|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4106/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
4106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Thao
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4106/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 31 tháng
12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 53/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm
2019 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65,
66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh số 281/BC-UBND đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã,
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO
SÁNH
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
25,752,525
|
39,091,536
|
152%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
18,548,616
|
24,736,864
|
133%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
7,286,773
|
13,759,197
|
189%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
11,261,843
|
10,977,667
|
97%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
168,188
|
168,188
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
168,188
|
168,188
|
100%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
2,117,696
|
10,561,712
|
499%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
3,167,991
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
24,129,417
|
26,712,603
|
111%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
22,124,949
|
16,691,557
|
75%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
10,774,969
|
7,020,306
|
65%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10,645,080
|
9,671,251
|
91%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
54,900
|
0
|
0%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
650,000
|
0
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
168,188
|
230,364
|
137%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
168,188
|
230,364
|
137%
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
0
|
8,133,243
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
0
|
13,572,210
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1,193,200
|
1,193,277
|
100%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1,193,200
|
1,193,277
|
100%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-
UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6
= 4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
|
57,810,896
|
18,548,616
|
77,552,024
|
39,659,844
|
134%
|
214%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
54,500,000
|
18,548,616
|
62,629,044
|
24,736,864
|
115%
|
133%
|
I
|
Thu nội địa
|
40,000,000
|
18,548,616
|
46,608,217
|
24,733,664
|
117%
|
133%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
1,134,000
|
418,992
|
1,392,222
|
510,183
|
123%
|
122%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
838,200
|
301,752
|
896,490
|
322,736
|
107%
|
107%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò, khai thác, dầu khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
273,000
|
98,280
|
476,225
|
171,441
|
174%
|
174%
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6,000
|
2,160
|
5,471
|
1,970
|
91%
|
91%
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
16,800
|
16,800
|
14,036
|
14,036
|
84%
|
84%
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
2,892,000
|
1,134,560
|
2,821,741
|
1,117,143
|
98%
|
98%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1,154,000
|
415,440
|
951,193
|
342,429
|
82%
|
82%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,442,000
|
519,120
|
1,574,709
|
566,895
|
109%
|
109%
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
150,000
|
54,000
|
137,532
|
49,512
|
92%
|
92%
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
146,000
|
146,000
|
158,307
|
158,307
|
108%
|
108%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
11,700,000
|
4,184,711
|
12,721,144
|
4,294,035
|
109%
|
103%
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
3,974,000
|
1,430,640
|
3,628,245
|
1,306,168
|
91%
|
91%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6,854,000
|
2,467,440
|
6,981,722
|
2,513,306
|
102%
|
102%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.3
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
865,700
|
280,331
|
2,107,417
|
470,801
|
243%
|
168%
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.5
|
Thuế tài nguyên
|
6,300
|
6,300
|
3,760
|
3,760
|
60%
|
60%
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
0
|
|
|
0
|
|
|
3.6
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
9,760,000
|
3,550,720
|
8,446,744
|
3,076,477
|
87%
|
87%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
5,299,000
|
1,907,640
|
4,667,127
|
1,680,166
|
88%
|
88%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,700,000
|
1,332,000
|
3,080,665
|
1,109,037
|
83%
|
83%
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
703,000
|
253,080
|
642,753
|
231,075
|
91%
|
91%
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
58,000
|
58,000
|
56,199
|
56,199
|
97%
|
97%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5,460,000
|
1,965,600
|
5,396,366
|
1,942,614
|
99%
|
99%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,750,000
|
234,360
|
2,010,046
|
269,517
|
115%
|
115%
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
0
|
0
|
748,659
|
269,517
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập
khẩu
|
0
|
0
|
1,261,387
|
0
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1,300,000
|
1,300,000
|
1,434,842
|
1,434,842
|
110%
|
110%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
320,000
|
250,000
|
359,784
|
274,116
|
112%
|
110%
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
0
|
0
|
97,990
|
12,322
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
0
|
0
|
144,900
|
144,900
|
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
0
|
0
|
102,059
|
102,059
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã phường
|
0
|
0
|
14,835
|
14,835
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
273
|
273
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
50,000
|
50,000
|
69,792
|
69,792
|
140%
|
140%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
1,100,000
|
1,100,000
|
1,029,243
|
1,029,243
|
94%
|
94%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
2,050,000
|
2,050,000
|
4,330,113
|
4,330,113
|
211%
|
211%
|
13
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
1,633
|
1,633
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,405,000
|
1,405,000
|
1,570,720
|
1,570,720
|
112%
|
112%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
0
|
0
|
417,863
|
417,863
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
154,834
|
154,834
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
440,824
|
440,824
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
557,199
|
557,199
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
60,000
|
60,000
|
99,589
|
99,329
|
166%
|
166%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
583,000
|
408,673
|
974,081
|
764,464
|
167%
|
187%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
0
|
0
|
18,596
|
18,596
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
436,000
|
436,000
|
3,931,288
|
3,930,574
|
902%
|
902%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu
|
14,500,000
|
0
|
16,020,827
|
3,200
|
110%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
240,000
|
0
|
90,450
|
0
|
38%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1,880,000
|
0
|
2,161,255
|
0
|
115%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
170,000
|
0
|
248,632
|
0
|
146%
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
12,000
|
0
|
21,622
|
0
|
180%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
12,158,000
|
0
|
13,449,286
|
0
|
111%
|
|
6
|
Thu khác
|
40,000
|
0
|
49,582
|
3,200
|
124%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
2,117,696
|
0
|
10,561,712
|
10,561,712
|
499%
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
3,167,991
|
3,167,991
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
BAO
GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO
GỒM
|
SO
SÁNH (%)
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
22,293,137
|
12,590,183
|
9,702,954
|
25,062,545
|
14,663,183
|
10,399,362
|
112%
|
116%
|
107%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
22,124,949
|
12,430,449
|
9,694,500
|
16,691,557
|
7,150,937
|
9,540,620
|
75%
|
58%
|
98%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
10,774,969
|
9,032,469
|
1,742,500
|
7,020,306
|
4,818,779
|
2,201,527
|
65%
|
53%
|
126%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
10,624,949
|
8,882,449
|
1,742,500
|
6,903,306
|
4,701,779
|
2,201,527
|
65%
|
53%
|
126%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,281,334
|
1,102,146
|
179,188
|
1,217,398
|
911,611
|
305,787
|
95%
|
83%
|
171%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
150
|
150
|
0
|
49
|
49
|
0
|
33%
|
33%
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1,381,088
|
1,381,088
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1,619,518
|
1,619,518
|
0
|
1,470,797
|
1,470,797
|
0
|
91%
|
91%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
150,000
|
150,000
|
0
|
116,100
|
116,100
|
0
|
77%
|
77%
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20
|
20
|
0
|
3
|
3
|
0
|
15%
|
15%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10,645,080
|
2,903,080
|
7,742,000
|
9,671,251
|
2,332,158
|
7,339,093
|
91%
|
80%
|
95%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,872,144
|
1,120,937
|
2,751,207
|
3,282,754
|
764,355
|
2,518,399
|
85%
|
68%
|
92%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
73,746
|
67,496
|
6,250
|
43,363
|
38,332
|
5,031
|
59%
|
57%
|
80%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
54,900
|
54,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
650,000
|
440,000
|
210,000
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
168,188
|
159,734
|
8,454
|
230,364
|
219,600
|
10,764
|
137%
|
137%
|
127%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
168,188
|
159,734
|
8,454
|
230,364
|
219,600
|
10,764
|
137%
|
137%
|
127%
|
1
|
Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số
- Dự án, mục tiêu khác.
|
5,175
|
5,175
|
0
|
3,748
|
3,748
|
0
|
72%
|
72%
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy -
Dự án, mục tiêu khác.
|
1,870
|
1,870
|
0
|
1,870
|
1,870
|
0
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.
|
7,000
|
7,000
|
0
|
6,920
|
6,920
|
0
|
99%
|
99%
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.
|
5,553
|
5,553
|
0
|
4,237
|
4,237
|
0
|
76%
|
76%
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu Phát triển
Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.
|
500
|
500
|
0
|
495
|
495
|
0
|
99%
|
99%
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.
|
34,890
|
34,890
|
0
|
55,578
|
55,578
|
0
|
159%
|
159%
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh.
|
400
|
400
|
0
|
1,061
|
1,061
|
0
|
265%
|
265%
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp việc làm và an toàn lao động
|
960
|
960
|
0
|
714
|
714
|
0
|
74%
|
74%
|
|
9
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ
thuật.
|
475
|
475
|
0
|
474
|
474
|
0
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.
|
110
|
110
|
0
|
110
|
110
|
0
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông.
|
50,844
|
42,390
|
8,454
|
62,586
|
51,822
|
10,764
|
123%
|
122%
|
127%
|
12
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
địa phương.
|
60,411
|
60,411
|
0
|
92,571
|
92,571
|
0
|
153%
|
153%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
8,133,243
|
7,285,265
|
847,978
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
16,514,326
|
18,754,586
|
114%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
3,924,143
|
4,091,403
|
104%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
12,590,183
|
7,370,537
|
59%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9,067,359
|
4,874,357
|
54%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,917,339
|
4,757,357
|
53%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,102,046
|
911,611
|
83%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
150
|
49
|
33%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1,702,473
|
873,972
|
51%
|
1.4
|
Chi văn hóa
thông tin
|
272,443
|
125,817
|
46%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
103,532
|
6,224
|
6%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
3,500
|
1,019
|
29%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
854,454
|
208,403
|
24%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
4,400,083
|
2,066,764
|
47%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
21,322
|
21,874
|
103%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
2,915
|
1,902
|
65%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
150,000
|
116,100
|
77%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20
|
3
|
15%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,027,924
|
2,496,180
|
82%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,127,937
|
771,275
|
68%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
67,496
|
38,332
|
57%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
213,518
|
122,693
|
57%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
82,335
|
82,662
|
100%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
0
|
0
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
54,522
|
70,451
|
129%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
128,376
|
110,652
|
86%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
489,211
|
389,027
|
80%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
511,618
|
468,275
|
92%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
171,969
|
158,809
|
92%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
54,900
|
0
|
0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
440,000
|
0
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
0
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
7,285,265
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KẾ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=7/1
|
19=8/2
|
20=9/3
|
21=16/4
|
|
TỔNG SỐ
|
15,125,647
|
11,145,339
|
2,903,190
|
582,218
|
54,900
|
440,000
|
17,033,024
|
6,524,415
|
2,496,180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,285,265
|
719,783
|
7,381
|
113%
|
59%
|
86%
|
124%
|
I
|
CÁC CQ,
TỔ CHỨC
|
13,898,509
|
10,995,319
|
2,903,190
|
0
|
0
|
0
|
8,903,595
|
6,407,415
|
2,496,180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64%
|
58%
|
86%
|
|
1
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
13,475
|
0
|
13,475
|
0
|
0
|
0
|
10,845
|
0
|
10,845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80%
|
|
80%
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐB Quốc hội
|
750
|
0
|
750
|
0
|
0
|
0
|
555
|
0
|
555
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74%
|
|
74%
|
|
3
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
70,748
|
365
|
70,383
|
0
|
0
|
0
|
76,001
|
189
|
75,812
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107%
|
52%
|
108%
|
|
4
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
107,429
|
0
|
107,429
|
0
|
0
|
0
|
103,723
|
0
|
103,723
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97%
|
|
97%
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
8,532
|
0
|
8,532
|
0
|
0
|
0
|
31,470
|
0
|
31,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
369%
|
|
369%
|
|
6
|
Sở Kế hoạch-
Đầu tư
|
17,913
|
2,300
|
15,613
|
0
|
0
|
0
|
15,139
|
2,832
|
12,307
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
123%
|
79%
|
|
7
|
Sở Tài
chính
|
13,972
|
0
|
13,972
|
0
|
0
|
0
|
12,370
|
0
|
12,370
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
|
89%
|
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
10,641
|
0
|
10,641
|
0
|
0
|
0
|
14,043
|
0
|
14,043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132%
|
|
132%
|
|
9
|
Trường Chính trị
|
25,237
|
0
|
25,237
|
0
|
0
|
0
|
14,770
|
0
|
14,770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59%
|
|
59%
|
|
10
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
147,976
|
250
|
147,726
|
0
|
0
|
0
|
99,045
|
212
|
98,833
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
67%
|
85%
|
67%
|
|
11
|
Trường CĐ
nghề Việt Nam- Singgapore
|
35,562
|
0
|
35,562
|
0
|
0
|
0
|
36,630
|
0
|
36,630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103%
|
|
103%
|
|
12
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
6,900
|
2,000
|
4,900
|
0
|
0
|
0
|
5,618
|
2,001
|
3,617
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81%
|
100%
|
74%
|
|
13
|
Trưởng CĐ nghề
Việt Nam-Hàn Quốc
|
21,598
|
0
|
21,598
|
0
|
0
|
0
|
22,166
|
0
|
22,166
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103%
|
|
103%
|
|
14
|
Ban An toàn
giao thông
|
5,680
|
0
|
5,680
|
0
|
0
|
0
|
4,643
|
0
|
4,643
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
|
82%
|
|
15
|
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới
|
800
|
0
|
800
|
0
|
0
|
0
|
657
|
0
|
657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
|
82%
|
|
16
|
Trung tâm
Đăng kiểm Tư nhân
|
2,460
|
0
|
2,460
|
0
|
0
|
0
|
1,565
|
0
|
1,565
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64%
|
|
64%
|
|
17
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc SK Cán bộ
|
13,385
|
0
|
13,385
|
0
|
0
|
0
|
9,127
|
0
|
9,127
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68%
|
|
68%
|
|
18
|
Ban Quản lý
KCN Việt Nam-Singgapore
|
3,293
|
0
|
3,293
|
0
|
0
|
0
|
2,738
|
0
|
2,738
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83%
|
|
83%
|
|
19
|
Quỹ Phát
triển KHCN
|
22,040
|
0
|
22,040
|
0
|
0
|
0
|
8,446
|
0
|
8,446
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38%
|
|
38%
|
|
20
|
Viện Quy hoạch
PT đô thị Bình Dương
|
233
|
0
|
233
|
0
|
0
|
0
|
3,099
|
0
|
3,099
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1330%
|
|
1330%
|
|
21
|
Sở Nông nghiệp
- Phát triển nông thôn
|
515,582
|
390,662
|
124,920
|
0
|
0
|
0
|
252,672
|
163,573
|
89,099
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49%
|
42%
|
71%
|
|
22
|
Sở Tư Pháp
|
17,276
|
0
|
17,276
|
0
|
0
|
0
|
8,791
|
0
|
8,791
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51%
|
|
51%
|
|
23
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
29,712
|
150
|
29,562
|
0
|
0
|
0
|
22,029
|
49
|
21,980
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74%
|
33%
|
74%
|
|
24
|
Sở Công
thương
|
36,769
|
0
|
36,769
|
0
|
0
|
0
|
30,186
|
39
|
30,147
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
|
82%
|
|
25
|
Sở Xây dựng
|
31,748
|
14,600
|
17,148
|
0
|
0
|
0
|
35,189
|
16,873
|
18,316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
111%
|
116%
|
107%
|
|
26
|
Sở Giao
thông- Vận tải
|
49,709
|
0
|
49,709
|
0
|
0
|
0
|
33,871
|
0
|
33,871
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68%
|
|
68%
|
|
27
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ
|
105,000
|
0
|
105,000
|
0
|
0
|
0
|
161,614
|
0
|
161,614
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
154%
|
|
154%
|
|
28
|
Sở Giáo dục-
Đào tạo
|
812,248
|
0
|
812,248
|
0
|
0
|
0
|
555,579
|
0
|
555,579
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68%
|
|
68%
|
|
29
|
Sở Y tế
|
198,538
|
0
|
198,538
|
0
|
0
|
0
|
125,612
|
0
|
125,612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
|
63%
|
|
30
|
Bảo hiểm Y tế HS, SV
|
18,858
|
0
|
18,858
|
0
|
0
|
0
|
12,090
|
0
|
12,090
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64%
|
|
64%
|
|
31
|
Quỹ Khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
5,000
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
1,492
|
0
|
1,492
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30%
|
|
30%
|
|
32
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
234,124
|
8,000
|
226,124
|
0
|
0
|
0
|
217,323
|
245
|
217,078
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
3%
|
96%
|
|
33
|
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
|
230,694
|
37,305
|
193,389
|
0
|
0
|
0
|
194,921
|
16,621
|
178,300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84%
|
45%
|
92%
|
|
34
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
173,852
|
3,570
|
170,282
|
0
|
0
|
0
|
109,093
|
2,587
|
106,506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
72%
|
63%
|
|
35
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
23,000
|
0
|
23,000
|
0
|
0
|
0
|
23,000
|
0
|
23,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
36
|
Sở Thông
tin -Truyền thông
|
46,949
|
1,169
|
45,780
|
0
|
0
|
0
|
39,764
|
900
|
38,864
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
77%
|
85%
|
|
37
|
Sở Nội vụ
|
63,473
|
500
|
62,973
|
0
|
0
|
0
|
40,230
|
428
|
39,802
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
86%
|
63%
|
|
38
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp
|
9,340
|
0
|
9,340
|
0
|
0
|
0
|
8,747
|
0
|
8,747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94%
|
|
94%
|
|
39
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
10,214
|
0
|
10,214
|
0
|
0
|
0
|
11,234
|
0
|
11,234
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110%
|
|
110%
|
|
40
|
Tỉnh Đoàn
|
32,345
|
0
|
32,345
|
0
|
0
|
0
|
32,146
|
0
|
32,146
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
41
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
10,450
|
0
|
10,450
|
0
|
0
|
0
|
6,566
|
0
|
6,566
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
|
63%
|
|
42
|
Hội Nông
dân
|
8,961
|
0
|
8,961
|
0
|
0
|
0
|
7,660
|
0
|
7,660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
|
85%
|
|
43
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3,679
|
0
|
3,679
|
0
|
0
|
0
|
2,773
|
0
|
2,773
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75%
|
|
75%
|
|
44
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,616
|
0
|
3,616
|
0
|
0
|
0
|
3,135
|
0
|
3,135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87%
|
|
87%
|
|
45
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
7,157
|
0
|
7,157
|
0
|
0
|
0
|
5,867
|
0
|
5,867
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
|
82%
|
|
46
|
Hội Đông Y
|
796
|
0
|
796
|
0
|
0
|
0
|
708
|
0
|
708
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
|
89%
|
|
47
|
Hội Người
mù
|
807
|
0
|
807
|
0
|
0
|
0
|
891
|
0
|
891
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110%
|
|
110%
|
|
48
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
1,279
|
0
|
1,279
|
0
|
0
|
0
|
1,031
|
0
|
1,031
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81%
|
|
81%
|
|
49
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị
|
837
|
0
|
837
|
0
|
0
|
0
|
977
|
0
|
977
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117%
|
|
117%
|
|
50
|
Hội Liên hiệp
các hội KHKT
|
3,860
|
0
|
3,860
|
0
|
0
|
0
|
3,186
|
0
|
3,186
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83%
|
|
83%
|
|
51
|
Hội Người cao
tuổi
|
424
|
0
|
424
|
0
|
0
|
0
|
351
|
0
|
351
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83%
|
|
83%
|
|
52
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
2,702
|
0
|
2,702
|
0
|
0
|
0
|
2,045
|
0
|
2,045
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76%
|
|
76%
|
|
53
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD tỉnh
|
4,602,315
|
4,602,315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,713,703
|
1,711,959
|
1,744
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37%
|
37%
|
|
|
54
|
Báo Bình
Dương
|
81
|
81
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
|
55
|
Bệnh viện y
học cổ truyền
|
994
|
994
|
0
|
0
|
0
|
0
|
816
|
816
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
82%
|
|
|
56
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh Bình Dương
|
10,000
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,502
|
1,502
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15%
|
15%
|
|
|
57
|
UBNDTP Dĩ
An
|
632,436
|
632,436
|
0
|
0
|
0
|
0
|
352,215
|
352,215
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56%
|
56%
|
|
|
|
- Nguồn
NSĐP
|
591,051
|
591,051
|
0
|
0
|
0
|
0
|
296,637
|
296,637
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50%
|
50%
|
|
|
|
- Nguồn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
41,385
|
41,385
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55,578
|
55,578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134%
|
134%
|
|
|
58
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
16,511
|
16,511
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21,828
|
21,828
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132%
|
132%
|
|
|
59
|
Bệnh viện
phục hồi chức năng
|
656
|
656
|
0
|
0
|
0
|
0
|
146
|
146
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22%
|
22%
|
|
|
60
|
Đài PTTH
Bình Dương
|
99,752
|
99,752
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,368
|
3,368
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3%
|
3%
|
|
|
61
|
Trung tâm
kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương
|
746
|
746
|
0
|
0
|
0
|
0
|
114
|
114
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15%
|
15%
|
|
|
62
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
247,387
|
247,387
|
0
|
0
|
0
|
0
|
217,796
|
217,796
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
88%
|
|
|
63
|
UBNDTP Thuận
An
|
298,507
|
298,507
|
0
|
0
|
0
|
0
|
244,843
|
244,843
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
82%
|
|
|
64
|
Trung tâm đầu
tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn
|
16,230
|
16,230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16,306
|
16,306
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
|
|
65
|
UBND TX Bến
Cát
|
208,458
|
208,458
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130,537
|
130,537
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
63%
|
|
|
66
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
158,357
|
158,357
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185,804
|
185,804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117%
|
117%
|
|
|
67
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
123,412
|
123,412
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51,393
|
51,393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42%
|
42%
|
|
|
68
|
UBND TP Thủ
Dầu Một
|
454,718
|
454,718
|
0
|
0
|
0
|
0
|
385,200
|
385,200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
85%
|
|
|
69
|
UBNDTX Tân
Uyên
|
326,270
|
326,270
|
0
|
0
|
0
|
0
|
316,316
|
316,316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97%
|
97%
|
|
|
70
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
335,973
|
335,973
|
0
|
0
|
0
|
0
|
193,996
|
193,996
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58%
|
58%
|
|
|
71
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
72
|
Công ty CP
Nước Môi trường Bình Dương
|
2,628,744
|
2,628,744
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,852,850
|
1,852,850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70%
|
70%
|
|
|
|
- Nguồn
NSĐP
|
792,349
|
792,349
|
0
|
0
|
0
|
0
|
202,792
|
202,792
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26%
|
26%
|
|
|
|
- Nguồn vốn ODA
và vay lại của CP (nguồn 53+54)
|
1,836,395
|
1,836,395
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,650,058
|
1,650,058
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
90%
|
|
|
73
|
Hỗ trợ các
đơn vị
|
14,437
|
0
|
14,437
|
0
|
0
|
0
|
43,935
|
0
|
43,935
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
304%
|
|
304%
|
|
74
|
Hội Nhà báo
|
110
|
0
|
110
|
0
|
0
|
0
|
110
|
0
|
110
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
75
|
Ban QLDA Đầu
tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
54,900
|
0
|
0
|
0
|
54,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
440,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
440,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
582,218
|
0
|
0
|
582,218
|
0
|
0
|
719,783
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
719,783
|
0
|
124%
|
|
|
124%
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,285,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,285,265
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG
SỐ
|
3,924,143
|
3,341,925
|
582,218
|
412,500
|
169,718
|
0
|
4,091,403
|
3371,620
|
719,783
|
430300
|
289,283
|
0
|
104%
|
101%
|
124%
|
104%
|
170%
|
|
1
|
TP Thủ Dầu
Một
|
508,899
|
435,034
|
73,865
|
30,000
|
43,865
|
0
|
509,819
|
435,034
|
74,785
|
30,000
|
44,785
|
0
|
100%
|
100%
|
101%
|
100%
|
102%
|
|
2
|
Thị xã Thuận
An
|
92,732
|
0
|
92/732
|
67,500
|
25,232
|
0
|
92,732
|
0
|
92,732
|
67,500
|
25,232
|
0
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Thị xã Dĩ
An
|
89,223
|
0
|
89,223
|
65,000
|
24,223
|
0
|
124,026
|
29,695
|
94,331
|
65,000
|
29,331
|
0
|
139%
|
|
106%
|
100%
|
121%
|
|
4
|
Thị xã Tân
Uyên
|
510,836
|
419,716
|
91,120
|
73,000
|
18,120
|
0
|
520,460
|
419,716
|
100,744
|
73,000
|
27,744
|
0
|
102%
|
100%
|
111%
|
100%
|
153%
|
|
5
|
Thị xã Bến
Cát
|
327,128
|
244,993
|
82,135
|
65,000
|
17,135
|
0
|
332,128
|
244,993
|
87,135
|
70,000
|
17,135
|
0
|
102%
|
100%
|
106%
|
108%
|
100%
|
|
6
|
Huyện Phú
Giáo
|
751,143
|
711,274
|
39,869
|
30,500
|
9,369
|
0
|
819,143
|
711,274
|
107,869
|
32,500
|
75,369
|
0
|
109%
|
100%
|
271%
|
107%
|
804%
|
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
762,842
|
680,726
|
82,116
|
68,000
|
14,116
|
0
|
772,842
|
680,726
|
92,116
|
78,000
|
14,116
|
0
|
101%
|
100%
|
112%
|
115%
|
100%
|
|
8
|
Huyện Bàu
Bàng
|
467,403
|
457,525
|
9,878
|
0
|
9,878
|
0
|
475,831
|
457,525
|
18,306
|
1,000
|
17,306
|
0
|
102%
|
100%
|
185%
|
|
175%
|
|
9
|
Huyện Bắc
Tân Uyên
|
413,937
|
392,657
|
21,280
|
13,500
|
7,780
|
0
|
444,422
|
392,657
|
51,765
|
13,500
|
38365
|
0
|
107%
|
100%
|
243%
|
100%
|
492%
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia...
|
…
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
…
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng số
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG
SỐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Quận B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thành phố C
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Thị xã D
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4106/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|