|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4266/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Vạn
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4266/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 15
tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH VÀ ĐƠN GIÁ KHOÁN CHI CÔNG TÁC VỆ SINH MÔI TRƯỜNG -
ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày
06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính, hướng dẫn
thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01/5/2009 đối với cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày
15/4/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán các công trình xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 176/TTr-STC ngày 01/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức phân bổ ngân sách và
đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
quy định tại bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày
13/5/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định về phân bổ ngân sách
và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường đô thị giai đoạn 2008 - 2010
trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND),
cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh định
mức phân bổ ngân sách dự toán chi cho công tác vệ sinh môi trường đô thị hàng
năm của các huyện, thành phố quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quyết định số
14/2008/QĐ-UBND, từ mức 200.000 đồng/người/năm lên mức 240.000 đồng/người/năm.
2. Điều chỉnh đơn giá
khoán chi các công việc chủ yếu của công tác vệ sinh môi trường đô thị trên địa
bàn tỉnh Lào Cai quy định tại Chương III Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND.
(Chi tiết đơn giá điều chỉnh có phụ biểu kèm
theo)
3. Thời điểm áp dụng định mức điều chỉnh phân
bổ ngân sách và đơn giá khoán chi các công việc chủ yếu của công tác vệ sinh
môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kể từ ngày 01/5/2009.
Điều 2. Công tác giao khoán và cấp phát thanh
toán kinh phí vệ sinh môi trường đô thị
1. Căn cứ định mức phân bổ ngân sách, đơn giá
khoán chi theo quy định của UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện giao
khoán cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân có đủ năng lực thực hiện dịch vụ vệ sinh
môi trường đô thị ở địa phương, đảm bảo yêu cầu nhiệm vụ về công tác quản lý
môi trường đô thị trên địa bàn và khả năng cân đối của ngân sách huyện, thành
phố trong phạm vi được phân cấp;
2. Công tác nghiệm thu thanh toán giá trị
khối lượng hoàn thành các công việc vệ sinh môi trường đô thị thực hiện theo
quý. Trường hợp trong tháng, quý chưa có nghiệm thu thanh toán nếu các đơn vị,
tổ chức được giao thực hiện dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị có nhu cầu thì
được tạm ứng kinh phí nhưng tối đa không quá 70% giá trị khối lượng giao khoán
trong quý, tháng;
3. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm
tổ chức triển khai và chỉ đạo việc nghiệm thu, cấp phát thanh toán kinh phí cho
công tác vệ sinh môi trường đô thị đầy đủ, kịp thời theo dự toán được giao và
hợp đồng đã ký kết với các đơn vị, tổ chức được giao thực hiện dịch vụ vệ sinh
môi trường đô thị trên địa bàn;
4. Giao cho Sở Tài chính hướng dẫn các huyện,
thành phố trong việc xây dựng dự toán, giao khoán công tác vệ sinh môi trường
đô thị trên địa bàn và kiểm tra, đôn đốc việc cấp phát, thanh quyết toán kinh
phí công tác vệ sinh môi trường đô thị của các huyện, thành phố đảm bảo đúng
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải,
Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Môi trường
đô thị Lào Cai; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký. Các nội dung khác tại bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-UBND không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn tiếp tục
thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Vạn
|
PHỤ BIỂU
ĐƠN GIÁ KHOÁN CHI
CÔNG TÁC VỆ SINH ĐÔ THỊ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 4266/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị khoán
|
Lào Cai
|
Bảo Thắng
|
Bảo Yên
|
Mường Khương
|
Bắc Hà
|
Si Ma Cai
|
Bát Xát
|
Sa Pa
|
Văn Bàn
|
1
|
Công tác quét rác đường phố
|
100m2/ngày
|
3.178
|
2.384
|
2.384
|
3.461
|
3.015
|
3.590
|
2.448
|
3.264
|
2.384
|
2
|
Thu gom rác đường phố, ngõ xóm
|
km/ngày
|
158.902
|
95.341
|
95.341
|
138.455
|
150.733
|
143.603
|
97.915
|
163.192
|
95.341
|
3
|
Công tác tưới nước rửa đường đô thị
|
ha/lần
|
125.691
|
125.691
|
125.691
|
134.364
|
126.807
|
135.479
|
126.249
|
126.249
|
125.691
|
4
|
Vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt
|
Tấn
|
168.716
|
168.716
|
168.716
|
189.795
|
171.255
|
192.335
|
169.985
|
169.985
|
168.716
|
5
|
Công tác duy trì thảm cỏ
|
100m2/năm
|
725.328
|
725.328
|
725.328
|
1.004.967
|
763.766
|
1.043.406
|
744.547
|
744.547
|
725.328
|
6
|
Công tác duy trì bồn hoa
|
100m2/năm
|
726.911
|
726.911
|
726.911
|
1.032.562
|
766.223
|
1.071.874
|
746.567
|
746.567
|
726.911
|
7
|
Thay hoa, đối với các bồn hoa thời vụ
|
100m2/năm
|
5.255.405
|
5.255.405
|
5.255.405
|
5.493.134
|
5.285.981
|
5.523.710
|
5.270.693
|
5.270.693
|
5.255.405
|
8
|
Công tác duy trì bồn cảnh lá màu
|
100m2/năm
|
1.110.161
|
1.110.161
|
1.110.161
|
1.510.903
|
1.103.976
|
1.562.446
|
1.135.932
|
1.135.932
|
1.110.161
|
9
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
100m2/năm
|
988.032
|
988.032
|
988.032
|
1.361.606
|
1.036.080
|
1.409.654
|
1.012.056
|
1.012.056
|
988.032
|
10
|
Công tác duy trì cây cảnh
|
100m2/năm
|
2.123.158
|
2.123.158
|
2.123.158
|
3.074.071
|
2.245.462
|
3.196.375
|
2.184.310
|
2.184.310
|
2.123.158
|
11
|
Công tác duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100 cây/năm
|
5.405.512
|
5.405.512
|
5.405.512
|
7.803.173
|
5.713.893
|
8.111.553
|
5.559.702
|
5.559.702
|
5.405.512
|
12
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
1 cây/năm
|
75.643
|
75.643
|
75.643
|
102.812
|
79.137
|
106.306
|
77.390
|
77.390
|
75.643
|
13
|
Duy trì cây bóng mát loại I
|
1 cây/năm
|
14.911
|
14.911
|
14.911
|
21.704
|
15.785
|
22.577
|
15.348
|
15.348
|
14.911
|
14
|
Duy trì cây bóng mát loại II
|
1 cây/năm
|
54.261
|
54.261
|
54.261
|
67.845
|
56.008
|
69.592
|
55.134
|
55.134
|
54.261
|
15
|
Duy trì cây bóng mát loại III
|
1 cây/năm
|
100.149
|
100.149
|
100.149
|
127.318
|
103.644
|
130.813
|
101.896
|
101.896
|
100.149
|
16
|
Duy trì hệ thống cống ngầm, cống hộp
|
1 km/năm
|
2.713.119
|
2.120.066
|
2.120.066
|
2.992.546
|
2.546.073
|
3.104.762
|
2.176.174
|
2.786.491
|
2.120.066
|
17
|
Duy trì hệ thống rãnh thoát nước
|
1 km/năm
|
2.609.237
|
2.016.184
|
2.016.184
|
2.754.436
|
2.581.822
|
2.849.388
|
2.063.660
|
2.673.977
|
2.016.184
|
18
|
Vận hành HT điện chiếu sáng đô thị
|
50 bóng/năm
|
9.847.378
|
9.847.378
|
9.847.378
|
14.438.609
|
10.437.890
|
15.029.121
|
10.142.634
|
10.142.634
|
9.847.378
|
19
|
Sửa chữa TXHT điện chiếu sáng đô thị
|
50 bóng/năm
|
7.419.989
|
7.419.989
|
7.419.989
|
8.162.688
|
7.515.513
|
8.258.212
|
7.467.751
|
7.467.751
|
7.419.989
|
Quyết định 4266/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh định mức phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường - đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4266/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 điều chỉnh định mức phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường - đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
3.664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|