STT
|
NỘI
DUNG
|
Phương
thức thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Hoạt động
thuộc lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
1
|
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực
thủy sản.
|
Giao nhiệm vụ
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
|
2
|
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng
dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản.
|
Giao nhiệm vụ
|
3
|
Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất
lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản.
|
Giao nhiệm vụ
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật thủy sản;
- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý giống thủy sản,
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
4
|
Bảo tồn, tái tạo giống gốc, quỹ gen
các loài quý hiếm, đa dạng sinh học thủy sản
|
Giao nhiệm vụ
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật thủy sản.
|
5
|
Tư vấn dịch vụ khoa học kỹ thuật về
thủy sản
|
Giao nhiệm vụ
|
II
|
Dịch vụ
lĩnh vực chăn nuôi
|
|
|
1
|
Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
|
2
|
Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật
nuôi
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội.
|
3
|
Đánh giá, giám sát, quản lý thức ăn
chăn nuôi
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018;
- Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT
ngày 07/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra, giám sát
và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi.
- Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT
ngày 15/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Thông tư
57/2012/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất
cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi.
|
4
|
Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất
của cơ sở chăn nuôi.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
|
5
|
Bảo tồn giống gốc gia súc, gia cầm,
thủy cầm.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
Điểm đ, Khoản 5, Điều 2 Thông tư số
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn nhiệm
vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
6
|
Điều tra, thống kê thông tin lĩnh vực
chăn nuôi.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
|
III
|
Dịch vụ
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
1
|
Phòng, chống dịch bệnh động vật, thủy
sản
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y.
- Nghị định số 05/2007/NĐ-CP ngày
09/01/2007 của Chính phủ về phòng chống bệnh dại ở động vật.
|
2
|
Xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y.
|
3
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm dịch vụ,
kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh Thú Y
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y.
|
4
|
Quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, trừ các sản phẩm xử lý, cải tạo về
môi trường chăn nuôi.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 47/2015/NĐ-CP ngày
14/05/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức
chuyên môn cho nhân viên chăn nuôi, thú y cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
hoạt động liên quan đến chăn nuôi, thú y trên địa bàn tỉnh.
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu
|
- Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội 5;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
|
6
|
Tổ chức thực hiện các dịch vụ kỹ
thuật chăn nuôi, thú y theo quy định của pháp luật.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
|
7
|
Phối hợp tổ chức thực hiện các hoạt
động hợp tác quốc tế, xúc tiến thương mại về chăn nuôi, thú y theo quy định;
nghiên cứu, triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật về chăn nuôi, thú
y; thẩm định chuyên ngành các chương trình, dự án về chăn nuôi, thú y trên địa
bàn theo quy định của pháp luật.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
|
8
|
Thực hiện chức năng thanh tra
chuyên ngành về chăn nuôi, thú y theo quy định của pháp luật. Giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, lãng phí trong lĩnh vực
chăn nuôi, thú y.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 47/2015/NĐ-CP ngày
14/05/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
IV
|
Dịch vụ
lĩnh vực Trồng trọt và BVTV
|
|
|
1
|
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng
trọt
|
Giao nhiệm vụ
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
- Quyết định số 1006/QĐ-BNN-TT ngày
13/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kế hoạch thực hiện tái cơ cấu
lĩnh vực trồng trọt năm 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020.
|
2
|
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt
|
Giao nhiệm vụ
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
|
3
|
Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất
lượng giống cây trồng
|
Giao nhiệm vụ
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
|
4
|
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Đặt hàng/giao nhiệm vụ.
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
|
5
|
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh
vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm địch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa.
|
6
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp
phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất
|
Giao nhiệm vụ
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
|
7
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh
|
Giao nhiệm vụ
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
|
8
|
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
Giao nhiệm vụ
|
9
|
Kiểm dịch thực vật theo phân cấp
|
Giao nhiệm vụ
|
V
|
Dịch vụ
lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
Đặt hàng
|
- Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2017 của Bộ NN và PTNT về Hướng dẫn thực hiện quyết định số
886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của thủ tướng chính phủ phê duyệt chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày
14/9/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ,
phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối
với các công ty nông, lâm nghiệp.
|
3
|
Quản lý bảo vệ rừng bền vững và Chứng
chỉ rừng
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày
01/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án quản lý rừng bền vững
và chứng chỉ rừng;
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững.
- Quyết định số 4691/QĐ-BNN-TCLN
ngày 27/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc duyệt ban hành kế hoạch thực
hiện đề án quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng.
|
4
|
Quản lý bảo vệ rừng, phát triển cảnh
quan các loại rừng, các loại đất khác xen kẽ trong khu rừng đặc dụng được
giao.
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
5
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo
dõi diễn biến rừng.
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu
|
Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng.
|
6
|
Bảo tồn, cứu hộ, bảo tàng, bảo quản
mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019
của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và
thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp.
|
7
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng,
làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên trồng mới rừng, trồng lại rừng, chăm
sóc và nuôi dưỡng rừng trồng.
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu
|
- Điều 45 Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về biện pháp
lâm sinh.
|
8
|
Định giá rừng, khung giá rừng
|
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu
|
- Điều 90; 91 Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định phương pháp
định giá rừng; khung giá rừng.
|
9
|
Quản lý, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên, khôi phục và bảo tồn nguyên vẹn hệ sinh thái, bảo tồn tính đa dạng
sinh học của khu rừng đặc dụng.
|
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp;
|
VI
|
Dịch vụ
khác
|
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực Nông nghiệp
khác
|
|
|
1.1
|
Thống kê các lĩnh vực trong ngành
nông nghiệp
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày
23/11/2015 của Quốc hội.
|
1.2
|
Xây dựng, biên soạn tài liệu, đào tạo,
tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, chăn nuôi, nuôi trồng Thủy sản cho
cán bộ kỹ thuật cơ sở, cộng tác viên và nông dân.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông.
|
1.3
|
Thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra một
số chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông;
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
1.4
|
Hướng dẫn xây dựng chương trình,
tài liệu về nội dung, phương pháp hoạt động khuyến nông cho các cơ quan, đơn
vị tham gia hoạt động khuyến nông
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
1.5
|
Dịch vụ thông tin tuyên truyền về
khuyến nông theo quy định của pháp luật;
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông.
|
1.6
|
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội
thi, hội thảo, hội trợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh
nghiệm về khuyến nông.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông.
|
1.7
|
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động
nông thôn trên địa bàn theo phân công;
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng.
|
- Thông tư Liên tịch số
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ
Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”
- Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày
01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo
nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020".
|
1.8
|
Xây dựng và trình diễn các mô hình:
Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, Nông
nghiệp Hữu cơ; mô hình tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh nông nghiệp hiệu
quả và bền vững và các mô hình điển hình sản xuất tiên tiến nhân ra diện rộng
của các chương trình, đề án, dự án.
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày
29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Nông nghiệp hữu cơ;
|
1.9
|
Tuyên truyền, tư vấn tập huấn những
tiến bộ KHKT mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ
chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực khuyến nông, khuyến
lâm, khuyến ngư; chuyển giao các tiến bộ KHKT về sản xuất thuộc các lĩnh vực
của ngành Nông nghiệp và PTNT;
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông.
|
1.10
|
Hợp tác quốc tế về khuyến nông, khuyến
lâm, khuyến ngư
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông.
|
1.11
|
Hoạt động xúc tiến thương mại nông,
lâm, thủy sản
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày
15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế Xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia.
|
1.12
|
Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực
phát triển nông thôn và chế biến
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày
02/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát
triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030.
|
2
|
Lĩnh vực Nước sạch và VSMTNT
|
|
|
2.1
|
Dịch vụ thực hiện tổng thể và thành
phần các chương trình dự án và về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại địa phương;
|
Giao nhiệm vụ/Đấu thầu.
|
Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày
25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp
nước sạch và VSNT đến năm 2020.
|
2.2
|
Dịch vụ truyền thông, phổ biến,
giáo dục, vận động, hướng dẫn nhân dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết
kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn tại địa phương;
|
Giao nhiệm vụ
|
Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày
25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày
31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc
gia Nước sạch và VSMTNT giai đoạn 2012 - 2015.
|
2.3
|
Thu thập, xây dựng, quản lý, khai
thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn phục
vụ quản lý nhà nước theo quy định pháp luật.
|
Giao nhiệm vụ
|
Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày
25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp
nước sạch và VSNT đến năm 2020.
Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày
11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày
20/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
2.4
|
Tổ chức hoặc tham gia tổ chức các hội
thi, hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập,
trao đổi kinh nghiệm, tập huấn về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
theo quy định của pháp luật.
|
Giao nhiệm vụ
|
2.5
|
Hỗ trợ tham gia thực hiện công tác phòng,
chống thiên tai, dịch bệnh tại địa phương về nước sinh hoạt và nước sạch nông
thôn;
|
Giao nhiệm vụ
|
- Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg
ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia
về cấp nước sạch và VSNT đến năm 2020.
- Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày
11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
- Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND
ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
2.6
|
Thi công xây lắp, sửa chữa, duy tu,
nâng cấp và quản lý các công trình nước sạch nông thôn.
|
Giao nhiệm vụ/Đấu thầu
|
2.7
|
Quản lý, bảo vệ, sử dụng và khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung được giao.
|
Giao nhiệm vụ
|
2.8
|
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm,
kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật.
|
Giao nhiệm vụ
|
2.9
|
Hợp tác quốc tế, chuyển giao tiến bộ
kỹ thuật, công nghệ về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo quy định
của pháp luật.
|
Giao nhiệm vụ
|
2.10
|
Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số
- đánh giá Nước sạch và VSMTNT tỉnh Đồng Nai theo quy định.
|
Giao nhiệm vụ
|
Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày
08/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2.11
|
Cung cấp lắp đặt thiết bị quan trắc
tự động cho các công trình cấp nước trên địa bàn nông thôn.
|
Giao nhiệm vụ/Đấu thầu.
|
Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày
07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giám sát khai thác, sử
dụng tài nguyên nước.
|
2.12
|
Theo dõi công tác đánh giá hiện trạng
các công trình cấp nước sạch nông thôn.
|
Giao nhiệm vụ
|
Thông tư số 149/2015/TT-BTC ngày 23/9/2015
của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và khai thác Phần mềm Quản lý tài
sản là công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
2.13
|
Thực hiện, quản lý các Chương
trình, Đề án, Dự án cấp nước sạch nông thôn
|
Giao nhiệm vụ
|
- Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày
11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
- Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND
ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|