|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 446/QĐ-UBND 2017 công khai quyêt toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh 2016
Số hiệu:
|
446/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
446/QĐ-UBND
|
Phú
Nhuận, ngày 08 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà
nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các
khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC
ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2016
|
|
1
|
2
|
A
|
Tổng Thu NSNN
trên địa bàn
|
2,844,726
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu
thô)
|
2,832,638
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Ghi thu - ghi chi
|
12,088
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
600,024
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo
phân cấp
|
373,277
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
106,714
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ
|
266,563
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
105,036
|
|
- Bổ sung cân đối
|
69,338
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
35,698
|
|
Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
18,236
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
90,787
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
12,088
|
6
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
600
|
7
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
501,832
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
28,276
|
2
|
Chi thường xuyên
|
440,347
|
3
|
Dự phòng
|
|
4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
21,121
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
12,088
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2016
|
|
1
|
2
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
565,212
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng
theo phân cấp
|
351,452
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
67,888
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ
|
283,565
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
105,036
|
|
- Bổ sung cân đối
|
69,338
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
35,698
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
10,886
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
85,149
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
12,088
|
6
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
600
|
7
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
472,932
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung ngân sách phường, xã)
|
378,013
|
2
|
Ghi thu - ghi chi
|
12,088
|
3
|
Bổ sung ngân sách phường, xã
|
82,832
|
|
- Bổ sung cân đối
|
68,410
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
14,422
|
B
|
Ngân sách cấp phường, xã
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp phường,
xã
|
117,644
|
1
|
Thu ngân sách phường hưởng theo
phân cấp
|
21,824
|
|
- Các khoản thu ngân sách phường,
xã hưởng 100%
|
17,574
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
phường, xã hưởng theo tỷ lệ
|
4,251
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
82,832
|
|
- Bổ sung cân đối
|
68,410
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
14,422
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
5,639
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
7,349
|
5
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
|
6
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường
|
111,731
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG THU
|
Quyết
toán năm 2016
|
A
|
Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
2,844,72
|
I
|
Thu nội địa
|
2,832,63
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1,231,07
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
772,25
|
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
3,05
|
|
Thuế thu nhập DN
|
439,39
|
|
Thuế môn bài
|
16,37
|
2
|
Thuế thu nhập đối với người có TN
cao
|
304,38
|
3
|
Thuế nhà đất
|
|
4
|
Thu điều tiết
|
2,63
|
5
|
Thuế SD đất phi NN
|
5,51
|
6
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
760,18
|
7
|
Thu khác của Thuế
|
11,94
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
192,10
|
9
|
Các loại phí, Lệ phí
|
30,20
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
|
98,35
|
11
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
148,15
|
12
|
Thu khác
|
48,07
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Số ghi thu
|
12,08
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
600,02
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
huyện
|
587,93
|
1
|
Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
106,71
|
2
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng
theo tỷ lệ %
|
266,56
|
3
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
105,03
|
4
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
60
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
18,23
|
6
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
90,78
|
7
|
Thu hàng viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
12,08
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2016
|
|
Tổng số chi
ngân sách
|
501,832
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
28,276
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
3,947
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
440,347
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
140,443
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
III
|
Dự phòng
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
21,121
|
V
|
Ghi thu - ghi chi
|
12,088
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
Quyết toán năm
2016
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
472,932
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
28,276
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
28,276
|
II
|
Chi thường xuyên
|
335,115
|
1
|
Chi quốc phòng
|
4,567
|
2
|
Chi an ninh
|
2,066
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
140,408
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
43,122
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1,684
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
264
|
9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
61,805
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
32,209
|
11
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
|
44,737
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
4,253
|
III
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
14,621
|
IV
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ
CHI QL QUA NSNN
|
12,088
|
V
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
82,832
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5
năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2016
|
Tổng
chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)
|
I/ Chi đầu tư phát triển
|
II/ Chi thường xuyên
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
SN giáo dục đào tạo
|
Chi
SN Y tế
|
Chi
SN Kinh tế
|
Chi
SN khác
|
Chi
quản lý hành chính
|
Chi
chương trình MTQG
|
I
|
Các
cơ quan đơn vị của Quận
|
365,658
|
28,276
|
337,382
|
152,488
|
42,477
|
32,209
|
64,363
|
44,569
|
645
|
1
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
34,176
|
1,967
|
32,209
|
|
|
32,209
|
|
|
|
|
Cty DVCI quận (KTTC, GTCC)
|
28,996
|
|
28,996
|
|
|
28,996
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án, Cty DVCI (SNGT)
|
4,313
|
1,967
|
2,346
|
|
|
2,346
|
|
|
|
|
Phòng TC - KH (CSCC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT (SN môi trường)
|
89
|
|
89
|
|
|
89
|
|
|
|
|
Ban Bồi thường - GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT (kế hoạch sử dụng đất)
|
778
|
|
778
|
|
|
778
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
155,669
|
3,947
|
151,722
|
151,722
|
|
|
|
|
|
a
|
Khối Giáo dục
|
153,746
|
3,947
|
149,799
|
149,799
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 1
|
2,896
|
|
2,896
|
2,896
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn ca 2
|
3,277
|
|
3,277
|
3,277
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mần Non Sơn ca 3
|
3,493
|
|
3,493
|
3,493
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 4
|
5,601
|
332
|
5,269
|
5,269
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 5
|
4,064
|
|
4,064
|
4,064
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 7
|
5,285
|
|
5,285
|
5,285
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 8
|
2,748
|
214
|
2,534
|
2,534
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Sơn Ca 9
|
4,516
|
|
4,516
|
4,516
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 10
|
5,633
|
|
5,633
|
5,633
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mần Non Sơn Ca 11
|
3,683
|
|
3,683
|
3,683
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 12
|
3,355
|
1
|
3,354
|
3,354
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 14
|
3,474
|
|
3,474
|
3,474
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mần Non Sơn Ca 15
|
4,128
|
1
|
4,127
|
4,127
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 17
|
2,796
|
|
2,796
|
2,796
|
|
|
|
|
|
|
Trường MGBC Hương Sen
|
2,716
|
209
|
2,507
|
2,507
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Ba
|
4,787
|
2
|
4,785
|
4,785
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Cao Bá Quát
|
5,555
|
|
5,555
|
5,555
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Sông Lô
|
3,437
|
|
3,437
|
3,437
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Hồ Văn Huê
|
4,161
|
|
4,161
|
4,161
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Trung Nhất
|
6,877
|
|
6,877
|
6,877
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
3,430
|
418
|
3,012
|
3,012
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình
Chính
|
4,373
|
3
|
4,370
|
4,370
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Vạn Tường
|
1,872
|
|
1,872
|
1,872
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
|
4,506
|
|
4,506
|
4,506
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Chí Linh
|
2,066
|
|
2,066
|
2,066
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH Phạm Ngọc Thạch
|
3,976
|
496
|
3,480
|
3,480
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cổ Loa
|
4,389
|
4
|
4,385
|
4,385
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Đào Duy Anh
|
4,162
|
|
4,162
|
4,162
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Ngô Tất Tố
|
11,326
|
|
11,326
|
11,326
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cầu Kiệu
|
7,679
|
22
|
7,657
|
7,657
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Sông Đà
|
2,968
|
|
2,968
|
2,968
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Độc Lập
|
9,787
|
1,284
|
8,502
|
8,502
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Châu Văn Liêm
|
5,155
|
937
|
4,218
|
4,218
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chuyên Biệt Niềm Tin
|
2,430
|
12
|
2,417
|
2,417
|
|
|
|
|
|
|
TTKT Hướng Nghiệp DN
|
1,291
|
|
1,291
|
1,291
|
|
|
|
|
|
|
Trường Bồi Dưỡng
|
1,852
|
10
|
1,842
|
1,842
|
|
|
|
|
|
b
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
1,334
|
|
1,334
|
1,334
|
|
|
|
|
|
c
|
TT dạy nghề
|
319
|
|
319
|
319
|
|
|
|
|
|
d
|
Đào tạo khác
|
269
|
|
269
|
269
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối Y tế
|
42,477
|
|
42,477
|
|
42,477
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện quận
|
11,513
|
|
11,513
|
|
11,513
|
|
|
|
|
|
- TTYT dự phòng
|
17,109
|
|
17,109
|
|
17,109
|
|
|
|
|
|
- Phòng văn hóa thông tin
|
13,855
|
|
13,855
|
|
13,855
|
|
|
|
|
4
|
SN văn hóa - TDTT
|
2,888
|
940
|
1,948
|
|
|
|
1,948
|
|
|
|
Nhà thiếu nhi
|
1,755
|
940
|
815
|
|
|
|
815
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
|
349
|
|
349
|
|
|
|
349
|
|
|
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
520
|
|
520
|
|
|
|
520
|
|
|
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
264
|
|
264
|
|
|
|
264
|
|
|
5
|
Khối quản lý nhà nước
|
109,994
|
9,503
|
100,491
|
767
|
|
|
62,416
|
36,033
|
645
|
|
Phòng LĐTBXH
|
64,460
|
|
64,460
|
|
|
|
61,805
|
2,654
|
|
|
+ Quản lý nhà nước
|
2,654
|
|
2,654
|
|
|
|
|
2,654
|
|
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
61,805
|
|
61,805
|
|
|
|
61,805
|
|
|
|
Văn phòng UBND
|
8,949
|
|
8,949
|
|
|
|
610
|
8,339
|
|
|
Phòng Văn hóa -TT
|
1,397
|
|
1,397
|
|
|
|
102
|
1,295
|
|
|
Phòng Quản lý đô thị
|
5,512
|
|
5,512
|
|
|
|
|
5,512
|
|
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
2,477
|
|
2,477
|
|
|
|
|
2,477
|
|
|
Thanh tra
|
1,569
|
|
1,569
|
|
|
|
|
1,569
|
|
|
Phòng Nội Vụ
|
5,268
|
20
|
5,247
|
|
|
|
|
5,247
|
|
|
Phòng Tư pháp
|
1,288
|
|
1,288
|
|
|
|
|
1,288
|
|
|
Phòng Kinh tế
|
2,055
|
396
|
1,659
|
|
|
|
42
|
1,617
|
|
|
Phòng Giáo dục
|
12,191
|
9,087
|
3,104
|
767
|
|
|
|
2,338
|
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2,873
|
|
2,873
|
|
|
|
486
|
2,387
|
|
|
Phòng Y Tế
|
1,954
|
|
1,954
|
|
|
|
|
1,309
|
645
|
|
Đảng CSVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đoàn thể
|
9,276
|
740
|
8,536
|
|
|
|
|
8,536
|
|
|
Mặt trận tổ quốc
|
3,907
|
441
|
3,466
|
|
|
|
|
3,466
|
|
|
Quận đoàn
|
2,026
|
299
|
1,727
|
|
|
|
|
1,727
|
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1,605
|
|
1,605
|
|
|
|
|
1,605
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
721
|
|
721
|
|
|
|
|
721
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
1,016
|
|
1,016
|
|
|
|
|
1,016
|
|
7
|
Chi khác
|
11,179
|
11,179
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ khác
|
9,821
|
|
9,821
|
|
|
|
8,158
|
1,664
|
|
1
|
ANQP - TTAT xã hội
|
6,633
|
|
6,633
|
|
|
|
6,633
|
|
|
|
Công An
|
|
|
2,066
|
|
|
|
2,066
|
|
|
|
Quận Đội
|
|
|
4,567
|
|
|
|
4,567
|
|
|
3
|
CC Thuế
|
838
|
|
838
|
|
|
|
838
|
|
|
4
|
Kho Bạc
|
111
|
|
111
|
|
|
|
111
|
|
|
6
|
Đội QL thị trường
|
318
|
|
318
|
|
|
|
318
|
|
|
7
|
Phòng Thống kê
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
91
|
|
8
|
Viện kiểm sát
|
422
|
|
422
|
|
|
|
|
422
|
|
9
|
Tòa án
|
706
|
|
706
|
|
|
|
|
706
|
|
10
|
Đội Thi hành án
|
444
|
|
444
|
|
|
|
|
444
|
|
11
|
Liên đoàn lao động
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
12
|
Ban quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Bồi thường - GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hoàn trả ngân sách
|
160
|
|
160
|
|
|
|
160
|
|
|
15
|
Bảo hiểm xã hội
|
48
|
|
48
|
|
|
|
48
|
|
|
16
|
Quỹ XĐGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung NS cấp dưới
|
82,832
|
|
82,832
|
|
|
|
82,832
|
|
|
IV
|
Dự phòng NS cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
14,621
|
|
14,621
|
|
|
|
14,621
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
472,932
|
28,276
|
444,656
|
152,488
|
42,477
|
32,209
|
169,974
|
46,233
|
645
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định 446/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2015
|
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2016
|
Kế hoạch năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển
sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển
sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn trong nước
|
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN
|
vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG
|
|
|
|
221,313
|
0
|
29,211
|
29,631
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28,276
|
0
|
28,276
|
0
|
0
|
|
A- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP
|
|
|
|
211,959
|
0
|
29,211
|
29,456
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28,239
|
0
|
28,239
|
0
|
0
|
|
1/Thanh
toán khối lượng đọng
|
|
|
|
31,885
|
0
|
11,174
|
1,391
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,391
|
0
|
1,391
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở Công an phường 02
|
|
|
|
1,447
|
|
481
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
2
|
Bia ghi
công Mặt trận Cầu Kiệu
|
|
|
|
1,159
|
|
1,069
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
3
|
Đường Cô
Giang (HTTN)
|
|
|
|
10,997
|
|
|
1,179
|
|
|
|
|
1,179
|
|
1,179
|
|
|
4
|
Hẻm 50 Đỗ Tấn
Phong
|
|
|
|
3,422
|
|
|
99
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
5
|
Trường THCS
Ngô Tất Tố (nhà vệ sinh)
|
|
|
|
612
|
|
350
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Trường TH
Đông Ba (sửa chữa chống thấm)
|
|
|
|
337
|
|
292
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
7
|
Hẻm 85 Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
|
|
3,444
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Hẻm 103 Trần
Huy Liệu
|
|
|
|
996
|
|
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
9
|
Trường Mầm
non Sơn Ca 12 (sửa chữa)
|
|
|
|
437
|
|
432
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
10
|
Trường TH
Lê Đình Chinh (sửa chữa)
|
|
|
|
385
|
|
378
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
11
|
Trường THCS
Châu Văn Liêm (sửa chữa)
|
|
|
|
800
|
|
772
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
12
|
Sửa chữa
khu liên cơ quan (Phòng thống kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân)
|
|
|
|
875
|
|
853
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
13
|
Sửa chữa khối
văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận
|
|
|
|
1,018
|
|
998
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
14
|
Sửa chữa
Phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
987
|
|
956
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
Trường TH
Nguyễn Đình Chính (sửa chữa)
|
|
|
|
1,153
|
|
1,046
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
16
|
Trường THCS
Cầu Kiệu (sửa chữa)
|
|
|
|
488
|
|
434
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
17
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục (sửa chữa)
|
|
|
|
516
|
|
455
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
18
|
Công trình
khác
|
|
|
|
2,813
|
|
2,658
|
43
|
|
|
|
|
43
|
|
43
|
|
|
|
2/Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
44,824
|
0
|
17,342
|
4,984
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,871
|
0
|
4,871
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp,
làm mới HTTN đường Cao Thắng
|
|
|
|
8,698
|
|
6,926
|
201
|
|
|
|
|
201
|
|
201
|
|
|
2
|
Nâng cấp,
làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước
|
|
|
|
21,363
|
|
4,069
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Trường TH
Lê Đình Chinh
|
|
|
|
1,712
|
|
1,108
|
416
|
|
|
|
|
416
|
|
416
|
|
|
4
|
Cải tạo vỉa
hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17
|
|
|
|
7,111
|
|
4,546
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
SC, CT quận
đoàn quận Phú Nhuận
|
|
|
|
330
|
|
|
299
|
|
|
|
|
299
|
|
299
|
|
|
6
|
SC, CT nhà
thiếu nhi quận Phú Nhuận
|
|
|
|
1,093
|
|
|
940
|
|
|
|
|
940
|
|
940
|
|
|
7
|
Sửa chữa,
làm mới trụ biển báo lộ giới
|
|
|
|
933
|
|
693
|
99
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
SC, CT trụ
sở UBND và BCH quân sự P10
|
|
|
|
948
|
|
|
862
|
|
|
|
|
862
|
|
862
|
|
|
9
|
BCH quân sự
P13 số 93 LVS
|
|
|
|
520
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
10
|
SC Mặt Trận
Tổ Quốc
|
|
|
|
541
|
|
|
417
|
|
|
|
|
417
|
|
417
|
|
|
11
|
SC, CT
Phòng Kinh Tế
|
|
|
|
400
|
|
|
396
|
|
|
|
|
396
|
|
396
|
|
|
12
|
Khu tiếp dân UBND
P5
|
|
|
|
487
|
|
|
463
|
|
|
|
|
463
|
|
463
|
|
|
13
|
Trường MG
Hương Sen
|
|
|
|
223
|
|
|
223
|
|
|
|
|
209
|
|
209
|
|
|
14
|
Trường THCS
Độc Lập
|
|
|
|
466
|
|
|
368
|
|
|
|
|
368
|
|
368
|
|
|
15
|
Công trình
khác
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3/Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
71,957
|
0
|
695
|
22,648
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21,636
|
0
|
21,636
|
0
|
0
|
1
|
SC, CT Trường
Độc Lập
|
|
|
|
1,008
|
|
|
916
|
|
|
|
|
916
|
|
916
|
|
|
2
|
Trường MNSC
8
|
|
|
|
247
|
|
|
214
|
|
|
|
|
214
|
|
214
|
|
|
3
|
Trường MNSC
1
|
|
|
|
380
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Trường MNSC
4
|
|
|
|
366
|
|
|
332
|
|
|
|
|
332
|
|
332
|
|
|
5
|
Trường Phạm
Ngọc Thạch
|
|
|
|
525
|
|
|
496
|
|
|
|
|
496
|
|
496
|
|
|
6
|
SC, CT trường
Châu Văn Liêm
|
|
|
|
1,085
|
|
|
934
|
|
|
|
|
934
|
|
934
|
|
|
7
|
SC, CT trụ
sở BCH quân sự phường 03
|
|
|
|
2,301
|
|
41
|
618
|
|
|
|
|
618
|
|
618
|
|
|
8
|
SC, CT trụ
sở BCH QS và TTHT cộng đồng phường 04
|
|
|
|
2,350
|
|
75
|
1,784
|
|
|
|
|
1,784
|
|
1,784
|
|
|
9
|
CT, MR trụ
sở UBND P7 và xây mới BCH quân sự phường 07
|
|
|
|
5,981
|
|
250
|
3,932
|
|
|
|
|
3,931
|
|
3,931
|
|
|
10
|
XD trụ sở mới
BCH quân sự phường 09
|
|
|
|
5,029
|
|
167
|
2,500
|
|
|
|
|
2,323
|
|
2,323
|
|
|
11
|
XD mới trụ
sở UBND P13
|
|
|
|
18,745
|
|
162
|
1,331
|
|
|
|
|
589
|
|
589
|
|
|
12
|
Cải tạo vỉa hè
đường Nguyễn Kiệm P 3,4,9
|
|
|
|
11,901
|
|
|
365
|
|
|
|
|
364
|
|
364
|
|
|
13
|
Sửa chữa, cải
tạo các trường học dịp hè năm 2014-2015
|
|
|
|
6,221
|
|
|
90
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Mua sắm TTB cho các trường
|
|
|
|
12,303
|
|
|
9,087
|
|
|
|
|
9,087
|
|
9,087
|
|
|
15
|
GTMR, cải tạo
HTTN hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh
|
|
|
|
3,515
|
|
0
|
48
|
|
|
|
|
48
|
|
48
|
|
|
16
|
Công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
4/Các
công trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
63,293
|
0
|
0
|
433
|
0
|
0
|
0
|
0
|
341
|
0
|
341
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện
Quận
|
|
|
|
7,569
|
|
|
5
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
SC, CT trụ
sở BCH quân sự phường 05
|
|
|
|
500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Xây mới nhà
kho và phòng làm việc của UBND phường 5
|
|
|
|
1,555
|
|
|
48
|
|
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
4
|
Nâng tầng,
cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2
|
|
|
|
2,359
|
|
|
193
|
|
|
|
|
192
|
|
192
|
|
|
5
|
Khối dân vận
phường 1
|
|
|
|
980
|
|
|
5
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
SC-CT BCH
quận sự phường 8
|
|
|
|
500
|
|
|
5
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
7
|
Xây thêm
phòng làm việc trụ sở UBND P11
|
|
|
|
3,000
|
|
|
5
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
8
|
SC,CT trụ sở UBND P15
|
|
|
|
616
|
|
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
9
|
Nâng cấp,
xây dựng mở rộng trụ sở UBND P9
|
|
|
|
20,000
|
|
|
5
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
10
|
Công trình
khác
|
|
|
|
26,214
|
|
|
148
|
|
|
|
|
82
|
|
82
|
|
|
|
II- VỐN
NGÂN SÁCH QUẬN
|
|
|
|
9,354
|
|
|
175
|
|
|
|
|
37
|
|
37
|
|
|
1
|
Xây dựng mới
UBND P13-BT GPMB
|
|
|
|
7,854
|
|
|
100
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Di tích kiến
trúc nghệ thuật quốc gia đình Phú Nhuận
|
|
|
|
1,500
|
|
|
38
|
|
|
|
|
37
|
|
37
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM
2016
(Kèm
theo Quyết định 446/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
Chi tiết theo
các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp TW được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp huyện được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu xã được hưởng
|
1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
77%
|
1%
|
22%
|
|
2
|
Thuế thu nhập DN
|
77%
|
1%
|
22%
|
|
3
|
Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)
|
|
|
|
100%
|
4
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
|
80%
|
20%
|
5
|
Thuế nhà đất (QH)
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM
2016
(Kèm
theo Quyết định 446/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
PHƯỜNG, XÃ
|
Chi tiết theo
các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế nhà đất
|
Thuế
môn bài các hộ nhỏ
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
100%
|
100%
|
20%
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
100%
|
100%
|
20%
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
100%
|
100%
|
20%
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
100%
|
100%
|
20%
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
100%
|
100%
|
20%
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
100%
|
100%
|
20%
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
100%
|
100%
|
20%
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
100%
|
100%
|
20%
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
100%
|
100%
|
20%
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
100%
|
100%
|
20%
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
100%
|
100%
|
20%
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
100%
|
100%
|
20%
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
100%
|
100%
|
20%
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
100%
|
100%
|
20%
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
100%
|
100%
|
20%
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG
NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định 446/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
PHƯỜNG
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn phường
|
Tổng
chi cân đối ngân sách phường
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường
|
Tổng
số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
7,905
|
7,806
|
6,135
|
4,807
|
1,328
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
8,760
|
7,299
|
4,155
|
3,563
|
592
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
7,593
|
7,265
|
5,778
|
4,633
|
1,145
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
8,040
|
7,744
|
5,961
|
4,946
|
1,016
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
8,517
|
8,368
|
6,368
|
5,194
|
1,174
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
9,099
|
8,942
|
6,709
|
5,475
|
1,234
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
6,884
|
6,884
|
4,464
|
3,775
|
689
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
10,062
|
9,003
|
6,156
|
4,084
|
2,073
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
7,572
|
6,766
|
4,465
|
4,016
|
449
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
7,249
|
6,788
|
4,927
|
4,369
|
558
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
6,713
|
6,713
|
5,378
|
4,249
|
1,129
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
6,894
|
6,894
|
5,827
|
5,046
|
781
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
7,080
|
6,913
|
5,476
|
4,738
|
737
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
7,520
|
7,423
|
5,423
|
4,644
|
778
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
7,756
|
6,925
|
5,610
|
4,870
|
739
|
TỔNG
CỘNG
|
117,644
|
111,731
|
82,832
|
68,410
|
14,422
|
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai quyêt toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08/05/2017 công bố công khai quyêt toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
10.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|