|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom xử lý rác thải sinh hoạt Bắc Giang
Số hiệu:
|
43/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2017/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14, tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp tính
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-TNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định về mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo Phụ lục đính kèm.
2. Đối tượng áp dụng gồm:
a) Các tổ chức, cá nhân hiện đang
hoạt động, cư trú trên địa bàn tỉnh Bắc Giang được cung ứng dịch vụ thu gom,
vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt;
b) Các đơn vị cung ứng dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan.
3. Đối tượng nộp tiền thu gom, vận
chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt là đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều này.
4. Phương thức thu: Thu thông qua hóa
đơn thu tiền giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt hàng
tháng đối với các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
5. Quản lý tiền thu: Tiền thu được từ
dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt để chi
trả cho hoạt động thu gom; phần còn lại nộp về ngân sách cấp huyện để chi trả cho hoạt động vận chuyển, xử lý.
Điều 2. Các
cơ quan, tổ chức, địa phương có trách nhiệm như sau:
1. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh Bắc Giang và tổ chức thành viên; Báo Bắc Giang, Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh tổ chức tuyên truyền, phổ biến Quyết định này trên địa bàn
toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì phối hợp với Sở Tài chính, đơn vị có liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm
tra việc thực hiện giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh.
3. Cơ quan thuế phối hợp với chính
quyền địa phương các cấp thường xuyên kiểm tra, rà soát việc chấp hành các quy
định của pháp luật về thuế, hướng dẫn các đơn vị kê khai nộp thuế, quyết toán
thuế đối với doanh thu thu được theo quy định của Luật quản lý thuế hiện hành.
4. UBND cấp huyện có trách nhiệm:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến
phương án giá do UBND tỉnh ban hành trên địa bàn, nhằm nâng cao ý thức, trách
nhiệm của nhân dân trong việc nộp tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác
thải sinh hoạt; chỉ đạo UBND cấp xã rà soát, đánh giá hiện trạng công tác tổ
chức thu dịch vụ trên địa bàn làm cơ sở xây dựng mức giá của địa phương; phê
duyệt cụ thể mức giá thu trên địa bàn theo phương án giá do UBND cấp xã xây dựng, đảm bảo việc tăng giá theo mức giá quy định của UBND tỉnh;
b) Tăng cường công tác kiểm tra nguồn
thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt của cấp xã;
phê duyệt dự toán phục vụ công tác thu theo quy định hiện hành; thường xuyên
kiểm tra, giám sát các đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác
thải để nâng cao chất lượng dịch vụ.
5. UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Xây dựng phương án giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt phù hợp của địa
phương trình UBND cấp huyện phê duyệt làm căn cứ thu trên địa bàn;
b) Tổ chức thu, quản lý, sử dụng tiền
thu được để chi trả đủ cho đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, phần còn lại nộp về
ngân sách huyện để chi trả cho đơn vị vận chuyển, xử lý;
c) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến mức
thu do UBND cấp huyện phê duyệt trên địa bàn, nhằm nâng cao ý thức, trách nhiệm
của nhân dân trong việc nộp tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt,
6. Trong quá trình thực hiện có sự
thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá ảnh hưởng đến phương án tài chính
của các đơn vị cung ứng dịch vụ, UBND cấp huyện báo cáo gửi Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp lập phương án giá điều chỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định
trước khi báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2018.
Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan
trực thuộc UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; tổ chức và cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Báo Bắc Giang;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, các phòng cv, TTTT, TKCT;
+ Lưu: VT, MT.Bình.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
MỨC
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH
KHÔNG KINH DOANH
(Ban hành theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
TT
|
Đối tượng sử
dụng dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá
|
Chế biến vi sinh
|
Chôn
lấp
|
Đốt
|
Giai
đoạn 2018 - 2022
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
1.1
|
Phường
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
38.000
- 50.000
|
38.000
- 41.000
|
38.000
- 55.000
|
|
Hộ > 3 người
|
50.000
- 67.000
|
50.000
- 54.000
|
50.000
- 73.000
|
1.2
|
Xã
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
- 40.000
|
16.000
- 32.000
|
16.000
- 44.000
|
|
Hộ > 3 người
|
21.000
- 53.000
|
21.000-43.000
|
21.000
- 59.000
|
2
|
Các huyện: Hiệp Hòa, Việt
Yên, Yên Dũng, Lạng Giang, Tân Yên
|
2.1
|
Thị trấn
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
38.000
- 50.000
|
38.000
- 41.000
|
38.000
- 55.000
|
|
Hộ > 3 người
|
50.000
- 67.000
|
50.000
- 54.000
|
50.000
- 73.000
|
2.2
|
Xã
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
- 30.000
|
12.000
- 25.000
|
12.000
- 33.000
|
|
Hộ > 3 người
|
16.000
- 40.000
|
16.000
- 33.000‘
|
16.000
- 44.000
|
3
|
Các huyện: Lục Ngạn, Lục Nam,
Yên Thế, Sơn Động
|
3.1
|
Thị trấn
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
27.000
- 37.000
|
27.000
- 29.000
|
27.000
- 41.000
|
|
Hộ > 3 người
|
35.000
- 48.000
|
35.000
- 38.000
|
35.000
- 54.000
|
3.2
|
Xã
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
- 18.000
|
7.000
- 14.000
|
7.000
- 20.000
|
|
Hộ > 3 người
|
9.000
- 24.000
|
9.000
- 19.000
|
9.000
- 26.000
|
4
|
Hộ nghèo
|
đồng/hộ/tháng
|
Mức
thu bằng 20% mức thu của từng khu vực tương ứng
|
Giai
đoạn 2023 - 2027
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
1.1
|
Phường
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
41.000
|
55.000
|
|
Hộ > 3 người
|
67.000
|
54.000
|
73.000
|
1.2
|
Xã
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
- 40.000
|
30.000
- 32.000
|
30.000
- 44.000
|
|
Hộ > 3 người
|
40.000
- 53.000
|
40.000
- 43.000
|
40.000
- 59.000
|
2
|
Các huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên, Yên Dũng, Lạng Giang, Tân Yên
|
2.1
|
Thị trấn
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
41.000
|
55.000
|
|
Hộ > 3 người
|
67.000
|
54.000
|
73.000
|
2.2
|
Xã
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
- 30.000
|
23.000
- 25.000
|
23.000
- 33.000
|
|
Hộ > 3 người
|
30.000
- 40.000
|
30.000
- 33.000
|
30.000
- 44.000
|
3
|
Các huyện: Lục Ngạn, Lục Nam,
Yên Thế, Sơn Động
|
3.1
|
Thị trấn
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
37.000
|
29.000
|
41.000
|
|
Hộ > 3 người
|
48.000
|
38.000
|
54.000
|
3.2
|
Xã
|
|
Hộ ≤ 3 người
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
- 18.000
|
13.000
- 14.000
|
13.000
- 20.000
|
|
Hộ > 3 người
|
17.000
- 24.000
|
17.000
- 19.000
|
17.000
- 26.000
|
4
|
Hộ nghèo
|
đồng/hộ/tháng
|
Mức thu bằng 20% mức thu của từng khu vực tương ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
MỨC
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG
KHÁC
(Ban hành theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
TT
|
Đối tượng sử
dụng dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá
|
Chế biến vi sinh
|
Chôn
lấp
|
Đốt
|
I
|
Hộ kinh doanh
|
1
|
Hộ kinh doanh ăn uống: Cửa hàng ăn
trưa (tối), ăn sáng, ăn đêm, quán bia, nước giải khát, café, karaoke,...
|
đồng/hộ/tháng
|
270.000
|
220.000
|
295.000
|
2
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
132.000
|
106.000
|
145.000
|
3
|
Nhà trọ (tính theo đầu người)
|
đồng/người/tháng
|
10.000
|
8.000
|
11.000
|
4
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
80.000
|
110.000
|
II
|
Cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, trụ sở văn phòng doanh
nghiệp....
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
270.000
|
220.000
|
295.000
|
III
|
Cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; Bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, trường học, siêu thị, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình
xây dựng, chợ, nhà hàng, khách sạn, các đối tượng
xác định được khối lượng cụ thể
|
đồng/tấn
rác
|
1.095.000
|
878.000
|
1.205.000
|
Ghi chú:
- Tỷ trọng rác thải: 1m3
= 0,42 tấn.
- Đối với các hộ ở kết hợp với
kinh doanh, dịch vụ thì thu mức cao nhất theo hộ
kinh doanh.
- Đối với trường học không thu tiền dịch vụ trong thời gian nghỉ hè theo quy định.
- Trường hợp một đối tượng thuộc
diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ áp dụng mức thu cao nhất.
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
4.998
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|