Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá mua xe ô tô
chuyên dùng tại thời điểm phê duyệt mua sắm, phù hợp với giá mua trên thị trường
của chủng loại xe tương ứng và khả năng bố trí ngân sách.
1. Số lượng xe ô tô chuyên dùng được Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này là số lượng tối đa, làm căn cứ cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị đề xuất tiếp nhận, điều chuyển, mua sắm xe; là cơ
sở để cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, điều chuyển, mua sắm xe phù
hợp với nhu cầu sử dụng xe ô tô thực tế để thực hiện nhiệm vụ, nguồn hình thành
tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị, khả năng cân đối nguồn kinh phí thực hiện
mua sắm (nguồn ngân sách nhà nước cấp, ngân sách nhà nước hỗ trợ, quỹ phát triển
hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn kinh phí khác được
phép sử dụng theo quy định của pháp luật), bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trong lĩnh vực
y tế: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị của tỉnh tiếp tục thực hiện theo tiêu chuẩn,
định mức quy định tại Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực
y tế cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thanh Hóa cho đến khi có quy định mới của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Xe ô tô chuyên dùng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định phải được sử dụng theo đúng mục đích được xác định cụ thể theo chức năng,
nhiệm vụ được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; trường hợp có thể bố trí sử
dụng kết hợp để phục vụ công tác chung mà không ảnh hưởng đến mục đích chính của
xe chuyên dùng thì cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô
báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trình Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính)
quyết định cho phép sử dụng kết hợp nhưng phải cân đối số lượng xe ô tô phục vụ
công tác chung để đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn
phòng Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập cấp tỉnh quản lý; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
STT
|
Đơn vị sử dụng
|
Số lượng (định
mức sử dụng tối đa) (chiếc)
|
Chủng loại xe
theo quy định tại khoản 2,3,4,5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP
|
Mục đích sử dụng
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đoàn công tác đi chung của Tỉnh ủy
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đoàn công tác đi chung của Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ chỉ đạo thực hiện phòng, chống thiên tai
và cứu hộ, cứu nạn trên địa bàn tỉnh.
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đoàn công tác đi chung của UBND tỉnh.
|
4
|
Văn phòng điều phối về vệ
sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ kiểm tra việc thực hiện các chương trình,
kế hoạch, nhiệm vụ; thông tin, tuyên truyền về vệ sinh an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh
|
5
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ thanh tra xây dựng
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
|
|
6.1
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở các thiết bị chuyên dùng phục vụ kiểm định,
đo lường chất lượng xăng dầu; kiểm định các phương tiện đo nhóm 2
|
6.2
|
Trung tâm Thông tin - Ứng dụng - Chuyển giao Khoa
học và Công nghệ
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đo đạc, phân tích, kiểm nghiệm, đánh giá,
giám sát trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân; nghiên cứu, ứng dụng, chuyển
giao tiến bộ KH-CN vào sản xuất và đời sống.
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
1
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ tuyên truyền, phổ biến rộng rãi trong mọi
tầng lớp nhân dân về các quy định của pháp luật, chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ và quy định của các Bộ, ngành liên quan đến công tác bảo đảm trật tự an
toàn giao thông
|
7.2
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16
|
Xe ô tô cân phục vụ kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
1
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt theo khoản 2 Điều 16
|
Xe kéo cứu hộ
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ chở thiết bị cứu hộ, cứu nạn
|
6
|
Xe ô tô gắn biển
nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ thanh tra giao thông
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
|
|
8.1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng sở)
|
1
|
Xe ô tô gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ thanh tra ngành tài nguyên và môi trường.
Tham gia chỉ đạo ứng phó khắc phục các sự cố về môi trường; kiểm tra hoạt động
khai thác khoáng sản trái phép; chở người và thiết bị lấy mẫu về môi trường,
đo đạc các thông số ô nhiễm môi trường, các mẫu khoáng sản mới phát hiện; đưa
đón các đoàn thẩm tra, xác minh để giải quyết ngay tại cơ sở đối với các vụ
việc khiếu nại đông người tại các điểm nóng trên địa bàn tỉnh; giải quyết đơn
thư khiếu nại, tố cáo phức tạp...
|
8.2
|
Chi cục Biển hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Xe chở thiết bị khắc phục sau bão lụt, giám sát
môi trường biển.
|
8.3
|
Chi cục Bảo vệ môi trường Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô hên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ kiểm tra, giám sát, lấy mẫu, đo đạc các
thông số môi trường trên địa bàn tỉnh
|
8.4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở thiết bị đo đạc đất đai
|
8.5
|
Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường
Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ triển khai hoạt động ứng cứu sự cố kết nối
truyền tin số liệu môi trường tự động giữa Trung tâm Điều hành Quan trắc môi
trường tự động và các nhà máy có xả khí thải, nước thải ra môi trường; sự cố
kết nối truyền tin số liệu tài nguyên nước từ các nhà máy khai thác, sử dụng
nước, nước ngầm về Trung tâm Điều hành Giám sát khai thác sử dụng nước đặt tại
Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường.
|
9
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
12
|
|
|
9.1
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ vận chuyển bệnh nhân là người có công đi
khám và điều trị tại bệnh viện
|
9.2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ đối tượng bảo trợ
|
9.3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ đối tượng bảo trợ
|
9.4
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ nhiệm vụ tổ chức giới thiệu việc làm
|
9.5
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1 Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ nhiệm vụ điều trị cai nghiện ma túy
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
9.6
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội Thanh
Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ nhiệm vụ công tác xã hội
|
9.7
|
Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng người có công
Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ vận chuyển bệnh nhân là người có công đi
khám và điều trị tại bệnh viện
|
9.8
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ nhiệm vụ điều trị cai nghiện ma túy
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
9.9
|
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người
tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô cứu thương
|
Phục vụ nhiệm vụ công tác xã hội
|
9.10
|
Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật
đặc biệt khó khăn Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh đi thực tập
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
4
|
|
|
10.1
|
Chi cục Thủy lợi Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ nhiệm vụ thông tin, truyền thông đảm bảo
thông tin liên lạc phục vụ chỉ đạo, chỉ huy điều hành ứng phó và đảm bảo an
toàn trong điều kiện thiên tai bão lũ, lũ quét, sạt lở đất (gồm có còi, cờ hiệu
ưu tiên)
|
10.2
|
Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa
|
2
|
|
|
-
|
Đội kiểm lâm cơ động và PCCR số 1
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở thiết bị phòng cháy, chữa cháy rừng và tang vật
vi phạm
|
-
|
Đội kiểm lâm cơ động và PCCR số 2
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở thiết bị phòng cháy, chữa cháy rừng và tang vật
vi phạm
|
10.3
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt theo khoản 2 Điều 16
|
Phục vụ nhiệm vụ lấy mẫu, bảo quản mẫu bệnh phẩm,
test nhanh, xét nghiệm bệnh động vật (bao gồm cả động vật thủy sản)
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
24
|
|
|
11.1
|
Ban Quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở thiết bị phục vụ phòng cháy, chữa cháy tại
khu di tích
|
11.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở cổ vật, hiện vật và trưng bày lưu động
|
11.3
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở sách báo; đi kiểm tra giám sát các điểm được
luân chuyển sách, báo thụ hưởng dự án
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ thư viện lưu động đa phương tiện đi đến
các xã, thôn, bản trong tỉnh
|
11.4
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thông Thanh Hóa
|
6
|
|
|
-
|
Đoàn nghệ thuật Tuồng
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe ô tô tải theo khoản
4 Điều 16
|
Chở trang phục, đạo cụ đi biểu diễn
|
-
|
Đoàn nghệ thuật Cải lương
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở trang phục, đạo cụ đi biểu diễn
|
-
|
Đoàn nghệ thuật Chèo
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở trang phục, đạo cụ đi biểu diễn
|
11.5
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn
|
6
|
|
|
-
|
Đoàn nghệ thuật Ca, Múa, Nhạc
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở trang phục, đạo cụ đi biểu diễn
|
-
|
Đoàn nghệ thuật Kịch nói
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở trang phục, đạo cụ đi biểu diễn
|
-
|
Đoàn nghệ thuật Dân ca, Dân vũ Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Chở trang phục, đạo cụ đi biểu diễn
|
11.6
|
Trung tâm bảo tồn di sản thành nhà Hồ
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ giới thiệu thông tin di sản
|
11.7
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Thanh Hóa
|
4
|
|
|
-
|
Phát hành phim và chiếu bóng
|
2
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ chiếu phim lưu động, chở thiết bị chiếu
phim trên địa bàn tỉnh
|
-
|
Văn hóa, văn nghệ quần chúng
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe tuyên truyền thông tin lưu động
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở thiết bị, cán bộ phục vụ hoạt động văn hóa, văn
nghệ quần chúng
|
11.8
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục, thể thao
Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Chở vận động viên đi tập luyện, thi đấu
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe bán tải chở dụng cụ tập luyện, thi đấu
|
11.9
|
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản
văn hóa Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Kiểm tra các điểm di tích trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
1
|
|
|
12.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ triển khai hoạt động ứng cứu sự cố an
toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh
|
13
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
|
|
13.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn phòng sở)
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ cho các kỳ thi và công tác kiểm tra tại
các huyện miền núi
|
13.2
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ công tác đào tạo và đưa đón cán bộ, giảng
viên, sinh viên
|
13.3
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh
Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ công tác đào tạo, đưa đón cán bộ, giảng
viên, sinh viên, vận động viên
|
13.4
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đưa đón cán bộ, giảng viên, sinh viên đi
thực tập, thực tế
|
13.5
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đưa đón cán bộ, giảng viên, sinh viên đi
thực tập, thực tế
|
13.6
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ đưa đón cán bộ, giảng viên, sinh viên đi
thực tập, thực tế
|
13.7
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 17
|
Phục vụ đưa đón cán bộ, giảng viên, sinh viên đi
thực tập, thực tế.
|
13.8
|
Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ hoạt động của trường phổ thông chuyên biệt,
học sinh dân tộc thiểu số; đưa, đón học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi và các hoạt động đặc thù khác.
|
13.9
|
Trường THPT dân tộc nội trú Ngọc Lặc
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
13.10
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Xe chở giáo viên, học sinh trong quá trình học và
đi thi quốc gia, quốc tế
|
14
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Xe truyền hình lưu động có 06 camera thực hiện
ghi hình và truyền hình trực tiếp.
|
5
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Xe truyền hình lưu động từ 01 - 02 camera, 01 bộ
dựng lưu động 4K, 01 máy trạm dựng lưu động chuyên dùng kèm bộ phát wifi để
ghi hình.
|
15
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp
|
2
|
|
|
15.1
|
Khối Văn phòng và đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ nhiệm vụ xúc tiến đầu tư
|
15.2
|
Trung tâm Quản lý Hạ tầng, Môi trường và Hỗ trợ đầu
tư
|
1
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
Phục vụ tuần đường, tuần tra, kiểm tra kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ, hạ tầng kỹ thuật, hệ thống chiếu sáng công cộng.
|
16
|
Trung tâm xúc tiến đầu
tư, thương mại và du lịch Thanh Hóa
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5, Điều 16
|
Phục vụ nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp và các nhà đầu
tư vào tìm hiểu, khảo sát thực địa trên địa bàn tỉnh
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
36
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
Đội kiểm tra quy tắc đô thị thành phố
|
4
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thành phố
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5 Điều 16
|
Phục vụ các nhiệm vụ của thành phố
|
-
|
30 phường trên địa bàn thành phố
|
30
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 17
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
11
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
Đội kiểm tra quy tắc đô thị thành phố
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe cứu thương
|
Phục vụ cứu hộ biển
|
-
|
08 phường trên địa bàn thành phố
|
8
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
3
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
9
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
Đội kiểm tra quy tắc đô thị thị xã
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
06 phường trên địa bàn thị xã
|
6
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
Trường Trung cấp nghề thị xã Bỉm Sơn
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5, Điều 16
|
Phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh đi thực tế,
thực tập
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Cành Nàng
|
1
|
Xe ô tô tải theo khoản
4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
5
|
Huyện Cẩm Thủy
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Phong Sơn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
6
|
Huyện Hà Trung
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Hà Trung
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
8
|
Huyện Hậu Lộc
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Hậu Lộc
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
9
|
Huyện Lang Chánh
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Lang Chánh
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
10
|
Huyện Mường Lát
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao
|
-
|
UBND thị trấn Mường Lát
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
11
|
Huyện Nga Sơn
|
3
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Nga Sơn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi theo khoản 5, Điều 16
|
Phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh đi thực tế,
thực tập
|
12
|
Huyện Ngọc Lặc
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo khoản
4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Ngọc Lặc
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
13
|
Huyện Như Thanh
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Bến Sung
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
14
|
Huyện Như Xuân
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Yên Cát
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
15
|
Huyện Nông cống
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Nông Cống
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
16
|
Huyện Quan Hóa
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Hồi Xuân
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
17
|
Huyện Quan Sơn
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Sơn Lư
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
18
|
Huyện Quảng Xương
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Tân Phong
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
19
|
Huyện Thiệu Hóa
|
3
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Thiệu Hóa
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Hậu Hiền
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
20
|
Huyện Thường Xuân
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Thường Xuân
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
21
|
Huyện Thạch Thành
|
3
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Kim Tân
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Vân Du
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
22
|
Huyện Thọ Xuân
|
4
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Lam Sơn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Sao Vàng
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Thọ Xuân
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 17
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
23
|
Huyện Triệu Sơn
|
3
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Triệu Sơn
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Nưa
|
1
|
Xe ô tô tải theo khoản
4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
24
|
Thị xã Nghi Sơn
|
18
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
Đội kiểm tra quy tắc đô thị thị xã
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
16 phường trên địa bàn thị xã
|
16
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
25
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
26
|
Huyện Yên Định
|
5
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Quán Lào
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Yên Lâm
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Quý Lộc
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
-
|
UBND thị trấn Thống Nhất
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
27
|
Huyện Đông Sơn
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Xe hướng dẫn, tuyên truyền các hoạt động sự nghiệp
văn hóa, thông tin, thể dục - thể thao, du lịch
|
-
|
UBND thị trấn Rừng Thông
|
1
|
Xe ô tô tải theo
khoản 4 Điều 16
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|