|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4447/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4447/2016/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 15 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC
THÙ; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ
quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà
nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình
số 2821/STC-QLCSGC ngày 18/7/2016, Công văn số 3272/STC-QLCSGC ngày 12/8/2016, Công văn số 3902/STC-QLCSGC ngày 19/9/2016, Công văn số 4581/STC-QLCSGC ngày 27/10/2016 về việc ban hành quy định Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định
đặc biệt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy định về Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình;
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc
thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt được quy định trên đây làm cơ sở để các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh thực hiện tính hao mòn và ghi sổ kế toán theo
hướng dẫn tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Sở Tài chính có trách
nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực
hiện quy định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ
quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét,
quyết định hoặc báo cáo Bộ Tài chính để phối hợp
giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 12 năm 2016.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 Quyết định;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại 1
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Sáng chế
|
20
|
5
|
|
- Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
|
- Kiểu dáng công nghiệp tối đa
|
15
|
6,67
|
|
- Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
|
- Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán
dẫn
|
10
|
10
|
Loại
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
15
|
6,67
|
|
- Phần mềm kế toán
|
12
|
8,33
|
|
- Phần mềm tin
học văn phòng
|
15
|
6,67
|
|
- Phần mềm ứng dụng khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
- Giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
|
- Các giống khác
|
20
|
5
|
Loai
4
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
15
|
6,67
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Danh
mục các nhóm tài sản
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay
|
5
|
20
|
|
- Máy in các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy Fax
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy Photocopy
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị lọc nước các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi các loại
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố
định, máy bộ đàm, điện thoại di động
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi
làm việc
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp
học
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu
hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý,
lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
Loai
2
|
Thiết bị truyền dẫn
|
|
|
|
- Phương tiện truyền dẫn khí đốt
|
5
|
20
|
|
- Phương tiện truyền dẫn điện
|
5
|
20
|
|
- Phương tiện truyền dẫn nước
|
5
|
20
|
|
- Phương tiện truyền dẫn các loại
khác
|
5
|
20
|
Loại 3
|
Máy móc, thiết bị động lực
|
|
|
|
- Máy phát điện các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy phát động lực các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc thiết bị động lực khác
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
- Máy công cụ
|
10
|
10
|
|
- Máy móc thiết bị xây dựng
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc thiết bị dùng trong ngành
khai khoáng
|
8
|
12,5
|
|
- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt
chống gỉ và ăn mòn kim loại
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các
loại hóa chất
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản
xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các
linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
|
12
|
8,33
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong các
ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong
ngành dệt
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong
ngành may mặc
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế
biến lương thực, thực phẩm
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông,
truyền hình
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất dược
phẩm
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng
khác
|
10
|
10
|
Loại 5
|
Thiết bị đo lường, thí nghiệm
|
|
|
|
- Thiết bị đo lường, thử nghiệm các
đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị quang học và quang phổ
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị điện
và điện tử
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị đo và phân tích lý hóa
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
|
8
|
12,5
|
|
- Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp
đúc
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị đo lường, thí nghiệm
khác
|
10
|
10
|
Loại
6
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (Thủy
tinh, gốm, sành, sứ...)
|
8
|
12,5
|
Loại 7
|
Tài sản cố định đặc thù khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC
BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh
mục
|
Chất liệu
|
Số
hiệu TSCĐ
|
Nguyên
giá
|
I
|
Cổ vật,
hiện vật tại Bảo tàng tỉnh
|
|
1
|
Thạp
|
Đồng
|
VHĐS
|
20.000.000
|
2
|
Chậu
|
Gốm
|
VHĐS
|
10.000.000
|
3
|
Nồi
|
Gốm
|
VHĐS
|
10.000.000
|
4
|
Vò Bình
|
Gốm
|
VHĐS
|
10.000.000
|
5
|
Muôi
|
Gốm
|
VHĐS
|
2.500.000
|
6
|
Đĩa đèn
|
Đồng
|
VHĐS
|
5.000.000
|
7
|
Cồng săn
|
Đồng
|
Cận
HĐ
|
2.500.000
|
8
|
Muôi
|
Đồng
|
VHĐS
|
3.000.000
|
9
|
Phèng
|
Đồng
|
PK
|
2.500.000
|
10
|
Bình con tiện
|
Gốm
|
VHĐS
|
4.500.000
|
11
|
Rìu lưỡi xéo
|
Đồng
|
VHĐS
|
2.300.000
|
12
|
Rìu lưỡi xéo
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
13
|
Lưỡi cày
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
14
|
Giáo
|
Đồng
|
VHĐS
|
2.000.000
|
15
|
Giáo
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
16
|
Giáo
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
17
|
Dao găm chữ T
|
Đồng
|
VHĐS
|
1.500.000
|
18
|
Đục
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
19
|
Rìu xèo cân
|
Đồng
|
VHĐS
|
1.000.000
|
20
|
Thuổng
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
21
|
Rìu có vai
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
22
|
Thạp minh khí
|
Đồng
|
VHĐS
|
1.000.000
|
23
|
Lục lạc
|
Đồng
|
VHĐS
|
500.000
|
24
|
Bát
|
Gốm
|
VHĐS
|
300.000
|
25
|
Móc khóa
|
Đồng
|
VHĐS
|
300.000
|
26
|
Trống đồng loại
I
|
Đồng
|
VHĐS
|
45.000.000
|
27
|
Trống đồng loại I
|
Đồng
|
VHĐS
|
100.000.000
|
28
|
Kiếm, dao găm, dao
|
Sắt
|
Cận HĐ
|
10.000.000
|
29
|
Sanh đồng thời Nguyễn
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
4.000.000
|
30
|
Sanh đồng thời Nguyễn
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
2.500.000
|
31
|
Sanh đồng thời Nguyễn
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
500.000
|
32
|
Ấm đồng thời Nguyễn
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
7.000.000
|
33
|
Nồi đựng nước
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
5.000.000
|
34
|
Sanh đồng
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
2.100.000
|
35
|
Nồi niêu
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
1.200.000
|
36
|
Sanh
|
Đồng
|
T.Nguyễn
|
300.000
|
37
|
Nghiên mực đá thời Nguyễn
|
Đá
|
T.Nguyễn
|
140.000.000
|
38
|
Cột + chân đá tảng
|
Đá
|
T.Nguyễn
|
4.500.000
|
39
|
Khánh đá + tấm
tay vịn long ngai
|
Đá
|
T.Nguyễn
|
4.000.000
|
40
|
Thủy
chì +Lọ+Bình+Đĩa men ngọc
|
Gốm
|
T.Nguyễn
|
4.500.000
|
41
|
Bát to
|
Gốm
|
T.Nguyễn
|
3.000.000
|
42
|
Bát cao chân+ bát nhỏ+đĩa+bình con
tiện+bình+bình miệng loe
|
Gốm
|
T.Nguyễn
|
3.000.000
|
43
|
Tấm lưng long ngai
|
Đá
|
T.Nguyễn
|
5.000.000
|
44
|
Vòng tay đồng + bát gốm+ đĩa gốm
|
Đá +
gốm
|
T.Nguyễn
|
4.500.000
|
45
|
Bát men nâu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
4.600.000
|
46
|
Đĩa men ngà
|
Gốm
|
XII-XIV
|
700.000
|
47
|
Đĩa men ngọc
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
2.300.000
|
48
|
Lọ men trắng vẽ lam
|
Gốm
|
XV
|
1.300.000
|
49
|
Lọ men trắng vẽ
lam
|
Gốm
|
XV
|
1.000.000
|
50
|
Bát thấu quang
vẽ lam
|
Gốm
|
XIV
|
300.000
|
51
|
Bát nhỏ, âu,
mô hình bếp, nồi, ấm 3 chân hình quả đào
|
Gốm
|
XVII-XVIII
|
9.000.000
|
52
|
Tượng nghê
|
gốm
|
XVII-XVIII
|
40.000.000
|
53
|
Bát men ngọc
|
Gốm
|
XIII
- XIV
|
11.000.000
|
54
|
Bát men ngọc nhạt
|
Gốm
|
X
|
8.000.000
|
55
|
Bát men ngọc nhạt
|
Gốm
|
XIII
- XIV
|
3.500.000
|
56
|
Bát bùa 8 cạnh
|
Gốm
|
XVI
|
3.500.000
|
57
|
Bát vẽ lam
|
Gốm
|
XVI
|
10.000.000
|
58
|
Bình tỳ bà
|
Gốm
|
XVI
|
80.000.000
|
59
|
Vòng nhạc khí
|
Đồng
|
XVI
(Lê sơ)
|
4.000.000
|
60
|
Trống đồng Thạch Lâm
|
Đồng
|
XII-XIII
|
180.000.000
|
61
|
Bình vôi
|
GỐM
|
XIII-
XIV
|
2.000.000
|
62
|
Bình
|
Gốm
|
XVI
|
15.000.000
|
63
|
Lọ
|
Gốm
|
XIII-
XIV
|
2.500.000
|
64
|
Đĩa men ngọc
|
Gốm
|
XIII-
XIV
|
90.000.000
|
65
|
Bát
|
Gốm
|
XVI
|
15.000.000
|
66
|
Tước gốm
|
Gốm
|
XVI
|
13.000.000
|
67
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
25.000.000
|
68
|
Đĩa
|
Gốm
|
XV-XVI
|
22.000.000
|
69
|
Đĩa
|
Gốm
|
XV-XVI
|
20.000.000
|
70
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
10.000.000
|
71
|
Bát gốm
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
7.000.000
|
72
|
Chum có nắp gốm
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
5.000.000
|
73
|
Bát cao chân
|
Gốm
|
XV
|
8.000.000
|
74
|
Bát cao chân
|
Gốm
|
XV
|
12.000.000
|
75
|
Bát men nâu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
20.000.000
|
76
|
Bát
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
10.000.000
|
77
|
Choé
|
Gốm
|
XIV
|
120.000.000
|
78
|
Tiền thánh nguyên
|
Đồng
|
Thời
Hồ
|
20.000.000
|
79
|
Tiền Thiệu Nguyên Thông Bảo
|
Đồng
|
Thời
Hồ
|
20.000.000
|
80
|
Tượng nghê
|
Gốm
|
XVII-
XVIII
|
90.000.000
|
81
|
Đinh
|
Đồng
|
XIV-XV
|
1.500.000
|
82
|
Bát, đĩa men
|
Gốm
|
VHĐS
|
3.600.000
|
83
|
Bát men ngọc gốm
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
10.000.000
|
84
|
Trống đồng
|
Đồng
|
I-III
|
86.000.000
|
85
|
Âu đốt trầm
|
Đồng
|
XIV-XV
|
47.000.000
|
86
|
Dao găm
|
Đồng
|
VHĐS
|
15.000.000
|
87
|
Đinh 3 chân
|
Đồng
|
I-III
|
12.000.000
|
88
|
Hạp Hương
|
Đồng
|
I-III
|
20.000.000
|
89
|
Qua
|
Đồng
|
VHĐS
|
45.000.000
|
90
|
Dao cán hình người
|
Đồng
|
VHĐS
|
50.000.000
|
91
|
Chũm choẹ
|
Đồng
|
Tkỳ
PK
|
25.000.000
|
92
|
Trống đồng Quảng Phú
|
Đồng
|
VHĐS
|
270.000.000
|
93
|
Trống đồng Thạch Quảng
|
Đồng
|
XIV-XVI
|
120.000.000
|
94
|
Choé
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
25.000.000
|
95
|
ấm (siêu)
|
Đồng
|
Tiền Lê
|
5.000.000
|
96
|
Chuông voi
|
Đồng
|
VHĐS
|
20.000.000
|
97
|
Bát
|
Gốm
|
T trần
|
15.000.000
|
98
|
Trống đồng
|
Đồng
|
L 1
|
240.000.000
|
99
|
Rìu lưỡi xéo
|
Đồng
|
Đồng
|
3.500.000
|
100
|
Bệ và trụ đá + đại tự + câu đối + dù pháo sáng
|
Đá
|
Đá
|
3.500.000
|
101
|
Chuông đồng + ghè + âu + chân đèn +
hộp phấn gốm
|
Đồng
|
XIII-XIV
|
4.900.000
|
102
|
Đĩa men + bát + trâm cài tóc
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
4.400.000
|
103
|
Chuỗi hạt trang sức
|
Đá
|
XIII-XIV
|
4.200.000
|
104
|
Đĩa + bát + âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
4.700.000
|
105
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
5.000.000
|
106
|
Tranh
|
Sơn
đầu
|
XIV
|
5.000.000
|
107
|
Súng + ngói bò + cối đá
|
Đồng
+ gốm + đá
|
XV-XX
|
5.000.000
|
108
|
Chậu trống đồng
|
Đồng
|
I-III
|
32.000.000
|
109
|
Chậu trống đồng
|
Đồng
|
I-III
|
32.000.000
|
110
|
Bao tay đồng
|
Đồng
|
VHĐS
|
17.000.000
|
111
|
Vòng tay
|
Đồng
|
VHĐS
|
9.000.000
|
112
|
Đạn súng thần
nông
|
Đồng
|
T
nguyễn
|
17.000.000
|
113
|
Thùng xăng phụ của máy bay
|
Đồng
|
T
nguyễn
|
10.000.000
|
114
|
Tranh sơn dầu - Bác Hồ trên núi Trường Lệ
|
Sơn
dầu
|
1967
|
30.000.000
|
115
|
Tranh Sơn dầu - Nguyễn Trãi Bình
ngô đại cáo
|
Sơn
dầu
|
1977
|
20.000.000
|
116
|
Trống đồng
Công Liêm
|
Đồng
|
I-III
|
120.000.000
|
117
|
Trống đồng tam
chung
|
Đồng
|
XIII-XIV
|
170.000.000
|
118
|
Trống Minh Khí
|
Đồng
|
VHĐS
|
22.000.000
|
119
|
Qua đồng
|
Đồng
|
VHĐS
|
14.000.000
|
120
|
Qua đồng
|
Đồng
|
VHĐS
|
17.000.000
|
121
|
Lấy nỏ
|
Đồng
|
VHĐS
|
25.000.000
|
122
|
Chân đèn
|
Đồng
|
XV-XVI
|
172.000.000
|
123
|
Liễn có nắp
|
Đồng
|
XIII-XIV
|
60.000.000
|
124
|
Chậu trống
|
Đồng
|
VHĐS
|
165.000.000
|
125
|
Hiện vật nông nghiệp: dao, cối, cuốc, xẻng, liềm...
|
Tre
|
|
45.000.000
|
126
|
Bát
|
Gốm
|
XV
|
1.200.000
|
127
|
Bát
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
1.200.000
|
128
|
Bát
|
Gốm
|
XIV-XVI
|
500.000
|
129
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
1.500.000
|
130
|
Đĩa
|
Gốm
|
XV-XVI
|
200.000
|
131
|
Đĩa
|
Gốm
|
XV-XVI
|
200.000
|
132
|
Đĩa
|
Gốm
|
XV-XVI
|
200.000
|
133
|
Lọ nhỏ
|
Gốm
|
XV
|
300.000
|
134
|
Tước
|
Gốm
|
XV
|
7.000.000
|
135
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
9.000.000
|
136
|
Chậu trống
|
Đồng
|
I-III
|
35.000.000
|
137
|
Ngói bò + con kê
|
Gốm
|
XIV-XV
|
1.700.000
|
138
|
Chum
|
Gốm
|
XIV
|
21.000.000
|
139
|
Âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
7.000.000
|
140
|
Ang
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
1.500.000
|
141
|
Ang
|
Gốm
|
XIV-XV
|
700.000
|
142
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
2.500.000
|
143
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIV-XV
|
700.000
|
144
|
Âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
800.000
|
145
|
Âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
700.000
|
146
|
Âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
300.000
|
147
|
Lọ
|
Gốm
|
XIII
|
300.000
|
148
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIV-XV
|
300.000
|
149
|
Trống đồng Xuân Tân
|
Đồng
|
I-III
|
26.000.000
|
150
|
Ang
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
2.500.000
|
151
|
Bát
|
Gốm
|
XIV-XV
|
2.000.000
|
152
|
Bát
|
Gốm
|
XV-XVI
|
300.000
|
153
|
Bát
|
Gốm
|
XV-XVI
|
500.000
|
154
|
Đĩa
|
Gốm
|
XV
|
200.000
|
155
|
Cúm
|
Gốm
|
XX
|
500.000
|
156
|
Bát to
|
Gốm
|
XV-XVI
|
3.000.000
|
157
|
Bát to
|
Gốm
|
XV-
XVI
|
3.000.000
|
158
|
Bát to
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
15.000.000
|
159
|
Bát to
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
10.000.000
|
160
|
Bát to
|
Gốm
|
XII-XIII
|
24.000.000
|
161
|
Bát to
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
4.000.000
|
162
|
Bát to
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
3.000.000
|
163
|
Bát to
|
Gốm
|
XV-XVI
|
5.000.000
|
164
|
Lọ hoa
|
Gốm
|
XV-XVI
|
1.000.000
|
165
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
3.000.000
|
166
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XVI-
XVI
|
8.000.000
|
167
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XV-
XVI
|
3.500.000
|
168
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XV-XVI
|
3.000.000
|
169
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
2.500.000
|
170
|
Bình vôi
|
Gốm
|
XIV
|
2.000.000
|
171
|
Bát to
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
1.000.000
|
172
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
1.500.000
|
173
|
Đĩa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
1.500.000
|
174
|
Súng kíp
|
Đồng
|
XX
|
3.800.000
|
175
|
Trống đồng Xuân Châu
|
Đồng
|
I-III
|
590.000.000
|
176
|
Trống đồng Mường Chanh II LII
|
Đồng
|
XI-XIV
|
202.000.000
|
177
|
Trống đồng Mường Chanh I LII
|
Đồng
|
XI-XIV
|
108.000.000
|
178
|
Ấm men ngọc
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
55.000.000
|
179
|
Ấm men ngà
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
45.000.000
|
180
|
Thạp
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
21.500.000
|
181
|
Bát men ngọc
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
18.500.000
|
182
|
Ấm
|
Gốm
|
XV-
XVI
|
55.000.000
|
183
|
Liễn
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
30.000.000
|
184
|
Nậm rượu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
55.000.000
|
185
|
Choé
|
Gốm
|
XVII-
XVIII
|
30.000.000
|
186
|
Ấm
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
45.000.000
|
187
|
Bát men ngọc
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
4.500.000
|
188
|
Nồi
|
Gốm
|
I-III
|
11.000.000
|
189
|
Hạp hương
|
Gốm
|
I-III
|
4.000.000
|
190
|
Trống Minh Khí
|
Đồng
|
VHĐS
|
4.000.000
|
191
|
Đĩa men ngọc
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
3.200.000
|
192
|
Âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
8.000.000
|
193
|
Thạp
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
11.500.000
|
194
|
Âu
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
2.000.000
|
195
|
Bát
|
Gốm
|
XI-XIII
|
800.000
|
196
|
Trống Xuân Châu III Loại I
|
Đồng
|
I-III
|
340.000.000
|
197
|
Trống Bá Thước Loại I
|
Đồng
|
VHĐS
muộn
|
290.000.000
|
198
|
Trống Nam
Giang Loại I
|
Đồng
|
VHĐS
|
290.000.000
|
199
|
Trống Cẩm Thủy
|
Đồng
|
I-X
|
480.000.000
|
200
|
Trống Hiền Kiệt
|
Đồng
|
I-X
|
300.000.000
|
201
|
Thạp
|
Gốm
|
Thời
trần
|
90.000.000
|
202
|
Bát hương
|
Gốm
|
Thời
Lê
|
110.000.000
|
203
|
Chân đèn
|
Gốm
|
Thời
Lê sơ
|
12.000.000
|
204
|
Chân đèn
|
Gốm
|
XV-
XVI
|
15.000.000
|
205
|
Ấm múi bưởi
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
25.000.000
|
206
|
Ấm quả dưa
|
Gốm
|
XIII-XIV
|
55.000.000
|
207
|
Thống đá
|
Đá
|
XIV-XX
|
12.000.000
|
208
|
Gương đồng
|
Đồng
|
XV-
XVI
|
17.000.000
|
209
|
Gương đồng
|
Đồng
|
XVII-
XVIII
|
14.000.000
|
210
|
Gương đồng
|
Đồng
|
XVII-
XVIII
|
13.000.000
|
211
|
Nồi đồng
|
Đồng
|
XV-
XVI
|
5.000.000
|
212
|
Chó đá
|
Đá
|
XVII-
XVIII
|
75.000.000
|
213
|
Lư hương
|
Gốm
|
XV-
XVI
|
75.000.000
|
214
|
Lưỡi cày đồng
|
Đồng
|
VHĐS
|
9.000.000
|
215
|
Qua đồng
|
Đồng
|
VHĐS
|
8.000.000
|
216
|
Dao găm
|
Đồng
|
VHĐS
|
15.000.000
|
217
|
Trống Thọ Xuân
|
Đồng
|
VHĐS
|
150.000.000
|
218
|
Chân cột
|
Đá
|
XIV
|
7.000.000
|
219
|
Khánh
|
Đá
|
XIV
|
30.000.000
|
220
|
Máng nước đá
|
Đá
|
XIV-XV
|
15.000.000
|
II
|
Cổ vật, hiện vật tại Ban quản lý
khu di tích Lam Kinh
|
|
|
|
1
|
Thạp gốm vẽ hoa nâu
|
|
TK XIII-XIV
|
10.000.000
|
2
|
Ấm đồng
|
|
TK XV-XVI
|
11.000.000
|
3
|
Bình vôi gốm
|
|
TK XV
|
100.000
|
4
|
Bát gốm trần
|
|
TKXIV
|
520.000
|
5
|
Đĩa gốm trần
|
|
TKXIV
|
566.667
|
6
|
Bát gốm lê
|
|
TKXV-XVI
|
453.846
|
7
|
Đĩa gốm lê
|
|
TKXV-XVI
|
441.667
|
8
|
Tiền đồng
|
|
TKXV-XVI
|
500.000
|
9
|
Điếu bát
|
|
|
200.000
|
10
|
Bát gốm lê
|
|
TKXV-XVI
|
1.590.909
|
11
|
Đĩa gốm lê
|
|
TKXV-XVI
|
1.000.000
|
12
|
Điếu bát
|
|
TKXV-XVI
|
1.000.000
|
13
|
Ấm gốm
|
|
TKXV-XVI
|
3.000.000
|
14
|
Bình gốm
|
|
TK XVII
|
1.000.000
|
15
|
Thạp gốm
|
|
TK XIII - XIV
|
7.500.000
|
16
|
Bình tỳ bà
|
|
TKXV-XVI
|
9.500.000
|
17
|
Chân đèn
|
|
TKXV-XVI
|
13.500.000
|
18
|
Tiền đồng
|
|
TKXVI-XVII
|
500.000
|
19
|
Ấm đồng
|
|
TKXVII
|
13.000.000
|
20
|
Âu gốm
|
|
TKXV
|
12.500.000
|
21
|
Búp sim
|
|
TKXV
|
9.500.000
|
22
|
Đĩa gốm
|
|
TK XV
|
6.000.000
|
23
|
Đĩa gốm
|
|
TK XV
|
6.000.000
|
24
|
Đĩa gốm
|
|
TK XV
|
4.500.000
|
25
|
Đĩa gốm
|
|
TKXV
|
4.000.000
|
26
|
Bát men ngọc
|
|
TK XVIII
|
2.500.000
|
27
|
Bình tỳ bà
|
|
TK XV- XVI
|
12.500.000
|
28
|
Bình tỳ bà
|
|
TK XV- XVI
|
10.500.000
|
29
|
Chân đèn
|
|
TK XV- XVI
|
8.500.000
|
30
|
Chân đèn
|
|
TK XV- XVI
|
7.500.000
|
31
|
Chân đèn
|
|
TK XV- XVI
|
14.500.000
|
32
|
Chân đèn
|
|
TK XV- XVI
|
7.000.000
|
33
|
Đĩa gốm
|
|
TK XV- XVI
|
6.250.000
|
34
|
Sanh đồng
|
|
TKXVI- XVII
|
8.000.000
|
35
|
Sanh đồng
|
|
TKXVI- XVII
|
7.000.000
|
36
|
Sanh đồng
|
|
TKXVI- XVII
|
2.500.000
|
37
|
Nồi đồng
|
|
TKXVI- XVII
|
7.500.000
|
38
|
Nồi đồng
|
|
TKXV- XVI
|
4.000.000
|
39
|
Tiền đồng
|
|
TKXV- XVI
|
1.000.000
|
40
|
Bát gốm
|
|
TKXV- XVI
|
1.300.000
|
41
|
Bát gốm
|
|
TKXV- XVI
|
1.000.000
|
42
|
Bát gốm
|
|
TKXV- XVI
|
1.500.000
|
43
|
Bát gốm
|
|
TKXV- XVI
|
2.500.000
|
44
|
Đĩa gốm
|
|
TKXV- XVI
|
1.500.000
|
45
|
Bát gốm
|
|
TKXV- XVI
|
2.700.000
|
46
|
Bình tỳ bà
|
|
TKXV- XVI
|
19.000.000
|
47
|
Âu gốm
|
|
TKXV- XVI
|
3.000.000
|
48
|
Hộp phấn
|
|
TKXV- XVI
|
675.000
|
49
|
Hộp phấn
|
|
TKXV- XVI
|
675.000
|
50
|
Bát gốm
|
|
TKXV
|
9.000.000
|
51
|
Chum gốm
|
|
TKXV- XVI
|
4.000.000
|
52
|
Chum gốm
|
|
TKXV- XVI
|
3.400.000
|
53
|
Đạn chì
|
|
TKXV- XVI
|
125.000
|
54
|
Tiền đồng
|
|
TKXV- XVI
|
1.000.000
|
55
|
Súng lệnh
|
|
TKXV- XVI
|
6.750.000
|
56
|
Súng lệnh
|
|
TKXV- XVI
|
10.800.000
|
57
|
Bình tỳ bà
|
|
TKXV- XVI
|
6.750.000
|
Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|