

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

10,886

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

85,149

5

Ghi thu - ghi chi

12,088

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

600

7

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

II

Chi ngân sách cấp huyện

472,932

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung ngân sách phường, xã)

378,013

2

Ghi thu - ghi chi

12,088

3

Bổ sung ngân sách phường, xã

82,832

- Bổ sung cân đối

68,410

- Bổ sung có mục tiêu

14,422

B

Ngân sách cấp phường, xã

I

Nguồn thu ngân sách cấp phường, xã

117,644

1

Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp

21,824

- Các khoản thu ngân sách phường, xã hưởng 100%

17,574

- Các khoản thu phân chia ngân sách phường, xã hưởng theo tỷ lệ

4,251

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

82,832

- Bổ sung cân đối

68,410

- Bổ sung có mục tiêu

14,422

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

5,639

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

7,349

5

Thu hưởng thêm qua điều tiết

6

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

II

Chi ngân sách xã, phường

111,731

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 23/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

Quyết toán năm 2016

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2,844,72

I

Thu nội địa

2,832,63

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1,231,07

Thuế giá trị gia tăng

772,25

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

3,05

Thuế thu nhập DN

439,39

Thuế môn bài

16,37

2

Thuế thu nhập đối với người có TN cao

304,38

3

Thuế nhà đất

4

Thu điều tiết

2,63

5

Thuế SD đất phi NN

5,51

6

Thuế Bảo vệ môi trường

760,18

7

Thu khác của Thuế

11,94

8

Lệ phí trước bạ

192,10

9

Các loại phí, Lệ phí

30,20

10

Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước

98,35

11

Thu giao quyền sử dụng đất

148,15

12

Thu khác

48,07

II

Thu viện trợ không hoàn lại

III

Số ghi thu

12,08

B

Thu ngân sách huyện

600,02

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

587,93

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

106,71

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

266,56

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

105,03

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

60

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

18,23

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

90,78

7

Thu hàng viện trợ không hoàn lại

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

12,08

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 24/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

Tổng số chi ngân sách

501,832

I

Chi đầu tư phát triển

28,276

Trong đó:

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

3,947

2

Chi khoa học và công nghệ

II

Chi thường xuyên

440,347

Trong đó:

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

140,443

2

Chi khoa học và công nghệ

III

Dự phòng

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

21,121

V

Ghi thu - ghi chi

12,088

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 25/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Quyết toán năm 2016

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

472,932

I

Chi đầu tư phát triển

28,276

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

28,276

II

Chi thường xuyên

335,115

1

Chi quốc phòng

4,567

2

Chi an ninh

2,066

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

140,408

4

Sự nghiệp y tế

43,122

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1,684

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

264

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

61,805

10

Chi sự nghiệp kinh tế

32,209

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

44,737

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

13

Chi khác ngân sách

4,253

III

CHI CHUYỂN NGUỒN

14,621

IV

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

12,088

V

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

82,832

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

Mẫu số 26/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

Tổng chi (Kcả chi bằng nguồn huy động viện tr)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng s

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

I

Các cơ quan đơn vị của Quận

365,658

28,276

337,382

152,488

42,477

32,209

64,363

44,569

645

1

Snghiệp kinh tế

34,176

1,967

32,209

32,209

Cty DVCI quận (KTTC, GTCC)

28,996

28,996

28,996

Ban quản lý dự án, Cty DVCI (SNGT)

4,313

1,967

2,346

2,346

Phòng TC - KH (CSCC)

Phòng TNMT (SN môi trường)

89

89

89

Ban Bồi thường - GPMB

Phòng TNMT (kế hoạch sử dụng đất)

778

778

778

Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN

2

Sự nghiệp giáo dục

155,669

3,947

151,722

151,722

a

Khối Giáo dục

153,746

3,947

149,799

149,799

Trường Mầm Non Sơn Ca 1

2,896

2,896

2,896

Trường Mầm Non Sơn ca 2

3,277

3,277

3,277

Trường Mần Non Sơn ca 3

3,493

3,493

3,493

Trường Mầm Non Sơn Ca 4

5,601

332

5,269

5,269

Trường Mầm Non Sơn Ca 5

4,064

4,064

4,064

Trường Mầm Non Sơn Ca 7

5,285

5,285

5,285

Trường Mầm Non Sơn Ca 8

2,748

214

2,534

2,534

Trường Mầm non Sơn Ca 9

4,516

4,516

4,516

Trường Mầm Non Sơn Ca 10

5,633

5,633

5,633

Trường Mần Non Sơn Ca 11

3,683

3,683

3,683

Trường Mầm Non Sơn Ca 12

3,355

1

3,354

3,354

Trường Mầm Non Sơn Ca 14

3,474

3,474

3,474

Trường Mần Non Sơn Ca 15

4,128

1

4,127

4,127

Trường Mầm Non Sơn Ca 17

2,796

2,796

2,796

Trường MGBC Hương Sen

2,716

209

2,507

2,507

Trường Tiểu học Đông Ba

4,787

2

4,785

4,785

Trường Tiểu học Cao Bá Quát

5,555

5,555

5,555

Trường Tiểu học Sông Lô

3,437

3,437

3,437

Trường Tiểu học Hồ Văn Huê

4,161

4,161

4,161

Trường Tiểu học Trung Nhất

6,877

6,877

6,877

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

3,430

418

3,012

3,012

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính

4,373

3

4,370

4,370

Trường Tiểu học Vạn Tường

1,872

1,872

1,872

Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ

4,506

4,506

4,506

Trường Tiểu học Chí Linh

2,066

2,066

2,066

Trường TH Phạm Ngọc Thạch

3,976

496

3,480

3,480

Trường THCS Cổ Loa

4,389

4

4,385

4,385

Trường THCS Đào Duy Anh

4,162

4,162

4,162

Trường THCS Ngô Tất Tố

11,326

11,326

11,326

Trường THCS Cầu Kiệu

7,679

22

7,657

7,657

Trường THCS Sông Đà

2,968

2,968

2,968

Trường THCS Độc Lập

9,787

1,284

8,502

8,502

Trường THCS Châu Văn Liêm

5,155

937

4,218

4,218

Trường Chuyên Biệt Niềm Tin

2,430

12

2,417

2,417

TTKT Hướng Nghiệp DN

1,291

1,291

1,291

Trường Bồi Dưỡng

1,852

10

1,842

1,842

b

TT Bồi dưỡng chính trị

1,334

1,334

1,334

c

TT dạy nghề

319

319

319

d

Đào tạo khác

269

269

269

3

Khối Y tế

42,477

42,477

42,477

- Bệnh viện quận

11,513

11,513

11,513

- TTYT dự phòng

17,109

17,109

17,109

- Phòng văn hóa thông tin

13,855

13,855

13,855

4

SN văn hóa - TDTT

2,888

940

1,948

1,948

Nhà thiếu nhi

1,755

940

815

815

Trung tâm Văn hóa

349

349

349

Phòng Văn hóa - Thông tin

520

520

520

Trung tâm Thể dục thể thao

264

264

264

5

Khối quản lý nhà nước

109,994

9,503

100,491

767

62,416

36,033

645

Phòng LĐTBXH

64,460

64,460

61,805

2,654

+ Quản lý nhà nước

2,654

2,654

2,654

+ Sự nghiệp xã hội

61,805

61,805

61,805

Văn phòng UBND

8,949

8,949

610

8,339

Phòng Văn hóa -TT

1,397

1,397

102

1,295

Phòng Quản lý đô thị

5,512

5,512

5,512

Phòng Tài nguyên - Môi trường

2,477

2,477

2,477

Thanh tra

1,569

1,569

1,569

Phòng Nội Vụ

5,268

20

5,247

5,247

Phòng Tư pháp

1,288

1,288

1,288

Phòng Kinh tế

2,055

396

1,659

42

1,617

Phòng Giáo dục

12,191

9,087

3,104

767

2,338

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,873

2,873

486

2,387

Phòng Y Tế

1,954

1,954

1,309

645

Đảng CSVN

6

Đoàn thể

9,276

740

8,536

8,536

Mặt trận tổ quốc

3,907

441

3,466

3,466

Quận đoàn

2,026

299

1,727

1,727

Hội liên hiệp phụ nữ

1,605

1,605

1,605

Hội Cựu chiến binh

721

721

721

Hội chữ thập đỏ

1,016

1,016

1,016

7

Chi khác

11,179

11,179

II

Chi hỗ tr khác

9,821

9,821

8,158

1,664

1

ANQP - TTAT xã hội

6,633

6,633

6,633

Công An

2,066

2,066

Quận Đội

4,567

4,567

3

CC Thuế

838

838

838

4

Kho Bạc

111

111

111

6

Đội QL thị trường

318

318

318

7

Phòng Thống

91

91

91

8

Viện kiểm sát

422

422

422

9

Tòa án

706

706

706

10

Đội Thi hành án

444

444

444

11

Liên đoàn lao động

50

50

50

12

Ban quản lý dự án

13

Ban Bồi thường - GPMB

14

Hoàn trả ngân sách

160

160

160

15

Bảo hiểm xã hội

48

48

48

16

Quỹ XĐGN

17

Các đơn vị khác

III

Chi bổ sung NS cấp dưới

82,832

82,832

82,832

IV

Dự phòng NS cấp huyện

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

14,621

14,621

14,621

TỔNG CỘNG

472,932

28,276

444,656

152,488

42,477

32,209

169,974

46,233

645


ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 27/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trkhối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2015

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2016

Kế hoạch năm 2016

Quyết toán năm 2016

Tổng số

Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Vốn trong nước

Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN

vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG

221,313

0

29,211

29,631

0

0

0

0

28,276

0

28,276

0

0

A- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP

211,959

0

29,211

29,456

0

0

0

0

28,239

0

28,239

0

0

1/Thanh toán khối lượng đọng

31,885

0

11,174

1,391

0

0

0

0

1,391

0

1,391

0

0

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Công an phường 02

1,447

481

11

11

11

2

Bia ghi công Mặt trận Cầu Kiệu

1,159

1,069

12

12

12

3

Đường Cô Giang (HTTN)

10,997

1,179

1,179

1,179

4

Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong

3,422

99

99

99

5

Trường THCS Ngô Tất Tố (nhà vệ sinh)

612

350

0

0

6

Trường TH Đông Ba (sửa chữa chống thấm)

337

292

2

2

2

7

Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu

3,444

0

0

8

Hẻm 103 Trần Huy Liệu

996

15

15

15

9

Trường Mầm non Sơn Ca 12 (sửa chữa)

437

432

1

1

1

10

Trường TH Lê Đình Chinh (sửa chữa)

385

378

2

2

2

11

Trường THCS Châu Văn Liêm (sửa chữa)

800

772

3

3

3

12

Sửa chữa khu liên cơ quan (Phòng thống kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân)

875

853

1

1

1

13

Sửa chữa khối văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

1,018

998

1

1

1

14

Sửa chữa Phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật

987

956

1

1

1

15

Trường TH Nguyễn Đình Chính (sửa chữa)

1,153

1,046

1

1

1

16

Trường THCS Cầu Kiệu (sửa chữa)

488

434

10

10

10

17

Trường Bồi dưỡng giáo dục (sửa chữa)

516

455

10

10

10

18

Công trình khác

2,813

2,658

43

43

43

2/Công trình chuyển tiếp

44,824

0

17,342

4,984

0

0

0

0

4,871

0

4,871

0

0

1

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng

8,698

6,926

201

201

201

2

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước

21,363

4,069

0

0

3

Trường TH Lê Đình Chinh

1,712

1,108

416

416

416

4

Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17

7,111

4,546

0

0

5

SC, CT quận đoàn quận Phú Nhuận

330

299

299

299

6

SC, CT nhà thiếu nhi quận Phú Nhuận

1,093

940

940

940

7

Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới

933

693

99

0

8

SC, CT trụ sở UBND và BCH quân sự P10

948

862

862

862

9

BCH quân sự P13 số 93 LVS

520

300

300

300

10

SC Mặt Trận Tổ Quốc

541

417

417

417

11

SC, CT Phòng Kinh Tế

400

396

396

396

12

Khu tiếp dân UBND P5

487

463

463

463

13

Trường MG Hương Sen

223

223

209

209

14

Trường THCS Độc Lập

466

368

368

368

15

Công trình khác

0

0

3/Công trình khởi công mới

71,957

0

695

22,648

0

0

0

0

21,636

0

21,636

0

0

1

SC, CT Trường Độc Lập

1,008

916

916

916

2

Trường MNSC 8

247

214

214

214

3

Trường MNSC 1

380

0

0

4

Trường MNSC 4

366

332

332

332

5

Trường Phạm Ngọc Thạch

525

496

496

496

6

SC, CT trường Châu Văn Liêm

1,085

934

934

934

7

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 03

2,301

41

618

618

618

8

SC, CT trụ sở BCH QS và TTHT cộng đồng phường 04

2,350

75

1,784

1,784

1,784

9

CT, MR trụ sở UBND P7 và xây mới BCH quân sự phường 07

5,981

250

3,932

3,931

3,931

10

XD trụ sở mới BCH quân sự phường 09

5,029

167

2,500

2,323

2,323

11

XD mới trụ sở UBND P13

18,745

162

1,331

589

589

12

Cải tạo vỉa hè đường Nguyễn Kiệm P 3,4,9

11,901

365

364

364

13

Sửa chữa, cải tạo các trường học dịp hè năm 2014-2015

6,221

90

0

14

Mua sắm TTB cho các trường

12,303

9,087

9,087

9,087

15

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh

3,515

0

48

48

48

16

Công trình khác

0

4/Các công trình chuẩn bị đầu tư

63,293

0

0

433

0

0

0

0

341

0

341

0

0

1

Bệnh viện Quận

7,569

5

0

0

2

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 05

500

0

0

3

Xây mới nhà kho và phòng làm việc của UBND phường 5

1,555

48

47

47

4

Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2

2,359

193

192

192

5

Khối dân vận phường 1

980

5

0

6

SC-CT BCH quận sự phường 8

500

5

0

0

7

Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND P11

3,000

5

0

0

8

SC,CT trụ sở UBND P15

616

20

20

20

9

Nâng cấp, xây dựng mở rộng trụ sở UBND P9

20,000

5

0

0

10

Công trình khác

26,214

148

82

82

II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN

9,354

175

37

37

1

Xây dựng mới UBND P13-BT GPMB

7,854

100

0

0

2

Di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đình Phú Nhuận

1,500

38

37

37


ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

77%

1%

22%

2

Thuế thu nhập DN

77%

1%

22%

3

Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)

100%

4

Lệ phí trước bạ nhà, đất

80%

20%

5

Thuế nhà đất (QH)

100%

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế nhà đất

Thuế môn bài các hộ nhỏ

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

UBND PHƯỜNG 1

100%

100%

20%

2

UBND PHƯỜNG 2

100%

100%

20%

3

UBND PHƯỜNG 3

100%

100%

20%

4

UBND PHƯỜNG 4

100%

100%

20%

5

UBND PHƯỜNG 5

100%

100%

20%

6

UBND PHƯỜNG 7

100%

100%

20%

7

UBND PHƯỜNG 8

100%

100%

20%

8

UBND PHƯỜNG 9

100%

100%

20%

9

UBND PHƯỜNG 10

100%

100%

20%

10

UBND PHƯỜNG 11

100%

100%

20%

11

UBND PHƯỜNG 12

100%

100%

20%

12

UBND PHƯỜNG 13

100%

100%

20%

13

UBND PHƯỜNG 14

100%

100%

20%

14

UBND PHƯỜNG 15

100%

100%

20%

15

UBND PHƯỜNG 17

100%

100%

20%

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 31/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bsung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

7,905

7,806

6,135

4,807

1,328

2

UBND PHƯỜNG 2

8,760

7,299

4,155

3,563

592

3

UBND PHƯỜNG 3

7,593

7,265

5,778

4,633

1,145

4

UBND PHƯỜNG 4

8,040

7,744

5,961

4,946

1,016

5

UBND PHƯỜNG 5

8,517

8,368

6,368

5,194

1,174

6

UBND PHƯỜNG 7

9,099

8,942

6,709

5,475

1,234

7

UBND PHƯỜNG 8

6,884

6,884

4,464

3,775

689

8

UBND PHƯỜNG 9

10,062

9,003

6,156

4,084

2,073

9

UBND PHƯỜNG 10

7,572

6,766

4,465

4,016

449

10

UBND PHƯỜNG 11

7,249

6,788

4,927

4,369

558

11

UBND PHƯỜNG 12

6,713

6,713

5,378

4,249

1,129

12

UBND PHƯỜNG 13

6,894

6,894

5,827

5,046

781

13

UBND PHƯỜNG 14

7,080

6,913

5,476

4,738

737

14

UBND PHƯỜNG 15

7,520

7,423

5,423

4,644

778

15

UBND PHƯỜNG 17

7,756

6,925

5,610

4,870

739

TỔNG CỘNG

117,644

111,731

82,832

68,410

14,422

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08/05/2017 công bố công khai quyêt toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.995

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.239.0
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!