|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Dung
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 422/QĐ-UBND
|
Ninh Bình,
ngày
12 tháng
06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến
năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng
Chính phủ.
Căn cứ Thông tư liên tịch số
128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án
“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 41/TTr-SLĐTBXH ngày 09/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 61 nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo
nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới ba tháng tại các cơ sở
dạy nghề, cơ sở khác tham gia dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (Có biểu
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ Ngân sách Nhà nước cho
lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2012-2015.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 4;
- Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch,
Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Các Đoàn thể của tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, VP3, VP6
Tr18/LĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Dung
|
BIỂU
SỐ 01
DANH
MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY
NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên nghề đào
tạo
|
Thời gian
(tháng)
|
Thực hiện
chương trình khóa học nghề
|
Chi phí đào
tạo cho 1 học viên
|
Mức hỗ trợ
chi phí đào tạo nghề từ NSNN cho 1 học viên/ khóa học (1.000
đồng)
|
Tổng số giờ/khóa học
|
Trong đó:
|
Mức chi phí
đào tạo cho 1 học viên/ khóa học
(1.000 đồng)
|
Tỷ lệ phân bố
cho từng nội dung chi (%)
|
ĐT:1
|
ĐT:2
|
ĐT:3
|
Số giờ lý thuyết
|
Số giờ thực hành
nghề
|
Số giờ ôn tập, kiểm
tra
|
Chi tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận nghề
|
Chi thù lao
giáo viên, người dạy nghề
|
Chi hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
Chi công tác
quản lý lớp học
|
Chi thuê lớp học, thuê
thiết bị dạy nghề
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ khí (nguội căn bản)
|
3
|
400
|
100
|
279
|
21
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
2
|
Hàn điện
|
3
|
392
|
60
|
300
|
32
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
3
|
Hàn hơi và inox
|
3
|
400
|
90
|
295
|
15
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
4
|
Sửa chữa ô tô
|
3
|
400
|
96
|
274
|
30
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
5
|
Điện dân dụng
|
3
|
400
|
70
|
290
|
40
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
6
|
Điện lạnh
|
3
|
400
|
110
|
265
|
25
|
3.000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
7
|
Điện tử
|
3
|
400
|
90
|
305
|
5
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
8
|
Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình
|
3
|
400
|
82
|
305
|
13
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
9
|
Chế tác đá mỹ nghệ
|
3
|
400
|
35
|
344
|
21
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
10
|
Mộc mỹ nghệ
|
3
|
400
|
35
|
341
|
24
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
11
|
Mộc dân dụng
|
3
|
400
|
45
|
344
|
11
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
12
|
Xây dựng dân dụng
|
3
|
400
|
60
|
316
|
24
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
13
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
400
|
111
|
269
|
20
|
3,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
3,000
|
2,500
|
2,000
|
14
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
3
|
400
|
115
|
277
|
8
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
15
|
May công nghiệp
|
3
|
400
|
52
|
327
|
21
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
16
|
Cắt may trang phục
|
3
|
405
|
91
|
282
|
32
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
17
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
3
|
405
|
95
|
304
|
6
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
18
|
Vi tính văn phòng
|
3
|
405
|
88
|
309
|
8
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
19
|
Sản xuất gốm thô
|
3
|
436
|
96
|
295
|
45
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
20
|
Vận hành máy phương tiện thủy nội địa
(thuyền)
|
3
|
396
|
72
|
304
|
20
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
21
|
Lái phương tiện thủy nội
địa (thuyền)
|
3
|
396
|
72
|
304
|
20
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
22
|
Hướng dẫn du lịch
|
3
|
396
|
48
|
340
|
8
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
23
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
396
|
60
|
328
|
8
|
2,500
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,500
|
2,500
|
2,000
|
24
|
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn
|
3
|
396
|
60
|
321
|
15
|
2,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
II
|
Dạy nghề dưới 3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
294
|
60
|
222
|
12
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2
|
Móc thủ công (móc sợi, đính
hạt cườm)
|
2
|
300
|
30
|
260
|
10
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Đan lát thủ công (Đan cói, bẹ chuối,
bèo bồng, mây tre)
|
2
|
300
|
30
|
260
|
10
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Sửa chữa thiết bị may gia đình
|
1
|
132
|
36
|
90
|
6
|
1,000
|
5-10
|
30-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
5
|
Ren thủ công, thêu vi tính (thêu
ren, thêu rua)
|
1
|
132
|
16
|
110
|
6
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
6
|
Khâu chăn bông
|
1
|
132
|
36
|
90
|
6
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
7
|
Dệt chiếu
|
1
|
132
|
36
|
90
|
6
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
8
|
Chẻ tăm hương, Xe hương
|
1
|
132
|
26
|
100
|
6
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
9
|
Chụp ảnh
|
1
|
132
|
26
|
100
|
6
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
10
|
Tết bện lúa non xuất khẩu
|
1
|
132
|
26
|
100
|
6
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
11
|
Nghề phi nông nghiệp khác
|
2
|
320
|
60
|
245
|
15
|
1,500
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
B
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dạy nghề dưới 3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà
|
2
|
320
|
72
|
218
|
30
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn
|
2
|
320
|
72
|
218
|
30
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
2
|
320
|
58
|
222
|
40
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
2
|
320
|
65
|
201
|
54
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
5
|
Nuôi dê, thỏ
|
2
|
294
|
72
|
182
|
40
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt
|
2
|
294
|
52
|
206
|
36
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Ươm giống và nuôi ngao
|
2
|
294
|
54
|
206
|
34
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Trồng và nhân giống nấm
|
2
|
294
|
70
|
209
|
15
|
2,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi
|
2
|
294
|
96
|
178
|
20
|
1,500
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
10
|
Trồng và khai thác rừng trồng
|
2
|
294
|
60
|
219
|
15
|
1,500
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
11
|
Vận hành máy gặt đập liên hợp
|
1
|
132
|
29
|
95
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
12
|
Trồng đậu tương, lạc
|
1
|
132
|
32
|
92
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
13
|
Trồng thanh long
|
1
|
132
|
36
|
88
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
14
|
Sản xuất nem dê
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
15
|
Trồng rau an toàn
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
16
|
Nuôi tôm sú
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
17
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
18
|
Nuôi ba ba
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
19
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
1
|
132
|
30
|
94
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
20
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
21
|
Trồng hoa lan
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
22
|
Nuôi ong mật
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1.000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
23
|
Trồng bầu, bí, dưa
|
1
|
132
|
30
|
94
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
24
|
Nuôi cua
đồng
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
1,000
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
25
|
Chế biến sản phẩm từ gạo (cơm cháy)
|
1
|
132
|
26
|
98
|
8
|
800
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
800
|
800
|
800
|
26
|
Nghề nông nghiệp khác
|
2
|
294
|
60
|
219
|
15
|
1,500
|
5-10
|
25-35
|
35-45
|
5
|
5-10
|
3-5
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
Ghi chú:
|
- Đối tượng 1 (ĐT:1): Lao
động thuộc diện hộ nghèo, người có chính sách ưu đãi NCC, người tàn
tật, người DTTS, người bị thu hồi đất canh tác. Ngoài mức chi bình
quân trên còn được hưởng trợ cấp tiền ăn 15.000đồng/ngày thực học/người; hỗ
trợ tiền đi lại
theo
giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa
học đối với người học nghề xa nơi cư trú 15km trở
lên.
- Đối tượng 2 (ĐT:2): Lao
động thuộc hộ gia đình cận nghèo.
- Đối tượng 3 (ĐT:3): Lao
động nông thôn khác tham gia học nghề.
- Các nghề Trồng trọt, Chăn nuôi chỉ
tính thời gian thực tế dạy nghề. Thời gian tổ chức có thể kéo dài tùy thuộc
vào thời gian sinh trưởng của từng cây, con./.
|
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 422/QĐ-UBND ngày 12/06/2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
3.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|