Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4447/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành:
30/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4447/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
30 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô
TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP
ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 2406/SGTVT-VT ngày 27/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Trong trường hợp cần thiết, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị quyết định mức khoán tiêu hao nhiên liệu cho các loại
xe ô tô cao hơn hoặc thấp hơn, nhưng không quá 20% so với định mức hiện hành do
UBND tỉnh quy định.
Điều 2.
Quyết định này thay thế các Quyết định: số 08/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008, số 3713/QĐ-UBND ngày 06/12/2013, số 2282/QĐ-UBND ngày
17/7/2014, số 2557/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, số 2165/QĐ-UBND ngày 27/6/2018; số
1967/QĐ-UBND ngày 14/5/2021; số 3360/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 và số 2430/QĐ-UBND
ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PTC UBND tỉnh;
- PVP TD;
- Lưu VT, K19.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
Loại xe, nhãn hiệu
Nhiên liệu sử dụng
Dung tích xi lanh (Cm3)
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã
vận hành (lít/100 km)
Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn
Từ 10.000 km đến 60.000 km
Trên 60.000 km đến 120.000 km
Trên 120.000 km đến 200.000 km
Trên 200.000 km trở lên
Ghi chú
a
b
c
d
K=1
K=1,3
K=1,35
K=1,4
Cộng thêm 1
I
TOYOTA
1
Vios 1.5 mới
Xăng
1497
7
9,1
9,45
9,8
10,8
2
Vios Limo mới
Xăng
1497
7
9,1
9,45
9,8
10,8
3
Zace GL 1.8
Xăng
1781
10
13
13,5
14
15
4
Hiace Commuter
Xăng
2694
12,5
16,25
16,875
17,5
18,5
5
Hiace Commuter
Diesel
2494
10
13
13,5
14
15
6
Corolla Altis 1.8
Xăng
1794
8
10,4
10,8
11,2
12,2
7
Corolla
Xăng
1296
12
15,6
16,2
16,8
17,8
8
Corolla
Xăng
1998
14
18,2
18,9
19,6
20,6
9
Corolla
Xăng
1587
13
16,9
17,55
18,2
19,2
10
Camry
Xăng
2959
12
15,6
16,2
16,8
17,8
11
Camry 2.2G
Xăng
2164
9
11,7
12,15
12,6
13,6
12
Camry 2.4G
Xăng
2362
10
13
13,5
14
15
13
Camry 3.0V
Xăng
2995
12
15,6
16,2
16,8
17,8
14
Crown
Xăng
2237
10
13
13,5
14
15
15
Cressida
Xăng
2367
10
13
13,5
14
15
16
Lan Cruiser
Xăng
4477
16
20,8
21,6
22,4
23,4
17
Lan Cruiser
Diesel
4164
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
18
Innova G
Xăng
1998
9
11,7
12,15
12,6
13,6
19
Innova J
Xăng
1998
9
11,7
12,15
12,6
13,6
20
Innova
Xăng
2237
10
13
13,5
14
15
21
Pickup (4WD)
Xăng
2366
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
22
Hilux (4WD)
Diesel
2440
9
11,7
12,15
12,6
13,6
23
Hiace (15 chỗ ngồi)
Xăng
1980
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
24
Hiace (09 chỗ ngồi)
Xăng
1998
10
13
13,5
14
15
25
Hiace (15 chỗ ngồi)
Diesel
2500
10
13
13,5
14
15
26
Hiace (12 chỗ ngồi)
Xăng
2438
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
27
Hiace (16 chỗ ngồi)
Xăng
2694
12
15,6
16,2
16,8
17,8
28
Hiace Comut (16 chỗ ngồi)
Xăng
1998
11
14,3
14,85
15,4
16,4
29
Hiace Super (12 chỗ ngồi)
Xăng
1998
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
30
Corolla Altis 1.8 AT
Xăng
1798
9
11,7
12,15
12,6
13,6
31
Corolla Altis 1.8 MT
Xăng
1798
8
10,4
10,8
11,2
12,2
32
Innova V AT
Xăng
1998
10
13
13,5
14
15
33
Innova G AT
Xăng
1998
10
13
13,5
14
15
34
Innova E MT
Xăng
1998
9
11,7
12,15
12,6
13,6
35
Hilux 3.0G 4x4
Diesel
2982
10
13
13,5
14
15
36
Fotuner 2.7V AT
Xăng
2694
11
14,3
14,85
15,4
16,4
37
Fotuner 2.5G MT
Xăng
2494
10
13
13,5
14
15
38
Land Cruiser Prado AT
Xăng
2694
12
15,6
16,2
16,8
17,8
39
TOYOTA HILUX 4x4
Xăng
2694
11
14,3
14,85
15,4
16,4
40
Land Cruiser VX
Xăng
4608
18
23,4
24,3
25,2
26,2
II
HONDA
1
Accord
Xăng
1995
9,5
12,35
12,825
13,3
14,3
2
Accord
Xăng
2156
9,5
12,35
12,825
13,3
14,3
3
Civic
Xăng
1590
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
4
Civic AT
Xăng
1799
9,5
12,35
12,825
13,3
14,3
Bổ sung
III
MAZDA
1
Mazda 3 AT
Xăng
1598
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
2
Mazda 3 MT
Xăng
1598
9,5
12,35
12,825
13,3
14,3
3
Mazda 6 2.3L
Xăng
2261
10
13
13,5
14
15
4
Mazda 6 2.0L
Xăng
1999
9
11,7
12,15
12,6
13,6
5
Mazda E2000
Xăng
2184
12
15,6
16,2
16,8
17,8
6
Mazda
Xăng
1998
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
7
Mazda FREMACY 1.8
Xăng
1839
10
13
13,5
14
15
IV
MERCEDES
1
MERCEDES (16 chỗ ngồi)
Xăng
2295
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
2
MERCEDES BENZ (16 chỗ ngồi)
Diesel
2874
10
13
13,5
14
15
V
MERKONG
1
MERKONG STAR
Diesel
2238
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
VI
NISSAN
1
CEFIRO
Xăng
2494
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
2
CEFIRO
Xăng
2988
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
3
CEFIRO
Xăng
1998
9
11,7
12,15
12,6
13,6
4
TERRNO
Xăng
2389
11
14,3
14,85
15,4
16,4
5
PATROL
Xăng
4169
13
16,9
17,55
18,2
19,2
6
PATROL
Xăng
2960
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
7
BLUEBIRD
Xăng
2998
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
8
URVAN (12 chỗ ngồi)
Xăng
1952
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
9
URVAN
Xăng
2494
11
14,3
14,85
15,4
16,4
10
SUNY
Xăng
1597
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
11
PRIMERA
Xăng
1598
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
12
PRIMERA
Xăng
1796
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
13
PRIMERA
Diesel
1952
7
9,1
9,45
9,8
10,8
VII
MITSUBISHI
1
GRANDIS
Xăng
2378
12
15,6
16,2
16,8
17,8
2
Lancer Gala 1.6AT
Xăng
1584
10
13
13,5
14
15
3
Lancer Gala 1.6MT
Xăng
1584
10
13
13,5
14
15
4
Lancer Gala 2.0
Xăng
1999
11
14,3
14,85
15,4
16,4
5
L 300
Xăng
1997
10
13
13,5
14
15
6
Lancer
Diesel
1795
7
9,1
9,45
9,8
10,8
7
JOLIE MB
Xăng
1997
11,1
14,43
14,985
15,54
16,54
8
JOLIE SS
Xăng
1997
11,1
14,43
14,985
15,54
16,54
9
PAJERO
Xăng
2351
12,5
16,25
16,875
17,5
18,5
10
PAJERO GL V6
Xăng
2972
12,5
16,25
16,875
17,5
18,5
11
PAJERO GL Supreme
Xăng
3497
14,5
18,85
19,575
20,3
21,3
12
Zinger GLS MT
Xăng
2351
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
13
Zinger GLS AT
Xăng
2351
12,5
16,25
16,875
17,5
18,5
14
L200 GL (bán tải, 2 cầu)
Diesel
2835
10
13
13,5
14
15
15
MITSUBISHI TRITON GL 4x4
Xăng
2351
12,5
16,25
16,875
17,5
18,5
16
MITSUBISHI TRITON GLX 4x2
Diesel
2442
10
13
13,5
14
15
Bổ sung
17
PAJERO SPORT 4x4 AT
Diesel
2442
11
14,3
14,85
15,4
16,4
Bổ sung
18
PAJERO SPORT 4x4 AT
Xăng
2998
13
16,9
17,55
18,2
19,2
Bổ sung
VIII
DAEWOO
1
DAEWOO
Xăng
2198
10
13
13,5
14
15
2
Espero
Xăng
1998
10
13
13,5
14
15
3
Matis
Xăng
796
5
6,5
6,75
7
8
4
Magus L6 2.5
Xăng
2492
10
13
13,5
14
15
5
Lacetti EX
Xăng
1799
8
10,4
10,8
11,2
12,2
6
Lacetti
Xăng
1598
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
7
Gentra
Xăng
1498
6,7
8,71
9,045
9,38
10,38
8
Chevrolet Captiva
Xăng
1589
9
11,7
12,15
12,6
13,6
9
Lanos
Xăng
1498
7
9,1
9,45
9,8
10,8
10
Nubira
Xăng
1498
8
10,4
10,8
11,2
12,2
IX
FORD
1
Ranger XLT (bán tải)
Diesel
2499
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
2
Transit
Diesel
2402
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
3
Transit
Xăng
2295
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
4
Mondeo 2.0 AT
Xăng
1999
10,15
13,195
13,7025
14,21
15,21
5
Mondeo 2.5 V6
Xăng
2495
11,2
14,56
15,12
15,68
16,68
6
Escape XLS 2.3 AT
Xăng
2261
10,4
13,52
14,04
14,56
15,56
7
Escape XLT 3.0 AT
Xăng
2967
12,6
16,38
17,01
17,64
18,64
8
Everest 4x2 2.6L
Xăng
2606
11,3
14,69
15,255
15,82
16,82
9
Everest 4x2 2.5L
Diesel
2499
9,5
12,35
12,825
13,3
14,3
10
Laser
Xăng
1840
10,3
13,39
13,905
14,42
15,42
11
Focus 1.6
Xăng
1598
5,5
7,15
7,425
7,7
8,7
12
Focus 1.8
Xăng
1798
6
7,8
8,1
8,4
9,4
13
Focus 2.0 AT
Xăng
1999
6,4
8,32
8,64
8,96
9,96
14
Focus 2.0 MT (Auto)
Xăng
1999
7,55
9,815
10,1925
10,57
11,57
15
Everest XLT 4x4 MT
Diesel
2499
10
13
13,5
14
15
16
Everest Limited 4x2 AT
Diesel
2499
11
14,3
14,85
15,4
16,4
17
FORD RANGER 4x4 MT
Xăng
2606
11,3
14,69
15,255
15,82
16,82
18
FORD RANGER 4x4
Diesel
1996
9
11,7
12,15
12,6
13,6
Bổ sung
19
FORD RANGER 4x2
Diesel
2198
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
Bổ sung
X
YAZ
1
Yaz 469
Xăng
2445
12
15,6
16,2
16,8
17,8
XI
LADA
1
LADA
Xăng
1500
8
10,4
10,8
11,2
12,2
XII
ISUZU
1
Hi-Lander LX Limited
Diesel
2499
7
9,1
9,45
9,8
10,8
2
Hi-Lander V-Spec MT
Diesel
2499
7
9,1
9,45
9,8
10,8
3
Hi-Lander V-Spec AT
Diesel
2499
7
9,1
9,45
9,8
10,8
4
Hi-Lander X-Treme MT
Diesel
2499
7
9,1
9,45
9,8
10,8
5
Hi-Lander X-Treme AT
Diesel
2499
7
9,1
9,45
9,8
10,8
6
D-Max S (2.5MT)
Diesel
2499
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
7
D-Max S (3.0MT)
Diesel
2499
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
8
D-Max S (3.0MT) FSE
Diesel
2499
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
9
D-Max LS (3.0AT) FSE
Diesel
2499
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
10
D-Max LS (3.0MT) FSE
Diesel
2499
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
11
Hi-Lander V-Spec SC
Diesel
1499
7
9,1
9,45
9,8
10,8
12
Trooper
Xăng
3165
12,5
16,25
16,875
17,5
18,5
13
NQR71RSAMCO
Xăng
4570
15
19,5
20,25
21
22
XIII
MUSSO
1
Musso
Diesel
2299
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
XIV
SUZUKI
1
VITARA
Xăng
1590
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
XV
KIA
1
PRIDE
Xăng
1300
7,8
10,14
10,53
10,92
11,92
2
SPECTRA
Xăng
1594
8,5
11,05
11,475
11,9
12,9
XVI
ASIA
1
TOPIC (15 chỗ ngồi)
Diesel
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
XVII
BMW
1
320I
Xăng
1991
9,5
12,35
12,825
13,3
14,3
XVIII
SANGYONG
1
MUSSO
Xăng
2874
10,5
13,65
14,175
14,7
15,7
XIX
HYUNDAI
1
Santafe 2.4 AWD AT
Xăng
2359
11
14,3
14,85
15,4
16,4
XX
Ô tô cứu thương
1
HYUNDAI GRAND STAREX
Xăng
2359
11
14,3
14,85
15,4
16,4
2
HYUNDAI
Diesel
2607
10
13
13,5
14
15
3
HYUNDAI GRACE
Xăng
2351
11
14,3
14,85
15,4
16,4
4
HYUNDAI GRAND STAREX
Diesel
2497
10
13
13,5
14
15
5
IVECO DAILY M2-33NE5/A
Diesel
2998
12
15,6
16,2
16,8
17,8
6
HYUNDAI SOLATI
Diesel
2497
11,5
14,95
15,525
16,1
17,1
7
TOYOTA HIACE
Diesel
2755
12
15,6
16,2
16,8
17,8
Bổ sung
XXI
Ô tô khác
1
Ô tô tải THACO TOWNER 950A
Xăng
1372
8
10,4
10,8
11,2
12,2
Bổ sung
2
Ô tô chuyên dùng FUSO CANTER
Diesel
2977
12
15,6
16,2
16,8
17,8
Bổ sung
3
Ô tô chở thiết bị cân xe
COUNTY HM
Diesel
3907
13,5
17,55
18,225
18,9
19,9
Bổ sung
Ghi chú:
I. Định mức tiêu hao nhiên liệu
trên đã tính cho tất cả các trường hợp như:
- Quay trở đầu, hoạt động trong
thành phố, cung đoạn đường ngắn…
- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu
khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch…
II. Trường hợp ô tô phục vụ
trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng
sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó
khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc <30km/h) thì
các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá
20% so với định mức đã quy định.
III. Các phương tiện cùng nhãn
hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch 20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi
thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu tương đương.
IV. Trong thời gian chạy rà
trơn (rô đa) thì được áp dụng thêm 35% với hệ số K=1
Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2023 quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4447/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.875
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng