|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4447/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4447/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô
TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP
ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 2406/SGTVT-VT ngày 27/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Trong trường hợp cần thiết, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị quyết định mức khoán tiêu hao nhiên liệu cho các loại
xe ô tô cao hơn hoặc thấp hơn, nhưng không quá 20% so với định mức hiện hành do
UBND tỉnh quy định.
Điều 2.
Quyết định này thay thế các Quyết định: số 08/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008, số 3713/QĐ-UBND ngày 06/12/2013, số 2282/QĐ-UBND ngày
17/7/2014, số 2557/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, số 2165/QĐ-UBND ngày 27/6/2018; số
1967/QĐ-UBND ngày 14/5/2021; số 3360/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 và số 2430/QĐ-UBND
ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PTC UBND tỉnh;
- PVP TD;
- Lưu VT, K19.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Loại xe, nhãn hiệu
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dung tích xi lanh (Cm3)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã
vận hành (lít/100 km)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn
|
Từ 10.000 km đến 60.000 km
|
Trên 60.000 km đến 120.000 km
|
Trên 120.000 km đến 200.000 km
|
Trên 200.000 km trở lên
|
Ghi chú
|
a
|
b
|
c
|
d
|
K=1
|
K=1,3
|
K=1,35
|
K=1,4
|
Cộng thêm 1
|
|
I
|
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vios 1.5 mới
|
Xăng
|
1497
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
2
|
Vios Limo mới
|
Xăng
|
1497
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
3
|
Zace GL 1.8
|
Xăng
|
1781
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
4
|
Hiace Commuter
|
Xăng
|
2694
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
|
5
|
Hiace Commuter
|
Diesel
|
2494
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
6
|
Corolla Altis 1.8
|
Xăng
|
1794
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
|
7
|
Corolla
|
Xăng
|
1296
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
8
|
Corolla
|
Xăng
|
1998
|
14
|
18,2
|
18,9
|
19,6
|
20,6
|
|
9
|
Corolla
|
Xăng
|
1587
|
13
|
16,9
|
17,55
|
18,2
|
19,2
|
|
10
|
Camry
|
Xăng
|
2959
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
11
|
Camry 2.2G
|
Xăng
|
2164
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
12
|
Camry 2.4G
|
Xăng
|
2362
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
13
|
Camry 3.0V
|
Xăng
|
2995
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
14
|
Crown
|
Xăng
|
2237
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
15
|
Cressida
|
Xăng
|
2367
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
16
|
Lan Cruiser
|
Xăng
|
4477
|
16
|
20,8
|
21,6
|
22,4
|
23,4
|
|
17
|
Lan Cruiser
|
Diesel
|
4164
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
18
|
Innova G
|
Xăng
|
1998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
19
|
Innova J
|
Xăng
|
1998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
20
|
Innova
|
Xăng
|
2237
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
21
|
Pickup (4WD)
|
Xăng
|
2366
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
22
|
Hilux (4WD)
|
Diesel
|
2440
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
23
|
Hiace (15 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1980
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
24
|
Hiace (09 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1998
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
25
|
Hiace (15 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
2500
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
26
|
Hiace (12 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2438
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
27
|
Hiace (16 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2694
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
28
|
Hiace Comut (16 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1998
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
29
|
Hiace Super (12 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1998
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
30
|
Corolla Altis 1.8 AT
|
Xăng
|
1798
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
31
|
Corolla Altis 1.8 MT
|
Xăng
|
1798
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
|
32
|
Innova V AT
|
Xăng
|
1998
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
33
|
Innova G AT
|
Xăng
|
1998
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
34
|
Innova E MT
|
Xăng
|
1998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
35
|
Hilux 3.0G 4x4
|
Diesel
|
2982
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
36
|
Fotuner 2.7V AT
|
Xăng
|
2694
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
37
|
Fotuner 2.5G MT
|
Xăng
|
2494
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
38
|
Land Cruiser Prado AT
|
Xăng
|
2694
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
39
|
TOYOTA HILUX 4x4
|
Xăng
|
2694
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
40
|
Land Cruiser VX
|
Xăng
|
4608
|
18
|
23,4
|
24,3
|
25,2
|
26,2
|
|
II
|
HONDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Accord
|
Xăng
|
1995
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
|
2
|
Accord
|
Xăng
|
2156
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
|
3
|
Civic
|
Xăng
|
1590
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
4
|
Civic AT
|
Xăng
|
1799
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
Bổ sung
|
III
|
MAZDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mazda 3 AT
|
Xăng
|
1598
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
2
|
Mazda 3 MT
|
Xăng
|
1598
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
|
3
|
Mazda 6 2.3L
|
Xăng
|
2261
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
4
|
Mazda 6 2.0L
|
Xăng
|
1999
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
5
|
Mazda E2000
|
Xăng
|
2184
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
6
|
Mazda
|
Xăng
|
1998
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
7
|
Mazda FREMACY 1.8
|
Xăng
|
1839
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
IV
|
MERCEDES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MERCEDES (16 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2295
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
2
|
MERCEDES BENZ (16 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
2874
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
V
|
MERKONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MERKONG STAR
|
Diesel
|
2238
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
VI
|
NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CEFIRO
|
Xăng
|
2494
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
2
|
CEFIRO
|
Xăng
|
2988
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
3
|
CEFIRO
|
Xăng
|
1998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
4
|
TERRNO
|
Xăng
|
2389
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
5
|
PATROL
|
Xăng
|
4169
|
13
|
16,9
|
17,55
|
18,2
|
19,2
|
|
6
|
PATROL
|
Xăng
|
2960
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
7
|
BLUEBIRD
|
Xăng
|
2998
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
8
|
URVAN (12 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1952
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
9
|
URVAN
|
Xăng
|
2494
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
10
|
SUNY
|
Xăng
|
1597
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
11
|
PRIMERA
|
Xăng
|
1598
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
12
|
PRIMERA
|
Xăng
|
1796
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
13
|
PRIMERA
|
Diesel
|
1952
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
VII
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GRANDIS
|
Xăng
|
2378
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
2
|
Lancer Gala 1.6AT
|
Xăng
|
1584
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
3
|
Lancer Gala 1.6MT
|
Xăng
|
1584
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
4
|
Lancer Gala 2.0
|
Xăng
|
1999
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
5
|
L 300
|
Xăng
|
1997
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
6
|
Lancer
|
Diesel
|
1795
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
7
|
JOLIE MB
|
Xăng
|
1997
|
11,1
|
14,43
|
14,985
|
15,54
|
16,54
|
|
8
|
JOLIE SS
|
Xăng
|
1997
|
11,1
|
14,43
|
14,985
|
15,54
|
16,54
|
|
9
|
PAJERO
|
Xăng
|
2351
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
|
10
|
PAJERO GL V6
|
Xăng
|
2972
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
|
11
|
PAJERO GL Supreme
|
Xăng
|
3497
|
14,5
|
18,85
|
19,575
|
20,3
|
21,3
|
|
12
|
Zinger GLS MT
|
Xăng
|
2351
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
13
|
Zinger GLS AT
|
Xăng
|
2351
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
|
14
|
L200 GL (bán tải, 2 cầu)
|
Diesel
|
2835
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
15
|
MITSUBISHI TRITON GL 4x4
|
Xăng
|
2351
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
|
16
|
MITSUBISHI TRITON GLX 4x2
|
Diesel
|
2442
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
Bổ sung
|
17
|
PAJERO SPORT 4x4 AT
|
Diesel
|
2442
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
Bổ sung
|
18
|
PAJERO SPORT 4x4 AT
|
Xăng
|
2998
|
13
|
16,9
|
17,55
|
18,2
|
19,2
|
Bổ sung
|
VIII
|
DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DAEWOO
|
Xăng
|
2198
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
2
|
Espero
|
Xăng
|
1998
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
3
|
Matis
|
Xăng
|
796
|
5
|
6,5
|
6,75
|
7
|
8
|
|
4
|
Magus L6 2.5
|
Xăng
|
2492
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
5
|
Lacetti EX
|
Xăng
|
1799
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
|
6
|
Lacetti
|
Xăng
|
1598
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
7
|
Gentra
|
Xăng
|
1498
|
6,7
|
8,71
|
9,045
|
9,38
|
10,38
|
|
8
|
Chevrolet Captiva
|
Xăng
|
1589
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
|
9
|
Lanos
|
Xăng
|
1498
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
10
|
Nubira
|
Xăng
|
1498
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
|
IX
|
FORD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ranger XLT (bán tải)
|
Diesel
|
2499
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
2
|
Transit
|
Diesel
|
2402
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
3
|
Transit
|
Xăng
|
2295
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
4
|
Mondeo 2.0 AT
|
Xăng
|
1999
|
10,15
|
13,195
|
13,7025
|
14,21
|
15,21
|
|
5
|
Mondeo 2.5 V6
|
Xăng
|
2495
|
11,2
|
14,56
|
15,12
|
15,68
|
16,68
|
|
6
|
Escape XLS 2.3 AT
|
Xăng
|
2261
|
10,4
|
13,52
|
14,04
|
14,56
|
15,56
|
|
7
|
Escape XLT 3.0 AT
|
Xăng
|
2967
|
12,6
|
16,38
|
17,01
|
17,64
|
18,64
|
|
8
|
Everest 4x2 2.6L
|
Xăng
|
2606
|
11,3
|
14,69
|
15,255
|
15,82
|
16,82
|
|
9
|
Everest 4x2 2.5L
|
Diesel
|
2499
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
|
10
|
Laser
|
Xăng
|
1840
|
10,3
|
13,39
|
13,905
|
14,42
|
15,42
|
|
11
|
Focus 1.6
|
Xăng
|
1598
|
5,5
|
7,15
|
7,425
|
7,7
|
8,7
|
|
12
|
Focus 1.8
|
Xăng
|
1798
|
6
|
7,8
|
8,1
|
8,4
|
9,4
|
|
13
|
Focus 2.0 AT
|
Xăng
|
1999
|
6,4
|
8,32
|
8,64
|
8,96
|
9,96
|
|
14
|
Focus 2.0 MT (Auto)
|
Xăng
|
1999
|
7,55
|
9,815
|
10,1925
|
10,57
|
11,57
|
|
15
|
Everest XLT 4x4 MT
|
Diesel
|
2499
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
16
|
Everest Limited 4x2 AT
|
Diesel
|
2499
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
17
|
FORD RANGER 4x4 MT
|
Xăng
|
2606
|
11,3
|
14,69
|
15,255
|
15,82
|
16,82
|
|
18
|
FORD RANGER 4x4
|
Diesel
|
1996
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
Bổ sung
|
19
|
FORD RANGER 4x2
|
Diesel
|
2198
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
Bổ sung
|
X
|
YAZ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yaz 469
|
Xăng
|
2445
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
XI
|
LADA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
LADA
|
Xăng
|
1500
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
|
XII
|
ISUZU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hi-Lander LX Limited
|
Diesel
|
2499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
2
|
Hi-Lander V-Spec MT
|
Diesel
|
2499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
3
|
Hi-Lander V-Spec AT
|
Diesel
|
2499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
4
|
Hi-Lander X-Treme MT
|
Diesel
|
2499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
5
|
Hi-Lander X-Treme AT
|
Diesel
|
2499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
6
|
D-Max S (2.5MT)
|
Diesel
|
2499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
7
|
D-Max S (3.0MT)
|
Diesel
|
2499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
8
|
D-Max S (3.0MT) FSE
|
Diesel
|
2499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
9
|
D-Max LS (3.0AT) FSE
|
Diesel
|
2499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
10
|
D-Max LS (3.0MT) FSE
|
Diesel
|
2499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
11
|
Hi-Lander V-Spec SC
|
Diesel
|
1499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
|
12
|
Trooper
|
Xăng
|
3165
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
|
13
|
NQR71RSAMCO
|
Xăng
|
4570
|
15
|
19,5
|
20,25
|
21
|
22
|
|
XIII
|
MUSSO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Musso
|
Diesel
|
2299
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
XIV
|
SUZUKI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VITARA
|
Xăng
|
1590
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
XV
|
KIA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PRIDE
|
Xăng
|
1300
|
7,8
|
10,14
|
10,53
|
10,92
|
11,92
|
|
2
|
SPECTRA
|
Xăng
|
1594
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
|
XVI
|
ASIA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TOPIC (15 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
XVII
|
BMW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
320I
|
Xăng
|
1991
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
|
XVIII
|
SANGYONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MUSSO
|
Xăng
|
2874
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
|
XIX
|
HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Santafe 2.4 AWD AT
|
Xăng
|
2359
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
XX
|
Ô tô cứu thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI GRAND STAREX
|
Xăng
|
2359
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
2
|
HYUNDAI
|
Diesel
|
2607
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
3
|
HYUNDAI GRACE
|
Xăng
|
2351
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
|
4
|
HYUNDAI GRAND STAREX
|
Diesel
|
2497
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
|
5
|
IVECO DAILY M2-33NE5/A
|
Diesel
|
2998
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
|
6
|
HYUNDAI SOLATI
|
Diesel
|
2497
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
|
7
|
TOYOTA HIACE
|
Diesel
|
2755
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
Bổ sung
|
XXI
|
Ô tô khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải THACO TOWNER 950A
|
Xăng
|
1372
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
Bổ sung
|
2
|
Ô tô chuyên dùng FUSO CANTER
|
Diesel
|
2977
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
Bổ sung
|
3
|
Ô tô chở thiết bị cân xe
COUNTY HM
|
Diesel
|
3907
|
13,5
|
17,55
|
18,225
|
18,9
|
19,9
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
I. Định mức tiêu hao nhiên liệu
trên đã tính cho tất cả các trường hợp như:
- Quay trở đầu, hoạt động trong
thành phố, cung đoạn đường ngắn…
- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu
khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch…
II. Trường hợp ô tô phục vụ
trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng
sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó
khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc <30km/h) thì
các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá
20% so với định mức đã quy định.
III. Các phương tiện cùng nhãn
hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch 20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi
thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu tương đương.
IV. Trong thời gian chạy rà
trơn (rô đa) thì được áp dụng thêm 35% với hệ số K=1
Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2023 quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4447/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|