BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 434/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP
ngày 25/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 2230/QĐ-BTC
ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Thông báo số 210/TB-BTC
ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định số liệu quyết toán ngân sách
năm 2017;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị DT thuộc Bộ (danh sách kèm theo);
- Trung tâm Tin học (để p/h đăng tin);
- Lưu: VT, P.KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Đại Thắng
|
Biểu
số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của
Bộ Tài chính
Đơn vị: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chương: 013
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 434/QĐ-BKHĐT ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Tổng cục Thống kê
|
Văn phòng
Bộ
|
Cục ĐTNN
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán
thu
|
407.198.218.726
|
407.198.218.726
|
43.100.194.963
|
43.100.194.963
|
2.873.263.227
|
2.873.263.227
|
1.719.918.532
|
1.719.918.532
|
A
|
Tổng số thu
|
407.198.218.726
|
407.198.218.726
|
43.100.194.963
|
43.100.194.963
|
2.873.263.227
|
2.873.263.227
|
1.719.918.532
|
1.719.918.532
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
55.451.860.097
|
55.451.860.097
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
khác
|
351.746.358.629
|
351.746.358.629
|
43.100.194.963
|
43.100.194.963
|
2.873.263.227
|
2.873.263.227
|
1.719.918.532
|
1.719.918.532
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại
|
215.383.918.348
|
124.584.165.608
|
29.555.478.590
|
29.555.478.590
|
2.713.445.390
|
2.713.445.390
|
1.554.612.177
|
1.554.612.177
|
1
|
Chi từ nguồn
thu phí, lệ phí được để lại
|
201.062.000
|
201.062.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
215.182.856.348
|
215.182.856.348
|
29.555.478.590
|
29.555.478.590
|
2.713.445.390
|
2.713.445.390
|
1.554
612.177
|
1.554.612.177
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
15.885.842.485
|
15.592.905.904
|
31.884.610
|
31.884.610
|
32.117.181
|
32.117.181
|
0
|
0
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp
NSNN
|
8.171.587.330
|
8 171 587.330
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
7.714.255.155
|
7.714.255.155
|
31.884.610
|
31.884.610
|
32.117.181
|
32.117.181
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
2.244.101.269.620
|
2.244.101.269.620
|
2.002.430.652.289
|
2.002.430.652.289
|
103.140.854.794
|
103.140.854.794
|
15.918.115.904
|
15.918.115.904
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
2.122.967.828.088
|
2.122.967.828.088
|
1.975.050.675.255
|
1.975.050.675.255
|
88.627.818.247
|
88.627.818.247
|
11.382.785.523
|
11.382.785.523
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
945.074.098.088
|
945.074.098.088
|
822.858.008.969
|
822.858.008.969
|
77.020.488.533
|
77.020.488.533
|
9.547.440.523
|
9.547.440.523
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
1.177.893.730.000
|
1.177.893.730.000
|
1.152.192.666.286
|
1.152.192.666.286
|
11.607.329.714
|
11.607.329.714
|
1.835.345.000
|
1.835.345.000
|
2
|
Nghiên
cứu khoa học
|
35.582.163.151
|
35.582.163.151
|
3.734.571.367
|
3.734.571.367
|
1.637.447.000
|
1.637.447.000
|
0
|
0
|
2.1
|
KP thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
3.725.163.180
|
3.725.163.180
|
819.977.800
|
819.977.800
|
1.637.447.000
|
1.637.447.000
|
|
0
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
3.365.163.180
|
3.365.163.180
|
559.977.800
|
559.977.800
|
1.637.447.000
|
1.637.447.000
|
|
0
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
260.000.000
|
260.000.000
|
260.000.000
|
260.000.000
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
KP nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
30.674.406.404
|
30.674.406.404
|
2.590.000.000
|
2.590.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
1.182.593.567
|
1 182.593.567
|
324.593.567
|
324.593.567
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
51.517.759.628
|
51.517.759.628
|
22.646.905.667
|
22.646.905.667
|
4.581.893.321
|
4.581.893.321
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
32.345.228.728
|
32.345.228.728
|
16.032.800.328
|
16.032.800.328
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
19.172.530.900
|
19.172 530.900
|
6.614.105.339
|
6.614.105.339
|
4.581.893.321
|
4.581.893.321
|
|
|
4
|
Quan
hệ tài chính với nước ngoài
|
7.328.994.992
|
7.328.994.992
|
670.000.000
|
670.000.000
|
4.446.080.492
|
4.446.080.492
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
7.328.994.992
|
7.328.994.992
|
670.000.000
|
670 000.000
|
4.446.080.492
|
4.446.080.492
|
|
|
5
|
Chi
trợ giá
|
328.500.000
|
328.500.000
|
328.500.000
|
328.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
328.500.000
|
328.500.000
|
328.500.000
|
328.500.000
|
|
|
|
|
6
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
24.732.990.761
|
24.732.990.761
|
0
|
0
|
2.774.582.734
|
2.774.582.734
|
4.535.330.381
|
4.535.330.381
|
6.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
24.732.990.761
|
24.732.990.761
|
|
|
2.774.582.734
|
2.774.582.734
|
4.535.330.381
|
4.535.330.381
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.643.033.000
|
1.643.033.000
|
0
|
0
|
1.073.033.000
|
1.073.033.000
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.643.033.000
|
1.643.033.000
|
|
|
1.073.033.000
|
1.073.033.000
|
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Cục QLĐT
|
Cục PTDN
|
Cục QLĐKKD
|
Viện Chiến lược PT
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết
toán thu
|
94.588.186.871
|
94.588.186.871
|
979.213.617
|
979.213.617
|
68.656.750.367
|
68.656.750.367
|
468.085.000
|
468.085.000
|
A
|
Tổng số thu
|
94.588.186.871
|
94.588.186.871
|
979.213.617
|
979.213.617
|
68.656.750.367
|
68.656.750.367
|
468.085.000
|
468.085.000
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
55.451.860.097
|
55.451.860.097
|
|
|
2
|
Thu Sự nghiệp
khác
|
94.588.186.871
|
94.588.186.871
|
979.213.617
|
979.213.617
|
13.204.890.270
|
13.204.890.270
|
468.085.000
|
468.085.000
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại
|
69.702.763.895
|
69.702.763.895
|
990.274.417
|
990.274.417
|
589.524.499
|
589.524.499
|
251.041.000
|
251.041.000
|
1
|
Chi từ nguồn
thu phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
201.062.000
|
201.062.000
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
69.702.763.895
|
69.702.763.895
|
990.274.417
|
990.274.417
|
388.462.499
|
388.462.499
|
251.041.000
|
251.041.000
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
4.364.501.150
|
4.364.501.150
|
0
|
0
|
10.734.872.884
|
10.734.872.884
|
0
|
0
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
8.171.587.330
|
8.171.587.330
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
4.364.501.150
|
4.364.501.150
|
|
|
2.563.285.554
|
2.563.285.554
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
6.963.183.902
|
6.963.183.902
|
22.334.804.596
|
22.334.804.596
|
4.019.771.926
|
4.019.771.926
|
18.039.449.350
|
18.039.449.350
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.937.919.021
|
4.937.919.021
|
17.341.308.340
|
17.341.308.340
|
3.459.873.360
|
3.459.873.360
|
128.164.000
|
128.164.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
4.937.919.021
|
4.937.919.021
|
7.665.883.3400
|
7.665.883.340
|
3.450.073.360
|
3.450.073.360
|
|
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
9.675.425.000
|
9.675.425.000
|
9.800.000
|
9.800.000
|
128.164.000
|
128.164.000
|
2
|
Nghiên
cứu khoa học
|
88.948.380
|
88.948.380
|
88.790.000
|
88.790.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
12.392.000.000
|
12.392.000.000
|
2.1
|
KP thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
88.948.380
|
88.948.380
|
88.790.000
|
88.790.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
370.000.000
|
370.000.000
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp Bộ
|
88.948.380
|
88.948.380
|
88.790.000
|
88.790.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
- Kinh
phí công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
2.2
|
KP nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
11.894.000.000
|
11.894.000.000
|
2.3
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
128.000.000
|
128.000.000
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
0
|
0
|
4.290.934.800
|
4.290.934.800
|
0
|
0
|
214.000.000
|
214.000.000
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
4.290.934.800
|
4.290.934.800
|
|
|
214.000.000
|
214.000 000
|
4
|
Quan
hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
239.400.000
|
239.400.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
239.400.000
|
239.400.000
|
5
|
Chi
trợ giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
1.936.316.501
|
1.936.316.501
|
613.771.456
|
613.771.456
|
469.898.566
|
469.898.566
|
4.965.885.350
|
4.965.885.350
|
6.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.936.316.501
|
1.936.316.501
|
613.771.456
|
613.771.456
|
469.898.566
|
469.898 566
|
4.965.885.350
|
4.965.885.350
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000.000
|
100.000.000
|
7.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
Số TT
|
Nội dung
|
Viện NCQLKTTW
|
TTTT&DB KTXH QG
|
TTTH
|
Tạp chí KTDB
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết
toán thu
|
4.458.224.270
|
4.458.224.270
|
564.757.304
|
564.757.304
|
1.137.588.050
|
1.137.588.050
|
3.778.241.893
|
3.778.241.893
|
A
|
Tổng số thu
|
4.458.224.270
|
4.458.224.270
|
564.757.304
|
564.757.304
|
1.137.588.050
|
1.137.588.050
|
3.778.241.893
|
3.778.241.893
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu Sự nghiệp
khác
|
4.458.224.270
|
4.458.224.270
|
564.757.304
|
564.757.304
|
1.137.588.050
|
1.137.588.050
|
3.778.241.893
|
3.778.241.893
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại
|
4.636.411.108
|
4.636.411.108
|
523.055.001
|
523.055.001
|
948.780.458
|
948.780.458
|
3.772.329.051
|
3.772.329.051
|
1
|
Chi từ nguồn
thu phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
4.636.411.108
|
4.636.411.108
|
523.055.001
|
523.055.001
|
948.780.458
|
948.780.458
|
3.772.329.051
|
3.772.329.051
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
275.602.930
|
275.602.930
|
0
|
0
|
37.421.014
|
37.421.014
|
1.219.507
|
1.219.507
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
275.602.930
|
275.602.930
|
|
|
37.421.014
|
37.421.014
|
1.219.507
|
1.219.507
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
9.861.495.500
|
9.861.495.500
|
9.886.990.904
|
9.886.990.904
|
4.646.000.000
|
4.646.000.000
|
1.719.000.000
|
1.719.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
528.000.000
|
528.000.000
|
0
|
0
|
4.646.000.000
|
4.646.000.000
|
1.599.000.000
|
1.599.000.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
33.000.000
|
33.000.000
|
|
|
4.646.000.000
|
4 646.000.000
|
1.539.000 000
|
1.539 000.000
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
495.000.000
|
495.000.000
|
|
|
|
|
60.000.000
|
60.000.000
|
2
|
Nghiên
cứu khoa học
|
9.038.495.500
|
9.038.495.500
|
8.421.910.904
|
8.421.910.904
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
KP thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
270.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
|
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
270.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
KP nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
8.418.495.500
|
8.418.495.500
|
7.771.910.904
|
7.771.910.904
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
350.000.000
|
350.000.000
|
380.000.000
|
380.000.000
|
|
0
|
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
295.000.000
|
295.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
295.000.000
|
295.000.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quan
hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
651.080.000
|
651.080.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
651.080.000
|
651.080.000
|
|
|
|
|
5
|
Chi
trợ giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
714.000.000
|
714.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
714.000.000
|
714.000.000
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
100.000.000
|
100.000.000
|
0
|
0
|
120.000.000
|
120.000.000
|
7.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
120.000.000
|
120.000.000
|
Số TT
|
Nội dung
|
Tạp chí khu CNVN
|
Văn phòng PTBV
|
Trung tâm BDKTKH
|
HVCS&PT
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết
toán thu
|
922.000.000
|
922.000.000
|
0
|
0
|
1.849.550.170
|
1.849.550.170
|
29.587.264.568
|
29.587.264.568
|
A
|
Tổng số thu
|
922.000.000
|
922.000.000
|
0
|
0
|
1.849.550.170
|
1.849.550.170
|
29.587.264.568
|
29.587.264.568
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu Sự nghiệp
khác
|
922.000.000
|
922.000.000
|
|
|
1.849.550.170
|
1.849.550.170
|
29.587.264.568
|
29.587.264.568
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại
|
922.000.000
|
922.000.000
|
0
|
0
|
1.765.837.132
|
1.765.837.132
|
4.369.881.534
|
4.369.881.534
|
1
|
Chi từ nguồn
thu phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
922.000.000
|
922.000.000
|
|
|
1.765.837.132
|
1.765.837.132
|
4.369.881.534
|
4.369.881.534
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
671.000.000
|
671.000.000
|
231.446.342
|
231.446.342
|
3.764.434.500
|
3.764.434.500
|
14.491.838.000
|
14.491.838.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
671.000.000
|
671.000.000
|
231.446.342
|
231.446.342
|
612.000.000
|
612.000.000
|
13.751.838.000
|
13.751.838.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
671.000.000
|
671.000.000
|
231.446.342
|
231.446.342
|
612.000.000
|
612 000.000
|
11.861.838.000
|
11.861.838.000
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
1.890.000.000
|
1.890.000.000
|
2
|
Nghiên
cứu khoa học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.000.000
|
90.000.000
|
2.1
|
KP thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
- Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
KP nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
|
|
4
|
Quan
hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
652.434.500
|
652.434.500
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
652.434.500
|
652.434.500
|
|
|
5
|
Chi
trợ giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400.000.000
|
400.000.000
|
6.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
400.000.000
|
400.000.000
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250.000.000
|
250.000.000
|
7.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
Số TT
|
Nội dung
|
Trường KT-KH ĐN
|
Báo Đầu tư
|
Quỹ PTDNN&V
|
Dự án riêng lẻ
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán
thu
|
17.550.677.535
|
17.550.677.535
|
87.801.502.359
|
87.801.502.359
|
47.162.800.000
|
47.162.800.000
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
17.550.677.535
|
17.550.677.535
|
87.801.502.359
|
87.801.502.359
|
47.162.800.000
|
47.162.800.000
|
|
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu Sự nghiệp
khác
|
17.550.677.535
|
17.550.677.535
|
87.801.502.359
|
87.801.502.359
|
47.162.800.000
|
47.162.800.000
|
|
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại
|
2.288.731.356
|
2.288.731.356
|
85.292.652.740
|
85.292.652.740
|
5.507.100.000
|
5.507.100.000
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn
thu phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
2.288.731.356
|
2.288.731.356
|
85.292.652.740
|
85.292.652.740
|
5.507.100.000
|
5.507.100.000
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
115.286.628
|
115.286.628
|
292.936.581
|
292.936.581
|
0
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sự
nghiệp khác
|
115.286.628
|
115.286.628
|
292.936.581
|
292.936.581
|
|
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
17.659.025.840
|
17.659.025.840
|
0
|
0
|
0
|
|
8.323.205.773
|
8.323.205.773
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên
cứu khoa học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2.1
|
KP thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
KP nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
16.989.025.840
|
16.989.025.840
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
16.312.428.400
|
16.312.428.400
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
676.597.440
|
676.597.440
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quan
hệ tài chính với nước ngoài
|
670.000.000
|
670.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
670.000.000
|
670.000.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
trợ giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.323.205.773
|
8.323.205.773
|
6.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
8.323.205.773
|
8.323.205.773
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của
Bộ Tài chính
Đơn vị: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chương: 013
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN VỐN NGOÀI NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 434/QĐ-BKHĐT ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
ĐVT:
Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Các dự án thuộc Tổng cục Thống kê
|
Đào tạo đấu thầu
|
HT kỹ thuật cải cách đăng ký kinh doanh ở VN
|
Phát triển cụm doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hỗ trợ thực hiện CSDL viện trợ phát triển do CP quản
lý (DAD)
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán
chi ngân sách nhà nước
|
151.035.962.677
|
147.163.126.692
|
12.575.065.751
|
12.575.065.751
|
1.152.706.420
|
1.152.706.420
|
5.769.567.088
|
5.769.567.088
|
3.101.415.086
|
3.101.415.086
|
805.279.580
|
805.279.580
|
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
151.035.962.677
|
147.163.126.692
|
12.575.065.751
|
12.575.065.751
|
1.152.706.420
|
1.152.706.420
|
5.769.567.088
|
5.769.567.088
|
3.101.415.086
|
3.101.415.086
|
805.279.580
|
805.279.580
|
-
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
151.035.962.677
|
147.163.126.692
|
12.575.065.751
|
12.575.065.751
|
1.152.706.420
|
1.152.706.420
|
5.769.567.088
|
5.769.567.088
|
3.101.415.086
|
3.101.415.086
|
805.279.580
|
805.279.580
|
Số TT
|
Nội dung
|
Hỗ trợ đối tác công tư
|
HTKT Nguồn nước và PTĐT trong mối liên hệ với BĐKH ở
tỉnh Hà Tĩnh, Ninh Thuận
|
Quỹ Hỗ trợ tăng trưởng xanh
|
HT TCNL và Đổi mới thể chế thực hiện Tăng trưởng xanh
và phát triển bền vững ở VN
|
HT điều phối quốc gia để thúc đẩy thực hiện hiệu quả
viện trợ của UNFPA giai đoạn 2012-2016
|
Quỹ Chuẩn bị dự án
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
3.691.652.076
|
3.691.652.076
|
6.849.834.603
|
6.849.834.603
|
14.507.200.794
|
14.507.200.794
|
9.277.206.010
|
9.277.206.010
|
50.288.337
|
50.288.337
|
29.607.458.823
|
29.607.458.823
|
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
3.691.652.076
|
3.691.652.076
|
6.849.834.603
|
6.849.834.603
|
14.507.200.794
|
14.507.200.794
|
9.277.206.010
|
9.277.206.010
|
50.288.337
|
50.288.337
|
29.607.458.823
|
29.607.458.823
|
-
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
3.691.652.076
|
3.691.652.076
|
6.849.834.603
|
6.849.834.603
|
14.507.200.794
|
14.507.200.794
|
9.277.206.010
|
9.277.206.010
|
50.288.337
|
50.288.337
|
29.607.458.823
|
29.607.458.823
|
Số TT
|
Nội dung
|
Quỹ HT chuẩn bị và khởi động dự án
|
TCNL xây dựng, theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển
KTXH thân thiện với trẻ em
|
HTKT HT chuẩn bị và thực hiện kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội dựa trên kết quả
|
HTKT TCNL và thúc đẩy hiệu quả điều phối lập kế hoạch
và hợp tác khu vực
|
Hỗ trợ tái cơ cấu nâng cao năng lực cạnh tranh VN
|
Ô nhiễm các KCN thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông nhuệ
Đáy
|
Nâng cao năng lực cải cách lập kế hoạch
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
3.393.3394.762
|
3.393.3394.762
|
995.947.646
|
995.947.646
|
146.837.233
|
146.837.233
|
43.756.364
|
43.756.364
|
16.633.142.618
|
16.633.142.618
|
20.654.513.818
|
16.781.677.833
|
21.780.695.668
|
21.780.695.668
|
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
3.393.3394.762
|
3.393.3394.762
|
995.947.646
|
995.947.646
|
146.837.233
|
146.837.233
|
43.756.364
|
43.756.364
|
16.633.142.618
|
16.633.142.618
|
20.654.513.818
|
16.781.677.833
|
21.780.695.668
|
21.780.695.668
|
-
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
3.393.3394.762
|
3.393.3394.762
|
995.947.646
|
995.947.646
|
146.837.233
|
146.837.233
|
43.756.364
|
43.756.364
|
16.633.142.618
|
16.633.142.618
|
20.654.513.818
|
16.781.677.833
|
21.780.695.668
|
21.780.695.668
|
Biểu số 37
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-BKHĐT ngày 11
tháng 4 năm 2019)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Tổng cục Thống kê
|
Khối Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
Chi tiết theo đơn vị sử dụng:
|
Văn phòng Bộ KHĐT
|
Trung tâm tin học
|
Trung tâm bồi dưỡng cán bộ KTKH
|
Tạp chí Kinh tế và Dự thảo
|
Cục Đầu tư nước ngoài
|
Cục Phát triển doanh nghiệp
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
|
Cục PT Hợp tác xã
|
Viện Chiến lược phát triển
|
Viện Nghiên cứu quản lý KTTW
|
Trung tâm Thông tin và dự báo KTXH quốc gia
|
Trường Cao đẳng KTKH Đà Nẵng
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
Dự án lẻ
|
A
|
B
|
E=F+G
|
F
|
G=1+..+15
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí,
lệ phí
|
28.300
|
|
28.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
28.300
|
|
28.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp
|
28.300
|
|
28.300
|
|
|
|
|
|
|
|
28.300
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn
thu phí được để lại
|
24.050
|
|
24.050
|
|
|
|
|
|
|
|
24.050
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ
phí nộp NSNN
|
4.250
|
|
4.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp
|
4.250
|
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
2.920.662
|
2.630.224
|
302.367
|
107.019
|
10.876
|
10.112
|
1.679
|
34.706
|
20.968
|
15.974
|
3.857
|
4.585
|
7.671
|
5.182
|
6.438
|
16.697
|
12.429
|
32.245
|
1
|
Giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
72.367
|
21.741
|
62.555
|
2.000
|
-
|
9.500
|
-
|
-
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.697
|
11.929
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
45.067
|
16.741
|
28.326
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.397
|
11.929
|
0
|
-
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
27.300
|
5.000
|
22.300
|
2.000
|
0
|
9.500
|
0
|
0
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
a
|
Giáo dục đại học
(Loại 070-081)
|
11.929
|
|
23.858
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.929
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
11.929
|
|
11.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.929
|
|
+
|
Kinh phí cấp
bù đơn vị sự nghiệp
|
11.329
|
|
11.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.329
|
|
+
|
Kinh phí cấp
bù miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
-
|
Kinh phí không thường
xuyên
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Kinh phí HT
thuê sân tập thể dục, biên soạn giáo
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
b
|
Đào tạo
khác trong nước (Loại 070-083)
|
19.500
|
-
|
19.500
|
2.000
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
19.500
|
-
|
19.500
|
2.000
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Kinh phí
hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DNNVV năm 2019
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9.000
|
|
9.000
|
2.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Đào tạo lại (Loại
070-085)
|
7.500
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
7.500
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức năm 2009
|
7.500
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Giáo dục cao đẳng
(Loại 070-093)
|
33.438
|
16.741
|
16.697
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.697
|
-
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
33.138
|
16.741
|
16.397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.397
|
-
|
-
|
+
|
Kinh phí cấp
bù đơn vị sự nghiệp
|
32.248
|
16.301
|
15.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.947
|
|
|
+ |